Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 2: Kế toán tiền và các khoản phải thu (Cash & Receivables) - TS. Nguyễn Thị Kim Cúc

pdf 19 trang phuongnguyen 4690
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 2: Kế toán tiền và các khoản phải thu (Cash & Receivables) - TS. Nguyễn Thị Kim Cúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_chuong_2_ke_toan_tien_va_cac_kho.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 2: Kế toán tiền và các khoản phải thu (Cash & Receivables) - TS. Nguyễn Thị Kim Cúc

  1. Chương 2- Kế toán tiền và các khoản phải thu Tài sản ngắn hạn (Current Assets) Tài sản = nguồn lực do DN kiểm sốt và thu được lợi ích kinh tế trong tương lai, gồm TSNH và TSDH Tài sản ngắn hạn bao gồm tiền và những tài sản khác được chuyển đổi thành tiền hay được sử dụng trong vịng 1 năm / hay Cash & Receivables 1 chu kỳ kinh doanh, tuỳ theo thời hạn nào dài hơn. TS. Nguyễn Thị Kim Cúc 1 2 Chu kỳ kinh doanh (Operating Cycle) Current Assets Chu kỳ kinh doanh là khoảng thời gian từ khi mua NVL tham gia vào quy trình sản xuất đến khi chuyển đổi thành tiền. Thơng thường < 1năm. Cash Receivables Cash sale Credit Sale Cash Purchases collection Purchases Cash Current Prepaid equivalents assets expenses Cash Accounts Inventory sales receivable Marketable (short-term) Inventories securities Inventory Credit sales 3 4 1
  2. Chương 2- Kế toán tiền và các khoản phải thu Mục tiêu Nội dung Sau khi học xong chương này, sinh viên cĩ thể:  Kế tốn tiền ‒ Giải thích vai trị của tiền trong hoạt động của DN và ý nghĩa .Những vấn đề chung của thơng tin này trên BCTC. .Kế tốn thu chi tiền ‒ Mơ tả cách xử lý các nghiệp vụ chủ yếu về tiền trên hệ thống TK kế tốn. .Trình bày BCTC ‒ Giải thích và vận dụng các nguyên tắc tr/bày tiền trên BCTC.  Kế tốn các khoản phải thu ‒ Giải thích vai trị của nợ phải thu (đặc biệt là nợ phải thu . Những vấn đề chung khách hàng) trong hoạt động của DN và ý nghĩa của thơng tin này trên BCTC. . Kế tốn phải thu khách hàng ‒ Xác định giá trị nợ phải thu trên BCTC & giải thích nguyên tắc. . Kế tốn phải thu khác ‒ Mơ tả cách xử lý các nghiệp vụ chủ yếu về nợ phải thu (đặc . Kế tốn Dự phịng phải thu khĩ địi biệt là nợ phải thu khách hàng) trên hệ thống TK kế tốn. ‒ Giải thích và vận dụng các nguyên tắc trình bày nợ phải thu . Trình bày BCTC trên BCTC. 5 6 Các văn bản và quy định liên quan  VAS 01, VAS 21, VAS 24  Các chuẩn mực dự thảo sửa đổi, bổ sung  Thơng tư 200/2014/TT-BTC  Thơng tư 228/2009/TT-BTC 7 8 2
  3. Chương 2- Kế toán tiền và các khoản phải thu Tiền và tương đương tiền Cash and cash equivalents  Kế tốn tiền Các khoản nào sau đây xếp vào “Tiền”:  Theo VAS 24 ◦ Tiền bao gồm tiền tại quỹ, tiền đang chuyển và (1) VND gửi ở NH. các khoản tiền gửi khơng kỳ hạn. (2) Tiền tại quỹ chi tiêu ◦ Tương đương tiền: Là các khoản đầu tư ngắn lặt vặt tại cty. hạn (khơng quá 3 tháng), cĩ khả năng chuyển đổi Tiền (Cash) là tài sản cĩ tính dễ dàng thành một lượng tiền xác định và khơng thanh khoản cao nhất, cĩ thể (3) Tiền gửi ở NH thời cĩ nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền. sẵn sàng cho việc thanh tốn hạn 3 tháng với rủi ro gần như khơng cĩ. (4) Tiền ký quỹ gửi ở NH Bản chất của tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền (5) Vàng bạc trang sức  Là một hình thức giữ thay cho tiền gửi NH hoặc các tổ chức tài tại quầy chính và các khoản tiền đang  Nằm trong chính sách quản lý tiền của (6) Vàng dùng để mua doanh nghiệp để cân bằng về thanh khoản chuyển (kể cả tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng tiền tệ). nhà đất bán kiếm lời 9 10 . Kiểm sốt nội bộ Tiền Nhằm Yêu cầu của kiểm sốt nội bộ đối với tiền bảo vệ Đặc điểm tiền là TS tiền & Thu đủ Chi đúng nhậy cảm - Tiền là sự khởi đầu chu đảm bảo Thu từ nhiều nguồn Chi phải đúng với mục nhất trong khác nhau  Tiền đích các khoản chi kỳ hoạt động của DN. sự chính việc chuyển phải thu đủ  gửi phải được xét duyệt - Tiền là loại TS chuyển xác số đổi & sử ngay vào NH/ nộp cĩ đầy đủ chứng từ đổi dễ dàng sang bất kỳ liệu trên dụng khơng quỹ sớm nhất. làm căn cứ ghi sổ. sổ KT 1 loại TS khác đúng. - Tiền được che giấu và tiền => KSNB cĩ vận chuyển dễ dàng và cĩ thể sai sĩt trong hiệu quả cĩ sự ham muốn cao. quá trình đối với - Tiền liên quan phần lớn thực hiện tiền là Duy trì số dư tồn quỹ hợp lý các giao dịch trong DN và ghi sổ. cấp thiết. 11 12 3
  4. Chương 2- Kế toán tiền và các khoản phải thu Các nguyên tắc kiểm sốt nội bộ đối với tiền . Quy định kế tốn . Lập kế hoạch thu chi từng năm, từng tháng  Tất cả các loại tiền được ghi sổ kế tốn trong DN đều sử dụng đơn vị tiền tệ thống . Nhân viên phải cĩ đủ khả năng và liêm chính nhất (đồng VN trừ được phép sử dụng 1 đvị . Phân chia trách nhiệm tiền tệ thơng dụng khác) . Tập trung đầu mối thu, ghi chép kịp thời và đầy đủ  Đối với vàng tiền tệ phải theo dõi về số . Hồn thiện hệ thống sổ sách theo dõi tiền lượng, qui cách, phẩm chất và giá trị cho . Hàng ngày đối chiếu giữa thủ quỹ và kế tốn từng thứ, từng loại. . Khuyến khích người nộp tiền lấy biên lai thu tiền Khi tính giá xuất: sử dụng các phương pháp . Hạn chế sử dụng tiền mặt, mua bảo hiểm cho quỹ tính giá trị của VT,HH (BQGQ, FIFO, ) 13 14 Tài khoản sử dụng và thơng tin trên BCTC . Kế tốn thu chi tiền Tiền mặt TK 111 SDCK  “Tiền” Cash on hand TK 1111 trên BCĐKT TK 1112 TK 1113 SD và biến động Khái tăng/ giảm  niệm Tiền gửi NH TK 112 báo cáo tình hình Yêu cầu Tổ chức Kế tốn tổng hợp sử dụng tiền trên Cash in bank TK 1121 quản lý kế tốn Kế tốn chi tiết BCLCTT từng Đặc TK 1122 loại hoạt động điểm TK 1123 Nguyên tắc kế tốn Tiền đang Phương pháp kế tốn TK 113 Thơng tin bổ chuyển sung  trên Cash in transit TK 1131 TM BCTC TK 1132 15 16 4
  5. Chương 2- Kế toán tiền và các khoản phải thu 112 1111 111,112 Kế tốn thu chi “vàng tiền tệ” Rút TGNH =>QTM Nộp vào NH “Monetary gold” 511,131,(33311) 331,334,333, Thu tiền hàng Thanh tốn 511,131, 1113 331,211,641 152,627,642,(133) Thanh tốn 515,711 Thu bán DT HĐ TC và mua vật tư và CP hàng, 635/515 thu nhập khác h/đ SXKD 341 141, 244 Vay Tạm ứng, ký 3381 quỹ, 1381 Kiểm kê phát Kiểm kê phát Cuối kỳ đánh giá lại Tiền là “vàng tiền tệ” (theo giá mua trong nước)/cho vay/ đi vay hiện thừa hiện thiếu bằng vàng => chênh lệch =>TK 515/635 18 17 Tổ chức chứng từ và sổ sách kế tốn Thu quỹ tiền mặt  Sơ đồ nghiệp vụ  Các tài liệu: (Chứng từ và Sổ kế tốn do DN tự thiết kế, tham khảo hướng dẫn Thơng tư 200/2014 (nếu cần)) ◦ Biểu mẫu phiếu thu ◦ Chứng từ gốc ◦ Sổ kế tốn chi tiết quỹ tiền mặt ◦ Sổ quỹ tiền mặt Nguồn: Tài liệu hướng dẫn của Misa px 19 20 5
  6. Chương 2- Kế toán tiền và các khoản phải thu Chứng từ gốc thu tiền mặt  Đề nghị nộp tiền  Hĩa đơn bán hàng  Giấy đề nghị thanh tốn tạm ứng và các chứng từ đi kèm 21 22 Nguồn: Tài liệu hướng dẫn của Misa Nguồn: Tài liệu hướng dẫn của Misa px 23 24 6
  7. Chương 2- Kế toán tiền và các khoản phải thu Chi quỹ tiền mặt  Sơ đồ nghiệp vụ  Các tài liệu: ◦ Biểu mẫu phiếu chi ◦ Chứng từ gốc Nguồn: Tài liệu hướng dẫn của Misa px 25 26 Chứng từ gốc chi quỹ  Rất quan trọng trong nghiệp vụ chi quỹ  Thường bao gồm: ◦ Hĩa đơn ◦ Phiếu nhập ◦ Các bảng kê thanh tốn ◦ Phiếu thu của bên nhận 27 28 7
  8. Chương 2- Kế toán tiền và các khoản phải thu . Kế tốn tiền gửi ngân hàng Kế tốn thấu chi Bank overdrafts Khơng (tương tự Kế tốn tiền mặt) được ghi ÂM trên Kế tốn đối chiếu số dư TGNH bản chất TK TG (trên Sổ KT TGNH & Sổ phụ ở NH) THẤU CHI ĐI VAY 338(3388) 112 138(1388) Mỗi NH cĩ q/định điều kiện đối tượng được phép thấu chi và hạn mức thấu chi. DN (hay cá nhân) thấu chi phải thanh tốn tiền lãi cho NH (thơng thường khoản lãi suất này tương đương với lãi suất cho vay hiện hành) và phí dịch vụ (nếu cĩ). Trong tr/hợp quá hạn, DN phải chịu 1 khoản lãi suất quá hạn cao hơn. NH cũng tự động thu nợ thấu chi khi cĩ tiền báo cĩ vào TK của chủ TK 29 Kế tốn thấu chi Tổ chức chứng từ và sổ sách kế tốn  Chứng từ : Giấy đề nghị cấp hạn mức thấu chi và các Nghiệp vụ thu chi ngân hàng giấy tờ khác theo yêu cầu của Ngân hàng.  Sơ đồ nghiệp vụ  Ví dụ:  Các chứng từ Ngày 5/10/N. Tại cơng ty cĩ số dư TK 1121 là 80 trđ. ◦ Giấy báo Cĩ Cơng ty đã lập ủy nhiệm chi thanh tốn tiền cho nhà cung cấp Tiến Minh 200 trđ, ngân hàng đã gửi giấy báo. ◦ Giấy báo Nợ ◦ Bảng sao kê/sổ phụ ngân hàng ◦ Các chứng từ gốc  Sổ sách kế tốn 32 8
  9. Chương 2- Kế toán tiền và các khoản phải thu Nguồn: Tài liệu hướng dẫn của Misa Nguồn: Tài liệu hướng dẫn của Misa px px 33 34 Nguồn: Tài liệu hướng dẫn của Misa px 35 36 9
  10. Chương 2- Kế toán tiền và các khoản phải thu Nguồn: Tài liệu hướng dẫn của Misa px 37 38 .Kế tốn tiền đang chuyển (cash in transit) . Tiền đang chuyển là 1 bộ phận “tiền” của DN DN nộp sec hay TM vào DN chuyển tiền qua NH hay vào kho bạc bưu điện trả cho đvị nhưng chưa nhận được khác nhưng người giấy báo cĩ hay bản sao nhận chưa nhận kê của NH . Quản lý tiền đang chuyển: Lập bảng kê từng loại tiền đang chuyển (tiền VN; ngoại tệ) Nguồn: Tài liệu hướng dẫn của Misa px 39 40 10
  11. Chương 2- Kế toán tiền và các khoản phải thu . Kế tốn tiền đang chuyển (cash in transit) Trình bày thơng tin “Tiền” trên BCTC Bảng cân đối kế tốn 111 113 112 A.Tài sản ngắn hạn MS SD TK 111 + SD TK 112 + Nộp TM chưa nhận Nhận GB Cĩ I.Tiền và tương đương Tiền 110 SD TK 113 GB Cĩ 1. Tiền 111 131,511 Chi tiết TK 2. Các khoản tương đương Tiền 112 1281,1288 Thu TM,sec gửi Nhận GB Cĩ thẳng vào NH chưa VI- Thơng tin bổ sung cho các KM tr/bày trong BCĐKT (Đơn vị tính: ) nhận GB Cĩ 112 331,627, 01- Tiền Cuối năm Đầu năm Làm thủ tục trả tiền - Tiền mặt nhưng chưa nhận Nhận GB Nợ - Tiền gửi ngân hàng khơng kỳ hạn chứng từ ở NH - Tiền đang chuyển Cộng 41 42 Trình bày thơng tin “dịng Tiền” trên BCLCTT  KT các khoản phải thu Receivables Thu tiền Chi đầu tư, Các khoản phải thu là một phần tài sản của DN do DN bán hàng XDCB kiểm sốt và sẽ thu được lợi ích kinh tế trong tương lai. Hoạt động Dịng tiền Hoạt động kinh chung của đầu tư Khoản phải thu phát sinh trong quan hệ thanh tốn doanh đơn vị với nhiều đối tượng như khách hàng, các cá nhân Chi mua Bán TSCĐ, yếu tố các khoản trong DN, các đơn vị nội bộ, SXKD đầu tư Vai trị nợ phải thu khách hàng trong hoạt động của DN? Hoạt động tài chính -Chủ yếu từ hoạt động kinh doanh -Chính sách bán chịu, tăng DT, tạo LN Phát hành cổ Phân phối lãi Ý nghĩa thơng tin khoản phải thu? phiếu Đi vay Trả nợ vay -Đánh giá vốn bị chiếm dụng trong kinh doanh -Khả năng quản lý và thu hồi nợ. 43 44 11
  12. Chương 2- Kế toán tiền và các khoản phải thu Đánh giá nợ phải thu Ghi nhận nợ phải thu  Nợ phải thu được ghi nhận ban đầu theo  Là một tài sản, Nợ phải thu giá trị thỏa thuận (giá thanh tốn trên HĐ) được ghi nhận khi:  Nợ phải thu cĩ thể được ghi giảm khi: ◦ Phát sinh từ sự kiện quá khứ ◦ Hàng bị trả lại / Giảm giá hàng bán ◦ Doanh nghiệp kiểm sốt được ◦ Chiết khấu thương mại /Chiết khấu thanh tốn lợi ích kinh tế ◦ Giá trị xác định một cách đáng  Nợ phải thu được trình bày trên BCTC tin cậy theo giá trị cĩ thể thu hồi được (giá trị thuần cĩ thể thực hiện)  Quá trình điều chỉnh từ giá gốc (giá ghi trên sổ sách) sang giá trị thuần cĩ thể thực hiện được gọi là lập dự phịng nợ 45 phải thu khĩ địi. 46  KT phải thu khách hàng  KT phải thu khách hàng (Receivables from customers / Trade receivables) Phát sinh Nợ phải trả (bản Phát sinh Nợ phải thu chất là DT chưa thực hiện) (Tài sản) Khoản phải thu khách hàng là tài sản (Nguồn vốn) của DN sẽ thu được từ khách hàng do DN DN bán chịu theo DN thu trước tiền đã cung cấp sản phẩm, hàng hĩa, dịch vụ phương thức thanh hàng so với thời điểm cho khách hàng nhưng chưa được khách tốn trả chậm giao hàng hàng thanh tốn Khoản thanh tốn với khách hàng 47 48 12
  13. Chương 2- Kế toán tiền và các khoản phải thu TK sử dụng và thơng tin trên BCĐKT  KT phải thu khách hàng 131 521 TSNH/TSDH Dự 511,515, phịng Giảm nợ do CKTM, SD Nợ Phải thu Dự 711,33311 Phải cuối kỳ phịng phải HBTL,GGHB 635 khách hàng, phải thu báo cáo thu khĩ Giảm nợ do CKTT thu TK Phải thu khác khĩ địi Dthu, thu trên Sổ địi 111,112 khách 131 nhập khác, Thu nợ/ nhận trước chi tiết (VAT) hàng Phải thu theo giá 152,156, 133 trị thuần cĩ thể phải thu Thu nợ bằng hiện vật Trả nợ 341,331 Phải SD Cĩ thực hiện được 2293/642 thu TK cuối kỳ TK báo cáo Nợ phải trả Nợ khĩ địi xlý xố sổ khác 1388 2293 trên Sổ Người mua trả tiền trước (SD Cĩ) 112,2293, chi tiết Phải trả khác Bán Nợ khĩ địi cho 49 Cty mua bán nợ 50 Tổ chức chứng từ và sổ sách kế tốn Nghiệp vụ bán hàng – cơng nợ  Sơ đồ nghiệp vụ  Các chứng từ ◦ Phiếu giao hàng ◦ Hĩa đơn bán hàng  Sổ sách chi tiết Nguồn: Tài liệu hướng dẫn của Misa px 51 52 13
  14. Chương 2- Kế toán tiền và các khoản phải thu 53 54 Nguồn: Tài liệu hướng dẫn của Misa px 55 56 14
  15. Chương 2- Kế toán tiền và các khoản phải thu  KT phải thu khác Other receivables . Kế tốn phải thu các đối tượng liên quan 138(1388) 152, 111,112,152,334 Cho mượn/ Thu hồi TS phải thu bồi cho mượn / thường Đã thu khoản bồi thường 57 58  KT dự phịng các khoản phải thu khĩ địi  KT dự phịng các khoản phải thu khĩ địi Dự phịng các khoản phải thu khĩ địi ? Đảm bảo yêu cầu cơ bản đối với kế tốn nào Allowance for doubtful debts Mục đích lập dự phịng ? Vận dụng nguyên tắc là dự phịng phần giá trị bị tổn thất của các Phương diện tài chính: bù kế tốn cơ bản nào đắp tổn thất cĩ thể xảy ra trg khoản nợ phải thu quá hạn thanh tốn, nợ phải năm KH bảo tồn vốn thu chưa quá hạn nhưng cĩ thể khơng địi được Phương diện kế tốn: trình bày thơng tin trên BCTC do khách nợ khơng cĩ khả năng thanh tốn 59 60 15
  16. Chương 2- Kế toán tiền và các khoản phải thu  KT dự phịng các khoản phải thu khĩ địi  KT dự phịng các khoản phải thu khĩ địi -Cĩ đủ căn cứ xác định ? lựa chọn phương pháp để xác định ước tính kế tốn + Nợ phải thu đã quá hạn thanh tốn ghi trên hợp đồng (cĩ thể lựa chọn phù hợp với chính sách thuế theo Thơng kinh tế, các khế ước vay nợ hoặc các cam kết nợ khác. tư 228/2009/TT-BTC ngày 7/12/2009) + Nợ phải thu chưa đến thời hạn thanh tốn nhưng tổ + Đối tượng và điều kiện: chức kinh tế (các cơng ty, doanh nghiệp tư nhân, hợp tác - Khoản nợ phải cĩ chứng từ gốc, cĩ đối chiếu xác nhận xã, tổ chức tín dụng ) đã lâm vào tình trạng phá sản của khách nợ về số tiền cịn nợ, bao gồm: hợp đồng kinh hoặc đang làm thủ tục giải thể; người nợ mất tích, bỏ trốn, tế, khế ước vay nợ, bản thanh lý hợp đồng, cam kết nợ, đang bị các cơ quan pháp luật truy tố, giam giữ, xét xử, đối chiếu cơng nợ và các chứng từ khác. đang thi hành án hoặc đã chết. Các khoản khơng đủ căn cứ xác định là nợ phải thu như Những khoản nợ quá hạn từ 3 năm trở lên coi như trên phải xử lý như 1 khoản tổn thất. nợ khơng cĩ khả năng thu hồi 61 62  KT dự phịng các khoản phải thu khĩ địi  KT dự phịng các khoản phải thu khĩ địi -Phương pháp lập dự phịng (hoặc 4b) Mức trích lập dự phịng nợ phải thu quá hạn từ 6 tháng đến dưới 1 năm 30% giá trị 2293 642(6426) từ 1 năm đến dưới 2 năm 50% giá trị 131, ,1283cho vay (1) (4a) từ 2 năm đến dưới 3 năm 70% giá trị (2) Từ 3 năm trở lên 100% giá trị SDCK - Đối với nợ phải thu chưa đến hạn thanh tốn nhưng tổ chức kinh tế đã lâm vào tình trạng phá sản hoặc đang làm thủ tục giải thể; người nợ mất tích, bỏ trốn, Ý nghĩa các đang bị các cơ quan pháp luật truy tố, giam giữ, xét 711 111,112, xử hoặc đang thi hành án thì DN dự kiến mức tổn số liệu thất khơng thu hồi được để trích lập dự phịng. (3) 63 64 16
  17. Chương 2- Kế toán tiền và các khoản phải thu Tháng 2/N+1 VD: Trong 2 năm tài chính N và N+1, phịng kế tốn cơng ty M (khơng lập BCTC giữa niên độ) cĩ tình hình về nợ phải *Xĩa sổ một khoản nợ thu khĩ địi như sau: của khách hàng X đã quá hạn 3 năm là 50 trđ. Ngày 31/12/N, căn cứ vào thời gian quá hạn các khoản nợ phải thu khĩ địi, căn cứ vào điều kiện lập dự phịng, kế tốn lập dự phịng nợ phải thu khĩ địi cho năm N+1 là 75 *Thu bằng tiền mặt 10 trđ. (biết trước đây chưa lập dự phịng) Cho biết ảnh hưởng trđ khoản nợ của khách tình hình kinh doanh / tình hình tài chính như thế nào ? hàng Y, đã xĩa sổ năm 2293 trước, chi phí thu nợ thanh tốn bằng tạm ứng 100.000đ. *Thu bằng tiền mặt 30 trđ khoản nợ của khách hàng Z đã lập dự phịng khĩ địi 30%. 65 66 Ngày 31/12/N+1 căn cứ vào điều kiện lập dự phịng và thời Trình bày Nợ phải thu gian quá hạn các khoản nợ phải thu khĩ địi kế tốn tính số dự phịng cần lập cho năm N+2 là 15 trđ. KT đã so sánh số Trên BCĐKT liệu trên sổ KT để xử lý. Cho biết ảnh hưởng tình hình kinh  Trình bày số cuối kỳ và số đầu năm (để so sánh) doanh / tình hình tài chính như thế nào ?  Trình bày riêng phần ngắn hạn và phần dài hạn – theo kỳ hạn cịn lại tại ngày báo cáo  Trình bày theo giá trị thuần cĩ thể thực hiện cĩ chi tiết thêm về giá gốc và số dự phịng 2293  Các khoản người mua ứng trước => trình bày trong phần Nợ phải trả Trên TMBCTC  Chính sách kế tốn và số liệu chi tiết về các khoản phải thu khác cần thuyết minh trên Thuyết minh BCTC 68 67 17
  18. Chương 2- Kế toán tiền và các khoản phải thu Trình bày thơng tin “Phải thu khách hàng” và “Phải thu khác” trên BCTC Bài tập thực hành BCĐKT  Cơng ty V cĩ chính sách bán chịu như sau: Tài sản ngắn hạn MS ◦ Các khách hàng nhĩm A (mua phụ tùng) cĩ thời hạn Các khoản phải thu ngắn hạn 130 là 60 ngày. Kinh nghiệm của cơng ty là những khách TK 131 (SD Nợ SCT) Phải thu khách hàng 131 hàng quá hạn trong vịng 30 ngày sẽ cĩ khả năng trả Chi tiết: ngắn hạn nợ lên đến 95%. Các khách hàng quá hạn trên số Các khoản phải thu khác 136 TK 1385,1388 334, 338 (SDNợ) ngày trên thường là khơng thanh tốn được, tỷ lệ thu Dự phịng phải thu ngắn hạn 137 SD Cĩ (SCT ngắn hạn) hồi chỉ khoảng 10%. Các khách hàng trong hạn cĩ rủi khĩ địi TK 2293 (ghi âm) Tài sản dài hạn MS ro khơng đáng kể. Các khoản phải thu dài hạn 210 TK 131 (SD Nợ SCT) ◦ Các khách hàng nhĩm B (mua thiết bị) cĩ thời hạn 15 Chi tiết: dài hạn P.thu dài hạn của khách hàng 211 tháng. Các khách hàng này thường phải được bảo lãnh TK 1388, 331,338 nên khơng cĩ khả năng khơng trả được nợ. Phải thu dài hạn khác 216 (SCT SDNợ dài hạn) Dự phịng phải thu dài hạn 219 SD Cĩ (SCT dài hạn) ◦ Các khách hàng thuộc nhĩm C là các khách hàng mới, khĩ địi TK 2293 (ghi âm) phải ứng trước 30% rồi mới được giao hàng. 70 69 STT Tên khách hàng Nhĩm Hạn thu nợ/ Số phải thu / giao hàng (nhận ứng trước) Bài tập thực hành (tt) 01 Xuân Hưng Co. A 12/9/x1 200  Yêu cầu xác định các số liệu trên Bảng cân 02 Hồng Gia Ltd. A 16/11/x1 400 03 Tân Phát Đạt Ltd. A 20/12/x1 300 đối kế tốn ngày 31.12.x1 của cơng ty V: 04 Hồng Vân Co. B 16/7/x2 2.800 ◦ Phải thu ngắn hạn của khách hàng (MS 131) 05 Trung Thành Co. C 17/1/x2 (120) ◦ Dự phịng phải thu ngắn hạn khĩ địi (MS 137) 06 CS. Hùng Dũng A 6/2/x2 500 ◦ Phải thu dài hạn của khách hàng (MS 211) 07 Tiểu Cần Ltd. B 18/2/x3 3.200 ◦ Dự phịng phải thu dài hạn khĩ địi (MS 219) 08 Tuyết Nhung C 27/2/x2 (2.000) 09 Donaco Co. A 31/5/x1 250 ◦ Người mua trả tiền trước ngắn hạn (MS 312) 10 Tùng Bách Ltd. A 3/1/x2 500 Nguồn: Số dư chi tiết khách hàng 31/12/x1 71 72 18
  19. Chương 2- Kế toán tiền và các khoản phải thu Các tỷ số  Tỷ số thanh tốn Tài sản ngắn hạn = Ý nghĩa của thơng tin ngắn hạn Nợ ngắn hạn (Tiền & tương đương tiền +  Tỷ số thanh Đầu tư ngắn hạn+Nợ phải thu) tốn nhanh =  Thơng tin về tiền và nợ phải thu liên quan Nợ ngắn hạn đến việc:  Tỷ số thanh tốn Tiền & Tương đương tiền ◦ Đánh giá về khả năng thanh tốn của doanh bằng tiền = nghiệp Nợ ngắn hạn ◦ Đánh giá về tình hình thu hồi nợ và chất lượng nợ phải thu của doanh nghiệp  Số vịng quay Doanh thu Nợ phải thu = Nợ phải thu khách hàng  Số ngày thu tiền 365 ngày bình quân = Số vịng quay nợ phải thu 73 74 Tĩm tắt chương 2 Tĩm tắt chương 2 ‒ Nợ phải thu là 1 phần TS của DN phát sinh trong quan hệ thanh tốn. ‒ Tiền là loại TS cĩ tính thanh khoản cao nhất được dùng trong thanh ‒ Ghi nhận nợ phải thu khách hàng là do chính sách bán chịu và giả tốn và liên quan đến các hoạt động của DN thiết cơ sở dồn tích => liên quan trực tiếp đến chỉ tiêu doanh thu ‒ Các nghiệp vụ thu, chi chủ yếu về tiền trên hệ thống kế tốn tổng hợp trong kỳ => ảnh hưởng chỉ tiêu lợi nhuận. và kế tốn chi tiết. Chương này chưa đề cập đến giao dịch ngoại tệ. ‒ Thơng tin nợ phải thu khách hàng trên BCTC được dùng để đánh giá ‒ Tiền được trình bày trên BCTC theo giá trị danh nghĩa của đồng tiền quản lý vốn bị chiếm dụng, khả năng tạo ra tiền trong tương lai. (chưa tính yếu tố lạm phát), nĩ hữu ích trong bối cảnh đồng tiền ổn định ‒ Xác định giá trị nợ phải thu trên BCTC theo giá trị thuần cĩ thể thực ‒ Thơng tin tiền trên BCĐKT được dùng để đánh giá khả năng thanh tốn hiện - chủ yếu theo nguyên tắc giá gốc, nguyên tắc thận trọng, bằng tiền của DN. nguyên tắc phù hợp. ‒ Thơng tin dịng tiền trên BCLCTT được dùng để đánh giá khả năng tạo ‒ Các nghiệp vụ nợ phải thu được thực hiện kế tốn tổng hợp (KT phải ra tiền và sử dụng tiền của DN. thu khách hàng trên TK 131) và kế tốn chi tiết theo từng đối tượng. ‒ Trình bày nợ phải thu trên BCTC khơng áp dụng nguyên tắc bù trừ. 75 76 19