Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 7: Kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kết quả kinh doanh (Phần 1)

pdf 32 trang phuongnguyen 4181
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 7: Kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kết quả kinh doanh (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_ke_toan_tai_chinh_1_chuong_7_ke_toan_doanh_thu.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 7: Kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kết quả kinh doanh (Phần 1)

  1. Chương 7-1 5/31/2012 KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN, ĐẠI HỌC MỞ TPHCM PHẦN 1 Kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kết quả kinh doanh 1 Mục đích  Sau khi họcxongchương này, sinh viên có thể: . Trình bày những vấn đề cơ bảncủacácchuẩnmựckế toán liên quan bao gồm khái niệm, ghi nhận, đánh giá và trình bày trên báo cáo tài chính. . Nhậndiệnvàvậndụng các tài khoảnkế toán thích hợp trong việc xử lý các giao dịch liên quan đến doanh thu, chi phí và xác định kếtquả kinh doanh. . Phân biệt đượcphạmvicủakế toán và thuế trong xác định doanh thu và chi phí. . Tổ chứcthựchiện đượccácchứng từ ,sổ chi tiếtvàsổ tổng hợp liên quan đến doanh thu, chi phí và xác định kếtquả kinh doanh. 2 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 1
  2. Chương 7-1 5/31/2012 Nội dung  Những khái niệmvànguyêntắccơ bản . Quan hệ BCKQHĐKD và Bảng CĐKT . Doanh thu và thu nhập khác . Chi phí SXKD và chi phí khác  Ứng dụng trên hệ thống tài khoản  Mộtsố lưuýdướigốc độ thuế  Tổ chứcchứng từ,sổ sách kế toán 3 Mối quan hệ giữa BCKQHĐKD và BCĐKT TS NPT DOANH THU &THU NHậP KHÁC Lợiíchkinhtế làm tăng vốn chủ sở hữunhưng không VCSH phảidogópvốn CHI PHÍ Lợiíchkinhtế giảmlàm giảmvốnchủ sở hữunhưng không phải phân phốivốn Tài sản thuần 4 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 2
  3. Chương 7-1 5/31/2012 Doanh thu và thu nhập khác Các chuẩnmựcchiphối Khái niệm  Xác định doanh thu  Ghi nhận doanh thu 5 Các chuẩnmực chi phối  Liên quan đến nhiềuchuẩnmực, trong đó, chủ yếu liên quan đếncácchuẩnmựcsau: . VAS 01 – Chuẩnmực chung . VAS 14 – Doanh thu và thu nhập khác . VAS 21 - Trình bày báo cáo tài chính  Riêng VAS 15 – Hợp đồng xây dựng sẽ trình bày trong mộtnội dung khác 6 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 3
  4. Chương 7-1 5/31/2012 Khái niệm DOANH THU VÀ THU NHẬP KHÁC DOANH THU THU NHẬP KHÁC DOANH THU DOANH THU LÃI, TiỀNBẢN QUYỀN, CỔ BÁN HÀNG CC DỊCH VỤ TỨC, LN ĐƯỢC CHIA Lưu ý: Doanh thu được định nghĩa và xem xét riêng biệt với chi phí 7 Doanh thu  Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán: . Phát sinh từ các hoạt động sảnxuất kinh doanh thông thường và các hoạt động khác của doanh nghiệp . Góp phầnlàmtăng vốnchủ sở hữunhưng không bao gồmcáckhoản góp vốncủacổđông hoặccủachủ sở hữu. 8 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 4
  5. Chương 7-1 5/31/2012 Doanh thu Lợi ích kinh tế phát sinh Phát Đúng Không Đúng Đúng Làm tăng xuất từ phải do Doanh VCSH? HĐ góp vốn? thu SXKD? Sai Sai Sai Vay mượn, mua chịu, Vốn góp Thu nhập khác chuyển dịch TS 9 Bài tập thực hành 1  Áp dụng định nghĩa doanh thu để xác định bảnchấtcác giao dịch sau: . Nhận đượcmộttàisảnbiếutặng . Thu tiền khách hàng còn nợ . Bán hàng chưathutiền . Trái phiếu chuyển đổi đếnhạn được chuyểnthànhvốn góp . Phát hành hóa đơntiềnthuêvăn phòng 10 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 5
  6. Chương 7-1 5/31/2012 Xác định doanh thu Thựcchấtlàxácđịnh số tiền ghi nhậnDT Theo VAS 14, “DT được đượcxácđịnh theo giá trị hợplýcủacáckhoản đãthuhoặcsẽ thu đượcsaukhitrừđicáckhoảngiảmtrừ doanh thu”. 11 Giá trị hợplý Là giá thoả thuậngiữa hai bên mua bán – không bao gồmthuế GTGT.Số thuế GTGT là số tiền bên bán thu hộ và nộp vào NS. 12 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 6
  7. Chương 7-1 5/31/2012 02 phương pháp tính thuế GTGT  Phương pháp khấutrừ: . Trên hóa đơn ghi rõ giá chưathuế GTGT và số thuế GTGT phải nộp.  Phương pháp trựctiếp . Ghi nhận theo giá trên hóa đơn đã bao gồmthuế GTGT . Tính thuế GTGT trừ doanh thu để được doanh thu thuần. Thuế GTGT phảinộp=(Giábán–Giávốn) x Thuế suấtthuế GTGT 13 Bài tập thực hành 2A  Công ty CP Hoàng Khương, kinh doanh hàng hóa A, chịu thuế GTGT theo phương pháp khấutrừ,muavàbán ngay một lô hàng hóa A bán với giá bán 200trđ,giávốn 150trđ,thuế GTGT 10%, chưathutiền.  Yêu cầu: . Xác định doanh thu bán hàng, doanh thu thuầnvà thuế GTGT phảinộp. . Xác định ảnh hưởng đếnBCKQHĐKD và BCĐKT 14 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 7
  8. Chương 7-1 5/31/2012 Bài tập thực hành 2B  DNTN kinh doanh vàng Kim Hoàn, mua và bán ngay 200 lượng vàng, giá bán 43trđ/lượng; giá vốn41 trđ/lượng. Thuế GTGT 10%. Thu chi bằng tiềnmặt  Yêu cầu: . Xác định doanh thu bán hàng, doanh thu thuầnvà thuế GTGT phảinộp. . Xác định ảnh hưởng đếnBCKQHĐKD và BCĐKT 15 Bán hàng trả chậm  Doanhthubánhànglàgiábántrả ngay, không bao gồm lãi trả chậm. Nợ phảithubaogồmcả lãi trả chậm.  Thuế GTGT tính trên giá bán trả ngay, không tính trên lãi trả chậm  Nợ phảithubaogồmcả lãi trả chậm.  Lãi trả chậmsẽ ghi nhậnnhư 1khoản doanh thu nhận trước, sau đóphânbổ vào DT hoạt động tài chính trong suốtthờigiantrả chậm. 16 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 8
  9. Chương 7-1 5/31/2012 Bài tập thực hành 3  Ngày 01.01.20X0 doanh nghiệpbánmộtlôhàngchotrả chậm chia đềutrong3năm. Giá bán chưathuế GTGT củalôhàng này nếutrả tiền ngay là 400 triệu đồng. Lãi suấthaibênthỏa thuậntheolãisuấttrênthị trường cho khoảntíndụng tương tự là 10%/năm. Thuế suấtthuế GTGT là 10% (khấutrừ)  Yêu cầu: . Xác định DTBH, DT thuần, DTTC củanăm 20X0, 20X1 và 20X2 . Xác định ảnh hưởng củagiaodịch đếnBCKQHĐKD và BCĐKT năm 20X0, 20X1 và 20X2. 17 Một cách tiếp cận khác Nợ phảithughinhậntheogiáchưacólãi suất. Lãi trả chậm ghi theo nguyên tắcdồntích hàng năm vào DTTC và nợ phải thu. 18 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 9
  10. Chương 7-1 5/31/2012 Trao đổihànghóa Trao đổitương tự: “Khi hàng hóa hoặcdịch vụ đượctraođổi để lấyhànghóahoặcdịch vụ tương tự về bảnchấtvàgiátrị,lúcnàyviệctrao đổi đó không đượccoilàmộtgiaodịch tạora doanh thu”. 19 Bài tập thực hành 4  Công ty xăng dầuXcầnmộtlượng xăng để đáp ứng cho nhu cầu tiêu thụ tại thành phốĐàNẵng, tuy nhiên xăng củacôngtyhiện đang tồnkhotạiHàNội. Trong khi đó, công ty xăng dầuYđang có xăng tồnkhotại ĐàNẵng và muốnvận chuyểnvề Hà Nội. Sự thỏa thuậngiữa hai bên về trao đổixăng sẽ giúp cho cả hai bên đạt đượcmongmuốncủamìnhvàtiếtkiệ m đượcchiphívận chuyển. Hai bên thỏathuậntraođổi ngang giá. Yêu cầu: Xác định cách thứcxử lý về mặtkế toán tạicôngtyX,biết rằng giá gốclượng xăng trao đổitại công ty X là 200 triệu đồng. 20 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 10
  11. Chương 7-1 5/31/2012 Trao đổihànghóa  Trao đổikhôngtương tự: “Khi hàng hóa hoặcdịch vụđượctraođổi để lấy hàng hóa hoặcdịch vụ khác không tương tự thì việctraođổi đó đượccoilàmộtgiao dịch tạo ra doanh thu”.  Được ghi nhậngiống như bán hàng và mua hàng hóa khác. 21 Bài tập thực hành 5  Công ty Hùng Lâm đổimộtlôhàngcógiátrị sổ sách là 180 triệu đồng lấymộtxetải. Xe tải này có giá thanh toán là 440 triệu đồng (đãcóthuế GTGT). Công ty Hùng Lâm phải bù thêm 110 triệu đồng. Thuế suấtthuế GTGT củalôhàngxuất đi đổi là 10%. Yêu cầu: Hãy xác định doanh thu và lợi nhuậncủacôngty Hùng Lâm trong giao dịch trên. 22 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 11
  12. Chương 7-1 5/31/2012 Ghi nhậndoanhthu  Doanh thu bán hàng  Doanh thu cung cấpdịch vụ  Doanh thu từ lãi, tiềnbảnquyền, cổ tứcvàLN đượcchia 23 DOANH THU BÁN HÀNG HÓA  05 điềukiện ghi nhận doanh thu bán hàng  Mộtsố trường hợp không ghi nhận doanh thu bán hàng  Mộtsố khoảngiảmtrừ doanh thu . Chiếtkhấuthương mại . Giảm giá hàng bán . Hàng bán bị trả lại 24 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 12
  13. Chương 7-1 5/31/2012 Điều kiện ghi nhận  DN đã chuyểngiaophầnlớnrủirovàlợiíchgắnliềnvới quyềnsở hữusảnphẩmhoặchànghóachongườimua;  DN không còn quyềnquảnlýhànghóanhư ngườisở hữu hàng hóa hoặcquyềnkiểm soát hàng hóa;  Doanh thu đượcxácđịnh tương đốichắcchắn;  DN đãthuđượchoặcsẽ thu đượclợiíchkinhtế từ giao dịch bán hàng;  Xác định được chi phí liên quan đếngiaodịch bán hàng. 25 Bài tập thực hành 6  Xác định thời điểm ghi nhậnDTcủamỗigiaodịch dưới đây: . Siêu thị A bán hàng và cho phép người mua hàng trả lạihàng trong thời gian 10 ngày không cần nói lý do, miễn là hàng còn nguyên vẹn. . DN xuất hóa đơnvàvận chuyển hàng từ TP. HCM ra Hà Nội để giao cho khách hàng theo phương thức chuyển hàng. . Cty Hoàng Nhân giao hàng cho công ty Hoàng Nghĩatạikhocủa bên mua. Do 2 giám đốc quen nhau nên kế toán của Hoàng Nhân chưabiết giá bán là bao nhiêu. 26 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 13
  14. Chương 7-1 5/31/2012 Bài tập thực hành 6 (tiếp theo) . Cty Hoàn Cầu giao hàng hóa cho Cty NhấtPhương, trong hợp đồng có qui định, sau khi lắp đặt thành mộthệ thống, vậnhành ổn định thì mớichấpnhậnsố hàng trên (do yêu cầukỹ thuật) và được Hoàn Cầu đồng ý. . Siêu thị X bán phiếu quà tặng có mệnh giá từ 100.000đ cho đến 500.000đ.Người có phiếuquàtặng đượcmuatấtcả hàng hóa có tạisiêuthị và phảimuabằng hoặccaohơnsố tiềnghitrên phiếu. Phiế ucógiátrị 12 tháng. 27 Không ghi nhận vào DT bán hàng  Theo quy định hiện hành, các khoảnsaukhôngđượcghiDT: . Vậttư hàng hóa giao cho đơnvị khác gia công chế biến. . Doanh thu cung cấpgiữacácđơnvị thành viên trong một công ty, tổng công ty (loạitrừ doanh thu nộibộ trên báo cáo hợpnhất). . Tiềnthutừ thanh lý nhượng bán TSCĐ . Hàng gửi đi bán mà bên mua chưachấpnhậnhàngvàchấpnhận thanh toán . Giá trị hàng gửi bán đạilýmàđạilýchưa xác nhậnlàđã bán ra ngoài.  Dùng điềukiện ghi nhậnDTđể giảithíchquyđịnh trên 28 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 14
  15. Chương 7-1 5/31/2012 Bài tập thực hành 7 1. DN xuấthóađơnvàgửihàngđi bán ngày 31/12/20x0, giá xuất kho là 200trđ,giábánchưathuế GTGT là 240trđ,thuế GTGT 10%. Đến ngày 05/01/20x1, khách hàng mớinhậnhàngvàchấp nhận thanh toán. 2. DN xuất kho hàng hóa giao đạilýbán,giáxuất kho là 500trđ,giá bán chưathuế GTGT là 570trđ,thuế GTGT 10%. Theo hợp đồng gửi đạilý,đạilýbánđúng giá và hưởng 4%/giá bán chưathuế củasố lượng hàng bán được. Yêu cầu: DN sẽ ghi nhận doanh thu bán hàng khi nào? 29 Các khoảngiảmdoanhthu  Chiếtkhấuthương mại: Là khoảngiảmtrừ cho người mua do họ mua sảnphẩm, hàng hóa dịch vụ lớntheo thỏathuậnvề chiếtkhấuthương mại đãghitrênhợp đồng mua bán hoặccáccamkết mua bán hàng. 30 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 15
  16. Chương 7-1 5/31/2012 Bài tập thực hành 8  Doanh nghiệpbánmột lô hàng cho khách hàng A, tổng giá bán chưathuế GTGT là 100 triệu đồng, thuế suấtthuế GTGT 10%. Doanh nghiệp đãxuất hàng cho người mua và ngườimuađãchấp nhậnsẽ thanh toán. Do mua hàng vớikhốilượng lớn, ngườimua đượchưởng chiếtkhấuthương mạilà2%. Yêu cầu: Xác định doanh thu thuần bán hàng trong nghiệpvụ trên. Hoá đơnGTGTsẽđượcthể hiệnnhư thế nào? 31 Bài tập thực hành 9  TheochínhsáchbánhàngcủaDN,trongkhoảng thờigiantừ 15/4/20x0 đến 14/5/20x0, chiếtkhấu2%/giábánchưathuế GTGT cho khách hàng, nếu đạtdoanhsố mualà200trđ.Cótàiliệubán hàng cho khách hàng A như sau: . Ngày 17/4: KH A mua hàng hóa, giá mua chưathuế GTGT là 80 trđ . Ngày 12/5: KH Amua hàng hóa, giá mua chưathuế GTGT là 130trđ.  Vì mua 2 đợt, tổng giá mua chưathuế của khách hàng A là 210trđ, đượchưởng chiếtkhấu2%trừ vào hóa đơncuối cùng.  Yêu cầu: Xác định doanh thu, doanh thu thuần. 32 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 16
  17. Chương 7-1 5/31/2012 Phân biệtvớichiếtkhấu thanh toán Là khoảntiềnmàbênbánchobênmua hưởng do khách hàng thanh toán tiềnsớm. Chỉ liên quan đếnthuhồinợ phải thu nên không đượcghigiảm doanh thu bán hàng mà ghi tăng chi phí tài chính. 33 Bài tập thực hành 10  Xuất kho hàng hóa bán thu ngay bằng TGNH, giá xuất kho 200trđ,giábánchưathuế GTGT là 250trđ. Do thanh toán ngay, ngườimuađượchưởng chiếtkhấu thanh toán 1% trên tổng số tiền thanh toán và trừ ngay vào số tiền mua khi chuyểntrả. Yêu cầu: 1/ Lợi nhuậngộpcủanghiệpvụ trên? 2/ Chiếtkhấu thanh toán trong nghiệpvụ trên? 34 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 17
  18. Chương 7-1 5/31/2012 Giảm giá hàng bán Là khoảngiảmtrừ cho người mua do hàng hóa kém phẩmchất, sai quy cách hoặclạc hậuthị hiếu. 35 Hàng bán bị trả lại Là giá trị hàng bán đãxácđịnh là tiêu thụ nhưng bị khách hàng trả lạivàtừ chối thanh toán. 36 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 18
  19. Chương 7-1 5/31/2012 Doanh thu cung cấpdịch vụ  4 điềukiện ghi nhận doanh thu cung cấpdịch vụ: . Doanh thu đượcxácđịnh tương đốichắcchắn; . Có khả năng thu đượclợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấpdịch vụđó; . Xác định đượcphần công việc hoàn thành tại ngày lậpbảng cân đốikế toán; . Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấpdịch vụđó. 37 Bài tập thực hành 11 Công ty quảng cáo Lasta nhậnhợp đồng quảng cáo cho sảnphẩmMcủa công ty CP TĐAtrong1năm(Từ tháng 06/20x0 đếnhết tháng 5/20x10) vớitổng số tiền là 2.200 triệu đồng (bao gồmthuế GTGT 10%), thông qua chương trình “chuyện không của riêng ai”, với52 lần phát sóng trên truyền hình. Yêu cầu: Xác định thời điểmghinhận doanh thu cung cấp dịch vụ của Lasta. 38 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 19
  20. Chương 7-1 5/31/2012 DT từ lãi, tiềnbảnquyền, cổ tứcvàLN đượcchia Điềukiện ghi nhận doanh thu . Số tiềnxácđịnh tương đốichắcchắn; . Có khả năng thu đượclợi ích kinh tế. 39 Bài tập thực hành 12  Ngày 1/2/20x0, Công viên nước ĐầmSengửitiềnvào Ngân hàng ViệtÁ,số tiềngửi là 50.000 trđ,kỳ hạngửi 13 tháng, lãi suất 14%/năm, nhậnlãivàgốctạingày đáo hạn. (Tham khảo thuyếtminhcủaDSNnăm 2011)  Yêu cầu: Xác định lãi tiềngửimàCVnước ĐầmSenghi nhận trên báo cáo tài chính trong từng năm. 40 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 20
  21. Chương 7-1 5/31/2012 Lãi dồntích  Chỉ có phầntiềnlãicủacáckỳ sau khi khoản đầutư đượcmuamới được ghi nhận là doanh thu của doanh nghiệp. Phầntiềnlãicủacáckỳ trướckhikhoản đầutư đượcmuađượchạch toán giảmgiátrị củachínhkhoản đầutưđó. 41 Bài tập thực hành 13  Ngày 31.3.20X0, doanh nghiệpmuamộtsố cổ phầnvớimục đích kiếmlời trong ngắnhạnvớigiámualà48triệu đồng. Ngày 02.7.20X0, doanh nghiệpnhận được6triệu đồng cổ tứcbằng tiền mặtcủasố cổ phần nói trên cho 6 tháng đầucủanăm 20X0  Yêu cầu:  Xác định doanh thu tài chính đượcghinhậnvàgiátrịđầutư tại ngày 2.7.20x0 42 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 21
  22. Chương 7-1 5/31/2012 Thu nhậpkhác Bao gồm:  Thu về thanh lý tài sảncốđịnh, nhượng bán tài sảncốđịnh;  Thu tiềnphạt khách hàng do vi phạmhợp đồng;  Thu tiềnbảohiểm đượcbồithường;  Thu đượccáckhoảnnợ phảithuđãxóasổ tính vào chi phí kỳ trước;  Khoảnnợ phảitrả nay mấtchủđượcghităng thu nhập;  Thu các khoảnthuếđượcgiảm, đượchoànlại;  Các khoảnthukhác. 43 CHI PHÍ  Khái niệm  Phân loạichiphí  Ghi nhậnchiphí 44 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 22
  23. Chương 7-1 5/31/2012 Khái niệm chi phí  Chi phí là tổng giá trị các khoảnlàmgiảmlợiíchkinhtế trong kỳ kế toán: . dướihìnhthức các khoảntiền chi ra, các khoản khấutrừ tài sản hoặc phát sinh các khoảnnợ . dẫn đếnlàmgiảmvốnchủ sở hữu, không bao gồmcác khoản phân phốichocổđông hoặcchủ sở hữu. 45 Chi phí Lợi ích kinh tế suy giảm Phát Đúng Không Đúng Đúng Làm giảm xuất từ phải do Chi phi VCSH? HĐ pp vốn? SXKD SXKD? Sai Sai Sai Thanh toán, vay Chia lãi, trả lại vốn Chi phí khác mượn, mua chịu, chuyển dịch TS 46 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 23
  24. Chương 7-1 5/31/2012 Chi phí hay tài sản Tổng chi tiêu trong kỳ Lợi nhuận Doanh thu Chi phí Tài sản Bảng cân đốikế toán Báo cáo kếtquả kinh doanh 47 Phân loại chi phí  Chi phí sảnxuất kinh doanh: . Theo chứcnăng: Chi phí giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghịêp, chi phí tài chính. . Theo tính chất: Chi phí nguyên vậtliệu, công cụ,khấu hao, tiềnlương, dịch vụ mua ngoài và chi phí bằng tiền.  Chi phí khác: Chí phí ngoài hoạt động sảnxuấtkinhdoanh bình thường. 48 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 24
  25. Chương 7-1 5/31/2012 Ghi nhận chi phí  Chi phí được ghi nhậnphùhợpvới thu nhập, khi khi nhậnmộtkhoảnthunhậpthìphải ghi nhậncácchiphí để tạo ra thu nhập đó.  Chi phí liên quan đến thu nhậpkỳ này: . Chi phí phát sinh trong kỳ này . Chi phí trả trướctừ các kỳ trước phân bổ cho kỳ này . Chi phí phảitrả nhưng liên quan đến thu nhậpcủakỳ này. 49 Ghi nhận chi phí Dựavàogiátrị giảm đicủatàisản Dựavàogiátrị tăng lên củanợ phảitrả 50 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 25
  26. Chương 7-1 5/31/2012 Chi phí liên quan đếnhàngtồnkho Giá vốncủahànghóađãbán  Hao hụtmất mát hàng tồnkho  Dự phòng giảm giá hàng tồnkho  Chi phí sảnxuất chung cốđịnh không đượcghi nhận vào chi phí chế biếndocôngsuấtthựctế <Côngsuấtbìnhthường. 51 Chi phí liên quan đếnTSCĐ Chi phí khấuhaoTSCĐ dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ Chi phí sửachữathường xuyên và chi phí sửa chữalớnTSCĐđượcphânbổ trong kỳ 52 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 26
  27. Chương 7-1 5/31/2012 Chi phí liên quan đếncáctàisảnkhác Các tài sảnkhácgiảmlàmtăng chi phí SXKD trong kỳ có thể là: . Chi phí đượcchibằng tiền . Chi phí dự phòng phải thu khó đòi . Chi phí dự phòng các khoản đầutư . Lỗ chênh lệch tỷ giá, . 53 Chi phí liên quan đếnphảitrả cho ngườibán  Chi phí liên quan đến doanh thu phát sinh trong kỳ,chưa thanh toán cho người bán. . Căncứ vào hóa đơncủa nhà cung cấp . Chưacóhóađơn, tạm tính trướcvàoCP. 54 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 27
  28. Chương 7-1 5/31/2012 Chi phí liên quan đếnthuế phảinộp  Là các khoảnthuế và lệ phí: . Thuế môn bài . Thuế TNDN 55 Chi phi liên quan đếnphảitrả NLĐ  Tiềnlương  Tiềnthưởng (không lấytừ quỹ khen thưởng)  Các khoảntríchtheolương (phầnDNchịu). 56 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 28
  29. Chương 7-1 5/31/2012 Chi phí liên quan đếnkhoảndự phòng phảitrả Dự phòng bảohànhsảnphẩm Dự phòng chi phí tái cơ cấu doanh nghiệp 57 Bài tập thực hành 14 1. Xuất kho hàng hóa bán thu bằng tiềnmặt, giá xuất kho 200trđ, giá bán chưacóthuế GTGT là 220trđ,thuế GTGT 10%, tiềnhàng chưa thu. 2. Xuất kho CCDC sử dụng cho bộ phậnquản lý doanh nghiệp, giá xuấtkho2trđ. 3. Cuối tháng, tính lương phảitrả cho bộ phận bán hàng 10trđ,chí phí quản lý doanh nghiệp15trđ. 4. Thuế môn bài phảinộptrongnăm 20x0 là 1 trđ. 58 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 29
  30. Chương 7-1 5/31/2012 Thí dụ 14 (tiếp theo) 5. Cuối tháng, trích khấuhaoTSCĐ sử dụng ở bộ phậnbán hàng 2trđ,bộ phậnquản lý doanh nghiệp3trđ. 6. Chi tiềnmặtmuavăn phòng phẩmsử dụng ở bộ phận quản lý 1,05trđ, trong đócóthuế GTGT 5%. 7. Trích trướcchiphíbảohànhsảnphẩm5trđ 8. Chi phí quảng cáo phân bổ cho tháng này 8 trđ Yêu cầu: Xác định chi phí trong các nghiệpvụ phát sinh trên. 59 Chi phí khác  Giá trị khấuhaochưahếtcủaTSCĐ thanh lý nhượng bán, chi phí thanh lý nhượng bán TSCĐ  Khoảntiềnbị phạtdoviphạmhợp đồng kinh tế,phạthành chính về thuế.  Chênh lệch lỗđánh giá TSCĐ khi đầutư ra ngoài  60 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 30
  31. Chương 7-1 5/31/2012 Trình bày báo cáo tài chính  Trong báo cáo tài chính, doanh nghiệpphải trình bày liên quan đếnDT: (a) Chính sách kế toán đượcápdụng trong việc ghi nhận doanh thu bao gồmphương pháp xác định phần công việc đã hoàn thành của các giao dịch về cung cấpdịch vụ; (b) Doanh thu củatừng loạigiaodịch và sự kiện: - Doanh thu bán hàng; - Doanh thu cung cấpdịch vụ; -Tiềnlãi,tiềnbản quyền, cổ tứcvàlợi nhuận được chia. 61 Trình bày báo cáo tài chính (tiếp theo) (b) Doanh thu củatừng loạigiaodịch và sự kiện: - Doanh thu bán hàng; - Doanh thu cung cấpdịch vụ; -Tiềnlãi,tiềnbản quyền, cổ tứcvàlợi nhuận đượcchia. (c) Doanh thu từ việctraođổi hàng hóa hoặcdịch vụ theo từng loạihoạt động trên. (d) Thu nhậpkhác,trongđó trình bày cụ thể các khoản thu nhậpbấtthường. 62 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 31
  32. Chương 7-1 5/31/2012 Ý nghĩa của thông tin Quy mô kinh doanh Khả năng sinh lờicủa ngành nghề/sảnphẩm, tình hình cạnh tranh và chính sách giá Khả năng quảnlývàkiểm soát chi phí 63 Bài tập thực hành 15 Đọcbáocáohợpnhất 2010 của Vinamilk và trả lờicáccâuhỏi sau: . Quy mô kinh doanh năm nay có tăng trưởng không? . Chính sách ghi nhận doanh thu có gì đặcbiệt? . Khả năng sinh lờicủalĩnh vực kinh doanh có thay đổi gì? Giải thích. . Vinamilk có khả năng kiểm soát chi phí ngoài sản xuất không? 64 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 32