Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý - Lý Nguyễn Thu Ngọc
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý - Lý Nguyễn Thu Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_quan_tri_chuong_5_danh_gia_trach_nhiem_qua.pdf
Nội dung text: Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý - Lý Nguyễn Thu Ngọc
- 10-Aug-17 Mục tiêu • Sau khi học xong chương này, người học cĩ Đánh giá trách nhiệm quản lý thể: –Giải thích được sự cần thiết của việc đánh giá trách nhiệm trong tổ chức phân quyền. – Trình bày khái niệm kế tốn trách nhiệm –Giải thích cách đánh giá trách nhiệm trong các loại trung tâm trách nhiệm khác nhau. – Giải thích cách lập và phân tích báo cáo bộ phận – Trình bày các phương pháp tính giá chuyển nhượng nội bộ 2 Nội dung 1 Tổng quan •Tổng quan •Tại sao phải đánh giá trách nhiệm quản lý? • Đánh giá thà nh quả quản lý • Giá chuyển giao nội bộ Tích tụ Đánh giá Phân quyền • Báo cáo bộ phận tư bản trách nhiệm Kế tốn trách nhiệm 3 4 1
- 10-Aug-17 Phân quyền theo chức năng Phân quyền theo sản phẩm Giám đốc Giám đốc Sản phẩm A Sản phẩm B Sản phẩm C Bộ phận Bộ phận Bộ phận Kinh doanh Sảnxun xuất Tài chính Bộ phận Bộ phận Bộ phận Kinh doanh Sản xuất Tài chính 5 6 Phân quyền theo khu vực địa lý Ưu điểm của phân quyền • Chuyên biệt hĩa thơng tin. Giám đốc • Ra quy ết định kịpthp thờihi hơn. •Tiết kiệm thời gian cho các nhà quản lý cấp cao. •Giảm sự phức tạp trong tính tốn các phương án Nước ngồi Nội địa • Đào tạo cán bộ. • Khuyến khích sự năng động sáng tạo của các nhà quản lý cấp dưới. Hoa Kỳ EU ASIAN Miền Bắc Miền Nam 7 8 2
- 10-Aug-17 Nhược điểm của phân quyền Kế tốn trách nhiệm • Các nhà quản lý cấp dưới khơng thấy được tổng •Hệ thống kế tốn trách nhiệm giúp liên thể kết các nhà qu ảnntr trị các c ấp đượcgiaoc giao • Các nhà quản lý cấp dưới cĩ mục tiêu khơng quyền quyết định với kết quả của các nhất quán với mục tiêu của tồn tổ chức quyết định của họ. •Thiếu sự phối hợp giữa các nhà quản lý được giao quyền chủ động Quyền ra Kết quả của Cần thiết một hệ thống kế tốn trách nhiệm để quyết định quyết định phục vụ việc đánh giá trách nhiệm quản lý 9 10 Kế tốn trách nhiệm Cơ cấu tổ chức và trung tâm trách nhiệm •Hệ thống kế tốn trách nhiệm được thiết lập cho m ộtct cơ cấutu tổ chức sao cho doanh Tổng công ty thu và chi phí được tập hợp và báo cáo Khu vực Khu vực Khu vực bởi các trung tâm trách nhiệm trong tổ Miền Bắc Miền Trung Miền Nam chức. •Mỗi trung tâm trách nhiệm trong tổ chức Cửa hàng B Nhà máy A chỉ được tính thu nh ập và chi phí trong Khối sản xuất Khối phòng ban phạm vi mà nĩ chịu trách nhiệm và về những gì mà nĩ cĩ thể kiểm sốt được. Phân xưởng A Phòng kế toán Phòng kinh doanh 11 Higgis, 1952 12 3
- 10-Aug-17 Cĩ thể kiểm sốt Phân loại trung tâm trách nhiệm • Trung tâm chi phí • TâdhhTrung tâm doanh thu • Trung tâm lợi nhuận • Trung tâm đầu tư Quản đốc phân xưởng Giám đốc nhà máy 13 14 Cơ sở phân loại Trung tâm chi phí • Là trung tâm trách nhiệm trong đĩ đầu Đầu vào Đầu ra vào đượclc lượng hĩaba bằng ti ềnnhn nhưng đầu THỰC HIỆN ra khơng thể lượng hĩa bằng tiền được. CƠNG VIỆC Bao gồm: Sử dụng các Sản phẩm, – Trung tâm chi phí định mức nguồn lực, đo dịch vụ cung – Trung tâm chi phí linh hoạt (trung tâm chi bằng chi phí cấp tiêu) 15 16 4
- 10-Aug-17 Trung tâm chi phí định mức Trung tâm chi phí linh hoạt • Trung tâm chi phí • Trung tâm chi phí định mức là trung linh hoạt là trung tâm chi phí mà đầu tâm mà đầu ra ra cĩ thể xác định và khơng thể lượng lượng hĩa bằng tiền được trên cơ sở đã hĩa bằng tiền hoặc biết lượng đầu vào hầu như khơng cĩ cần thiết cho một mối quan hệ chặt đơn vị sản phẩm ở chẽ ̃ giữa đầu vào và đầu ra. đầu ra. 17 18 Trung tâm doanh thu Trung tâm lợi nhuận • Trung tâm doanh thu được hình thành nhằm • Trung tâm lợi nhuận là trung tâm mà cả đầu vào tổ chức và thực hiện hoạt động tiêu thụ của và đầu ra đều cĩ thể lượng hĩa bằng tiền và so đơn vị. Trong đĩ, người quản lý chịu trách sánh với nhau để xác định hiệu quả hoạt động. nhiệm về giá bán và khối lượng sản phẩm •Người quản lý trung tâm lợi nhuận cĩ quyền và tiêu thụ, nhưng khơng chịu trách nhiệm về trách nhiệm trong việc quyết định về nguồn giá thành hay giá vốn sản phẩm cung cấp và lựa chọn thị trường, nhưng khơng • Đầu ra cĩ thể lượng hĩa bằng tiền nhưng cĩ trách nhiệm và khơng kiểm sốt về vấn đề đầu vào khơng th ể lượng hĩa được. đầutu tư. 19 20 5
- 10-Aug-17 Trung tâm đầu tư Xác định loại trung tâm trách nhiệm • Trung tâm đầu tư là một trung tâm trách nhiệm mà người quản lý đượctraomc trao mộtst sự linh hoạttt tối Tổng công ty đa trong việc đưa ra các quyết định; khơng chỉ Khu vực Khu vực Khu vực là những quyết định hoạt động ngắn hạn (cơ cấu Miền Bắc Miền Trung Miền Nam sản phẩm, giá bán, phương thức sản xuất ) mà cịn là những quyết định về đầu tư. Cửa hàng B Nhà máy A Khối sản xuất Khối phòng ban Phân xưởng A Phòng kế toán Phòng kinh doanh 21 22 Bạn cĩ biết? Bạn cĩ biết? •Một nghiên cứu do James S. Reece và William •Năm 2003, cơng ty Tyco International đã dính R. Cool tiến hành trên 620 cơng ty sảnxun xuất tại vào hàng loạt vụ scandal lớn,g, trong đĩ cĩ vụ 2 Mỹ (cơng bố trên Fortune 1000 năm 1976), tỷ USD sai lệch về kế tốn. trong đĩ chỉ cĩ 26 cơng ty là khơng sử dụng cả • Lý do là Kozlowski, CEO của Tyco đã thúc đẩy trung tâm lợi nhuận và trung tâm đầu tư. Trong sự tăng trưởng thơng qua một chế độ khen 594 cơng ty cịn lại, cĩ 135 cơng ty chỉ cĩ trung thưởng rất lớn dựa trên lợi nhuận. Điều này thúc đẩy các nhà quản lý cấp dưới “chế biến” số tâm lợi nhuận và 459 cơng ty cĩ ít nhất 2 trung liệu để đượcch hưởng các khoảnthn thưởng kh ổng l ồ tâm đầu tư. trên lợi nhuận. 23 24 6
- 10-Aug-17 2 Đánh giá thành quả quản lý Đánh giá trung tâm chi phí định mức • Đánh giá thành quả quản lý là xác định thành •Về hiệu quả, trung tâm chi phí định mức quả của nhà qu ảnlýn lý ở các c ấp khác nhau trên được đánh giá d ựaatrênsosánhgi trên so sánh giữaachi chi phương diện hữu hiệu và hiệu quả. phí thực tế và chi phí dự tốn. • Các trung tâm trách nhiệm khác nhau sẽ được đánh giá khác nhau dựa trên những gì mà họ cĩ thể kiểm sốt được. • Cần đánh giá thêm b ằng các chỉ tiêu phi tài CP NVLTT Phân xưởng sản xuất chính CP NCTT ? CP SXC 25 26 Đánh giá trung tâm chi phí định mức Lập dự tốn • Các chi phí khơng thuộc phạm vi kiểm sốt củaang ngườiiqu quảnlýcn lý cũng đượcloc loạirai ra Dự tốn bán hàng khơng tính. Dự tốn sản xuất Tơi đâu cĩ chịu trách nhiệm về chi phí khấu hao Dự tốn chi phí Dự tốn chi phí Dự tốn chi phí NVL trực tiếp NC trực tiếp SX chung Chỉ tính các chi phí trong phạm vi kiểm sốt 27 28 7
- 10-Aug-17 Lập dự tốn Đánh giá trung tâm chi phí định mức Phân xưởng Hố chất • Chi phí dự tốn cần được điều chỉnh để loại trừ Dự tốn chi phí sản xuất tháng 2.20x0 ảnh h ưởng c ủasa sảnnl lượng (khơng thu ộccph phạmmvi vi Chi phí cĩ thể kiểm sốt Định mức Sản Chi phí dự (ngàn đồng) chi phí lượng tốn kiểm sốt của người quản lý trung tâm) Chi phí NVLTT 20 1.000 20.000 Chi phí NVCTT 10 1.000 10.000 Tơi sản xuất theo Biến phí SX chung yêu cầu của bộ phận Tiền điện chạy máy 5 1.000 5.000 bán hàng nên đâu cĩ Vậtlit liệuuph phụ 2 1. 000 2. 000 chịu trááhch nhi ệm về Định phí sản xuất chung việc quý vị bán Chi phí hành chính 1.500 1.500 hàng như thế nào? Tiền điện, nướcsinhhoạt 5.000 5.000 Cộng 43.500 29 30 Đánh giá trung tâm chi phí định mức Đánh giá trung tâm chi phí định mức Phân xưởng Hố chất Phân xưởng Hố chất Chi phí sản xuất thực tế tháng 2.20x0 Dự tốn chi phí sảnxuất tháng 2.20x0 Chênh Chênh Chi phí cĩ thể kiểm sốt (ngàn đồng) Số tiền Dự tốn Dự tốn lệch với dự lệch do Thực tế điều chưa điều Chi phí NVLTT 22.000 tốn điều sản chỉnh chỉnh chỉnh lượng Chi phí NVCTT 13.000 Chi phí NVLTT 22.000 (2.000) 24.000 4.000 20.000 Biến phí SX chung Chi phí NVCTT 13.000 1.000 12.000 2.000 10.000 Tiền điện chạy máy 6.500 Biến phí SX chung - Vật liệu phụ 2.500 Tiền điện chạyyy máy 6.500 500 6.000 1.000 5.000 Định phí sản xuất chung Vật liệu phụ 2.500 100 2.400 400 2.000 Chi phí hành chính 1.400 Định phí SX chung - Tiền điện, nước sinh hoạt 4.800 Chi phí hành chính 1.400 (100) 1.500 - 1.500 Cộng 50.200 Điện, nước sinh hoạt 4.800 (200) 5.000 - 5.000 Cộng 50.200 (700) 50.900 7.400 43.500 31 Sản lượng thực tế: 1200 32 8
- 10-Aug-17 Đánh giá trung tâm chi phí định mức Các chỉ tiêu phi tài chính •Phản ảnh tính hữu hiệu Chi phí tăng do sản lượng Coi chừng tăng. Cịn c húng tơi thì đã sử vấn đề chất – Chấtlt lượng sản phẩm dụng chi phí hiệu quả lượng và –Tiến độ giao hàng thời hạn giao hàng – Các vấn đề khác 33 34 Đánh giá trung tâm chi phí linh hoạt Đánh giá trung tâm chi phí linh hoạt • Trung tâm chi phí linh hoạt cĩ đầu ra khơng thể •Việc đánh giá các trung tâm chi phí linh lượng hĩaba bằng ti ềnhon hoặchc hầunhu như khơng cĩ hoạtcht chủ yếudu dựa vào đốichii chiếugiu giữa ngân mối quan hệ chặt chẽ giữa đầu vào và đầu ra. sách và chi phí thực tế. •Người đánh giá phải dựa nhiều vào sự xét đốn theo kinh nghiệm và hiểu biết của mình. 35 Phịng hành chính quản trị Phịng nghiên cứu phát triển 36 9
- 10-Aug-17 Đánh giá trung tâm chi phí linh hoạt Đánh giá trung tâm doanh thu •Việc đánh giá trung tâm doanh thu dựa Mục tiêu Dự tốn trên hai mặt hoạt động riêng củanĩ:a nĩ : –Về mặt doanh thu, so sánh giữa doanh thu Kết quả Thực tế thực tế và doanh thu dự tốn. –Về mặt chi phí, đánh giá giống như một trung tâm chi phí linh hoạt. Management By Objectives 37 38 Lập dự tốn Lập dự tốn Phịng kinh doanh Dự tốn bán hàng Dự tốn bán hàng tháng 2.20x0 Dự tốn Sản phẩm Đơn giá Số lượng Thành tiền Dự tốn CP bán hàng Dự tốn sản xuất A 1 100 100 B 2 100 200 Chỉ tính Dự tốn chi phí Dự tốn chi phí Dự tốn chi phí Cộng 300 các chi phí NVL trực tiếp NC trực tiếp SX chung trong phạm vi kiểm sốt 39 40 10
- 10-Aug-17 Lập dự tốn Đánh giá trung tâm doanh thu Khơng thể kiểm sốt Cĩ thể kiểm sốt • Phân tích biến động trên 2 phương diện: Thị trường Chính sách giá – Giá bá n Đối thủ cạnh tranh Quảng cáo –Sản lượng Nhân viên • Đối với biến động sản lượng cĩ thể phân tích thành 2 nhân tố riêng là mức tiêu thụ và cơ cấu mặt hàng. 41 42 Đánh giá trung tâm doanh thu Mơ hình •Cần chú ý đến cơ cấu mặt hàng, lý do là người • Ảnh hưởng của giá quản lý trung tâm doanh thu cĩ th ể đẩyym mạnh = Biến động giá x S ản lượng thực tế những mặt hàng cĩ giá cao để dễ dàng hồn thành kế hoạch về doanh thu • Ảnh hưởng của sản lượng = Biến động lượng x Giá dự tốn Khuyến mãi mạnh cho mặt Tách ảnh hưởng của mức tiêu thụ hàng B nhé = [SLTT (CCDT) – SLDT(CCDT)] x GDT Tách ảnh hưởng của cơ cấu = [SLTT (CCTT) – SLTT (CCDT)] x GDT 43 44 11
- 10-Aug-17 Đánh giá trung tâm doanh thu Đánh giá trung tâm doanh thu Phịng kinh doanh Phịng kinh doanh Tình hình bán hàng tháng 2.20x0 Phân tích biến động đơn giá tháng 2-20x0 Đơn giá Đơn giá Chênh Số lượng Dự tốn Thực tế Sản phẩm Biến động Sản Biến thực tế dự tốn lệch thực tế phẩm Đơn Số Thành Đơn Số Thành động giá lượng tiền giá lượng tiền A 1,2 1 0,2 100 20 A 1 100 100 1,2 100 120 20 B 2,1 2 0,1 200 20 B 2 100 200 2,1 200 420 220 Cộng 40 Cộng 300 540 240 45 46 Đánh giá trung tâm doanh thu Đánh giá trung tâm doanh thu Phịng kinh doanh Phịng kinh doanh Phân tích biến động sản lượng tháng 2-20x0 Phân tích biến động mức tiêu thụ tháng 2-20x0 Số lượng Số lượng Chênh Đơn giá Số lượng Số lượng Chênh Đơn giá Sản phẩm thực tế dự tốn lệch dự tốn Biến động thựctế dự tốn lệch dự tốn Sản phẩm (Cơ cấu (Cơ cấu Biến động A 100 100 0 10 dự tốn) dự tốn) B 200 100 100 2 200 A 150 100 50 150 Cộng 200 B 150 100 50 2 100 Cộng 150 47 48 12
- 10-Aug-17 Đánh giá trung tâm doanh thu Phịng kinh doanh Báo cáo kết quả hoạt động tháng 2-20x0 Phịng kinh doanh Thựctế Dự tốn Biến động Phân tích biến động cơ cấu tháng 2-20x0 Sản phẩm A Số lượng Số lượng Chênh Đơn giá Sản lượng (đv) 100 100 0 thựctế thựctế lệch dự tốn Sản phẩm Biến động Đơn giá (triệu đồng) 1,2 1 0,2 (Cơ cấu (Cơ cấu thựctế) dự tốn) Doanh thu (triệu đồng) 120 100 20 A 100 150 -50 1-50 Sản phẩm B 0 B 200 150 50 2 100 Sản lượng (đv) 200 100 100 Cộng 300 300 50 Đơn giá (triệu đồng) 2,1 2 0,1 Doanh thu (triệu đồng) 420 200 220 Tổng doanh thu (triệu đồng) 540 300 240 Phân tích các biến động Biến động giá 40 49 Biến động mức tiêu thụ 150 Biến động cơ cấu 50 Đánh giá trung tâm doanh thu Đánh giá trung tâm doanh thu Ok, cũng cần Chúng tơi đã xem thêm về • Các vấn đề khác rất thành cơng một số vấn trong tháng đề khác – Mức độ giao quyền –Thị phần –Lãi gộp – Chi phí bán hàng 51 52 13
- 10-Aug-17 Đánh giá trung tâm lợi nhuận Lập dự tốn •Trung tâm lợi nhuận được đánh giá bằng Lưu ý: Dự tốn bán hàng Chỉ tính chỉ tiêu l ợi nhu ận, nghĩa là chênh l ệch chi phí cĩ giữa doanh thu và chi phí. thể kiểm sốt Dự tốn sản xuất •Cần loại bỏ các chi phí khơng thuộc phạm vi kiểm sốt của người quản lý. Dự tốn Dự tốn Dự tốn Dự tốn NVLTT NCTT CPSXC CP ngồi SX Dự tốn GT-GVHG-TP 53 54 Dự tốn kết quả hoạt động kinh doanh Lập dự tốn Lập dự tốn Nhà máy Tường Hải Nhà máy Tường Hải Dự tố n bá n hà ng thá ng 2. 20x 0 Dự tốn chi phí tháng 2. 20x0 Dự tốn Định mức CP Sản lượng CP dự tốn (triệu đồng) (1000 chai) (triệu đồng) Sản phẩm Đơn giá Số lượng Thành tiền (triệu đồng) (1000 chai) (triệu đồng) Biến phí đơn vị (1000 chai) Nước tương 14 100 1400 Sản xuất 5 100 500 Bán hàng và quản lý 2 100 200 Cộng biến phí đơn vị 7 700 Định phí Sản xuất 300 300 Bán hàng và quản lý 200 200 Cộng định phí 500 500 55 56 Giả sử khơng cĩ sản phẩm dở dang và thành phẩm cuối kỳ và đầu kỳ) 14
- 10-Aug-17 Lập dự tốn Đánh giá trung tâm lợi nhuận Nhà máy Tường Hải Dự tốn kết quả kinh doanh tháng 2.20x0 •Vì người quản lý trung tâm lợi nhuận cĩ (triệu đồng) Dự tốn quyền quy ết định cả về đầu vào (chi phí) Sản lượng (1000 chai) 100 Doanh thu 1400 cả về đầu ra (giá bán, sản lượng); nên Biến phí đánh giá trung tâm lợi nhuận bao gồm cả Sản xuất 500 hai phương diện: Bán hàng và quản lý 200 Cộng biến phí 700 –Biến động về sản lượng Số dư đảm phí 700 –Biến động về giá bán và chi phí Định phí Sản xuất 300 Bán hàng và quản lý 200 Cộng định phí 500 57 58 Lợi nhuận bộ phận 200 Nhà máy Tường Hải Báo cáo kếtquả kinh doanh tháng 2.20x0 Đánh giá trung tâm lợi nhuận Chênh Chênh lệch thực Dự tốn Dự tốn lệch do Thựctế tế vớidự chưa điều điều chỉnh sản tốn điều chỉnh Chiến lược kinh lượng chỉnh doanh tốt nhưng Sản lượng 120 - 120 20 100 Lợi nhuận nhà máy tăng cần chú ý chi phí Doanh thu 1.620 (60) 1.680 280 1.400 trưởng tốt trong tháng Biến phí - Sản xuất 580 (20) 600 100 500 Bán hàng và quản lý 260 20 240 40 200 Cộng biến phí 840 - 840 140 700 Số dư đảm phí 780 (60) 840 140 700 Tổng định phí - Sản xuất 305 5 300 - 300 Bán hàng và quản lý 220 20 200 - 200 Cộng tổng định phí 525 25 500 - 500 Lợi nhuận bộ phận 255 (85) 340 140 200 59 60 15
- 10-Aug-17 Đánh giá trung tâm lợi nhuận Đánh giá trung tâm đầu tư •Lợi nhuận trong báo cáo chỉ là lợi nhuận • Trong trung tâm đầu tư người quản lý được bộ phậnn(ch (chưa tính các chi phí ngồi trao m ộtst sự linh hoạttt tối đa trong vi ệc đưaraa ra phạm vi kiểm sốt) các quyết định; khơng chỉ là những quyết định hoạt động ngắn hạn (cơ cấu sản phẩm, giá bán, • Các vấn đề cần chú ý phương thức sản xuất ) mà cịn là những – Giá chuyển giao nội bộ quyết định về đầu tư. – Các khoản doanh thu chung •Trung tâm đầu tư là sự mở rộng của trung tâm – Các khoản chi phí chung lợi nhuận, trong đĩ lợi nhuận được đánh giá bằng cách so sánh với tài sản hay giá trị đầu tư vào trung tâm. 61 62 Đánh giá trung tâm đầu tư ROI • Tỷ lệ hồn vốn đầu tư (viết tắt ROI - Đầu vào Đầu ra Return on Investment) th ường được dùng để đánh giá trung tâm đầu tư. TRUNG TÂM •ROI bằng lợi nhuận hoạt động bộ phận ĐẦU TƯ chia cho giá trị tài sản đầu tư cho bộ Tài sản đầu tư cho Lợi nhuận hoạt phận. hoạt động động bộ phận Tiền, hàng tồn kho, nợ Lợi nhuận trước phải thu, tài sản cố thuế và chi phí lãi định vay 63 64 16
- 10-Aug-17 ROI ROI Cơng ty A • Ưu điểm của ROI : Kếtquả hoạt động 20x0 Tập đồn ABC Lợi nhuậnhon hoạt động 400 – ROI rấttht thuận lợihi cho vi ệc so sánh. Kếtquả hoạt động 20x0 Tài sản đầu tư 2000 Lợi nhuận hoạt động 1780 –ROI cĩ kết cấu tương đồng với chi phí vốn. ROI 20% Tài sản đầu tư 12500 – ROI phù hợp với cách đánh giá của người ROI 14% Cơng ty C Kếtquả hoạt động 20x0 bên ngồi cơng ty khi xem xét hoạt động của Lợi nhuận hoạt động 1300 tồn bộ cơng ty. Tài sản đầu tư 10000 ROI 13% Cơng ty B Kếtquả hoạt động 20x0 Lợi nhuận hoạt động 80 Tài sản đầu tư 500 65 66 ROI 16% ROI ROI •Nhược điểm của ROI ROI Lợi nhuận hoạt động – Một số vấn đề về kỹ thuật Tài sản đầu tư – Cĩ khuynh hướng chú trọng đến lợi nhuận ngắn hạn ROS Số vịng quay TS – Khơng phù hợp với mơ hình dịng tiền Lợi nhuận hoạt động Doanh thu –Cĩ thể khơng hồn tồn thuộc về phạm vi DhhDoanh thu Tài sản đầu tư điều hành của nhà quản lý trung tâm đầu tư – Nhà quản trị trung tâm đầu tư khơng thực hiện những dự án cĩ ROI thấp 67 68 17
- 10-Aug-17 Faster và ROI Đánh giá trung tâm đầu tư •Bộ phận kinh doanh thức ăn • Lợi nhuận cịn lại (Residual Income - nhanh Faster là 1 trung tâm đầu tư thuộc tập đồVifdàn Vifood viếttt tắtRIt RI). Lợi nhu ận cịn lại là số tiền đang cĩ mức ROI là 12%. cịn lại sau khi trừ lợi nhuận cho chi phí • Faster cĩ tài sản đầu tư là 4000 triệu và lợi nhuận hoạt vốn ước tính. Chi phí vốn ước tính là kết động là 800 triệu. Cĩ một dự quả của giá trị tài sản sử dụng với tỷ lệ lợi án mua một cửa hàng mới với chi phí đầu tư 1000 triệu nhuận mong đợi tối thiểu từ tài sản hoạt và lợi nhuận sẽ tăng thêm động của trung tâm đầu tư. 160 triệu đồng. • Nhà quản lý Faster cĩ thực hiện dự án khơng? 69 70 RI RI • Nhà máy Hải Hưng thuộc tập đồn bánh • Ưu điểm của RI: kẹoHo HảiDi Dương là m ột trung tâm đầutu tư – RI hạn chế xu hướng thu hẹp hoặc giữ cĩ tài sản đầu tư là 12.000 triệu đồng và nguyên quy mơ hoạt động để gia tăng hoặc lợi nhuận hoạt động là 2.000 triệu đồng. bảo vệ ROI. Tỷ suất lợi nhuận mong muốn mà tập – RI giúp sự thống nhất giữa lợi ích của cơng đồn đề ra cho các nhà máy là 15% trên ty và bộ phận. tài sản hoạt động. – RI cĩ thể xác địnhlihh linh hoạt trên cơ sở điều chỉnh tỷ lệ lãi suất phù hợp cho từng bộ phận • Tính RI của Hải Hưng. hay từ̀ ng thời kỳ. 71 72 18
- 10-Aug-17 RI Faster và RI •Nhược điểm của RI: • Tính RI của Faster – RI là ch ỉ tiêu t uyệt đối nê n khơ ng th ể dùng trong hai tr ường h ợp so sánh giữa các bộ phận với nhau. nhận và khơng nhận • Các cơng ty thường khơng khuyến khích triển khai dự án mua trung tâm đầu tư gia tăng RI càng cao cửa hàng mới. càng tốt, mà họ chỉ đề ra RI dự tốn và đánh giá kết quả trên cơ sở so sánh giữa thực tế và dự tốn. 73 74 Đánh giá trung tâm đầu tư Những vấn đề trong đánh giá • Trung tâm đầu tư lập dự tốn và báo cáo • Trong tổ chức phân quyền, các kỹ thuật đánh tương tự trung tâm l ợi nhu ận. giá đã nghiên c ứucĩnhu cĩ những v ấn đề phứcct tạppv về con người bên cạnh những yếu tố kỹ thuật: • Tuy nhiên, việc phân tích báo cáo của – Tính thống nhất của mục tiêu trung tâm đầu tư khơng đi sâu vào các – Quan hệ tương tác giữa các bộ phận yếu tố doanh thu và chi phí mà đánh giá – Chi phí quá mức trên tổng thể hiệu quả đầu tư. – Sự thúc đẩyyg các hành vi gian lận – Khuynh hướng chú ý đến ngắn hạn – Khuynh hướng tập trung vào thành quả về tài chính 75 76 19
- 10-Aug-17 Balanced scorecard 3 Định giá chuyển giao •Tại sao phải đặt vấn đề về định giá Tài chính chuyểngiao?n giao? Bộ phận A Bộ phận B Mong muốn Quy trình Khách hàng và chiến lược Kinh doanh Nguyên Sản phẩm liệu Học tập & Lợi ích của A Lợi ích của B Phát triển Lợi ích của cơng ty 77 78 Định giá chuyển giao Định giá theo thị trường • Các phương pháp: • Hai bên định giá dựa trên giá thị trường – Địnhiáthh giá theo giá iáth thị trường cĩ điềuchu chỉnh (thí d ụ trừ bớt đi chi phí – Định giá theo thỏa thuận bán hàng như hoa hồng hay vận – Định giá theo chi phí chuyển ) • Hai bên cĩ thể quyết định cĩ thực hiện giao dịch nội bộ haygy là khơng. 79 80 20
- 10-Aug-17 Định giá theo thị trường Chống chuyển giá • Ưu điểm – Tăng quy ền tự chủ –Lợi nhuận của các bộ phận được xác định và xác định trên cơ chế thị trường. – Tránh sự điều tra từ cơ quan thuế •Nhược điểm – Khơng phải lúc nào cũng cĩ giá thị trường – Giá th ị trường khơng thích h ợp trong nh ững điều kiện đặc biệt của sản phẩm, dịch vụ Tranfer pricing – Khi bộ phận bán thừa cơng suất, việc sử dụng giá thị Các doanh nghiệp liên kết cĩ dấu hiệu chuyển giá sẽ là trường cĩ thể tổn hại cho lợi ích chung. đối tượng điều tra của cơ quan thuế và cĩ thể phải chịu 81 82 các quy định áp giá (Thơng tư 66/2010/TT-BTC) Vietsovpetro 1998 Cơng ty Vietchem Nhưng đâu phải lúc nào anh cũng kêu • Cơng ty hĩa chất Vietchem cĩ 2 bộ phận X và Y. Bộ Tiền xe mà xí nghiệp vận phận X sản xuất sản phẩm A với chi phí là 1000 đ biến tải cung cấp cho xí nghiệp được taxi ngay l ập tức tại Vũng Tàu phí và 400 đ định phí, đang bán với giá 1.500đ. Cơng tơi gấp mười lần tiền taxi suất của X là 10 triệu sản phẩm và mới sử dụng 80%. •Bộ phận Y cần mua 1 triệu sản phẩm A và cĩ 1 doanh nghiệp bên ngồi chào giá chỉ cĩ 1.400 đ. •Bộ phận Y cĩ nên mua ngồi nếu việc X bán cho Y khơơgng làm X tốn thêm định p?phí? 83 84 21
- 10-Aug-17 Cơng ty Vietchem Định giá theo thỏa thuận Vietchem • Trong trường hợp khơng cĩ giá thị trường Mua nội bộ hay mua ngồi cùng điềukiu kiệnhon hoặcnhc những ràng bu ộc X Y Vietchem Trường hợp mua nội bộ khác khơng thể mua ngồi (thí dụ bí mật Số dư đảm phí 500 -100 400 cơng nghệ), hai bên cĩ thể thỏa thuận một Định phí 00 0 mức giá chuyển giao. Lợi nhuận 500 -100 400 • Giá thị trườnggp và chi phí cĩ thể dùng để tham chiếu. 85 86 Định giá theo thỏa thuận Cơng ty Vietchem • Ưu điểm •Hãy đề xuất một mức giá chuyển giao phù hợp – Lààg giải páptpháp thựctc tế totron g những điều kiện bất khả giữa hai bên? kháng. –Cĩ thể tăng sự tự chủ của các nhà quản lý cấp dưới nếu nhà quản lý cấp cao khơng can thiệp vào. –Cĩ thể mang lại lợi ích cho tồn bộ tổ chức nếu bên bán đang cĩ cơng suất thừa. •Nhược điểm –Cĩ thể trở thành đối tượng điều tra của cơ quan thuế –Cĩ thể làm mất tự chủ hoặc gây mâu thuẫn nếu nhà quản lý cấp cao can thiệp vào quá trình. 87 88 22
- 10-Aug-17 Cơng ty Vietchem Định giá theo chi phí Vietchem • Giá chuyển giao được tính theo chi phí Mua nội bộ haygy mua ngồi củabênbánva bên bán vớinhi những lựacha chọnsau:n sau: Mức giá chuyển giao X Y Vietchem – Dùng giá định mức hay giá thực tế 1000 0 400 400 1100 100 300 400 – Dùng biến phí hay tồn bộ chi phí 1200 200 200 400 1300 300 100 400 1400 400 0 400 89 90 Giá định mức hay giá thực tế ? Biến phí hay tồn bộ chi phí? • Ưu điểm của giá định mức • Ưu điểm của biến phí – Khơng c huyển hếtákht các khoản chi lã ng p hí – Thúc đẩy bên mua ch ọn nộiib bộ cho bên mua gánh chịu •Nhược điểm của biến phí •Nhược điểm của giá định mức – Bên bán bị thiệt trong việc đánh giá kết quả – Khơng phải lúc nào cũng cĩ giá định mức hoạt động –Sẽ là đối tượng điều tra của cơ quan thuế 91 92 23
- 10-Aug-17 Đánh giá chung việc dùng chi phí Một đề xuất • Ưu điểm Khơng cĩ nhà cung cấp bên ngồi – Dễ thực hiện Y N •Nhược điểm Mua nội bộ Biến phí bên B > giá bên ngồi Giá phí hoặc Y N – Khơng khuyến khích việc kiểm sốt chi phí, thương lượng đặc biệt là khi dùng giá thực tế Bên B thừa cơng suất N – Khơng thích hợp cho việc đánh ggqiá thành quả Y Đảm phí mua nộibi bộ < mua ngồi quản lý Y N Mua nội bộ Mua nội bộ Mua bên Giá min: giá bán ra Giá min: biến phí ngồi 93 94 Giá max: thị trường Giá max: thị trường Hãng máy tính VietPC 4 Báo cáo bộ phận Cơng ty VietPC •Tại sao phải lập báo cáo bộ phận? Mua ngồi hay nội bộ Nhà cung Giá bán Giá bán Phụ tùng cần Biến Cơng Hiệu quả đầu tư Thành quả quản lý cấp bên từ bên ra bên mua phí suất ngồi ngồi ngồi Ổ cứng Cĩ 200 220 300 Thừa Hiệu quả Webcam Cĩ 30 22 32 Hết Màn hình Cĩ 80 60 90 Thừa Vỏ máy Khơng NA 80 NA Thừa Loa Cĩ 40 28 38 Hết Chi phí Thu nhập Bộ phận Cho biết nên mua ngồi hay mua nội bộ? giá chuyển giao nếu mua nội bộ? 95 96 24
- 10-Aug-17 Hiệu quả đầu tư và thành quả quản lý Bộ phận Tiếp tục đầu tư hay bán đi? Khen thưởng hay •Bộ phận là bất kỳ thành phần hay hoạt khơng khen th ưởng? động nào trong t ổ chứcmàcĩthc mà cĩ thể xác định thu nhập và chi phí riêng biệt. • Báo cáo bộ phận là báo cáo kết quả kinh Bộ phận A Bộ phận B doanh được lập cho bộ phận nhằm: Quản lý rất tốt Quản lý kém – Đánh giá sự đầu tư nguồn lực cho bộ phận nhưng lợi nhuận nhưng lợi nhuận thấp vì các cao vì các – Đánh giá thành quả quản lý của người quản thiết bị cũ đã đầu khoản đầu tư lý bộ phận tư từ thời trước mới 97 98 Báo cáo bộ phận Cơng ty nước giải khát VietBev Cơng ty VietBev Báo cáo kết quả kinh doanh năm X Doanh thu bộ phận Ngành Ngành hàng Số dư đảm phí bộ phận Biến phí bộ phận Cơng ty hàng nước nước ngọt khống Thành quả Số dư bộ phận Định phí bộ phận Doanh thu 5.000 3.000 2.000 quản lý cĩ thể kiểm sốt cĩ thể kiểm sốt Biến phí 3.800 2.400 1.400 Số dư đảm phí 1.200 600 600 Định phí BP Hiệu quả Số dư Định phí BP cĩ thể kiểm sốt 440 160 280 kiểm sốt đầutu tư bộ phận bởi người khác Số dư BP cĩ th ể kiểm sốt 760 440 320 Định phí BP kiểm sốt bởi người khác 320 250 70 Số dư BP 440 190 250 Chi phí khơng phân bổ 120 Lợi nhuận thuần 320 99 100 25
- 10-Aug-17 Ngành hàng nước ngọt Chi phí khơng phân bổ Cơng ty VietBev -Ngành hàng nước ngọt • Chi phí khơng phân bổ là chi phí chung, khơng Báo cáo kết quả kinh doanh năm X liên quan đến bất kỳ bộ phận nào. Thí dụ: Khơng Tồn Nhãn Nhãn phân – Chi phí quản lý của bộ phận văn phịng cơng ty ngành Spriter Funny bổ Vietbev khơng liên quan đến bầt kỳ ngành hàng nào. Doanh thu 3.000 1000 2.000 – Chi phí bộ phận quản lý của ngành hàng nước ngọt Biến phí 2.400 800 1.600 khơng liên quan đến bất kỳ nhãn hàng nào trong Số dư đảm phí 600 200 400 ngành hàng này. Định phí BP nhãn hàng cĩ thể kiểm sốt 128 32 70 58 –Việc phân bổ chi phí này cĩ thể dẫn đến quyết định Số dư BP nhãn hàng cĩ thể kiểm sốt 472 130 342 sai lầm. ĐP BP nhãn hàng KS bởi người khác 150 100 90 60 Số dư BP nhãn hàng 322 40 282 Chi phí khơng phân bổ 132 101 Số dư BP ngành hàng 190 102 Phân bổ chi phí chung - Vietbev Ngừng sản xuất Spriter Cơng ty VietBev -Ngành hàng nước ngọt Cơng ty VietBev -Ngành hàng nước ngọt Báo cáo kết quả kinh doanh năm X – Phân bổ chi phí chung Báo cáo kết quả kinh doanh năm X (sau khi ngừng SX Spriter) Tồn Nhãn Nhãn Tồn Nhãn Nhãn ngành Spriter Funny ngành Spriter Funny Doanh thu 3.000 1000 2.000 Doanh thu 2.000 2.000 Biến phí 2.400 800 1.600 Biến phí 1.600 1.600 Số dư đảm phí 600 200 400 Số dư đảm phí 400 400 Định phí BP nhãn hàng cĩ thể kiểm sốt 128 70 58 Định phí BP nhãn hàng cĩ thể kiểm sốt 58 58 Số dư BP nhãn hàng cĩ thể kiểm sốt 472 130 342 Số dư BP nhãn hàng cĩ thể kiểm sốt 342 342 ĐP BP nhãn hàng kiểm sốt bởi người khác 150 90 60 Định phí BP nhãn hàng kiểm sốt bởi người khác 60 60 Số dư BP nhãn hàng 322 40 282 Số dư BP nhãn hàng 282 282 Chi phí khơng phân bổ - đã phân bổ 132 44 88 Chi phí khơng phân bổ - đã phân bổ 132 132 Số dư BP ngành hàng đã trừ CPPB 190 (4) 194 Số dư BP ngành hàng đã trừ CPPB 150 150 103 104 26
- 10-Aug-17 Nhận xét Phân tích báo cáo bộ phận • Đánh giá hiệu quả đầu tư – Khả năng sihlinh lợi ngắn hạn: Số dư đảm phí bộ phận. –Khả năng sinh lợi dài hạn: Số dư bộ phận • Đánh giá thành quả quản lý –Số dư bộ phận cĩ thể kiểm sốt 105 106 Áp dụng cho Vietbev và ngành nước ngọt • Vietbev • Ngành nước ngọt 107 27