Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 4: Phân tích mối quan hệ Chi phí- Khối lượng- Lợi nhuận - ThS. Vũ Quang Kết

pdf 11 trang phuongnguyen 3240
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 4: Phân tích mối quan hệ Chi phí- Khối lượng- Lợi nhuận - ThS. Vũ Quang Kết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_quan_tri_chuong_4_phan_tich_moi_quan_he_ch.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 4: Phân tích mối quan hệ Chi phí- Khối lượng- Lợi nhuận - ThS. Vũ Quang Kết

  1. Nội dung cơ bản của phân tích CVP Công ty Xe đạp Xuân Mai BCKQKD theo cách ứng xử của chi phí Tháng 6/2009 Chương 4 Tổng 1sp Doanh thu (500 xe)$ 250,000 $ 500 Phân tích mối quan hệ Chi Trừ: Chi phí biến đổi 150,000 300 Số dư đảm phí 100,000 $ 200 phí- Khối lượng- Lợi nhuận Trừ: Chi phí cố định 80,000 Lợi nhuận thuần từ HĐKD$ 20,000 Contribution Margin (CM) - Số dưđảmphí-Lợi nhuận góp – Lợinhuậntrênbiến phí là phầncònlạicủa doanh thu sau khi bù đắpchi phíbiến đổi. Giảng viên VŨ QUANG KẾT 1 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 2 Phương pháp số dư đảm phí Phương pháp số dư đảm phí Vớimỗichiếc xe bán thêm, $200 tăng thêm của số dưđảm phí sẽ giúp công ty bù đắp chi phí Mỗi tháng công ty Xuân Mai phảitạoraítnhất cốđịnh và tăng lợi nhuận. $80.000 số dưđảm phí để đạt hòa vốn. Tổng 1 sp Tổng 1 sp Doanh thu (500 xe)$ 250,000 $ 500 Doanh thu (500 xe)$ 250,000 $ 500 Trừ: Chi phí biến đổi 150,000 300 Trừ: Chi phí biến đổi 150,000 300 Số dư đảm phí$ 100,000 $ 200 Số dư đảm phí$ 100,000 $ 200 Trừ: Chi phí cố định 80,000 Trừ: Chi phí cố định 80,000 Lợi nhuận thuần từ HĐKD$ 20,000 Lợi nhuận thuần từ HĐKD$ 20,000 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 3 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 4
  2. Phương pháp số dư đảm phí Phương pháp số dư đảm phí Nếu công ty Xuân Mai bán 400 xe một tháng, Nếu công ty Xuân Mai bán thêm 1 chiếc xe (401 thì công ty sẽ hoạt động tại điểm hoà vốn. xe), lợi nhuậnthuầntừ HĐKD sẽ tăng $200. CÔNG TY XUÂN MAI CÔNG TY XUÂN MAI BCKQKD theo cách ứng xử của CP BCKQKD theo cách ứng xử của chi phí Tháng 6 Tháng 6 Tổng 1 sp Tổng 1 sp Doanh thu (400 xe)$ 200,000 $ 500 Doanh thu (401 xe)$ 200,500 $ 500 Trừ: Chi phí biến đổi 120,000 300 Trừ: Chi phí biến đổi 120,300 300 Số dư đảm phí 80,000 $ 200 Số dư đảm phí 80,200 $ 200 Trừ: Chi phí cố định 80,000 Trừ: Chi phí cố định 80,000 Lợi nhuận thuần từ HĐKD$ 200 Lợi nhuận thuần từ HĐKD $ 0 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 5 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 6 Mối quan hệ CVP dưới dạng Đồ thị CVP đồ thị 450,000 400,000 Tổng doanh thu 350,000 g n 300,000 ồ 300300 xexe 400 400 xexe 500 500 xexe đ Tổng chi phí n 250,000 ì Chi phí DoanhDoanh thuthu$$ 150,000 150,000 $$ 200,000 200,000 $$ 250,000 250,000 h g 200,000 N cốđịnh TrTrừừ:: ChiChi phíphí bibiếếnn đổđổii 90,000 90,000 120,000 120,000 150,000 150,000 Điểm Số dư đảm phí$ 60,000 $ 80,000 $ 100,000 150,000 Số dư đảm phí$ 60,000 $ 80,000 $ 100,000 hoà vốn TrTrừừ:: ChiChi phíphí ccốố địđịnhnh 80,000 80,000 80,000 80,000 80,000 80,000 100,000 LLợợii nhunhuậậnn thuthuầầnn ttừừ HHĐĐKDKD$$ (20,000) (20,000) $$ - - $$ 20,000 20,000 50,000 - - 100 200 300 400 500 600 700 800 Số lượng Sảnphẩm Giảng viên VŨ QUANG KẾT 7 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 8
  3. Tỷ lệ số dư đảm phí Tỷ lệ số dư đảm phí Tỷ lệ số dưđảm phí đượctínhbằng: Hoặc, theo sảnphẩm, tỷ lệ số dưđảm phí tính bằng: Tổng SD ĐP Tỷ lệ SD ĐP = SD ĐP đvsp Tổng doanh thu Tỷ lệ SD ĐP = Giá bán đvsp Tỷ lệ số dưđảm phí củacôngtyXuânMai là: Tỷ lệ số dưđảm phí củacôngtyXuânMai là: $ 80.000 = 40% $200 = 40% $200.000 $500 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 9 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 10 Thay đổi CPCĐ và sản lượng Tỷ lệ số dư đảm phí tiêu thụ Hiệntại công ty Xuân Mai tiêu thụđược500 Tại công ty Xuân Mai, mỗi 100 đồng xe mỗitháng. Trưởng phòng kinh doanh tin doanh thu tăng thêm sẽ làm cho tổng rằng nếutăng cường quảng cáo thêm số dưđảm phí tăng thêm 40 đồng. $10.000 thì số xe bán đượcsẽ tăng lên thành 540 xe. Nếu doanh thu tăng thêm $50.000, tổng số dưđảm phí sẽ tăng thêm bao nhiêu Giám đốc có nên chấpthuận đề xuấttăng ? $50.000 doanh thu tăng thêm sẽ dẫn đến cường quảng cáo không? $20.000 tăng thên trong tổng số dưđảmphí. ($50.000 × 40% = $20.000) Giảng viên VŨ QUANG KẾT 11 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 12
  4. Thay đổi CPCĐ và sản lượng Thay đổi CPCĐ và sản lượng tiêu tiêu thụ thụ $80.000$80.000 ++ $10.000$10.000 ququảảngng cáo cáo = = $90.000$90.000 Mức tiêtiêu Mức tiêtiêu ththụ hihiện ththụ ddự Phương pháp nhanh ttạii ((500500 kiến ( 540 Chênh xexe)) xe) llệch Doanh thu$ 250,000 $ 270,000 $ 20,000 SD ĐPtăng thêm (40 xe X $200)$ 8,000 Trừ:: ChiChi phíphí bibiến đổii 150,000 162,000 162,000 12,000 12,000 chi phí quảng cáo tăng thêm 10,000 Số ddư đảm phí 100,000 108,000 108,000 8,000 8,000 LNLN gigiảm$ (2,000) Trừ:: ChiChi phíphí ccố định 80,000 90,000 90,000 10,000 10,000 EBIT$ 20,000 $ 18,000 $ (2,000) DoanhDoanh thu thu t tăăngng $20.000 $20.000 nhnhưưngng EBIT EBIT gigiảảmm$2.000 $2.000 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 13 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 14 Phân tích điểm hoà vốn Phương pháp phương trình EBIT = Doanh thu – (CPBĐ + CPCĐ) 3 phương pháp phân tích điểm hoà vốn: Hoặc 1. Phương pháp đồ thị 2. Phương pháp phương trình. Doanh thu = CPBĐ + CPCĐ + EBIT 3. Phương pháp số dưđảmphí. Tại điểm hoà vốn, EBIT = 0. Giảng viên VŨ QUANG KẾT 15 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 16
  5. Phân tích điểm hoà vốn Phương pháp phương trình Thông tin về công ty Xuân Mai: Doanh thu = CPBĐ + CPCĐ + LN TTổổngng 1 1 spsp % % DoanhDoanh thuthu (500(500 xe)xe)$$ 250,000 250,000 $$ 500 500 100% 100% $500Q = $300Q + $80,000 + $0 Trừ: CP biến đổi 150,000 300 60% Trừ: CP biến đổi 150,000 300 60% Q = 400 xe SSốố ddưư đảđảmm phíphí$$ 100,000 100,000 $$ 200 200 40% 40% TrTrừừ:: CPCP ccốố địđịnhnh 80,000 80,000 EBITEBIT$$ 20,000 20,000 Trong đó: Q = Số lượng xe bán được $500 = Đơngiábán $300 = CP biến đổi đvsp $80,000 = Tổng CP cốđịnh Giảng viên VŨ QUANG KẾT 17 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 18 Phương pháp phương trình Phương pháp số dư đảm phí Chúng ta cũng có thể sử dụng công thứcsau Phương pháp số dưđảm phí thựcchấtlàmột đây để tính doanh thu hoà vốn. dạng củaphương pháp phương trình. Doanh thu = CPBĐ + CPCĐ + LN X = 0.60X + $80,000 + $0 Sảnlượng Chi phí cốđịnh = X = $200,000 hoà vốn Số dưđảmphíđơnvị sp Trong đó: Doanh thu Chi phí cốđịnh X = Tổng doanh thu = 0.60 = Tỷ lệ CPBĐ tính theo % doanh thu hoà vốn Tỷ lệ số dưđảmphí $80,000 = Tổng CP cốđịnh Giảng viên VŨ QUANG KẾT 19 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 20
  6. Phân tích lợi nhuận mục tiêu Phương pháp số dư đảm phí Giả sử công ty Xuân Mai biếtcần bán đượcbao SL cầnthiết để đạt CP cốđịnh + LN mụctiêu = nhiêu chiếcxeđể có được EBIT là $100.000. LN mụctiêu Số dưđảmphíđơnvị sp Chúng ta có thể sử dụng công thứcCVP để xác định $80.000 + $100.000 = 900 xe sảnlượng tiêu thụ cầnthiết để đạtlợi nhuậnmục $200 xe tiêu. Doanh thu = CPBĐ + CPCĐ + EBIT $500Q = $300Q + $80.000 + $100.000 $200Q = $180.000 Q = 900 xe Giảng viên VŨ QUANG KẾT 21 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 22 Mức độ an toàn Mức độ an toàn Là chênh lệch giữamức tiêu thụ dự kiến Công ty Xuân Mai có doanh thu hoà vốnlà (hoặcthựctế) và mức tiêu thụ hoà vốn. $200.000. Nếu doanh thu thựctế là Có thể trình bày theo 2 dạng: Doanh thu $250,000, mức độ an toàn sẽ là $50.000 an toàn hoặcSảnlượng an toàn hoặc 100 xe. SSảảnn llượượngng SSảảnn llượượngng hoà vốn thực tế D.thu an toàn = D.thu thựctế -D.thuhoàvốn hoà vốn thực tế 400400 xexe 500500 xexe DoanhDoanh thuthu$$ 200,000 200,000 $$ 250,000 250,000 SL an toàn = SL thựctế - SL hoà vốn TrTrừừ:: CPCP bibiếếnn đổđổii 120,000 120,000 150,000 150,000 SSốố ddưư đảđảmm phíphí 80,000 80,000 100,000 100,000 TrTrừừ:: CPCP ccốố địđịnhnh 80,000 80,000 80,000 80,000 LNLN thuthuầầnn ttừừ HHĐĐKDKD$$ - - $$ 20,000 20,000 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 23 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 24
  7. Mức độ an toàn Ví dụ Mức độ an toàn có thểđượcphản ánh dưới Khoa QTKD PTIT lớpbồidưỡng NV quảntrị tài chính. Mỗi lớphọctổ chứctrong10 buổi. Dự tính mứchọcphí dạng 20% doanh thu. 300.000đ/người thì mỗilớphọcsẽ có khoảng 25 họcviên. ($50.000 ÷ $250.000) Mứchọc phí 250.000đ/người thì mỗilớphọcsẽ có khoảng 35 họcviên. Mứchọc phí 200.000đ/người thì mỗilớphọc sẽ có khoảng 50 họcviên. SSảảnn llượượngng SSảảnn llượượngng Chi phí cho mỗilớphọcgồm: hoàhoà vvốốnn ththựựcc ttếế Chi cho giáo viên 300.000đ/buổi; 400400 xexe 500500 xexe Thuê phòng: 50.000đ/buổi DoanhDoanh thuthu$$ 200,000 200,000 $$ 250,000 250,000 TrTrừừ:: CPCP bibiếếnn đổđổii 120,000 120,000 150,000 150,000 Quảng cáo & quản lý: 1.500.000đ/lớp SSốố ddưư đảđảmm phíphí 80,000 80,000 100,000 100,000 Tài liệu, chứng chỉ: 50.000đ/học viên TrTrừừ:: CPCP ccốố địđịnhnh 80,000 80,000 80,000 80,000 Hãy xác định số họcviêncầnthiết để đạthoàvốntheo LNLN thuthuầầnn ttừừ HHĐĐKDKD$$ - - $$ 20,000 20,000 từng mứchọc phí và nên thu họcphíở mứcnào? Giảng viên VŨ QUANG KẾT 25 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 26 Ví dụ Cơ cấuchi phí STT Chỉ tiêu P.án 1 P.án 2 P.án 3 Cơ cấuCP làtỷ lệ tương đốigiữaCP cố 1Mức học phí/ 1 học viên Cơ cấuCP làtỷ lệ tương đốigiữaCP cố 2CP biến đổi/1học viên đđịnhịnh và và CP CP bibiếếnnđđổổicicủủaDN.aDN. 3Số dư đảm phí/1 học viên CC¬¬ cÊu cÊu chi chi phÝ phÝ nµo nµo lµ lµ tèt tèt h¬n h¬n cho cho c«ng c«ng ty? ty? 4Tỷ lệ số dư đảm phí NhiÒuNhiÒu chi chi phÝ phÝ biÕn biÕn ®æi ®æi hay hay nhiÒu nhiÒu chi chi phÝ phÝ cè cè 5Tổng chi phí cố định ®Þnh? 6Số học viên hoà vốn ®Þnh? 7 Doanh thu hoà vốn 8Số học viên thực tế 9Lợi nhuận thuần 10 Doanh thu thực tế 11 Doanh thu an toàn 12 Số học viên an toàn Giảng viên VŨ QUANG KẾT 27 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 28
  8. Cơ cấu chi phí Cơ cấu chi phí Chỉ tiêu Ford Vinaxuki NNếếumumứứcc tiêu tiêu th thụụccủủamamỗỗii công công ty ty Doanh thu 1.000 1.000 ttăăngng 20% 20% thìthì l lợợii nhu nhuậậnsnsẽẽthaythayđổđổii Trừ: chi phí biến đổi 500 600 nhnhưưththếếnào?nào? Số dưđảm phí 500 400 Trừ: Chi phí cốđịnh 300 200 Lợi nhuậnthuầntừ HĐKD 200 200 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 29 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 30 Cơ cấu chi phí Cơ cấu chi phí Ford NNếếumumứứcc tiêu tiêu th thụụccủủamamỗỗii công công ty ty giảm 20% thì lợi nhuậnsẽ thay đổi Lợi nhuậntăng 20%x500 = giảm 20% thì lợi nhuậnsẽ thay đổi như thế nào? 100 như thế nào? Vinaxuki Lợi nhuậntăng 20%x400 = 80 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 31 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 32
  9. Cơ cấu chi phí Đòn bẩy kinh doanh Đòn bẩy kinh doanh đolường độ nhạy củalợi nhuậnthuầntừ HĐKD (EBIT) khi có sự biến Vinaxuki động củamứctiêuthụ. Lợi nhuậngiảm 20%x400 = 80 Độ lớn đòn ∆%EBIT bẩykinh = doanh (DOL) ∆% Sảnlượng tiêu thụ Độ lớn đòn bẩy Số dưđảmphí Ford kinh doanh = EBIT Lợi nhuậngiảm 20%x500 = 100 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 33 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 34 Đòn bẩy kinh doanh Đòn bẩy kinh doanh ∆%EBIT = DOL x ∆% sảnlượng tiêu thụ Ford: DOL = 500/200 = 2,5 Vinaxuki: DOL = 400/200 =2,0 Ford ∆%EBIT = 2,5 x 20% = 50% Lợi nhuậntăng thêm = 50% x 200 = 100 Vinaxuki ∆%EBIT = 2,0 x 20% = 40% Lợi nhuậntăng thêm = 40% x 200 = 80 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 35 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 36
  10. Phân tích điểm hoà vốn đối với DN sản Phân tích điểm hoà vốn đốivới DN sản xuất & tiêu thụ nhiều loại sản phẩm xuất & tiêu thụ nhiềuloạisảnphẩm 70% SP A 30% SP B Cơ cấusảnphẩm tiêu thụ là tỷ lệ tương đối Số dưđảm phí Số dưđảm phí giữacácloạisảnphẩm tiêu thụ trong DN. đvsp 500đ/sp đvsp 600đ/sp Cơ cấutheosảnlượng Chi phí cốđịnh Cơ cấutheodoanh thu 3.180.000đ Số dưđảm phí đvsp bình quân = ∑ SDĐPđvspi X cơ cấusảnlượngi Số dưđảmphíđvsp bình quân Tỷ lệ số dưđảm phí bình quân = 500 x 70% + 600 x 30% = 530®/sp ∑ Tỷ lệ SDĐPđvsp i X cơ cấu doanh thu i 6000x 30% = 6000 x 70% = 4200sp Sảnlượng hòa vốn 1800sp 3.180.000/530 = 6000sp Giảng viên VŨ QUANG KẾT 37 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 38 Phân tích điểm hoà vốn đốivới DN sản xuất & tiêu thụ nhiềuloạisảnphẩm Ví dụ 30% SP B 70% SP A Cơ sở Như Ngọcchuyênsảnxuấtbánhdẻovàbánh Tỷ lệ số dư Tỷ lệ số dưđảm nướng theo công thứcgiatruyền. Cơ sở có tình hình phí 0,3 đảm phí 0,4 như sau trong 2 tháng đầunăm 2009. Hãy xác định lợi Chi phí cốđịnh nhuận đạt đượctừng tháng. 3.300.000đ Chỉ tiêu Bánh Bánh Tổng dẻo nướng Tỷ lệ số dưđảm phí Giá bán đvsp (đ/c) 20.000 25.000 0,3 x 70% + 0,4 x 30% = 0,33 CP biến đổi đvsp (đ/c) 8.000 12.500 Tổng CP cốđịnh/ tháng (đ) 60.000.000 Doanh thu hòa vốn 3.300.000/0,33 = 10.000.000 Doanh thu tiêu thụ tháng 1/2009 40% 60% 300.000.000 10.000.000 x 70% = 7.000.000 10.000.000x 30% = 3.000.000 Doanh thu tiêu thụ tháng 2/2009 60% 40% 300.000.000 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 39 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 40
  11. Các giả định trong phân tích Kết thúc chương 4 CVP Giá bán cốđịnh. Chi phí là hàm tuyến tính. Cơ cấutiêuthụ không thay đổi. Hàng tồn kho không thay đổi (Sảnxuất= Tiêuthụ). Giảng viên VŨ QUANG KẾT 41 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 42