Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 3: Báo cáo tài chính - Vũ Hữu Đức

pdf 74 trang phuongnguyen 1880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 3: Báo cáo tài chính - Vũ Hữu Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_quan_tri_chuong_3_bao_cao_tai_chinh_vu_huu.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 3: Báo cáo tài chính - Vũ Hữu Đức

  1. CHƯƠNG 3 Báo cáo tài chính Vũ Hữu Đức
  2. Mục tiêu Sau khi học xong chương này, học viên có thể:  Giải thích được các nguyên tắc chi phới việc lập và trình bày mỗi BCTC  Hiểu rõv ề kết cấu, nợi dung của các báo cáo tài chính chủ yếu  Hiểu rõthơng tin được cung cấp trên mỗi báo cáo tài chính. Vũ Hữu Đức MBA-2016 2
  3. Nợi dung  Báo cáo kết quảHĐKD  Bảng cân đới kế toán  Các giảđ ịnh vànguyên tắc chi phới đến việc lập và trình bày BCTC  Các hạn chế của báo cáo tài chính  Báo cáo lưu chuyển tiền tệ  Bản thuyết minh báo cáo tài chính Vũ Hữu Đức MBA-2016 3
  4. Báo cáo kết quả hoạt đợng kinh doanh . Giải thích nợi dung vàk ết cấu . Thơng tin cung cấp Báo cáo tài chính hợp nhất 2006 Vũ Hữu Đức MBA-2016 4
  5. Đơn vị: ngàn đờng Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 834.453.887 Các khoản giảm trừ doanh thu (10.313.003) Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 824.140.884 Giá vốn hàng bán (607.503.182) Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 216.637.702 Doanh thu hoạt động tài chính 154.935.523 Chi phí tài chính (12.759.139) Chi phí bán hàng (10.677.797) Chi phí quản lý doanh nghiệp (51.322.094) Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 296.814.195 Thu nhập/(chi phí) khác 2.185.365 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 298.999.560 Chi phí thuế TNDN hiện hành (77.637.339) Chi phí thuế TNDN hoãn lại 1.167.635 Lợi ích của cổ đông thiểu số (99.508) Lợi nhuận sau thuế TNDN 222.430.348 Lãi cơ bản trên cổ phiếu (ĐVT: VNĐ) 7,624
  6. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 834.453.887 Các khoản giảm trừ doanh thu (10.313.003) Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 824.140.884 Toàn bợ doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụđ ã ghi nhận trong kỳ của tập đoàn (bán sản phẩm, cho thuê văn phòng ) Các khoản được trừ khỏi doanh thu: • Hàng bán bị trả lại • Thuếtiêu thụ đặc biệt Doanh thu thực hiện đã trừ đi các khoản giảm trừ. Sớti ền này là doanh thu thực sự DN đã thực hiện trong kỳ
  7. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 824.140.884 Giá vốn hàng bán (607.503.182) Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 216.637.702 Giá vớn của hàng hóa, sản phẩm hoặc dịch vụ đã cung cấp, bao gờm giá gớc hàng hóa nguyên vật liệu và chi phí chế biến hoặc cung cấp dịch vụ Chênh lệch giữa giá bán và giá thành/giá vớn trực tiếp của hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ. Sớ tiền này dùng trang trải chi phí hoạt đợng và tạo lợi nhuận chủy ếu của doanh nghiệp Tỷ lệ lãi gợp của REE 2006: 26.3%
  8. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 216.637.702 Doanh thu hoạt động tài chính 154.935.523 Chi phí tài chính (12.759.139) Chi phí bán hàng (10.677.797) Chi phí quản lý doanh nghiệp (51.322.094) Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 296.814.195 Thu nhập từ hoạt đợng đầu tư (cở tức được chia của các khoản đầu tư khác, lãi lỗ từ kinh doanh chứng khoán, chênh lệch tỷ giá ) Chi phí lãi vay, các khoản dự phòng giảm giá chứng khoán, lỗ chênh lệch tỷ giá
  9. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 216.637.702 Doanh thu hoạt động tài chính 154.935.523 Chi phí tài chính (12.759.139) Chi phí bán hàng (10.677.797) Chi phí quản lý doanh nghiệp (51.322.094) Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 296.814.195 Chi phí phục vụcho việc tiêu thụ sản phẩm như chi phí vận chuyển hàng đi bán, lương nhân viên bán hàng, khấu hao cửa hàng, vật dụng bán hàng, quảng cáo, khuyến mãi, bảo hành Chi phí duy trì bợ máy quản lý và các chi phí chung khác như tiền lương, vật dụng, khấu hao bợ phận quản lý, cơng tác phí
  10. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 216.637.702 Doanh thu hoạt động tài chính 154.935.523 Chi phí tài chính (12.759.139) Chi phí bán hàng (10.677.797) Chi phí quản lý doanh nghiệp (51.322.094) Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 296.814.195 Lợi nhuận mang lại từ hoạt đợng bình thường của doanh nghiệp.
  11. MỢT CÁCH TIẾP CẬN KHÁC Doanh thu thuần 824.140.884 Hoạt đợng kinh doanh đơn thuần Giá vốn hàng bán (607.503.182) của doanh nghiệp Lợi nhuận gộp 216.637.702 Chi phí bán hàng (10.677.797) Chi phí quản lý doanh nghiệp (51.322.094) Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh (operating profit) 154.637.811 Hoạt đợng tài Doanh thu hoạt động tài chính 154.935.523 chính của doanh Chi phí tài chính (12.759.139) nghiệp Lãi lỗ tài chính 142.176.384
  12. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 296.814.195 Thu nhập/(chi phí) khác 2.185.365 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 298.999.560 Các khoản thu nhập hay chi phí phát sinh từ các hoạt đợng ngoài hoạt đợng kinh doanh bình thường của doanh nghiệp, thí dụnh ượng bán, thanh lý tài sản cớ định, các khoản phạt hay được bời thường Lợi nhuận trước khi tính chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. Được gọi là LN kế toán để phân biệt với thu nhập chịu thuế
  13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 298.999.560 Chi phí thuế TNDN hiện hành (77.637.339) Chi phí thuế TNDN hoãn lại 1.167.635 Lợi ích của cổ đông thiểu số (99.508) Lợi nhuận sau thuế TNDN 222.430.348 Lãi cơ bản trên cổ phiếu (ĐVT: VNĐ) 7,624 Sớ thuếthu nhập DN mà doanh nghiệp phải nợp trong kỳ tính trên cơ sở của Luật thuế Khoản thuế mà doanh nghiệp được hoãn hay nợp trước do chênh lệch tạm thời giữa lợi nhuận kế toán và thu nhập chịu thuế
  14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 298.999.560 Chi phí thuế TNDN hiện hành (77.637.339) Chi phí thuế TNDN hoãn lại 1.167.635 Lợi ích của cổ đông thiểu số (99.508) Lợi nhuận sau thuế TNDN 222.430.348 Lãi cơ bản trên cổ phiếu (ĐVT: VNĐ) 7,624 Phần lợi nhuận thuợc về bên thiểu sớ trong lợi nhuận sau thuế của các cơng ty con. Khoản mục này chỉ xuất hiện trên báo cáo hợp nhất Phần lợi nhuận thuợc về tập đoàn – nghĩa làc ở đơng của cơng ty mẹ, nó bao gờm lợi nhuận sau thuế của cơng ty mẹ cợng với phần lợi nhuận thuợc về tập đoàn trong lợi nhuận sau thuế của các cơng ty con.
  15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 298.999.560 Chi phí thuế TNDN hiện hành (77.637.339) Chi phí thuế TNDN hoãn lại 1.167.635 Lợi ích của cổ đông thiểu số (99.508) Lợi nhuận sau thuế TNDN 222.430.348 Lãi cơ bản trên cổ phiếu (ĐVT: VNĐ) 7,624 Lãi cơ bản trên cở phiếu (EPS) là lợi nhuận sau thuế thuợc về cở đơng cơng ty mẹ chia cho sớ cở phiếu đang lưu hành bình quân gia quyền. Lợi nhuận phân bở cho các cở đơng: 222.430.348 Sớ lượng cở phiếu lưu hành bình quân gia quyền: 29.177.000 Lãi cơ bản trên cở phiếu: 7.624
  16. Thơng tin cung cấp  Quy mơ kinh doanh và thị phần  Khảnăng sinh lợi của ngành nghề  Hiệu quả hoạt đợng kinh doanh Vũ Hữu Đức MBA-2016 16
  17. Bảng cân đới kế toán . Giải thích nợi dung vàk ết cấu . Thơng tin cung cấp Báo cáo tài chính hợp nhất 2006 Vũ Hữu Đức MBA-2016 17
  18. Đơn vị: ngàn đờng Số cuối kỳ Số đầu năm TÀI SẢN NGẮN HẠN 901.711.356 409.000.682 Tiền và tương đương tiền 318.352.313 170.555.530 Đầu tư tài chính ngắn hạn 227.739.030 7.030.000 Các khoản phải thu ngắn hạn 258.557.833 101.957.258 Hàng tồn kho 96.625.596 129.235.531 Tài sản ngắn hạn khác 436.584 222.363 TÀI SẢN DÀI HẠN 610.903.773 424.702.042 Tài sản cố định 180.886.422 61.519.567 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 160.920.975 34.142.191 Bất động sản đầu tư 204.301.061 185.619.941 Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 222.205.563 176.248.631 Tài sản dài hạn khác 3.510.727 1.313.903 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 1.512.615.129 833.702.724 Còn tiếp
  19. Đơn vị: ngàn đờng Số cuối kỳ Số đầu năm NỢ PHẢI TRẢ 427.248.228 321.067.012 Nợ ngắn hạn 330.067.548 247.396.676 Vay và nợ ngắn hạn 58.793.964 60.400.000 Phải trả người bán 76.888.225 61.091.103 Người mua trả tiền trước 92.401.736 106.045.974 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 52.692.268 7.728.362 Phải trả người lao động 3.630.068 1.324.141 Chi phí phải trả 171.426 - Phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 44.515.838 10.113.191 Dự phòng phải trả ngắn hạn 974.023 693.905 Nợ dài hạn 97.180.680 73.670.336 Phải trả dài hạn khác 30.928.858 23.900.027 Vay và nợ dài hạn 59.035.508 43.900.000 Dự phòng trợ cấp mất việc làm 6.652.076 5.870.309 Dự phòng phải trả dài hạn 564.238 - Còn tiếp
  20. Đơn vị: ngàn đờng Số cuối kỳ Số đầu năm VỐN CHỦ SỞ HỮU 1.085.366.901 512.635.712 Vốn chủ sở hữu 1.084.565.531 512.223.469 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 338.043.430 282.155.240 Thặng dư vốn cổ phần 452.272.245 115.744.763 Cổ phiếu quỹ -28.913 -28.913 Quỹ đầu tư phát triển 68.382.978 41.985.207 Quỹ dự phòng tài chính 19.326.824 16.155.372 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 206.568.967 56.211.800 Nguồn kinh phí và quỹ khác - -158.692 Quỹ khen thưởng, phúc lợi - -158.692 LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ 801.370 570.935 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 1.512.615.129 833.702.724
  21. Số cuối kỳ Số đầu năm TÀI SẢN NGẮN HẠN 901.711.356 409.000.682 Tiền và tương đương tiền 318.352.313 170.555.530 Đầu tư tài chính ngắn hạn 227.739.030 7.030.000 Các khoản phải thu ngắn hạn 258.557.833 101.957.258 Hàng tồn kho 96.625.596 129.235.531 Tài sản ngắn hạn khác 436.584 222.363 Tài sản ngắn hạn bao gờm tiền và các nguờn lực khác có khả năng chuyển đởi thành tiền hoặc sử dụng trong năm tới
  22. Tài sản ngắn hạn  Tiền vàtương đương tiền  Bao gờm tiền mặt, tiền gửi, tiền đang chuyển và tương đương tiền  Đầu tư ngắn hạn  Là các khoản đầu tư cho mục tiêu ngắn hạn, gờm: chứng khoán ngắn hạn vàđ ầu tư ngắn hạn khác  Khoản phải thu.  Bao gờm khoản phải thu khách hàng, ứng trước cho người bán, thuế GTGT được khấu trừ, phải thu nợi bợ và ccá khoản phải thu khác.  Hàng tờn kho.  Bao gờm hàng đang đi đường, nguyên vật liệu, cơng cụ dụng cụ, chi phí SXKD dở dang, thành phẩm, hàng hóa, hàng gửi đi bán.  Tài sản ngắn hạn khác  Gờm chi phí trả trước, tạm ứng, ký quỹng ắn hạn Vũ Hữu Đức MBA-2016 22
  23. TÀI SẢN DÀI HẠN 610.903.773 424.702.042 Tài sản cố định 180.886.422 61.519.567 Bất động sản đầu tư 204.301.061 185.619.941 Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 222.205.563 176.248.631 Tài sản dài hạn khác 3.510.727 1.313.903 Tài sản dài hạn bao gờm các tài sản khơng phải là tài sản ngắn hạn
  24. Tài sản dài hạn  Tài sản cớ định  Bao gờm nhà xưởng, máy móc thiết bị, phương tiện vận tải, dụng cụ quản lý, cây lâu năm Và các tài sản vơ hình như quyền sử dụng đất, nhãn hiệu hàng hóa; quyền phát hành  Chi phí xây dựng cơ bản dởdang  Bao gờm các chi phíđ ã bỏra trong quá trình xây dựng cơ bản  Bất đợng sản đầu tư  Bao gờm các bất đợng sản sử dụng vào mục đích cho thuê hoạt đợng, chờ tăng giáho ặc chưa có mục đích sử dụng.  Các khoản đầu tư dài hạn  Là các khoản đầu tư có thời hạn thu hời trên 1 năm, gờm đầu tư vào cơng ty con, cơng ty liên doanh, cơng ty liên kết và đầu tư dài hạn khác  Tài sản dài hạn khác  Bao gờm chi phí trả trước dài hạn, ký quỹ idà hạn Vũ Hữu Đức MBA-2016 24
  25. Số cuối kỳ Số đầu năm Nợ ngắn hạn 330.067.548 247.396.676 Vay và nợ ngắn hạn 58.793.964 60.400.000 Phải trả người bán 76.888.225 61.091.103 Người mua trả tiền trước 92.401.736 106.045.974 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 52.692.268 7.728.362 Phải trả người lao động 3.630.068 1.324.141 Chi phí phải trả 171.426 - Phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 44.515.838 10.113.191 Dự phòng phải trả ngắn hạn 974.023 693.905 Nợ ngắn hạn bao gờm các nghĩa vụ mà doanh nghiệp phải thanh toán trong năm tới
  26. Số cuối kỳ Số đầu năm Nợ dài hạn 97.180.680 73.670.336 Phải trả dài hạn khác 30.928.858 23.900.027 Vay và nợ dài hạn 59.035.508 43.900.000 Dự phòng trợ cấp mất việc làm 6.652.076 5.870.309 Dự phòng phải trả dài hạn 564.238 - Nợ dài hạn bao gờm các khoản nợ phải trả khơng phải là nợ ngắn hạn
  27. Số cuối kỳ Số đầu năm VỐN CHỦ SỞ HỮU 1.085.366.901 512.635.712 Vốn chủ sở hữu 1.084.565.531 512.223.469 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 338.043.430 282.155.240 Thặng dư vốn cổ phần 452.272.245 115.744.763 Cổ phiếu quỹ -28.913 -28.913 Quỹ đầu tư phát triển 68.382.978 41.985.207 Quỹ dự phòng tài chính 19.326.824 16.155.372 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 206.568.967 56.211.800 Vớn cở phần của cơng ty được xác định theo mệnh giá Chênh lệch giữa giá phát hành và mệnh giá Giá gớc cở phiếu của cơng ty được cơng ty mua lại
  28. Số cuối kỳ Số đầu năm VỐN CHỦ SỞ HỮU 1.085.366.901 512.635.712 Vốn chủ sở hữu 1.084.565.531 512.223.469 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 338.043.430 282.155.240 Thặng dư vốn cổ phần 452.272.245 115.744.763 Cổ phiếu quỹ -28.913 -28.913 Quỹ đầu tư phát triển 68.382.978 41.985.207 Quỹ dự phòng tài chính 19.326.824 16.155.372 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 206.568.967 56.211.800 Lợi nhuận để lại dành riêng cho đầu tư phát triển Lợi nhuận để lại cho mục đích dự phòng tài chính Lợi nhuận để lại sau khi đãl ập các quỹ và chia cở tức
  29. Nguồn kinh phí và quỹ khác - -158.692 Quỹ khen thưởng, phúc lợi - -158.692 LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ 801.370 570.935 Lợi nhuận để lại dành riêng cho việc khen thưởng nhân viên và thực hiện những cơng việc phúc lợi cho nhân viên (*) Phần vớn chủ sở hữu thuợc về bên thiểu sớtrong vớn chủ sở hữu của các cơng ty con thuợc tập đoàn (*) Hiện nay, quỹ này được xem là mợt khoản phải trả
  30. Thơng tin cung cấp  Các nguờn lực kinh tế màdoanh nghiệp kiểm soát và cơ cấu của chúng  Các nghĩa vụ của doanh nghiệp vàcơ cấu của chúng  Khảnăng thanh toán các khoản nợ tới hạn của doanh nghiệp Vũ Hữu Đức MBA-2016 30
  31. Mợt sớ giảđ ịnh vànguyên tắc kế toán  Cơ sở dờn tích  Giág ớc  Thận trọng  Nhất quán  Trọng yếu  Đơn vị kinh tế  Hoạt đợng liên tục Vũ Hữu Đức MBA-2016 31
  32. Cơ sở dờn tích  Câu hỏi: Doanh thu và chi phí được ghi nhận và báo cáo vào thời kỳ nào?  Cơ sở dờn tích  Các nghiệp vụ và sự kiện được ghi nhận và báo cáo vàothời kỳ mà nó phát sinh và có quan hệ, khơng phụ thuợc vào việc đã thu hay chi tiền.  Chi phí phải được ghi nhận phù hợp với doanh thu Vũ Hữu Đức MBA-2016 32
  33. Cơ sởd ờn tích Thời điểm Thời điểm Thời điểm chi tiền tiêu thụ thu tiền Niên đợ X-1 Niên đợ X Niên đợ X+1 Chi phí Doanh thu Vũ Hữu Đức MBA-2016 33
  34. Ghi nhận doanh thu  Doanh thu được ghi nhận khi nghiệp vụ tiêu thụ xảy ra, khơng phụ thuợc vào thời điểm thu tiền  Sự khác biệt giữa thời điểm ghi nhận doanh thu và thời điểm thu tiền daãnđế n việc ra đời các tài khoản Nợ phải thu hoặc Khách hàng ứng trước tiền.  Giá vớn hàng bán phải được ghi nhận cùng thời kỳ với doanh thu  Lợi nhuận chỉ bị ảnh hưởng tại thời điểm ghi nhận doanh thu. Vũ Hữu Đức MBA-2016 34
  35. Bài tập Năm 20x1 (Đvt: tr.đồng) C.ty A C.ty B C.ty C Tiền thu của khách hàng trong năm 300 625 ? Doanh thu bán hàng trong năm 352.5 580 260 Phảithu khách hàng lúc đầu năm 31.2 ? 35 Phảithu khách hàng lúc cuới năm ? 85 53 Vũ Hữu Đức MBA-2016 35
  36. Ghi nhận chi phí  Chi phí được ghi nhận vào thời kỳ có quan hệv ới doanh thu, khơng phụ thuợc vào việc đã trả tiền chưa.  Sự khác biệt về thời kỳ ghi nhận làm phát sinh nợ phải trảho ặc chi phí trả trước.  Lợi nhuận chỉ bị ảnh hưởng khi ghi nhận chi phí Vũ Hữu Đức MBA-2016 36
  37. Bài tập  Cơng ty ABC đã trả 50.000.000đ tiền lương trong tháng6 , trong đó tiền lương phải trả cơng nhân của tháng5 là 5.800.000đ. Cơng ty chưa thanh tốn 4.200.000đ tiền lương tháng6 của cơng nhân, sớ tiền này sẽ được cơng ty thanh tốn trong tháng 7. Chi phí Tiềnchi của Tiềnchi trong lương của tháng 6 tháng 7 tháng 6 Tiền trả cho lương tháng trước A Tiền trả cho lương tháng 6 B D E Tởng sớ tiền trả cho lương trong C tháng 6 Vũ Hữu Đức MBA-2016 37
  38. Giág ớc Câu hỏi: Các sự kiện vànghi ệp vụ phải được ghi nhận theo giá nào Các nghiệp vụ và sự kiện được ghi nhận theo giág ớc (giá lịch sử) Vũ Hữu Đức MBA-2016 38
  39. Giág ớc  Giá mua: 100 triệu  Thuế nhập khẩu: 20 triệu  Thuế GTGT: 12 triệu  CP vận chuyển: 2 triệu  Giá gớc = ? Vũ Hữu Đức MBA-2016 39
  40. Thận trọng Câu hỏi: Cách thức xử lý trong trường hợp cần phải ước tính Trong những trường hợp chưa rõ ràng, cần thận trọng để tránh thởi phờng tài sản, thu nhập cũng như phản ảnh thiếu các khoản phải trả vàchi phí. Vũ Hữu Đức MBA-2016 40
  41. Thận trọng  Lơ hàng bịhư hỏng, chỉ bán được phế liệu với giá ước tính 30 triệu.  Giág ớc: 122 triệu  Giá cóth ể thực hiện: 30 triệu  Giá trị lơ hàng trên BCTC = ? Vũ Hữu Đức MBA-2016 41
  42. Nhất quán Câu hỏi: Có thểthay đởi các phương pháp kế toán khơng Các phương pháp kế toán cần phải được áp dụng mợt cách nhất quán giữa các thời kỳ. Chỉ thay đởi các phương pháp kế toán khi cần thiết và phải cơng bớđ ầy đủ. Vũ Hữu Đức MBA-2016 42
  43. Trọng yếu Câu hỏi: Phải phản ảnh các nghiệp vụ và sựki ện đến mức chi tiết nào Các thơng tin trọng yếu cần được trình bày trên báo cáo tài chính Thơng tin được xem là trọng yếu khi sự trình bày sai hay bỏ sót có thể nhả hưởng đến quyết định của người sử dụng. Vũ Hữu Đức MBA-2016 43
  44. Đơn vị kinh tế Câu hỏi: Phạm vi ghi nhận các hoạt đợng kinh tế Các hoạt đợng kinh tế được ghi nhận và phản ảnh cho từng đơn vịkinh tế cụth ể. Các nghiệp vụ và sự kiện của mợt đơn vịkinh tế phải được phản ảnh tách biệt với chủs ở hữu và các đơn vị khác. Đơn vịkinh tế khơng nhất thiết phải làm ợt đơn vị về mặt pháp lý. Vũ Hữu Đức MBA-2016 44
  45. Hoạt đợng liên tục Câu hỏi: Báo cáo tài chính của mợt doanh nghiệp sắp phá sản được trình bày thế nào?  Báo cáo tài chính được lập trên giảđ ịnh doanh nghiệp đang hoạt đợng và còn tiếp tục hoạt đợng trong mợt thời gian cóth ể thấy được.  Nếu giảđ ịnh này bịvi phạm, BCTC phải lập trên mợt cơ sở khác và phải cơng bớv ề cơ sở này trên BCTC Vũ Hữu Đức MBA-2016 45
  46. Các hạn chế của báo cáo tài chính  Mợt sớ khoản mục trên báo cáo tài chính là sớli ệu được ước tính hay phân bở  Sử dụng giá gớc đểghi nhận tài sản và các khoản phải trả  Khơng chắc chắn rằng mọi nghiệp vụ quan trọng đều được trình bày trên báo cáo tài chính  Mợt sớ nguờn lực và nghĩa vụ khơng được thểhi ện trên báo cáo tài chính  Báo cáo tài chính khơng hoàn toàn đảm bảo tính kịp thời của thơng tin Vũ Hữu Đức MBA-2016 46
  47. Các hạn chế của báo cáo tài chính  Các giải pháp cải thiện  Cung cấp thêm thơng tin qua báo cáo lưu chuyển tiền tệ  Mởr ợng phạm vi thơng tin qua bản thuyết minh báo cáo tài chính  Cải tiến các nguyên tắc và phương pháp kế toán Vũ Hữu Đức MBA-2016 47
  48. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ BCLCTT cung cấp thơng tin về các dòng tiền vàtương đương tiền của doanh nghiệp, qua đó giúp người đọc: Tiếp cận với các hoạt đợng kinh doanh, đầu tư và tài chínḥ của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo. Đánh giá khảnăng tạo ra tiền của đơn vị cũng như nhu cầu sử dụng tiền của đơn vị. Vũ Hữu Đức MBA-2016 48
  49. LCTT từ hoạt đợng kinh doanh  Bao gờm các dòng tiền vào vàra liên quan đến hoạt đợng chủ yếu tạo ra doanh thu của đơn vị và ccá hoạt đợng khác khơng phải là hoạt đợng đầu tư hay tài chính. Vũ Hữu Đức MBA-2016 49
  50. Chỉ tiêu Mã Năm Năm số nay trước 1 2 4 5 I. Lưu chuyển tiền từ hoạt đợng kinh doanh 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh 01 thu khác 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hĩa và 02 dịch vụ 3. Tiền chi trả cho người lao đợng 03 4. Tiền chi trả lãi vay 04 5. Tiền chi nợp thuế Thu nhập doanh nghiệp 05 6. Tiền thu khác từ hoạt đợng kinh doanh 06 7. Tiền chi khác cho hoạt đợng kinh doanh 07 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20
  51. LCTT từ hoạt đợng đầu tư  Bao gờm các dòng tiền vào vàra liên quan đến hoạt đợng mua hoặc thanh lý các tài sản dài hạn và các khoản đầu tư khác khơng được xem làtương đương tiền. Vũ Hữu Đức MBA-2016 51
  52. Chỉ tiêu Mã Năm Năm số nay trước 1 2 4 5 II. Lưu chuyển tiền từ hoạt đợng đầu tư 1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài 21 hạn khác 2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài 22 hạn khác 3. Tiền chi cho vay, mua các cơng cụ nợ của đơn vị khác 23 4.Tiền thu hời cho vay, bán lại các cơng cụ nợ của đơn vị 24 khác 5. Tiền chi đầu tư gĩp vớn vào đơn vị khác 25 6. Tiền thu hời đầu tư gĩp vớn vào đơn vị khác 26 7. Tiền thu lãi cho vay, cở tức và lợi nhuận được chia 27 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30
  53. LCTT từ hoạt đợng tài chính  Bao gờm các dòng tiền vào vàra liên quan đến các hoạt đợng gây thay đởi quy mơ và thành phần vớn chủ sở hữu vàn ợ vay. Vũ Hữu Đức MBA-2016 53
  54. Chỉ tiêu Mã Năm Năm số nay trước 1 2 4 5 III. Lưu chuyển tiền từ hoạt đợng tài chính 1.Tiền thu từ phát hành cở phiếu, nhận vớn gĩp của chủ 31 sở hữu 2.Tiền chi trả vớn gĩp cho các chủ sở hữu, mua lại cở 32 phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 4. Tiền chi trả nợ gớc vay 34 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 6. Cở tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40
  55. Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ  Phương pháp trực tiếp  Phương pháp gián tiếp Vũ Hữu Đức MBA-2016 55
  56. Trực tiếp Gián tiếp Thu tiền từ HĐKD Lợi nhuận Điều chỉnh nghiệp vụ phi tiền tệ Chi tiền cho HĐKD Đ/chỉnh phải thu, phải trả, tồn kho Luồng tiền từ HĐKD Luồng tiền từ HĐĐTư Luồng tiền từ HĐTC Lưu chuyển tiền thuần trong kì Vũ Hữu Đức MBA-2016 56
  57. TIỀN VÀO (THU) DOANH THU Thu tiền bán hàng, dịch Doanh thu bán hàng, Nợ phải thu CK-ĐK vu dịch vụ TIỀN RA (CHI) CHI PHÍ Chi mua hàng Giá vớn hàng bán Hàng tờn kho CK-ĐK Chi trản ợ người bán Chi phí phải trả Nợ phải trảĐK_CK Chi nợp thuếTNDN Chi nợp thuếTNDN Khấu hao Khấu hao LƯU CHUYỂN TIỀN LỢI NHUẬN TỞNG CHÊNH LỆCH THUẦN TỪHĐKD
  58. Lợi nhuận trước thuế Điều chỉnh các khoản Thu nhập/Chi phí phi tiền tệ Lãi/Lỗ đã phản ảnh ở hoạt đợng khác LN trước các thay đởi Vớn Lưu Đợng Điều chỉnh các khoản Tăng/ giảm Nợ phải thu, Hàng tờn kho, Nợ phải trả Các khoản chi cho HĐKD phải khai báo riêng (chi lãi Lưu chuyển tiền thuần vay, chi nợp thuếTNDN ) từ HĐ Kinh doanh
  59. Chỉ tiêu Mã Năm Năm Số nay trước 1 2 4 5 I. Lưu chuyển tiền từ hoạt đợng kinh doanh 1. Lợi nhuận trước thuế 01 2. Điều chỉnh cho các khoản - Khấu hao TSCĐ 02 - Các khoản dự phịng 03 - Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hới đoái chưa thực hiện 04 - Lãi, lỗ từ hoạt đợng đầu tư 05 - Chi phí lãi vay 06 3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động 08 - Tăng giảm các khoản phải thu 09 - Tăng giảm hàng tờn kho 10 - Tăng giảm các khoản phải trả (khơng kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập phải nợp) 11 - Tăng giảm chi phí trả trước 12 - Tiền lãi vay đã trả 13 - Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nợp 14 - Tiền thu khác từ hoạt đợng kinh doanh 15 - Tiền chi khác từ hoạt đợng kinh doanh 16 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20
  60. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ . Giải thích nợi dung vàk ết cấu . Thơng tin cung cấp Báo cáo tài chính hợp nhất 2006 Vũ Hữu Đức MBA-2016 60
  61. LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Lợi nhuận trước thuế 298.999.560 Điều chỉnh cho các khoản: Khấu hao tài sản cố định 18.500.616 Các khoản dự phòng 1.676.795 (Lãi)/lỗ từ hoạt động đầu tư -142.091.820 Chi phí lãi vay 10.856.483 Thu nhập lãi và cổ tức -12.308.123 LN từ HĐKD trước những thay đổi vốn lưu động 175.633.511 Tăng các khoản phải thu -156.445.706 Giảm/(tăng) hàng tồn kho 32.292.989 Tăng các khoản phải trả 57.531.618 (Tăng)/giảm các chi phí trả trước -1.128.961 Tiền lãi vay đã trả -10.856.483 Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp -42.463.230 Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 158.692 Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh -1.921.776 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 52.800.654
  62. LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ -159.265.611 Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ 2.749.178 Tiền chi mua cổ phần của đơn vị khác -320.826.742 Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 194.970.439 Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và LN được chia 5.141.303 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư -277.231.433 LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH Tiền thu từ phát hành cổ phiếu 391.233.405 Tiền chi trả mua lại cổ phiếu quỹ Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 134.602.452 Tiền chi trả nợ gốc vay -121.072.980 Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu -39.322.968 Lãi tiền gửi nhận được 6.787.653 Lưu chuyển thuần từ hoạt động tài chính 372.227.562 Lưu chuyển tiền thuần trong năm 147.796.783 Tiền và tương đương tiền đầu năm 170.555.530 Tiền và tương đương tiền cuối năm 318.352.313
  63. Thơng tin trên Báo cáo LCTT  Tình hình tạo ra tiền vàs ử dụng tiền của DN  Khảnăng trả nợ vàthanh toán cởt ức trong tương lai  Khác biệt giữa lợi nhuận vàti ền Vũ Hữu Đức MBA-2016 63
  64. Bản thuyết minh báo cáo tài chính  Cung cấp các thơng tin cần thiết cho người sử dụng báo cáo tài chính nhưng chưa được trình bày trong các báo cáo tài chính khác:  Hiểu được báo cáo tài chính  Làm cơ sở cho việc ra quyết định Vũ Hữu Đức MBA-2016 64
  65. Bản thuyết minh báo cáo tài chính  Các thơng tin yêu cầu trình bày trên Bản thuyết minh:  Chính sách kế toán  Sớli ệu chi tiết và các dieãngiả i cần thiết của các khoản mục trên các báo cáo tài chính  Tình hình thay đởi vớn chủ sởh ữu  Các thơng tin cần thiết khác Vũ Hữu Đức MBA-2016 65
  66. Bản thuyết minh báo cáo tài chính . Giải thích nợi dung vàk ết cấu . Thơng tin cung cấp Báo cáo tài chính hợp nhất 2006 Vũ Hữu Đức MBA-2016 66
  67. Chính sách kế toán – Thí dụ • 2.14 Ghi nhận doanh thu • Doanh thu được thể hiện trên báo cáo tài chính hợp nhất sau khi đã trừ đi thuế giá trị gia tăng (GTGT). • (a) Doanh thu bán hàng • Doanh thu bán hàng được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt đợng kinh doanh khi phần lớn những rủi ro vàl ợi ích về quyền sở hữu hàng hóa đã được chuyển giao cho người mua. • Doanh thu khơng được ghi nhận khi cóy ếu tớ khơng chắc chắn mang tính trọng yếu về khả năng thu về các khoản tiền bán hàng hoặc có khả năng hàng bị trả i.lạ • (b) Doanh thu dịch vụ • Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt đợng kinh doanh khi dịch vụ đã được cung cấp, bằng cách tính mức đợ hoàn thành của từng giao dịch, dựa trên cơ sở đánh giá tỉ lệ dịch vụ đã cung cấp so với tởng khới lượng dịch vụ phải cung cấp. Vũ Hữu Đức MBA-2016 67
  68. Chính sách kế toán – Thí dụ • (c) Doanh thu từ các hợp đồng cung cấp vàl ắp đặt (“Hợp đồng M&E”) • Doanh thu từ các hợp đờng cung cấp và lắp đặt được ghi nhận theo tỷl ệ phần trăm hợp đờng đã được hoàn thành tại ngày lập bảng cân đới kế toán hoặc được ghi nhận theo khới lượng cơng việc hoàn thành khi mà kết quả cơng việc hoàn thành có thể ước tính mợt cách đáng tin cậy. • (d) Doanh thu từ Hợp đồng Hợp tác Kinh doanh (“BCC”) • Doanh thu được ghi nhận khi BCC cơng bớ chia lãi cho các bên tham gia BCC. Vũ Hữu Đức MBA-2016 68
  69. Chính sách kế toán – Thí dụ • ( (e) Doanh thu từ cho thuê văn phòng • Doanh thu từ hoạt đợng cho thuê văn phòng được ghi nhận theo thời hạn thuê đã được nêu trong hợp đờng thuê văn phòng. • (f) Lợi nhuận từ hoạt đợng đầu tư • Lợi nhuận từ hoạt đợng đầu tư được ghi nhận khi bán. Lợi nhuận từ hoạt đợng đầu tư cũng bao gờm cởt ức từ các khoản đầu tư và được ghi nhận khi quyền của cở đơng đới với việc nhận khoản lợi tức này được thiết lập. • (g) Thu nhập lãi • Thu nhập lãi được ghi nhận khi được hưởng. Vũ Hữu Đức MBA-2016 69
  70. Sớli ệu chi tiết – Thí dụ Vũ Hữu Đức MBA-2016 70
  71. Tình hình thay đởi vớn chủ sởh ữu Vũ Hữu Đức MBA-2016 71
  72. Các vấn đề khác – Thí dụ Vũ Hữu Đức MBA-2016 72
  73. Các vấn đề khác – Thí dụ Vũ Hữu Đức MBA-2016 73
  74. Các vấn đề khác – Thí dụ Vũ Hữu Đức MBA-2016 74