Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 2: Kế toán quản trị chi phí và giá thành sản phẩm - ThS. Vũ Quang Kết

pdf 21 trang phuongnguyen 6230
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 2: Kế toán quản trị chi phí và giá thành sản phẩm - ThS. Vũ Quang Kết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_quan_tri_chuong_2_ke_toan_quan_tri_chi_phi.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 2: Kế toán quản trị chi phí và giá thành sản phẩm - ThS. Vũ Quang Kết

  1. Nội dung chương 2 Khái niệm chi phí phân loại chi phí. Chương 2 Kế toán quản trị chi phí và giá thành sản phẩm Khái niệm chi phí phân loạigiáthành Phương pháp kế toán xác định CP và tính giá thành Giảng viên VŨ QUANG KẾT 1 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 2 Khái niệm và bản chất chi phí Khái niệm và bản chất chi phí Khái niệm Bản chất chi phí -Xétở góc độ doanh nghiệp, chi phí luôn có tính cá biệt CP của DN là toàn bộ các hao phí về LĐ sống, LĐ - Chi phí chi ra để đổilấy1 sự thu về trong tương lai vật hoá và các CP cầnthiết khác mà DN phảichi ra -CácCP của DN phải được đolường và tính toán bằng tiền trong quá trình HĐKD, biểuhiệnbằng tiền và tính trong mộtkhoảng thờigianxácđịnh cho 1 thờikìnhất định - Độ lớncủaCP phụ thuộc vào 2 yếutố: + KLLĐ và TLSX đã tiêu hao trong mộtthờigiannhất định. + Giá cả các TLSX đãtiêuhaovàtiền công củamột đơnvị LĐ đã hao phí. Giảng viên VŨ QUANG KẾT 3 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 4
  2. Phân loại chi phí Phân loại chi phí 1 Phân biệt chi phí và chi tiêu Tiêu thức Phân loại CP theo chứcnăng -Cónhững khoản được tính vào CP, nhưng không phảilà phân loại 2 chi tiêu (DN chưachi tiền) chi phí Phân loạiCP theomốiquanhệ vớimức độ hoạt động (cách ứng xử củaCP). -Cónhững khoản là chi tiêu nhưng không đượctínhvào 3 CP Phân loạiCP theomốiquanhệ giữa -Cónhững khoảnvừa là chi phí vừalàchi tiêu 4 CP với các khoảnmục trên BCTC Phân loạiCP nhằmmục đích ra quyết định Giảng viên VŨ QUANG KẾT 5 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 6 Phân loại chi phí theo chức Phân loại chi phí theo chức năng năng Phân loại chi phí theo chứcnăng Phân loại TK 621 Cơ sở phân loại: vai trò củaCP vớitừng chứcnăng CPSX Chi phí nguyên vậtliệutrựctiếp HĐSXKD của doanh nghiệp theo mục „ Chi phí sảnxuất đích, TK 622 CPSX là những khoản CP phát sinh tại các phân xưởng (bộ công phận) SX, liên quan trựctiếp đếncác HĐ SX chế tạosp của dụng Chi phí nhân công trựctiếp DN „ Chi phí ngoài sảnxuất TK 627 CP ngoài SX là những khoản CP DN phảichi để thựchiện việctiêuthụ SP, hàng hoá, cung cấpdịch vụ và chi cho bộ Chi phí Sảnxuất chung máy quảnlýDN Giảng viên VŨ QUANG KẾT 7 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 8
  3. Phân loại chi phí theo chức Phân loại chi phí theo chức năng năng Phân loại CPSX theo yếu tố đầu vào của CP 641 CP bán hàng Chi phí ban đầu: CP DN phảichuẩnbị từđầu để Phân loại CP tiến hành HĐ SX ngoài sản xuất 642 Chi phí ban đầu gồmCP NVLTT kếthợpvới CP quảnlýDN CPNCTT 635 CP tài chính Chi phí chuyển đổi: là những CP cầnthiếtkhácđể chuyển đổiNVL từ dạng thô sang thành phẩm. 811 Chi phí chuyển đổi gồm CPNCTT kếthợpvới CP khác CPSXC. Giảng viên VŨ QUANG KẾT 9 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 10 Phân loại chi phí theo mối quan Phân loại chi phí theo mối quan hệ với mức độ hoạt động hệ với mức độ hoạt động Biếnphí -Biến phí (CP khả biến) Biến phí là những CP thay đổicóquanhệ tỷ lệ thuậnvớibiến động về mức độ hoạt động. - Định phí (CP cốđịnh) - Chí phí hỗnhợp VD: SX 1 sảnphẩm, cần1 kg NVL SX 10 sảnphẩm, cần 10 kg NVL SX 100 sảnphẩm, cần 100kg NVL Giảng viên VŨ QUANG KẾT 11 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 12
  4. Phân loại chi phí theo mối quan Phân loại chi phí theo mối quan hệ với mức độ hoạt động hệ với mức độ hoạt động Biến phí Biến phí Biếnphícấpbậc: là Y „ Biếnphítỷ lệ: là những khoản BP thay đổivề tổng số, tỷ những khoảnCP chỉ lệ thuậnvớisự thay đổicủamức độ hoạt động. Y thay đổikhimức độ hoạt 3 y y=bx Ví dụ: chi phí NVL động thay đổi đếnmột Y2 trựctiếp, chi phí phạmvi giớihạnnàođó nhân công trựctiếp Y trả theo sảnphẩm, 1 hoa hồng bán 0 x1 x2 x3 x hàng, Đồ thị biếnphícấpbậc Đồ thị biếnphítỷ lệ x Giảng viên VŨ QUANG KẾT 13 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 14 Phân loại chi phí theo mối quan Phân loại chi phí theo mối quan hệ với mức độ hoạt động hệ với mức độ hoạt động Biếnphí Định phí VD BP cấpbậc: CP bảodưỡng thiếtbị cho 1 công „ Định phí là những Y nhân/8h/1 ngày/tối đa 10 máy là 50.000đ. khoảnCP khôngthay Số máy Số công nhân Chi phí bảodưỡng đổivề tổng số khi F Y= F bảodưỡng mức độ hoạt động 5- 20 2 2x 50.000x30 ngày = 3.000.000đ thay đổi trong phạm 25-30 3 3x 50.000x30 ngày = 4.500.000đ 0 31- 40 4 4x 50.000x30 ngày = 6.000.000đ vi phù hợp. X 41-50 5 5x 50.000x30 ngày = 7.500.000đ Đồ thị biểudiễn định phí Giảng viên VŨ QUANG KẾT 15 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 16
  5. Phân loại chi phí theo mối quan Phân loại chi phí theo mối quan hệ với mức độ hoạt động hệ với mức độ hoạt động Định phí Chi phí hỗnhợp Xét theo tính chất, ĐP được chia thành 2 loại: Chi phí hỗnhợplànhững khoản chi phí bao gồmcả yếutố „ Định phí bắtbuộc: là ĐP không dễ dàng thay đổibằng hành biếnphívàđịnh phí động quảntrị. Đây là các định phí mang tính chấtdàihạn Ví dụ : DN TM X thuê 1 xe tải để vận chuyển hàng hoá. Hợp không thể thay đổi trong thờigianngắn. đồng thuê qui định điềukhoảnvề tiềnthuêphảitrả là 5.000.000đ/năm và 1000đ/km xe lăn bánh. Trong nămchiếcxe VD: chi phí khấu hao nhà xưởng, CP bảohiểm, lương của tải đóchở hàng hoá với quãng đường xe chạy là 10.000km. Ban lãnh đạocấp cao, các phòng ban chứcnăng „Chi phí thuê xe phảitrả trong nămlà: „ Định phí tuỳ ý (không bắtbuộc): là những ĐP có thể thay 5.000.000đ + 10.000km x1.000đ =15.000.000đ đổimột cách nhanh chóng bằng hành động quảntrị. Ví dụ như Phương trình chi phí thuê xe tảicủa doanh nghiệpX là chi phí quảng cáo, nghiên cứu, đào tạo, Y = 5.000.000 + 1.000.x ( x là số km xe lăn bánh) Giảng viên VŨ QUANG KẾT 17 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 18 Phân loại chi phí theo mối quan Báo cáo KQKD theo mối quan hệ với mức độ hoạt động hệ với mức độ hoạt động Chi phí hỗnhợp Tổng 1 đơn vị Để kiểmsoátCP hỗnhợpmộtcáchdễ dàng, nên tậphợp Doanh thu $ 100,000 $ 50 CP hỗnhợp và phân tích chúng thành yếutốđịnh phí và Trừ: CP biến đổi 60,000 30 biến phí. Số dư đảm phí$ 40,000 $ 20 Trừ: CP cố định 30,000 2 phương pháp phân tích chi phí hỗnhợp thành BP và ĐP Lợi nhuận thuần $ 10,000 - PP cực đạicựctiểu - PP bình phương bé nhất BCKQKD nộibộ tậptrungvàocáchứng xử củachi phí. Số dưđảmphísẽ bù đắpcácCP cốđịnh và tạora lợinhuận. Giảng viên VŨ QUANG KẾT 19 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 20
  6. Báo cáo KQKD theo mối quan Phân loại chi phí theo mối quan hệ với mức độ hoạt động hệ với kỳ tính kết quả Chi phí sảnphẩm: là những khoảnCP gắnliềnvớiquá So sánh BCKQKD nội bộ trình SX chế tạo sp hay quá trình mua hàng hoá để bán với BCKQKD ra ngoài DN BCKQKD ra ngoài DN BCKQKD nội bộ Chi phí thờikỳ: là CP để hoạt động KD trong kỳ và trực (phân loại chi phí theo chức năng ) (phân loại chi phí theo cách ứng xử) tiếplàmgiảmlợinhuậncủakỳ mà chúng phát sinh Doanh thu$ 100,000 Doanh thu$ 100,000 CP thờikỳ gồm: CPBH, CPQLDN, CPTC, Khi Trừ Giá vốn hàng bán 70,000 Trừ CP biến đổi 60,000 CP phát sinh, sẽ tínhtoànbộ CP vào kỳđó, làm tăng Lợi nhuận gộp$ 30,000 Lợi nhuận góp$ 40,000 tổng CP, giảmLNTT Trừ chi phí hoạt động 20,000 Trừ CP cố định 30,000 Lợi nhuận thuần$ 10,000 Lợi nhuận thuần$ 10,000 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 21 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 22 Phân loại chi phí theo mối quan Phân loại theo khả năng qui nạp hệ với kỳ tính kết quả vào đối tượng chịu phí Bảng CĐKT Báo cáo Chi phí Hàng tồnkho KQKD Chi phí „ Chi phí trựctiếp Chi phí gián tiếp NVL mua vào NVL Chi phí có thể xác Chi phí không thể Nhân công trực Sảnphẩm định trựctiếpcho xác định trựctiếp tiếp dở dang đốitượng chịu phí cho đốitượng chịu Sảnxuất Giá vốn mộtcáchdễ dàng phí mộtcáchdễ chung Thành phẩm Hàng bán và thuân tiện. dàng và thuân tiện. Bán hàng & CP thờikỳ Bán hàng & QLDN QLDN Giảng viên VŨ QUANG KẾT 23 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 24
  7. Cách nhận diện khác về chi phí Cách nhận diện khác về chi phí Phân loại CP để kiểm soát chi phí Chi phí chênh lệch „ Mọi quyết định đều liên quan đếnítnhất2 phương án lựachọn. ChiChi phíphí ki kiểểmsoátmsoátđượđượcc ChiChi phíphí không không ki kiểểmsoátmsoát làlà nh nhữữngng chi chi phíphí mà mà nhà nhà đượđượcclàlà nh nhữữngng chi chi phíphí mà mà „ Chi phí chênh lệch là chi phí khác nhau giữa2 ququảảntrntrịịcócó quy quyềềnquynquyếếtt nhànhà qu quảảntrntrịịkhôngkhông có có quy quyềềnn phương án. địđịnhnh ho hoặặccóccóảảnhnh h hưởưởngng quyết định hoặccóảnh quyết định hoặccóảnh „ Chỉ chi phí chênh lệch mới liên quan tớiviệclựa đđángáng k kểểttớớimimứứccđộđộphátphát hưởng không đáng kể tớimức hưởng không đáng kể tớimức chọncácphương án. sinhsinh chi chi phí.phí. độđộphátphát sinh sinh chi chi phí.phí. Giảng viên VŨ QUANG KẾT 25 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 26 Khái niệm và phân loại Cách nhận diện khác về chi phí giá thành „ Chi phí chìm Là chi phí đãphátsinh Khái niệm trong quá khứ và không bịảnh hưởng Giá thành SP là biểuhiệnbằng tiền toàn bộ những bởicácphương án hoạt động trong hao phí về lao động sống và lao động vậthóa hiệntạicũng như tương lai. đượctínhcho1 lượng sảnphẩm hoàn thành „ Chi phí cơ hội: Là phầnlợinhuậntiềm Bảnchất năng bị từ bỏ khi lựachọnmộtphương -Làsự chuyểndịch giá trị củacácyếutố chi phí án này thay vì mộtphương án khác. vào sảnphẩm đã hoàn thành -Vừa mang tính khách quan, vừamangtínhchủ quan Giảng viên VŨ QUANG KẾT 27 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 28
  8. Khái niệm và phân loại Khái niệm và phân loại giá thành giá thành Phân loạiCăncứ vào chi phí được tính vào giá thành Phân loạiCăncứ vào chi phí được tính vào giá thành Giá thành sảnxuấttoànbộ là giá thành ở khâu SX bao gồm „ Giá thành bộ phận (giá thành không đầy đủ) là giá thành toàn bộ BP và ĐP thuộc CP NVLtt, CPNCtt, CPSXC tính cho không có hay chỉ có mộtphần định phí SP hoàn thành „ Giá thành theo biến phí là loại giá thành không có bấtkỳ Giáthànhtoànbộ củasảnphẩmtiêuthụ là giá thành ở mộtyếutốđịnh phí nào khâu tiêu thụ bao gồmtoànbộ BP và ĐP thuộc CP NVLtt, „ Giá thành theo biến phí có phân bổ hợplýchi phícốđịnh CPNCtt, CPSXC, CPBH, CPQLDN tính cho SP đã hoàn thành quá trình tiêu thụ Giảng viên VŨ QUANG KẾT 29 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 30 Khái niệm và phân loại Các phương pháp xác giá thành định chi phí Phân loạiCăncứ vào thời điểm tính giá thành Theo quá Theo công „ Giá thành kế hoạch: là mứcdự tính các CP trong trình SX việc phạmvi cầnthiếtchoSX tạo nên SP hay DV „ Giá thành định mức: là giá thành được tính toán trên cơ sở các định mứcCP hiện hành tạicácthời điểmnhất định trong kỳ kế hoạch và chỉ tính cho ™™CácCác s sảảnphnphẩẩmm (công (công viêc) viêc) kháckhác nhau nhau c cảảvvềđặềđặcc điểmvàchi phi. một đơnvị SP điểmvàchi phi. ™™HHầầuhuhếếtcácchitcácchi phícóthphícóthểểxácxácđịđịnhnh tr trựựctictiếếpchopcho „ Giá thành thựctế: đượcxácđịnh sau khi kếtthúc ttừừngng s sảảnphnphẩẩm(côngvim(côngviệệc).c). quá trình SXKD dựatrêncơ sở các CP thựctế phát sinh trong quá trình cung cấpSP, DV Giảng viên VŨ QUANG KẾT 31 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 32
  9. Phương pháp xác định chi phí Trình tự luân chuyển chứng từ theo công việc PP xác định chi phí theo công việc CPCP ssảảnxunxuấấtt chung chung NhNhậậnn ĐĐĐĐHH ttừừ PhiPhiếếutheodõiCPutheodõiCP PhânPhân b bổổchocho NVLNVL X kháchkhách hàng hàng theotheo công công vi việệcc ác đ trtrựựctictiếếpp ịnht ttừừngng công công vi việệcc chot rự ừn c ti g c ếp ông việc CôngCông vi việệcc ••PhiPhiếếuxuuxuấấtkhoNVLtkhoNVL tiếp ((ĐĐĐĐH)H) ực LLậậplplịịchch s sảảnn ••PhiPhiếếutheodõithutheodõithờờii h tr iệc địn g v xuxuấấtt gian lao động ác côn gian lao động NhânNhân công công X ng o từ •Mức phân bổ CPSX trtrựựctictiếếpp ch •Mứcphânbổ CPSX chungchung Giảng viên VŨ QUANG KẾT 33 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 34 Phiếu theo dõi chi phí theo Trình tự hạch toán công việc PP xác định chi phí theo công việc Phiếu theo dõi chi phí theo công việc TK 621DDH 01 TK 154DDH 01 TK 155 Mã số công việcA -143 Ngàybắt đầu3-10-09 Ngày hoàn thành Phân xưởng B3 Số lượng sp hoàn thành TK 622DDH 01 Tên sp Thuyềngỗ NVL TT Nhân công TT SX chung Ctừ TT Ctừ Số giờ TT Số gìơ Tỷ lệ TT TK 627 TK 154DDH 02 Tổng hợp chi phí Số lượng sp bàn giao TK 621DDH 02 NVLtrựctiếpNgàySLTồn Nhân công trựctiếp Sảnxuất chung TK 622DDH 02 Tổng chi phí CP đơnvị sảnphẩm Giảng viên VŨ QUANG KẾT 35 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 36
  10. Phương pháp chi phí thực tế & phương pháp chi phí thông thường PhânPhânb bổổchichi phphíí s sảảnn PP chi phí xuxuấấttchung chung thựctế GiáGiá thành thành CP nhân công TT thựctế đđvspvsp CP NVL TT CP SX thựctế chung thựctế Giảng viên VŨ QUANG KẾT 37 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 38 Phương pháp chi phí thựctế & Phương pháp chi phí thông phương pháp chi phí thông thường thường Xác định tỷ lệ phân bổ CPSX chung ướctính PP CP Vào đầunăm tài chính: thông n Ước tính tổng CPSX chung cho cả kỳ. thường o Chọn tiêu thức phân bổ phù hợp, và ước tính CP nhân công TT thựctế GiáGiá thành thành mức độ phát sinh của tiêu thức đó. CP NVL TT đđvspvsp p Tính tỷ lệ phân bổ CPSX chung ước tính (POHR). thựctế Mức độ sử dụng cho công Tổng CPSX chung ướctính việcX Tỷ lệ POHR = phân bổ ước Tổng mức độ phát sinh ướctính tính củatiêuthức phân bổ Giảng viên VŨ QUANG KẾT 39 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 40
  11. Phương pháp chi phí thông PP chi phí thông thường thường Làm thế nào nếu DDựựatrêncatrêncơơssởởướướcc CPSX chung thựctế tính,tính, vàvà xác xácđịđịnhnh ngay ngay t từừ và CPSX chung đã đầđầukukỳỳ phân bổ chênh lệch nhau ? CPSX chung phân bổ = POHR × Mức độ HĐ thựctế mmứứccđộđộththựựctctếếccủủaatiêuthtiêu thứứcc phânphân b bổổ,,thídthí dụụ:: SLSPSLSP ssảảnxunxuấất,t, ssốốgigiờờlaolaođộđộngng tr trựựctictiếếp,p, ssốốgigiờờ máymáy s sửửddụụngng trong trong k kỳỳ Giảng viên VŨ QUANG KẾT 41 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 42 CPSX chung phân bổ thừa (thiếu) Nếuchênhlệch nhiều NếuChênhlệch ít CPSX chung PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH phân bổ thừa (thiếu) CPSX chung phân bổ thừa (thiếu) CHI PHÍ THEO QUÁ hoặc TRÌNH SẢN XUẤT CPSXKD Thành dở dang phẩm Giá vốn Giá vốn Hàng bán hàng bán Giảng viên VŨ QUANG KẾT 43 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 44
  12. Các phương pháp xác định Xăng Dầu#1 giá phí sản phẩm Xác định CP Xác định CP theo quá theo công Gas trình SX việc ấ Chưng c t Dầu#2 Dầuthô ))SSảảnxunxuấấthànglothàngloạạt,t, cáccác s sảảnphnphẩẩmmđồđồngng Nhiên liệumáybay chchấất,t, quáquá trình trình s sảảnxunxuấấtliênttliêntụục.c. ))ĐặĐặccđđiiểểmcácsmcácsảảnphnphẩẩmm không không có có s sựự khác biệt. khác biệt. Quá trình sảnxuấtcácsản Quá trình sảnxuấtcácsản DầuDiesel ))ChiChi phíphíđểđểssảảnxunxuấấtcácstcácsảảnphnphẩẩmm phẩmdầukhí gigiốốngng nhau. nhau. phẩmdầukhí Giảng viên VŨ QUANG KẾT 45 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 46 Xác định CP theo công việc & Xác định chi phí theo quá Xác định CP theo quá trình SX trình sản xuất XácXác địđịnhnh CP CP theotheo công công vi việệcc XácXác địđịnhnh CP CP theotheo quá quá Nguyên liệu trìnhtrình SX SX CP nhân công trực „„ NhiNhiềềuu công công vi việệcc đượđượcc trựctiếp CP nhân công trực ththựựchichiệệnn trong trong m mộộtktkỳỳ „„ MMộộtlotloạạisisảảnphnphẩẩmm titiếếpthpthườườngng nh nhỏỏsoso đượđượcc SX SX trongtrong m mộộtt n ề vớicácCP sản „ CP đượctổng hợplại vớicácCP sản „ CP đượctổng hợplại thờikỳ dài. ti thờikỳ dài. phẩmkhác. chocho t từừngng công công vi việệc.c. ố SX chung phẩmkhác. „„ CP đượctổng hợp CP đượctổng hợp S „„ TàiTài li liệệucucơơ bbảảnlàPhinlàPhiếếuu theotheo phân phân x xưởưởng.ng. Chi phí công việc. Chi phí công việc. „„ TàiTài li liệệucucơơ bbảảnlàBáonlàBáo Nhân công „ CP đơnvị tính theo công cáocáo CP CP theotheo phân phân trựctiếp „ CP đơnvị tính theo công xưởng. viviệệc.c. xưởng. „„ CPCP đơđơnvnvịị tínhtính theo theo phân xưởng. phân xưởng. Loạichi phísảnphẩm Giảng viên VŨ QUANG KẾT 47 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 48
  13. Xác định chi phí theo quá trình So sánh Xác định CP theo công việc sản xuất & Xác định CP theo quá trình SX NVL trựctiếp CPCP nhânnhân công công tr trựựcc titiếếpthpthườườngng nh nhỏỏsoso n Chế biến ề vvớớicácCPi các CP ssảảnn NVLNVL trtrựựctictiếếpp ti ố phphẩẩmkhác.mkhác. S SP dở Thành NhânNhân công công Thành dang phẩm trtrựựctictiếếpp phẩm Loạichi phísảnphẩm SXSX chungchung GiáGiá v vốốnn hàng bán DoDo đđó,ó, CPCP nhânnhân công công tr trựựctictiếếpthpthườườngngđượđượcgcgộộpvpvớớii hàng bán CPSXCPSX chungchung và và g gọọilàilàCPCP chchếếbibiếếnn Giảng viên VŨ QUANG KẾT 49 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 50 So sánh Xác định CP theo công việc So sánh Xác định CP theo công việc & Xác định CP theo quá trình SX & Xác định CP theo quá trình SX XácXác địđịnhnh CP CP theotheo công công XácXácđịđịnhnh CP CP theotheo quá quá viviệệcc:: CPCP đượđượctínhtrctínhtrựựcc trìnhtrình SX: SX:CP CP đượđượcc xác xác titiếếpvàphânbpvàphânbổổ chocho địđịnhnh tr trựựctictiếếpvàphânbpvàphânbổổ NVLNVL trtrựựctictiếếpp NVLNVL trtrựựctictiếếpp ttừừngng công công vi việệccccụụ ththểể chocho t từừngng phân phân x xưởưởng.ng. ThànhThành PhânPhân x xưởưởngng ThànhThành NhânNhân công công CôngCông vi việệcc NhânNhân công công phphẩẩmm ssảảnxunxuấấtt phphẩẩmm trtrựựctictiếếpp trtrựựctictiếếpp SXSX chungchung GiáGiá v vốốnn SXSX chungchung GiáGiá v vốốnn hànghàng bán bán hànghàng bán bán Giảng viên VŨ QUANG KẾT 51 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 52
  14. Xác định CP theo quá trình SX Xác định CP theo quá trình Dòng chi phí Dòng chi phí TK 154 TK 154 TK 154 TK 621, 622, 627 Phân xưởng A Phân xưởng A Phân xưởng B •NVl trực Kết chuyển •NVL trực tiếp sang PX. B tiếp •Nhân công •Nhân công trựctiếp trựctiếp •CPSX chung •CPSX chung TK 154 phân bổ phân bổ Phân xưởng B •Kết chuyển từ PX. A Giảng viên VŨ QUANG KẾT 53 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 54 Xác định CP theo quá trình SX Sản phẩm tương đương Dòng chi phí Hai nửacốclàtương đương vớimộtcốc đầy. TK 154 Phân xưởng B TK 155 •NVL trực •Giá thành •Giá thành •Giá vốn tiếp SPSX SPSX hàng + = •Nhân công bán trựctiếp Sảnphẩmtương đương là khái niệmcoiđơn •CPSX chung vị sảnphẩm đã được hoàn thành mộtphần phân bổ như là đơnvịđã được hoàn thành toàn •Kết chuyển phầnnhưng ít hơn. từ PX. A TK 632 •Giá vốn hàng Chi phí đơnvị bán Tổng Chi phí sảnxuất trong kỳ SP tương = đương Số lượng SP tương đương trong kỳ Giảng viên VŨ QUANG KẾT 55 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 56
  15. Sản phẩm tương đương – Sản phẩm tương đương Phương pháp bình quân Hai nửacốclàtương đương vớimột „ Không phân biệtgiữacáccôngviệcthực cốc đầy. hiệnkỳ trướcvới công việcthựchiệnkỳ này. „ Pha trộncácsảnphẩm và chi phí củakỳ + = 1 trướcvớikỳ này. Do đó, 10000 sp, mức độ hoàn thành 70% tương đương với 7000 sp hoàn chỉnh. Giảng viên VŨ QUANG KẾT 57 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 58 Sản phẩm tương đương – Phương pháp FIFO Phương pháp bình quân Công ty S báo cáo các hoạt động sau tại Phân biệtgiữa phân xưởng A trong tháng 6: việc đã làm giai đoạn trướcvà việclàmtrong Mức độ hoàn thành giai đoạnhiệntại SLSP CP NVL CP chế biến Giả thuyết các SP bắt Dở dang ngày 1/6 300 40% 20% đầu SX từ kỳ trước,dở dang SP bắt đầu sản xuất trong tháng 6 6.000 và tiếptụcthựchiện trong kỳ này sẽ hoàn thành SP hoàn thành 5.400 và chuyểngiaođầutiên tại PX. A trong tháng 6 Dở dang ngày 30/6 900 60% 30% Giảng viên VŨ QUANG KẾT 59 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 60
  16. Phương pháp bình quân Phương pháp bình quân 6,000 SP bắt đầusxtrongkỳ CPCP NVLNVL SSốốllượượngng SPSX SPSX ttươươngngđươđươngng luôn luôn luôn luôn b bằằng:ng: SSốốllượượngng SP SP hoànhoàn thành thành Dở dang đầukỳ Dở dang cuốikỳ ++ SSốốllượượngng SP SP ttươươngngđươđươngng qui qui đổđổititừừSPSP 300 SP 5,100 SP bắt đầuSX và 900 SP ddởởdangdang cucuốốikikỳỳ Mức độ hoàn thành hoàn thành trong kỳ Mức độ hoàn thành 40% 60% 5,400 SP hoàn thành Let’s see how this works! 540 SP tương đương 900 × 60% 5,940 SP SX tương đương Giảng viên VŨ QUANG KẾT 61 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 62 Phương pháp bình quân Báo cáo sản xuất CPCP chchếếbibiếếnn 6,000 SP bắt đầuSX trongkỳ Thể hiệndòngsản Cung cấp phẩm & dòng chi thông tin chi phí phí trong quá trình cho sảnxuất Báo cáo tài chính Dở dang đầukỳ Dở dang cuốikỳ 300 SP 5,100 SP bắt đầuSX và 900 SP Mức độ hoàn thành hoàn thành trong kỳ Mức độ hoàn thành 30% 20% Báo cáo sảnxuất Có ý nghĩa 5,400 SP hoàn thành Giúp các nhà quản 270 SP tương đương 900 × 30% tương tự lý kiểmsoáthoạt “phiếuchi phí 5,670 SPSX tương đương động trong các công việc” phân xưởng Giảng viên VŨ QUANG KẾT 63 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 64
  17. Các bướclậpbáocáosản xuất Báo cáo sản xuất Báo cáo sảnxuất 1. Tổng hợp dòng sảnphẩm nnTTổổngng h hợợpspsốố llượượng,ng, ththểể hihiệệnndòngs dòng sảảnphnphẩẩmm 2. Xác định số lượng SPSX tương đương Phần1 vàvà tính tính s sốố llượượngng s sảảnn 3. Tổng hợpCP sảnxuấtcủa phân xưởng phphẩẩmtmtươươngng đươđương.ng. 4. Xác định CP đơnvị sp tương đương Phần2 ooXácXác địđịnhnh chi chi phíphí đơđơnvnvịị 5. Xác định CP cho các SP hoàn thành & ssảảnphnphẩẩmtmtươươngng đươđương.ng. SP dở dang cuốikỳ Phần3 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 65 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 66 Báo cáo sản xuất Ví dụ minh hoạ Báo cáo sảnxuất CôngCông ty ty Kim Kim ccươươngng DDS DDS ápáp d dụụngng ph phươươngng pháppháp xác xác địđịnhnh chi chi phíphí theo theo quá quá trình trình s sảảnxunxuấấtt Phần1 đểđể tínhtính giá giá thành thành s sảảnphnphẩẩmm cho cho phân phân x xưởưởngng ppĐốĐốichiichiếếucácdòngchiucácdòngchi Tạohình. phíphí trong trong k kỳỳ,, baobao g gồồm:m: Tạohình. ™™TTổổngng giá giá thành thành các các CôngCông ty ty Kim Kim ccươươngng DDS DDS ápáp d dụụngng ph phươươngng Phần2 ssảảnphnphẩẩmm hoàn hoàn thành thành pháp bình quân. trongtrong k kỳỳttạạiphâniphân pháp bình quân. xxưởưởng.ng. LLậậppbáocáos báo cáo sảảnxunxuấấtchoPXtchoPX TTạạohìnhtrongohìnhtrong Phần3 ™™TTổổngng giá giá tr trịịcáccác s sảảnn thángtháng 5 5 vvớớii các các thông thông tin tin sau:sau: phphẩẩmdmdởởdangdang cucuốốikikỳỳ Giảng viên VŨ QUANG KẾT 67 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 68
  18. Ví dụ minh hoạ Báo cáo sản xuất Công ty DDS – PX Tạo hình DDởởdangdang ngàyngày 1/5: 1/5: 200200 spsp Phần 1: Kê khai số lượng SP & số lượng SP tương đương CPCP NVL:NVL: m mứứccđộđộhoànhoàn thành thành 55%. 55%. $ $ 9,6009,600 CP Chế biến: mức độ hoàn thành 30%. 5,575 CP Chế biến: mức độ hoàn thành 30%. 5,575 Số lượng sản phẩm: Dở dang ngày 1/5 BBắắttđầđầuu SX SX trongtrong tháng tháng 5: 5: 5,000 5,000 spsp Bắt đầu sản xuất SxSx hoàn hoàn thành thành trong trong tháng tháng 5: 5: 4,800 4,800 spsp Tổng số lượng CPCP phátphát sinh sinh trong trong tháng tháng 5: 5: Số lượng Sp tương đương CPCP NVLNVL $ $ 368,600368,600 CP NVL CP chế biến CPCP chchếếbibiếếnn 350,900 350,900 Số lượng sản phẩm: Hoàn thành và chuyển giao 4,800 DDởởdangdang ngàyngày 31/5: 31/5: 400400 spsp Dở dang ngày 31/5 400 CPCP NVLNVL M Mứứccđộđộhoànhoàn thành thành 40%. 40%. NVL mức độ hoàn thành 40% CPCP chchếếbibiếếnMnMứứccđộđộhoànhoàn thành thành 25%. 25%. CP chế biến mức độ hoàn thành 25% 5,200 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 69 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 70 Báo cáo sản xuất Báo cáo sản xuất Phần 2: Xác định chi phí đơnvị sảnphẩmtương đương Phần3: Đốichiếu chi phí Tổng Chi phí CP NVL CP chế biến Tổng SL SP tương đương Chi phí sản xuất trong: Chi phí CP NVL CP chế biến SP dở dang ngày 1/5 Chi phí sản xuất trong: CP phát sinh trong tháng 5 SP hoàn thành tháng 5 tại phân xưởng Sp dở dang ngày 31/5: Tổng chi phí CP NVL CP chế biến Số lượng sản phẩm tương đương Tổng giá trị SP dở dang31/5 Chi phí đơn vị sản phẩm tương đương Tổng chi phí sản xuất Tổng chi phí đơn vị sản phẩm tương đương = $76.25 + $72.75 = $149.00 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 71 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 72
  19. Phương pháp FIFO Phương pháp FIFO SSốốllượượngng SPSX SPSX ttươươngngđươđươngng luôn luôn luôn luôn b bằằng:ng: SSốốllượượngng SP SP hoànhoàn thành thành Chi phí đơn vị sản phẩm tương đương ++ SSốốllượượngng SP SP ttươươngngđươđươngng qui qui đổđổititừừSPSP ddởởdangdang cucuốốikikỳỳ SSốốllượượngng SP SP ttươươngngđươđươngng qui qui đổđổititừừSPSP Chi phí đơn Tổng Chi phí sảnxuất phát sinh trong kỳ ddởởdangdang đầđầukukỳỳ vị SP tương = đương Số lượng SP tương đương trong kỳ Let’s see how this works! Giảng viên VŨ QUANG KẾT 73 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 74 Phương pháp FIFO Phương pháp FIFO 5,000 SP bắt đầusxtrongkỳ 5,000 SP bắt đầu SX trong kỳ CPCP NVLNVL CPCP chchếếbibiếếnn Dở dang đầukỳ Dở dang cuốikỳ Dở dang đầukỳ Dở dang cuốikỳ 200 SP 4,600 SP bắt đầuSX và 400 SP 200 SP 4,600 SP bắt đầuSX và 400 SP Mức độ hoàn thành hoàn thành trong kỳ Mức độ hoàn thành Mức độ hoàn thành hoàn thành trong kỳ Mức độ hoàn thành 30% 25% 55% 40% 4,800 SP hoàn thành 4,800 SP hoàn thành 400 × 25% 400 × 40% 200 x 30% 100 SP tương đương 200 x 55% 160 SP tương đương (60 SP tương đương) (110 SP tương đương) 4,850 SP SX tương đương 4,840 SPSX tương đương Giảng viên VŨ QUANG KẾT 75 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 76
  20. Báo cáo sản xuất Báo cáo sản xuất DDởởdangdang ngàyngày 1/5: 1/5: 200200 spsp Phần 1: Kê khai số lượng SP & số lượng SP tương đương CPCP NVL:NVL: m mứứccđộđộhoànhoàn thành thành 55%. 55%. $ $ 9,6009,600 CP Chế biến: mức độ hoàn thành 30%. 5,575 CP Chế biến: mức độ hoàn thành 30%. 5,575 Số lượng sản phẩm: Dở dang ngày 1/5 200 BBắắttđầđầuu SX SX trongtrong tháng tháng 5: 5: 5,000 5,000 spsp Bắt đầu sản xuất 5,000 SxSx hoàn hoàn thành thành trong trong tháng tháng 5: 5: 4,800 4,800 spsp Tổng số lượng 5,200 CPCP phátphát sinh sinh trong trong tháng tháng 5: 5: Số lượng Sp tương đương CPCP NVLNVL $ $ 368,600368,600 CP NVL CP chế biến CPCP chchếếbibiếếnn 350,900 350,900 Số lượng sản phẩm: Hoàn thành và chuyển giao 4,800 4,800 4,800 DDởởdangdang ngàyngày 31/5: 31/5: 400400 spsp Dở dang ngày 31/5 400 CPCP NVLNVL M Mứứccđộđộhoànhoàn thành thành 40%. 40%. NVL mức độ hoàn thành 40% 160 CPCP chchếếbibiếếnMnMứứccđộđộhoànhoàn thành thành 25%. 25%. CP chế biến mức độ hoàn thành 25% 100 5,200 4,960 4,900 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 77 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 78 Báo cáo sản xuất Báo cáo sản xuất Phần 1: Kê khai số lượng SP & số lượng SP tương đương Phần 2: Xác định chi phí đơnvị sảnphẩmtương đương Tổng số lượng 5,200 Tổng Số lượng Sp tương đương Chi phí CP NVL CP chế biến CP NVL CP chế biến Số lượng sản phẩm: Chi phí sản xuất trong: Hoàn thành và chuyển giao SP dở dang ngày 1/5 CP phát sinh trong tháng 5 Dở dang ngày 31/5 tại phân xưởng NVL mức độ hoàn thành 40% Tổng chi phí CP chế biến mức độ hoàn thành 20% Số lượng sản phẩm tương đương Dở dang ngày 1/5 Chi phí đơn vị sản phẩm tương đương NVL mức độ hoàn thành 55% Tổng chi phí đơn vị sản phẩm tương đương = $76 + $72.5 = $148.5 CP chế biến mức độ hoàn thành 30% Giảng viên VŨ QUANG KẾT 79 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 80
  21. Báo cáo sản xuất Báo cáo sản xuất Phần3: Đốichiếu chi phí Phần3: Đốichiếu chi phí Tổng SL SP tương đương Chi phí CP NVL CP chế biến Tổng SL SP tương đương Chi phí sản xuất trong: Chi phí CP NVL CP chế biến SP hoàn thành tháng 5 Chi phí sản xuất trong: SP dở dang 30/4 chuyển sang SP hoàn thành tháng 5 CP dở dang 30/4 Sp dở dang ngày 31/5: CP NVL CP NVL CP chế biến CP chế biến SP bắt đầu SX trong tháng 5 Sp dở dang ngày 31/5: Tổng giá trị SP dở dang31/5 CP NVL Tổng chi phí sản xuất CP chế biến Tổng giá trị SP dở dang31/5 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 81 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 82 Kết thúc chương 3 Giảng viên VŨ QUANG KẾT 83