Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 1: Tổng quan về Kế toán quản trị - Lê Trà My

ppt 36 trang phuongnguyen 5840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 1: Tổng quan về Kế toán quản trị - Lê Trà My", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ke_toan_quan_tri_chuong_1_tong_quan_ve_ke_toan_qua.ppt

Nội dung text: Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 1: Tổng quan về Kế toán quản trị - Lê Trà My

  1. KẾ TOÁN QUẢN TRỊ Số tiết : 45 (15 tuần) Giảng viên: Lê Trà My Điện thoại: 0982230387 E-Mail: mylt@ftu.edu.vn
  2. Mục tiêu của học phần • Nhận thức được vai trò và chức năng của KTQT trong hoạt động của DN; • Nắm được những thuật ngữ và khái niệm cơ bản dùng trong KTQT; • Có khả năng ứng dụng những công cụ và kỹ năng KTQT để phân tích các tình huống KD; ra các quyết định KD;
  3. Giáo trình, tài liệu tham khảo ⚫ Giáo trình ✓TS Huỳnh Lợi, “Kế toán quản trị”, Nhà xuất bản giao thông vận tải, 2009. ✓PGS. TS Nguyễn Năng Phúc, “Kế toán quản trị doanh nghiệp”, tái bản lần 1, Nhà xuất bản tài chính, 2008. ⚫ Tài liệu tham khảo ✓Weygandt, Kieso, Kimmel, “Kế toán quản trị- Công cụ để ra quyết định kinh doanh”, ✓TS. Huỳnh Lợi, “Hệ thống bài tập và bài giải kế toán quản trị”, Nhà xuất bản Thống kê, năm 2007 ⚫ Websites: ✓ Bộ Tài chính: www.mof.gov.vn ✓ Forum kế tóan viên: www.webketoan.com ✓ Ketoantruong.com.vn
  4. Phương pháp đánh giá ⚫ Chuyên cần 10% ⚫ Kiểm tra giữa kỳ 30% ⚫ Thi kết thúc học phần 60%
  5. NGUYÊN TẮC • Sinh viên phải đọc tài liệu và làm bài tập trước khi đến lớp. • Lưu ý để điện thoại ở chế độ IM LẶNG, RUNG HOẶC TẮT, Không nhắn tin hoặc nói chuyện điện thoại trong giờ học; • Nếu vắng mặt trong các lần kiểm tra học phần phải có lý do chính đáng • ĐÚNG GIỜ
  6. Chương 1 Tổng quan về KTQT
  7. MỤC TIÊU 1. Định nghĩa KTQT; 2. Tìm hiểu vai trò của KTQT; 3. Mô tả 5 mục tiêu của KTQT; 4. So sánh KTQT và kế toán tài chính; 5. Giải thích vị trí của Kế toán viên quản trị trong tổ chức; 6. Mô tả vai trò của giám đốc tài chính, thủ quỹ, kiểm toán nội bộ;
  8. KHÁI NIỆM Theo Ronald W. Hilton, Gi¸o s §¹i häc Cornell (Mü): “KÕ to¸n qu¶n trÞ lµ mét bé phËn cña hÖ thèng th«ng tin qu¶n trÞ trong mét tæ chøc mµ nhµ qu¶n trÞ dùa vµo ®ã ®Ó ho¹ch ®Þnh vµ kiÓm so¸t c¸c ho¹t ®éng cña tæ chøc” Theo Ray H. Garrison: “KÕ to¸n qu¶n trÞ cung cÊp tµi liÖu cho c¸c nhµ qu¶n lý lµ nh÷ng ngêi bªn trong tæ chøc kinh tÕ vµ cã tr¸ch nhiÖm trong viÖc ®iÒu hµnh vµ kiÓm so¸t mäi ho¹t ®éng cña tæ chøc ®ã” Theo c¸c Gi¸o s ®¹i häc South Florida lµ Jack L. Smith; Robert M. Keith vµ William L. Stephens: “KÕ to¸n qu¶n trÞ lµ mét hÖ thèng kÕ to¸n cung cÊp cho c¸c nhµ qu¶n trÞ nh÷ng th«ng tin ®Þnh lîng mµ hä cÇn ®Ó ho¹ch ®Þnh vµ kiÓm so¸t”
  9. KHÁI NIỆM Theo luËt KÕ to¸n ViÖt Nam (môc 3 ®iÒu 4) KÕ to¸n qu¶n trÞ lµ viÖc thu thËp, xö lý, ph©n tÝch vµ cung cÊp th«ng tin kinh tÕ, tµi chÝnh theo yªu cÇu qu¶n trÞ vµ quyÕt ®Þnh kinh tÕ, tµi chÝnh trong néi bé ®¬n vÞ kÕ to¸n.
  10. VAI TRÒ CỦA KTQT ⚫ Diễn giải chi phí sản xuất và chi phí ngoài sản xuất và phương pháp hạch toán trong các báo cáo tài chính ⚫ Tính toán chi phí để cung cấp một dịch vụ hay sản xuất một sản phẩm ⚫ Xác định sự thay đổi của chi phí và chi tiêu khi mức độ hoạt động thay đổi và phân tích mối quan hệ chi phí - khối lượng - lợi nhuận trong công ty ⚫ Hỗ trợ việc quản trị lập kế hoạnh lợi nhuận và chính thức hoá kế hoạch đó dưới góc độ tài chính
  11. VAI TRÒ CỦA KTQT ⚫ Cung cấp cơ sở để kiểm soát chi phí và chi tiêu bằng cách so sánh kết quả thực tế với mục tiêu trong kế hoạch và định mức chi phí ⚫ Thu thập và sử dụng những dữ liệu liên quan để ra quyết định quản trị ⚫ Chuẩn bị và diễn giải các thông tin có liên quan đến khả năng tạo ra tiền của công ty ⚫ Phân tích thông tin tài chính để đánh giá hoạt động và tình hình tài chính
  12. MỤC TIÊU CỦA KTQT  Cung cấp thông tin cho việc ra quyết định và lập kế hoạch.  Giúp các nhà quản trị trong việc quản lý và kiểm soát các hoạt động.  Thúc đẩy các nhà quản trị và các nhân viên tới gần hơn với mục tiêu của tổ chức.  Đo lường việc thực hiện các hoạt động, công việc của các nhà quản lý, và công việc của các nhân viên.  Đánh giá vị trí cạnh tranh của tổ chức.
  13. Bảng đánh giá vị trí cạnh tranh của tổ chức Các cổ đông Triển vọng tài chính đánh giá cty Mục tiêu Đo lường ntn? Hoạt động nào là hoạt động nổi trội của cty? Triển vọng khách hàng Triển vọng hoạt động Mục tiêu Đo lường Mục tiêu Đo lường Các khách hàng đánh giá cty ntn? Triển vọng đổi mới Công ty sẽ cải Mục tiêu Đo lường tiến ntn?
  14. So sánh KTQT và KTTC Hệ thống kế toán (Accounting System) (lưu lại những dữ liệu kế toán tài chính và KTQT) KTQT Kế toán tài chính (Mamagerial Accounting (Financial Accounting CC thông tin Cung cấp cho quyết định, báo cáo tài chính kiểm soát hoạt động của tổ chức Sử dụng Sử dụng nội bộ bên ngoài
  15. Báo cáo TC: Kính lúp để xem xét DN Báo cáo tài chính
  16. NHỮNG NGƯỜI SD THÔNG TIN KTQT ⚫ HĐQT ⚫ CEO ⚫ CFO ⚫ PTGĐ ⚫ CÁC NHÀ QL BFKD ⚫ QUẢN ĐỐC ⚫ PHỤ TRÁCH KHO ⚫ McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
  17. So sánh KTQT và KTTC Kế toán tài chính Kế toán quản trị Cung cấp thông tin về tình Cung cấp thông tin cho việc Mục đích hình tài chính và kết quả kinh lập kế hoạch, kiểm soát và doanh của doanh nghiệp đánh giá kết quả Bảng cân đối kế, Báo cáo kết Các loại Ở nhiều dạng khác nhau và quả hoạt động kinh doanh, BC báo cáo không có tuân mẫu chuẩn LCTT Nhà đầu tư, chủ nợ và các Các nhà quản trị và đối Người sử đối tượng liên quan bên ngoài tượng liên quan bên trong dụng doanh nghiệp doanh nghiệp Chủ yếu là các thông tin đã Có cả các thông tin trong quá Đặc điểm xảy ra trong quá khứ, mang khứ, hiện tại và tương lai, có thông tin tính tổng hợp cả tổng hợp và bộ phận
  18. So sánh KTQT và KTTC Kế toán tài chính Kế toán quản trị Chuẩn VAS và các chuẩn mực kế mực tuân toán quốc tế được chấp nhận Không theo tại Việt Nam- GAAP Đơn vị báo Có thể từng bộ phận của đơn Thường là toàn bộ công ty cáo vị Kỳ báo Thường theo năm, quý, tháng Tùy theo nhu cầu chủ đơn vị cáo
  19. VAI TRÒ CỦA CÁC KẾ TOÁN VIÊN QUẢN TRỊ TRONG TỔ CHỨC???
  20. Vị trí chuyên môn (Line Position) và vị trí nhân viên (Staff position)  Vị trí chuyên môn là vị  Vị trí nhân viên là vị trí trí trực tiếp liên quan tới gián tiếp liên quan tới hoạt động của tổ chức, hoạt động, có nhiệm vụ là người chịu trách giúp đỡ quản lý quy nhiệm trực tiếp để đạt trình. được mục tiêu. ◦ Ví dụ: kế toán chi phí ◦ Ví dụ: giám sát sản trong nhà máy sản xuất trong nhà máy xuất. sản xuất.
  21. Giám đốc tài chính (CFO or Controller) Đứng đầu hệ thống KTQT và kế toán tài chính với trách nhiệm: ◦ Giám sát nhân viên kế toán. ◦ Chuẩn bị thông tin và các báo cáo quản trị và tài chính. ◦ Phân tích thông tin kế toán. ◦ Lập kế hoạch và đưa ra quyết định.
  22. Cán bộ phụ trách ngân quỹ - đầu tư (Treasurer) Chịu trách nhiệm hy động vốn và bảo vệ tài sản của tổ chức. ◦ Quản lý quan hệ với các tổ chức tài chính. ◦ Làm việc với các nhà đầu tư hiện tại và nhà đầu tư tiềm năng. ◦ Quản lý các khoản đầu tư. ◦ Thiết lập chính sách tín dụng. ◦ Quản lý mức bảo hiểm
  23. Kiểm toán nội bộ (Internal Audit) Chịu trách nhiệm xem xét lại các thủ tục, ghi nhận và báo cáo kế toán của cả kiểm soát và thủ quỹ. ◦ Bày tỏ quan điểm với quản lý cấp cao liên quan tới hiệu suất của hệ thống kế toán của các tổ chức.
  24. Sơ đồ tổ chức Cổ đông Ban quản trị Tổng giám đốc Phụ trách Phó TGĐ Phó TGĐ GĐ tài chính ngân quỹ SX Bán hàng
  25. Những vấn đề ảnh hưởng đến KTQT Các vấn đề Chi phí và lợi ích về hành vi Thông tin Môi trường và các động cơ Kinh doanh Kế toán quản trị
  26. Phát triển KTQT thích nghi với môi trường KD Chu kỳ vòng đời Kinh doanh điện tử sản phẩm DN TM và DNSX Cạnh tranh dựa trên thời gian Sự nổi lên của các ngành mới Thay đổi CNTT và truyền thông Cạnh tranh toàn cầu HT tồn kho “kịp thời”-JIT Tập trung vào khách hàng TQM
  27. CÁC HỆ THỒNG QUẢN LÝ CF Mục tiêu Đo lường chi phí đã sử dụng Nhận dạng và loại bỏ những chi phí bất hợp lý (non-value- added costs). Xác định tính hiệu quả và hiệu suất của các hoạt động chính. Nhận dạng và đánh giá những Hệ thống hoạt động mới có thể giúp cải quản lý thiện hoạt động kinh doanh. chi phí McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
  28. QUẢN LÝ CF CHIẾN LƯỢC VÀ CHUỖI GIÁ TRỊ Thiết kế sản phẩm Sản xuất Nghiên cứu và phát triển Marketing Bảo đảm về nvl chính và Phân phối nguồn lực khác Dịch vụ Bắt đầu khách hàng
  29. TỔ CHỨC NGHỀ NGHIỆP Các tổ chức chuyên nghiệp Học viện KTQT (Institute of Management Accountant-IMA) Điêu hành Phát triển Xuất bản các Chương trình Các tiêu chuẩn nghiên cứu Chứng chỉ Đạo đức cho KTQT KTQT (CMA) KTQT
  30. TỰ NGHIÊN CỨU ⚫ Học viện kế toán quản trị tổ chức một khoá học cấp bằng kế toán quản trị, học viên sẽ được công nhận là Kế toán viên quản trị. ⚫ Địa chỉ: www.imanet.org/
  31. TỰ NGHIÊN CỨU Yêu cầu: Trả lời những câu hỏi sau: 1. Mục tiêu của chương trình đào tạo này là gì? 2. Yêu cầu kinh nghiệm là gì? 3. Số giờ học tập liên tục yêu cầu là bao nhiêu? và hình thức đánh giá của khoá học là gì?
  32. XU HƯỚNG ĐẠO ĐỨC TRONG KD Các vụ bê bối trong kinh doanh diễn ra trong những năm gần đây không những thể hiện những hành vi phi đạo đức trong kinh doanh là vi phạm luân lý mà còn ảnh hưởng xấu đến nền kinh tế. Do đó, sẽ dẫn đến những sự thay đổi trong phương pháp quản lý và kế toán. (Sarbanes-Oxley Act )
  33. ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP Năng lực Tin cẩn Liêm chính Khách quan
  34. NỘI DUNG CHÍNH CỦA KTQT ⚫ Kế toán chi phí và giá thành ⚫ Lập dự toán ngân sách, kiểm soát chi phí ⚫ Phân tích mối quan hệ chi phí-khối lượng- lợi nhuận ⚫ Sử dụng thông tin kế toán để ra quyết định
  35. Kết thúc chương 1