Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 03: Hệ thống kế toán chi phí theo công việc và theo quy trình

ppt 63 trang phuongnguyen 2700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 03: Hệ thống kế toán chi phí theo công việc và theo quy trình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ke_toan_quan_tri_chuong_03_he_thong_ke_toan_chi_ph.ppt

Nội dung text: Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 03: Hệ thống kế toán chi phí theo công việc và theo quy trình

  1. HỆ THỐNG KẾ TOÁN Chương CHI PHÍ THEO CÔNG 03 VIỆC VÀ THEO QUY TRÌNH
  2. HỆ THỐNG KẾ TÓAN CHI PHÍ Xác định Chức năng chi phí sản xuất lập kế hoạch cho từng và kiểm soát. đơn vị sản phẩm. Hệ thống kế toán chi phí cung cấp các thông tin giúp cho việc ra quyết định để đi đến thành công. Đánh giá Cung cấp tính hiệu quả sản phẩm và hiệu lực hoặc dịch vụ của các hoạt động. cho khách hàng
  3. HỆ THỐNG KẾ TÓAN CHI PHÍ Đánh giá và khen thưởng Trình bày đối với thành tích hàng tồn kho làm việc của nhân và giá vốn viên . hàng bán Hệ thống kế toán chi phí là các quy trình và kỹ thuật được sử dụng bởi các nhà quản trị Quản lý Theo dõi các việc tiêu thụ nguồn tài nguyên các nguồn lực tiêu thụ của các của các hoạt động sản phẩm và dịch vụ
  4. KẾ TÓAN CHI PHÍ THEO CÔNG VIỆC THIẾP CƯỚI THỰC ĐƠN
  5. KẾ TÓAN CHI PHÍ THEO QUY TRÌNH
  6. CÁC QUY TRÌNH KẾ TOÁN CHI PHÍ CƠ BẢN Xác định chi X/đ CF theo phí theo quy đơn đặt hàng trình (công việc)  Thường là sản xuất cho khoản mục lớn, đơn lẻ và chi phí cao.  Được xây dựng để sản xuất từng đơn đặt hàng không phải sản xuất hàng loạt.  Rất nhiều loại chi phí sẽ tập hợp trực tiếp cho từng công việc đó
  7. CÁC QUY TRÌNH KẾ TOÁN CHI PHÍ CƠ BẢN Xác định chi X/đ CF theo phí theo quy từng đơn đặt trình hàng ⚫ Các trường hợp sử dụng tính giá theo đơn đặt hàng:  Đơn đặt hàng in ấn đặc biệt  Công trình xây dựng ⚫ Cũng được sử dụng trong các ngành công nghiệp dịch vụ  Bệnh viện  Các hãng luật
  8. CÁC QUY TRÌNH KẾ TOÁN CHI PHÍ CƠ BẢN Xác định chi X/đ CF theo phí theo quy từng đơn đặt trình hàng  Thường dùng trong quá trình sản xuất những khoản mục nhỏ, giá trị không lớn.  Quá trình sản xuất hàng loạt theo một quy trình tự động.  Các loại chi phí không tập hợp trực tiếp cho từng đơn vị sản phẩm.
  9. CÁC QUY TRÌNH KẾ TOÁN CHI PHÍ CƠ BẢN Tính giá Tính giá thành thành theo theo từng đơn quy trình đặt hàng Tính giá theo quy trình áp dụng trong trường hợp cụ thể sau: ❖ Nhà máy hóa dầu ❖ Nhà máy sơn ❖ Nhà máy giấy
  10. KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO CÔNG VIỆC (ĐƠN ĐẶT HÀNG) Chi phí sản xuất chung (OH) Phân bổ cho Chi phí từng công việc NVL trực tiếp dựa vào hệ số phân bổ (POHR) Công việc Chi phí NC trực tiếp
  11. KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO CÔNG VIỆC (ĐƠN ĐẶT HÀNG) Các chi phí có liên quan đến mỗi đơn đặt hàng đều được ghi chép cẩn thận thông qua phiếu chi phí công việc. Hãy kiểm tra xem!
  12. PHIẾU CHI PHÍ CÔNG VIỆC Phiếu chi phí công việc của Công ty Hòa phát Mã công việc A - 143 Ngày bắt đầu 3-4-X9 Ngày hoàn thành Bộ phận B3 Số lượng đơn vị hoàn thành Sản phẩm: Gỗ sàn NVL trực tiếp NC trực tiếp Chi phí sản xuất chung Số lượng Giá trị Phiếu Giờ Giá trị Giờ Hệ số Giá trị Bảng tổng hợp chi phí Đã vận chuyển NVL trực tiếp Ngày Số lượng Số dư NC trực tiếp Sản xuất chung Tổng chi phí Chi phí từng đơn vị
  13. PHIẾU CHI PHÍ CÔNG VIỆC Phiếu chi phí công việc của Công ty Hòa Phát Mã công việc A - 143 Ngày bắt đầu 3-4-X9 Ngày hoàn thành Bộ phận B3 Số lượng đơn vị hoàn thành Sản phẩm: Gỗ sàn NVL trực tiếp NC trực tiếp Chi phí sản xuất chung Số lượng Giá trị Phiếu Số giờ Giá trị Giờ Hệ số Giá trị X7-6890 $116 Bảng tổng hợp chi phí Đã vận chuyển NVL trực tiếp $116 Ngày Số lượng Số dư NC trực tiếp Sản xuất chung Tổng chi phí Chi phí từng đơn vị
  14. PHIẾU CHI PHÍ CÔNG VIỆC Phiếu chi phí công việc của Hòa Phát Mã công việc A - 143 Ngày bắt đầu 3-4-X9Tổng hợp chi Ngày hoàn thành Bộ phận B3 Số lượng đơn vị hoànphí thành nhân công Sản phẩm: Gỗ sàn bằng các bản NVL trực tiếp NC trực tiếp Chi phí sảnghi xuất chép chung công Số lượng Giá trị Phiếu Số giờ Giá trị Giờ việc,Hệ số víGiá dụ trị như X7-6890 116 36 8 88 sử dụng các thẻ ghi thời Bảng tổng hợp chi phí Đã vậngian, chuyển của mỗi NVL trực tiếp 116 Ngày Số lượngcôngSố nhân. dư NC trực tiếp 88 Sản xuất chung Tổng chi phí Chi phí từng đơn vị
  15. PHIẾU CHI PHÍ CÔNG VIỆC RoseCo Job Cost Sheet Phân bổ chi phí sản xuất chung cho các đơn Job Number A - 143 Date Initiated 3-4-X9 hàng theo hệ số phân bổDate được Completed xác định 3-5-X9 trên Departmenttiêu B3 chí thời gian laoUnits động Completed trực tiếp.2 Item Wooden cargo crate Chi phí trực tiếp NC trực tiếp Chi phí sản xuất chung Số lượng Giá trị Phiếu Giờ Giá trị Giờ Hệ số Giá trị X7-6890 $ 116 36 8 $ 88 8 $ 4 $ 32 Tổng hợp chi phí Đã vận chuyển Chi phí trực tiếp $ 116 Ngày Số lượng Số dư NC trực tiếp $ 88 chi phí sản xuất chung $ 32 Tổng chi phí $ 236 Chi phí từng đơn vị $ 118
  16. Tính giá theo từng đơn đặt hàng Document Flow Summary Hãy tóm tắt lại luồng tài liệu chúng ta vừa thảo luận về một hệ thống tính giá theo công việc.
  17. Tính giá thành theo đơn đặt hàng Document Flow Summary Yêu cầu mua NVL Job Cost NVL sẽ chỉ ra giá trực tiếp JobJob CostCost BảngSheetsSheets tính trị của NVL trực giáSheets đơn tiếp để tính vào Materials hàng LedgerMaterials Cards giá trị của đơn LedgerMaterials Cards YêuLedger cầu Cardsmua hàng đó và giá NVL trị của NLV gián tiếp để tính vào Tài khoản chi phí sản xuất chi phí sản xuất NVL chung chung. gián tiếp
  18. Tính giá thành theo đơn đặt hàng Document Flow Summary Thẻ thời gian của công nhân CN trực Job Cost tiếp Job Cost sẽ cho biết đâu PhiếuJobSheets Cost tính SheetsSheets là chi phí của CN CF theo trực tiếp Employee Time công việc EmployeeTicket Time để tính cho các EmployeeTicket Time Thẻ thờiTicket gian đơn hàng của CN và đâu là chi phí Tài khoản của CN gián tiếp chi phí sản sẽ tính vào chi CN gián xuất chung phí sản xuất tiếp chung.
  19. Tính giá thành theo đơn đặt hàng Document Flow Summary Thẻ thời CN gian của CN gián tiếp Áp dụng Chi phí Tài khoản SXC thực hệ số Bảng tính chi phí sản phân bổ giá thành tế phát xuất chung sinh khác đơn hàng Yêu cầu NVL NVL gián tiếp
  20. CácFlowdòng ofchi Costs phí trongin Jobtính Costinggiá theo đơn đặt hàng Hãy kiểm tra dòng chi phí trong một hệ thống tính giá theo đơn đặt hàng. Chúng ta sẽ dùng các tài khoản chữ T và bắt đầu với NVL.
  21. Các dòng chi phí trong tính giá theo đơn đặt hàng Chi phí SX dở dang Hàng tồn kho (Bảng tính giá đơn hàng) •Mua NVL •NVL trực •NVL trực tiếp tiếp •NVL gián tiếp Chi phí SXC •NVL gián tiếp
  22. Các dòng chi phí trong tính giá theo đơn đặt hàng Hãy tiếp tục xem xét chi phí NC và chi phí SXC được tính vào các luồng chi phí của đơn hàng
  23. Các dòng chi phí trong tính giá theo đơn đặt hàng Chi phí SX dở dang Nhân công (Bảng tính giá đơn hàng) •NC trực •NVL trực tiếp tiếp • NC gián •NC trực tiếp tiếp •Chi phí SXC Chi phí SXC Khi •NVL phụ • Chi phí Chi phí Chi phí •NC gián SXC tính SXC =/ SXC vào chi phí thực tế phân bổ tiếp Phần chênh lệch được sản xuất hạch toán vào GVHB. dở dang
  24. KẾT CHUYỂN CF PHÂN BỔ THỪA VÀ THIẾU Nếu chi phí Ảnh hưởng của việc phân sản xuất chung bổ lên CF GV hàng bán Dưới định mức Tăng (Chi phí SXC áp dụng giá vốn hàng bán nhỏ hơn chi phí thực tế PS) Trên định mức Giảm (Chi phí SXC áp dụng Giá vốn hàng bán lớn hơn chi phí thực tế PS)
  25. Các dòng chi phí trong tính giá theo đơn đặt hàng Giờ hãy hoàn thành các sản phẩm và bán chúng đi!
  26. Các dòng chi phí trong tính giá theo đơn đặt hàng Sản phẩm dở dang (bảng tính giá thành) Thành phẩm •NVL trực tiếp •Giá •Giá •Giá vốn thành thành hàng •NC trực sản xuất sản xuất bán tiếp •Chi phí SP SP. SXC Giá vốn hàng bán •Giá vốn hàng bán
  27. Tính giá theo quy trình sản xuất  Sử dụng trong quá trình sản xuất sản phẩm nhỏ, đơn chiếc, giá trị thấp  Sản xuất hàng loạt theo quy trình sản xuất tự động.  Các loại chi phí không tập hợp trực tiếp vào từng đơn vị sản phẩm.
  28. So sánh giữa tính giá theo đơn đặt hàng và theo quy trình sản xuất Tính giá theo đơn hàng Tính giá theo quy trình SX ⚫ Các đơn đặt hàng của khách. ⚫ Sản xuất theo dây chuyền ⚫ Các sản phẩm hỗn tạp ⚫ Sản phẩm mang tính tương đồng ⚫ Số lượng sản phẩm thấp ⚫ Số lượng sản phẩm lớn ⚫ Tính linh hoạt cao của sản phẩm ⚫ Tính linh hoạt của sản phẩm thấp ⚫ Sự tiêu chuẩn hóa từ thấp đến trung bình ⚫ Sự tiêu chuẩn hóa cao
  29. Tính giá theo đơn đặt hàng và theo quy trình sản xuất PP tính giá theo đơn NVL trực hàng, TK 154 theo dõi tiếp mỗi đơn hàng 1 cách riêng biệt. NC trực Thành Đơn hàng tiếp phẩm Sản xuất Chi phí chung đơn vị cho từng đơn hàng
  30. Tính giá theo đơn đặt hàng và theo quy trình sản xuất PP tính giá theo quy NVL trực trình, TK 154 tập hợp tiếp chi phí cho mỗi quy trình sản xuất. NC trực Thành Quy trình tiếp phẩm Chi phí Đơn giá sản SXC phẩm theo quy trình
  31. Điểm giống nhau giữa tính giá theo quy trình sản xuất và theo đơn đặt hàng Cùng mục đích: xác định giá thành sản phẩm Cùng các tài khoản : NVL, chi phí sản xuất dở dang, thành phẩm Cùng phương pháp phân bổ chi phí SXC: Hệ số phân bổ * hoạt động thực tế
  32. Tài khoản chi phí sản xuất dở dang — Chìa khóa để tính giá theo quy trình SX Trực tiếp NVL Sản phẩm ở khâu lắp Gián Gián tiếp ráp Sản phẩm ở Sản phẩm SXC Tổng chi phí khâu đóng hoàn định mức gói thành Chuyển tới Gián Gián tiếp khách hàng Trực tiếp CN
  33. Tính đơn giá sản phẩm Các loại chi phí được tập hợp cho một thời kỳ theo từng quy trình hoặc theo từng bộ phận. Đơn giá sản phẩm sẽ được tính bằng cách chia tổng chi phí cho số sản phẩm sản xuất trong kỳ.
  34. Tính đơn giá thành phẩm Các chi phí được tích lũy trong thời gian một kỳ bởi quy trình SX hay bộ phận SX Chi phí một ĐVSP được tính bằng cách lấy các chi phí tích lũy trong kỳ chia cho số ĐVSP được sản xuất trong kỳ đó. Đối với những SP vẫn còn trong quá trình sản xuất, phải sử dụng sản phẩm hoàn thành tương đương để tính giá thành đơn vị SP
  35. Tính và sử dụng khối lượng hoàn thành tương trong sản xuất Sản phẩm hoàn thành tương đương là một khái niệm nhằm quy đổi sản phẩm chưa hoàn thành thành một tỷ lệ của sản phẩm hoàn thành. Hai bình đựng nửa nước thì tương đương với một bình đầy nước. + = 1
  36. Câu hỏi Trong kỳ, PencilCo ban đầu có 15,000 sản phẩm và hoàn thành 10,000 sản phẩm, còn 5,000 sản phẩm mới hoàn thành 30%. Tổng sản phẩm hoàn thành tương đương của công ty hoàn thành trong kỳ là bao nhiêu? a. 10,000 b. 11,500 c. 1,500 d. 15,000
  37. Câu hỏi Trong kỳ, PencilCo ban đầu có 15,000 sản phẩm và hoàn thành 10,000 sản phẩm, còn 5,000 sản phẩm mới hoàn thành 30%. Tổng sản phẩm hoàn thành tương đương của công ty hoàn thành trong kỳ là bao nhiêu? a. 10,000 b. 11,500 10,000 SP + (5,000 SP × .30) = 11,500 SP hoàn thành tương c. 1,500 đương d. 15,000
  38. Đơn giá của mỗi sản phẩm hoàn thành tương đương Đơn giá/ 1 SP Chi phí sản xuất trong kỳ hoàn thành = SP hoàn thành tương đương tương đương trong kỳ
  39. Câu hỏi Giả thiết PencilCo phát sinh chi phí sản xuất là $27,600. Đơn giá trên một sản phẩm của công ty trong kỳ này là bao nhiêu? a. $1.84 b. $2.40 c. $2.76 d. $2.90
  40. Câu hỏi Giả thiết PencilCo phát sinh chi phí sản xuất là $27,600. Đơn giá trên một sản phẩm của công ty trong kỳ này là bao nhiêu? a. $1.84 $27,600 ÷ 11,500 SP hoàn thành b. $2.40 tương đương c. $2.76 = $2.40 Cho một SP hoàn thành d. $2.90 tương đương
  41. Sản phẩm hoàn thành tương đương 40% NVL Tại những giai đoạn sản xuất, SP hoàn thành tương đương có GĐ1 thể khác nhau về mức độ hoàn thành của NVL, NC, chi phí SXC. 25% NC và chi phí SXC Khi kết thúc giai đoạn sản xuất thứ 1, NVL đã hoàn thành 40%, nhưng NC và chi phí SXC chỉ hoàn thành 25%.
  42. Sản phẩm hoàn thành tương đương 40% NVL + 60% NVL = 100% GĐ 1 GĐ 2 25% NC và 25% NC chi phí SXC + và chi phí = 50% SXC
  43. Sản phẩm hoàn thành tương đương 40% NVL 60% NVL Stage 1 Stage 2 GĐ 3 25% NC và chi 25% NC và chi 50% NC và phí SXC phí SXC chi phí SXC Quy trình sản xuất hoàn thành.
  44. Tính giá theo quy trình sản xuất và sản phẩm hoàn thành tương đương Tại bộ phận Fabrication của Owl Inc, sử dụng phương pháp FIFO để sản xuất sản phẩm Strata.
  45. Tính giá theo quy trình sản xuất và sản phẩm hoàn thành tương đương Dữ liệu của bộ phận sản xuất tháng 4/2002 Hàng tồn kho đầu kỳ Số lượng sản phẩm 30,000 % hoàn thành - NVL trực tiếp 100% % hoàn thành - NC trực tiếp 40% % hoàn thành - chi phí SXC 40% Số sản phẩm bắt đầu đưa vào sản xuất trong T4 90,000 Số sản phẩm được chuyển từ giai đoạn nghiền sang trộn 100,000 Hàng tồn kho cuối kỳ Số lượng sản phẩm 20,000 % hoàn thành - NVL trực tiếp 100% % hoàn thành - NC trực tiếp 25% % hoàn thành - chi phí SXC 25%
  46. Tính giá theo quy trình sản xuất và sản phẩm hoàn thành tương đương Dữ liệu của bộ phận sản xuất tháng 4/2002 Hàng tồn kho đầu kỳ Số lượng sản phẩm 30,000 % hoàn thành - NVL trực tiếp 100% % hoàn thành - NC trực tiếp 40% % hoàn thành - chi phí SXC 40% Số sản phẩm bắt đầu đưa vào sản xuất trong T4 90,000 Số sản NVLphẩm đượcđược chuyển đưa ngaytừ giai vào đoạn nghiền sang trộn 100,000 Hàng tồnđầu kho quy cuối trình kỳ sản xuất nên nóSố luônlượng làsản 100% phẩm hoàn thành. 20,000 % hoàn thành - NVL trực tiếp 100% % hoàn thành - NC trực tiếp 25% % hoàn thành - chi phí SXC 25%
  47. Tính giá theo quy trình sản xuất và sản phẩm hoàn thành tương đương Dữ liệu của bộ phận sản xuất tháng 4/2002 Hàng tồn kho đầu kỳ Số lượng sản phẩm 30,000 % hoàn thành - NVL trực tiếp 100% % hoàn thành - NC trực tiếp 40% % hoàn thành - chi phí SXC 40% Số sản phẩm bắt đầu đưa vào sản xuất trong T4 90,000 Chi phí SXC được phân bổ Số sản phẩm được chuyển từ giai đoạn nghiền sang trộn 100,000 trên tiêu chí lao động, nên Hàng tồn kho cuối kỳ có cùng tỷ lệ % hoàn thành. Số lượng sản phẩm 20,000 % hoàn thành - NVL trực tiếp 100% % hoàn thành - NC trực tiếp 25% % hoàn thành - chi phí SXC 25%
  48. Luồng vật chất của các sản phẩm Luồng vật chất của bộ phận sản xuất tháng 4 Số sản phẩm được tính gồm HTK đầu kỳ 30,000 Tăng trong tháng 4 90,000 Tổng số lượng sản phẩm 120,000 Sử dụng sản phẩm cho Hoàn thành và chuyển sang công đoạn Trộn 100,000 Tồn cuối kỳ 20,000 Tổng số lượng sản phẩm 120,000
  49. Sự tính toán SP hoàn thành tương đương Bộ phận sản xuất Sản phẩm HT tương đương theo NVL chính - Tháng 4/2002 Số lượngTỷ lệ % tăng thêm SP SP trong kỳ HTTĐ Sản phẩm dở dang đầu kỳ 30,000 0% 0 SP đưa vào và hoàn thành trong kỳ 70,000 100% 70,000 Sản phẩm dở dang cuối kỳ 20,000 100% 20,000 Tổng số lượng sản phẩm 120,000 90,000
  50. Sự tính toán SP hoàn thành tương đương Do NVL được đưa vào toàn bộ ngay tại thời điểm đầu của quá trình sản xuất, vì vậy sẽ không phải đưa thêm trong quá trình sản xuất. Bộ phận sản xuất Sản phẩm HT tương đương theo NVL chính - Tháng 4/2002 Số lượngTỷ lệ % tăng thêm SP SP trong kỳ HTTĐ Sản phẩm dở dang đầu kỳ 30,000 0% 0 SP đưa vào và hoàn thành trong kỳ 70,000 100% 70,000 Sản phẩm dở dang cuối kỳ 20,000 100% 20,000 Tổng số lượng sản phẩm 120,000 90,000
  51. Sự tính toán SP hoàn thành tương đương 100,000 SP được hoàn thành và chuyển sang bộ phận khác. Bộ phận sản xuất Sản phẩm HT tương đương theo NVL chính- Tháng 4/2002 Số lượng Tỉ lệ % tăng SP sản phẩm thêm trong kỳ HTTĐ Sản phẩm dở dang đầu kỳ 30,000 0% 0 100,000 SP đưa vào và hoàn thành trong kỳ 70,000 } 100% 70,000 Sản phẩm dở dang cuối kỳ 20,000 100% 20,000 Tổng số lượng sản phẩm 120,000 90,000
  52. Sự tính toán SP hoàn thành tương đương Bộ phận sản xuất- Sản phẩm hoàn thành tương đương theo NC trực tiếp và chi phí SXC - Tháng 4/ 2002 Số lượng Tỷ lệ % tăng Sản phẩm sản phẩm thêm trong kỳ HTTĐ Sản phẩm dở dang đầu kỳ 30,000 60% 18,000 SP đưa vào và hoàn thành trong kỳ 70,000 100% 70,000 Sản phẩm dở dang cuối kỳ 20,000 25% 5,000 Tổng số lượng sản phẩm 120,000 93,000
  53. Sự tính toán SP hoàn thành tương đương Do HTK lúc đầu đã hoàn thành 40% chi phí NC trực tiếp và SXC, 60% công việc sẽ phải được hoàn thành vào tháng 4. Bộ phận sản xuất- Sản phẩm hoàn thành tương đương theo NC trực tiếp và chi phí SXC - Tháng 4/ 2002 Số lượng Tỷ lệ % tăng Sản phẩm sản phẩm thêm trong kỳ HTTĐ Sản phẩm dở dang đầu kỳ 30,000 60% 18,000 SP đưa vào và hoàn thành trong kỳ 70,000 100% 70,000 Sản phẩm dở dang cuối kỳ 20,000 25% 5,000 Tổng số lượng sản phẩm 120,000 93,000
  54. Sự tính toán SP hoàn thành tương đương Bộ phận sản xuất- Sản phẩm hoàn thành tương đương theo NC trực tiếp và chi phí SXC - Tháng 4/ 2002 Số lượng Tỷ lệ % tăng Sản phẩm sản phẩm thêm trong kỳ HTTĐ Sản phẩm dở dang đầu kỳ 30,000 100,00060% 18,000 SP đưa vào và hoàn thành trong kỳ 70,000 } hoàn thành100% 70,000 Sản phẩm dở dang cuối kỳ 20,000 25% 5,000 Tổng số lượng sản phẩm 120,000 93,000
  55. Sự tính toán SP hoàn thành tương đương Bảng tổng hợp bộ phận sản xuất Sản phẩm hoàn thành tương đương - Tháng 4/ 2002 NVL NC Tổng chi Các hoạt động trong T4/2002 trực tiếp trực tiếp phí SXC SPHTTĐ của sản phẩm dở dang đầu kỳ 0 18,000 18,000 SPHTTĐ của sản phẩm đưa vào và hoàn thành trong kỳ 70,000 70,000 70,000 SPHTTĐ của sản phẩm đưa vào và dở dang cuối kỳ 20,000 5,000 5,000 Sô lượng sản phẩm hoàn thành tương đương trong kỳ 90,000 93,000 93,000
  56. Tính giá theo quy trình SX và các SP hoàn thành tương đương Bộ phận sản xuất Chi phí sản xuất dở dang trong tháng 4 Chi phí SX dở dang đầu kỳ $ 22,380 Chi phí phát sinh trong kỳ NVL chính 45,000 NC trực tiếp 11,160 SXC 44,640 Tổng chi phí phát sinh trong kỳ $ 123,180
  57. Chi phí cho một SP hoàn thành tương đương Bộ phận sản xuất Chi phí cho một SP hoàn thành tương đương-Tháng 4/2002 NVL NC SXC chính chính Tổng chi phí sản xuất trong tháng 4 $ 45,000 $ 11,160 $ 44,640 Số lượng SP hoàn thành tương đương trong tháng 4 ÷ 90,000 ÷ 93,000 ÷ 93,000 Đơn giá/1 SP hoàn thành tương đương trong tháng 4 = $ 0.50 = $ 0.12 = $ 0.48
  58. Đối chiếu chi phí Tính toán tất cả các chi phí phải chịu bằng cách ấn định các chi phí SP cho: A. 100,000 SP đã hoàn thành và chuyển giao. B. 20,000 SP dở dang còn lại.
  59. Bộ phận sản xuất Tổng hợp chi phí công đoạn gia công sản xuất - Tháng 4/2002 Chi phí cho sản phẩm hoàn thành Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ Số dư ngày 1/4 $ 22,380 Chi phí phát sinh để hoàn thành số lượng SP này NVL trực tiếp NC trực tiếp SXC Chi phí bắt đầu và đã hoàn thành trong kỳ Tổng SP hoàn thành và chuyển giai đoạn khác Chi phí sản phẩm dở dang trong kỳ NVL trực tiếp NC trực tiếp SXC Tổng chi phí được tính là
  60. Bộ phận sản xuất Tổng hợp chi phí công đoạn gia công sản xuất - Tháng 4/2002 Chi phí cho sản phẩm hoàn thành Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ Số dư ngày 1/4 $ 22,380 Chi phí phát sinh để hoàn thành số lượng SP này NVL trực tiếp $ 0 NC trực tiếp (18,000 x $0.12) 2,160 SXC (18,000 x $0.48) 8,640 10,800 Chi phí bắt đầu và đã hoàn thành trong kỳ Tổng SP hoàn thành và chuyển giai đoạn khác Chi phí sản phẩm dở dang trong kỳ NVL trực tiếp NC trực tiếp SXC Tổng chi phí được tính là
  61. Bộ phận sản xuất Tổng hợp chi phí công đoạn gia công sản xuất - Tháng 4/2002 Chi phí cho sản phẩm hoàn thành Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ Số dư ngày 1/4 $ 22,380 Chi phí phát sinh để hoàn thành số lượng sản phẩm này NVL chính $ 0 NC trực tiếp (18,000 × $0.12) 2,160 SXC (18,000 × $0.48) 8,640 10,800 Chi phí bắt đầu và đã hoàn thành (70,000 × $1.10) 77,000 Tổng SP HT & chuyển giai đoạn khác (100,000 SP) $ 110,180 Chi phí sản phẩm dở dang trong kỳ $0.12 + $0.48 + $0.50 = $1.10 NVL chính NC trực tiếp SXC Tổng chi phí được tính là
  62. Bộ phận sản xuất Tổng hợp chi phí công đoạn gia công sản xuất - Tháng 4/2002 Chi phí cho sản phẩm hoàn thành Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ Số dư ngày 1/4 $ 22,380 Chi phí phát sinh để hoàn thành số lượng sản phẩm này NVL chính $ 0 NC trực tiếp (18,000 × $0.12) 2,160 SXC (18,000 × $0.48) 8,640 10,800 Chi phí bắt đầu và đã hoàn thành (70,000 × $1.10) 77,000 Tổng SP HT & chuyển giai đoạn khác (100,000 SP) $ 110,180 Chi phí sản phẩm dở dang trong kỳ NVL chính (20,000 x $0.50) $ 10,000 NC trực tiếp (5,000 x $0.12) 600 SXC (5,000 x $0.48) 2,400 13,000 Tổng chi phí được tính là $ 123,180
  63. HẾT CHƯƠNG 03