Bài giảng Kế toán Ngân hàng với hoạt động giao dịch với khách hàng - Ths Đinh Đức Thịnh

ppt 42 trang phuongnguyen 3210
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán Ngân hàng với hoạt động giao dịch với khách hàng - Ths Đinh Đức Thịnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ke_toan_ngan_hang_voi_hoat_dong_giao_dich_voi_khac.ppt

Nội dung text: Bài giảng Kế toán Ngân hàng với hoạt động giao dịch với khách hàng - Ths Đinh Đức Thịnh

  1. Kế toán Ngân hàng với hoạt động giao dịch với khách hàng Người trình bày: Ths Đinh Đức Thịnh Chủ nhiệm Bộ môn Kế toán Ngân hàng Học viện Ngân hàng 6/11/2021
  2. Mục đích chuyên đề ◼ Nắm được mô hìnht ổ chức bộ máy kế toán tại các Ngân hàng thương mại trong môi trường công nghệ cao ◼ Các kênh phân phối chủ yếu của NHTM ◼ Nắm được thực trạng & xu hướng phát triển hệ thống thanh toán qua Ngân hàng Tài liệu dùng cho lớp Bồi dưỡng NVNH NHNo VN
  3. Đối tượng KTNH tác động đến hoạt động giao dịch ◼ Đối tượng của Kế toán nói chung là Vốn và sự vận động của nó trong quá trình SX, KD ◼ Đối tượng của Kế toán NHTM là Vốn và sự vận động của nó trong quá trình thực hiện các chức năng của NH. Có sự khác biệt: Chủ yếu tồn tại dưới hình thức giá trị Có mối quan hệ chặt chẽ với các DN, TCKT, CN Quy mô lớn, phạm vi rộng, vận động thường xuyên Hệ thống ngân hàng hai cấp, chức năng nhiệm vụ mỗi cấp khác nhau nên đối tượng cũng khác nhau. Tài liệu dùng cho lớp Bồi dưỡng NVNH NHNo VN
  4. Nhiệm vụ ◼ Ghi chép, phản ánh, tính toán theo đúng pháp luật, chuẩn mực kế toán ◼ Phân loại, tổng hợp, phân tích & cung cấp thông tin cho các đối tượng để QL, quản trị, kinh doanh ngân hàng Giám đốc quá trình SD tài sản, tăng cường kỷ luật tài chính, củng cố chế độ hạch toán XHCN Tổ chức tốt công tác kế toán tại chi nhánh cũng như toàn hệ thống, giao dịch với khách hàng văn minh, góp phần thực hiện chiến lược khách hàng Tài liệu dùng cho lớp Bồi dưỡng NVNH NHNo VN
  5. Đặc điểm của kế toán ngân hàng ◼ Kế toán ngân hàng mang tính tổng hợp cao ◼ Mang tích “cập nhật” và chính xác cao Tiến hành đồng thời giao dịch và hạch toán Chứng từ kế toán ngân hàng có khối lượng rất lớn, đa dạng và luân chuyển phức tạp ◼ Sử dụng thước đo tiền tệ làm đơn vị đo lường chủ yếu trong hầu hết các nghiệp vụ Tài liệu dùng cho lớp Bồi dưỡng NVNH NHNo VN
  6. Mô hình tổ chức công tác kế toán ◼ Kế toán phân tán Kế toán tập trung ◼ Kế toán vừa tập trung vừa phân tán (Kế toán phi tâp trung ) Kế toán khi ứng dụng công nghệ ngân hàng hiện đại. Tài liệu dùng cho lớp Bồi dưỡng NVNH NHNo VN
  7. Mô hình kế toán phân tán, kế toán tập trung & kế toán phi tập trung H.O H.O Tài liệu dùng cho lớp Bồi dưỡng NVNH NHNo VN
  8. Sơ đồ bộ máy tổ chức kế toán phân tán Phòng KT Hội sở Phòng KT Phòng KT Phòng KT NH tỉnh TP NH tỉnh TP NH tỉnh TP Phòng Phòng Phòng Phòng Phòng Phòng KT chi KT chi KT chi KT chi KT chi KT chi nhánh nhánh nhánh nhánh nhánh nhánh Tài liệu dùng cho lớp Bồi dưỡng NVNH NHNo VN
  9. Tài liệu dùng cho lớp Bồi dưỡng NVNH NHNo VN
  10. Cấu trúc xử lý nghiệp vụ cấp chi nhánh Customer Services Self Services Tài liệu dùng cho lớp Bồi dưỡng NVNH NHNo VN
  11. Xu hướng thị trường Thay đổi kênh phân phối Biến động các kênh phân phối 60 Phân phối Phân phối qua 40 tự nhiên 20 điện tử 0 1995 2000 2005 Branches 60 35 15 Self-Service 25 40 50 Telephone 10 15 20 PC/Other 5 10 15 •Tốc độ. Mong muốn •Tiện ích. của khách hàng •Thân thiện •Hiệu quả chi phí Ngân hàng •Thay đổi từ mạng lưới chi nhánh Cho phép •Internet của Công nghệ •Smart cards Tài liệu dùng cho lớp Bồi dưỡng NVNH NHNo VN
  12. BUSINESS VIEW R E T A I S L N IO C T U U S IT T T S O IN M s E r RETAIL e R h S t TREASURY PRODUCTS O & SERVICES ORGANIZATION CORPORATE CAPITAL PRODUCTS & MARKETS SER VICES CORPORATE CUSTOMERS Tài liệu dùng cho lớp Bồi dưỡng NVNH NHNo VN
  13. OPERATIONAL LEVEL R E S T N A IO I T L U IT C T BRANCH S SELF U IN SERVICE S R CALL T E H CENTRE O T O M TREASURY INTERNET E LOANS R DEPOSITS S CARDS PC / TEL CUSTOMER RELATIONSHIP CHEQUE / DRAFT POS MANAGEMENT, RISK MANAGEMENT, ASSET & LIABILITY MANAGEMENT CORPORATE CAPITAL PRODUCTS & MARKETS SER VICES CORPORATE CUSTOMERS Tài liệu dùng cho lớp Bồi dưỡng NVNH NHNo VN
  14. OPERATIONAL VIEW S N R IO E T T U A IT BRANCH I T L S SELF IN SERVICE C R U E CALL H S T CENTRE T O O M TREASURY DEPOSITS LOANS INTERNET E R CARDS PC / TEL S CUSTOMER RELATIONSHIP CHEQUE / DRAFT POS MANAGEMENT, RISK MANAGEMENT, TRADE ASSET & LIABILITY MANAGEMENT CORPORATEFINANCE SWIFT INVESTMENT BANKING FINANCE CAPITAL TELEX MARKETS EDI EFT CORPORATE CUSTOMERS Tài liệu dùng cho lớp Bồi dưỡng NVNH NHNo VN
  15. OPERATIONAL VIEW S R N E T IO A T I U L C T BRANCH I U T SELF S S SERVICE T IN O M R CALL E E H CENTRE R T S O INTERNET TREASURY DEPOSITS LOANS CARDS PC / TEL BACK OFFICE WORK FLOW CHEQUE / DRAFT POS GENERAL LEDGER CUSTOMER TRADE GIRO FINANCE INFORMATION CORPORATE SWIFT INVESTMENT CUSTODIAN BANKING FINANCE TELEX CARD BASED SWITCH FUND MANAGEMENT EDI SALES FORCE EFT ECS CORPORATE CUSTOMERS Tài liệu dùng cho lớp Bồi dưỡng NVNH NHNo VN
  16. OPERATIONAL VIEW EXTERAL SOURCES R S DOW JONES E T N REUTERS A O IL I BLOOMBERG BRANCH C T U TELERATE SELF S U SERVICE T T MONEY O I ETC. MARKET M T CALL E S CENTRE R S IN R INTERNET E DEPOSITS LOANS H T O CARDS PC / TEL DEALING F/X ROOM BACK OFFICE WORK FLOW CHEQUE / DRAFT POS GENERAL LEDGER CUSTOMER TRADE GIRO FINANCE INFORMATION SWIFT CUSTODIAN CORPORATE INVESTMENT BANKING FINANCE TELEX CARD BASED SWITCH FUND MANAGEMENT EDI SALES FORCE EFT ECS CORPORATE CUSTOMERS Tài liệu dùng cho lớp Bồi dưỡng NVNH NHNo VN
  17. OPERATIONAL VIEW S EXTERAL SOURCES R N DOW JONES E O T I REUTERS A T IL U BLOOMBERG IT BRANCH C T SELF U TELERATE S S SERVICE T IN MONEY ETC. MARKET O R CALL M E E H CENTRE R T S O INTERNET DEPOSITS LOANS CARDS PC / TEL DEALING F/X ROOM BUSINESS ORG, WORK FLOW, CHEQUE / DRAFT POS GENERAL LEDGER, CUSTOMER TRADE GIRO INFORMATION FINANCE CUSTODIAN CORPORATE SWIFT INVESTMENT BANKING FINANCE TELEX CARD BASED SWITCH FUND MANAGEMENT EDI SALES FORCE EFT ECS CORPORATE CUSTOMERS Tài liệu dùng cho lớp Bồi dưỡng NVNH NHNo VN
  18. BRANCH SELF OPERATION LEVEL SERVICES CALL CENTRE RETAIL DELIVERY CHANNELS INTERNET DEPOSITS MONEY LOANS FINANCIAL INSTITUTIONS MARKET PC/TEL RETAIL BANKINGCARDS CHEQUE/ DRAFT FIX TREASURY POS GENERAL LEDGER BUSINESS ORGANIZATION WORKFLOW CAPITAL MARKETS CUSTOMER CUSTODIANPRODUCTS & SERVICES INFORMATION TRADE FINANCE SALESFORCE CORPORATE BANKING FUND MGT CORPORATE CAPTIAL MARKETS FINANCE INVESTMENT BANKING INTERNET CORPORATE DELIVERY CHANNELS PC/TEL BRANCH Tài liệu dùng cho lớp Bồi dưỡng NVNH NHNo VN
  19. Lớp cấu trúc nghiệp vụ & luồng thông tin Lớp 1 (Tear 1): Lớp ứng dụng (Application) Lớp 2: (Tear 2): Lớp thông tin quản lý (MIS) Lớp 3: (Tear 3): Lớp thông tin Điều hành (EIS) INFORMATION MODEL EIS EXECUTIVE INFORMATION SYSTEM CREDITRISK ALM MKT PROFIT DSS MAN MAN MGT ABILITY MGT MIS RETAIL CORPORATE TREASURY CAPITAL BACK BANKING BANKING MARKETS OFFICE APPLICATION BRANCH SELF CALL PRINT OF PC / TEL ECS PAYMENT EXTERNAL DELIVERY SERVICES CENTRE SALES BANKING SYSTEM SYSTEMS SYSTEMS Tài liệu dùng cho lớp Bồi dưỡng NVNH NHNo VN
  20. OPERATION LEVEL : SOLUTION VIEW CORE SYSTEM BACK OFFICE RETAIL CORP CAPITAL TREASURY - DEPOSITS - CORPORATE - FUND - F/X - GENERAL LEDGER - LOANS FNANCE MANAGEMENT- MONEY - WORK FLOW - CARDS - INVESTMENT- CUSTODIAN MARKET - BUSINESS ORGANIZATION - CHEQUE BANKING - CUSTOMER INFORMATION - DRAFT DELIVERY SYSTEM EXTERNAL INTERFACE S T E E E S GD WE D F C WI E - BRANCH- SELF - CALL - INTERNET- PC/TEL- POS I L I T S I R A SERVICES CENTRE F E T OL T X C I H N G RETAIL CORPORATE FINANCIAL - INSTITUTIONS Tài liệu dùng cho lớp Bồi dưỡng NVNH NHNo VN
  21. BUSINESS LEVEL : SOLUTION VIEW MANAGEMENT INFORMATION SYSTEM CUSTOMER RISK ASSET & MARKETINGFINANCIAL DECISION RELATIONSHIP MGT LIABILITY MGT MGT SUPPORT MANAGEMENT MGT SYSTEM CORE SYSTEM BACK OFFICE RETAIL CORPORATE CAPITAL TREASURY BANKING BANKING MARKETS Tài liệu dùng cho lớp Bồi dưỡng NVNH NHNo VN
  22. Tài liệu dùng cho lớp Bồi dưỡng NVNH NHNo VN
  23. Tài liệu dùng cho lớp Bồi dưỡng NVNH NHNo VN
  24. Cấu trúc Ngân hàng Card net Call Center Fulfillment Private / Public Network Legacy systems Suppliers Securities Middleware Bank WebATM Home Data user mining Private / Public Corporate Phone Network POS Customer Merchant Kiosk Tài liệu dùng cho lớp Bồi dưỡng NVNH NHNo VN
  25. Sơ đồ bộ máy kế toán của hệ thống Ngân hàng Việt Nam NHTM NHTM NHNNVN Phòng KT-TC Phòng KT-TC Vụ KT - TC Hội sở Hội sở NHTM cấp 1 NHNN tỉnh, TP NHTM cấp 1 Phòng KT - TC Phòng KT - TC Phòng KT - TC NHTM cấp 2 Phòng KT - TC PGD1 PGD2 PGDn-1 PGDn Tài liệu dùng cho lớp Bồi dưỡng NVNH NHNo VN
  26. Nội dung tổ chức công tác kế toán ngân hàng ◼ Nội dung của tổ chức công tác kế toán tại đơn vị ngân hàng ◼ Tổ chức vận dụng hệ thống chứng từ ◼ Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán ngân hàng ◼ Tổ chức thực hiện hệ thống báo cáo kế toán ◼ Tổ chức vận dụng hình thức kế toán thích hợp ◼ Lựa chọn mô hình, tổ chức bộ máy kế toán ◼ Tổ chức trang bị cơ sở vật chất kỹ thuật tiến tới hiện đại hoá công tác kế toán ◼ Tổ chức bồi dưỡng nâng cao trình độ nghiệp vụ, trình độ quản lý ◼ Xác định số lượng kế toán ◼ Phân định rõ chức năng của từng người, từng bộ phận ◼ Xây dựng quy trình luân chuyển chứng từ, tài liệu, thông tin. Tài liệu dùng cho lớp Bồi dưỡng NVNH NHNo VN
  27. Yêu cầu tổ chức lao động kế toán ngân hàng ◼ Đảm bảo hoạt động kế toán được tiến hành trôi chảy, an toàn, thuận tiện & nhanh chóng, chính xác có tính đến hệ thống kế toán tự động ◼ Đảm bảo nguyên tắc luân chuyển Ctừ, kiểm soát nội bộ trong toàn hệ thống nhằm bảo vệ an toàn tài sản ◼ Thời gian giao dịch tối thiểu, an toàn chính xác ◼ Đẩy dịch vụ Ngân hàng ra khỏi Ngân hàng, thực hiện giao dịch 24/24; 7/7 & 365/365 ◼ Sử dụng cơ chế tự động, tạm lưu & chuyển tiếp cao ◼ Kết hợp giao dịch với khách hàng & kiểm soát xử lý nghiệp vụ Tài liệu dùng cho lớp Bồi dưỡng NVNH NHNo VN
  28. Các nguyên tắc, yêu cầu kế toán cơ bản áp dụng trong ngân hàng ◼ Các yêu cầu kế toán cơ bản ◼ Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh vào chứng từ kế toán, sổ kế toán, báo cáo kế toán. ◼ Phản ánh kịp thời, đúng thời gian quy định thông tin, số liệu kế toán. ◼ Phản ánh rõ ràng, dễ hiểu và chính xác thông tin, số liệu kế toán. ◼ Phản ánh trung thực hiện trạng, bản chất sự việc, nội dung và giá trị của nghiệp vụ kinh tế tài chính. ◼ Thông tin, số liệu kế toán phải được phản ánh liên tục, kế tiếp theo số liệu kế toán của kỳ trước. ◼ Phân loại, sắp xếp thông tin, số liệu kế toán theo trình tự, có hệ thống và có thể so sánh được. Tài liệu dùng cho lớp Bồi dưỡng NVNH NHNo VN
  29. Tài khoản kế toán ngân hàng ◼ Khái niệm: Là một công cụ để ghi chép, phản ánh sự tăng giảm các khản mục tài sản. Cung cấp thông tin cho QLý,KTra ◼ Đặc điểm: ◼ Tài sản phản ánh trên TK chủ yếu là giá trị ◼ Hiện nay không SD tài khoản thống nhất của nền KT ◼ Đại bộ phận là tài khoản khách hàng mở, tài khoản nội bộ ít ◼ Một số NH xây dựng hệ thống tài khoản khách hàng & hệ thống tài khoản sổ cái Tài liệu dùng cho lớp Bồi dưỡng NVNH NHNo VN
  30. Mô hình xây dựng hệ thống tài khoản thống nhất cho nền kinh tế Hệ thống tài khoảnNHNN Hệ thống tài khoản của nền kinh tế Hệ thống Tài khoản Các TCTD Hệ thống tài khoản của nền kinh tế Tài liệu dùng cho lớp Bồi dưỡng NVNH NHNo VN
  31. Cấu trúc tài khoản kế toán Ngân hàng XXXX XX XX.XXXXX X Loại tài khoản XX Tài khoản cấp I XXX Tài khoản cấp II XXXX Tài khoản cấp III XXXXX Tài khoản cấp IV XXXXXX Tài khoản cấp V XX Ký hiệu tiền tệ XXXXX Số chạy tuần tự Tài liệu dùng cho lớp Bồi dưỡng NVNH NHNo VN
  32. Tài khoản tổng hợp, phân tích ◼ Tài khoản tổng hợp cấp I Bao gồm 2 chữ số đầu tiên ◼ Tài khoản tổng hợp cấp II Bao gồm 3 chữ số đầu tiên ◼ Tài khoản tổng hợp cấp III Bao gồm 4 chữ số đầu tiên ◼ NHNN quản lí các TCTD đến tài khoản cấp III ◼ Các tài khoản cấp IV, cấp V các TCTD tự xây dựng ◼ Tiếp theo là 2 chữ số ký hiệu loại tiền tệ ◼ Dấu chấm thập phân ◼ Từ 3-6 chữ số chạy tuần tự ◼ Tổng tất cả các chữ số trên là tài khoản phân tích hay còn gọi là tài khoản chi tiết ◼ Tài khoản ngoại bảng cũng tương tự nhưng chỉ QLý đến cấp III Tài liệu dùng cho lớp Bồi dưỡng NVNH NHNo VN
  33. vÝ dô Cấu trúc tài khoản khách hàng của VCB 001-1-00-006225-2 001-m· chi nh¸nh 2-sè kiÓm tra 1-tiÒn göi KKH 7,8,9-TiÒn vay 00-VNĐ 006225-sè ch¹y Tài liệu dùng cho lớp Bồi dưỡng NVNH NHNo VN
  34. Cấu trúc tài khoản sổ cái GL của VCB YYY-XXX-nnnnnnnnn M· ngo¹i tÖ M· chi nh¸nh TiÓu kho¶n GL Tài liệu dùng cho lớp Bồi dưỡng NVNH NHNo VN
  35. Ví dụ: Tài khoản sổ cái 110101001 – TiÒn mÆt t¹i quü VND001110101001 – TiÒn mÆt VN§ t¹i quü USD007110101001-TiÒn mÆt USD t¹i quü 260101001 – tiÒn göi thanh to¸n cña chi nh¸nh 120101001-tiÒn göi t¹i NHNN 120101001 – tiÒn göi ë ng©n hµng níc ngoµi Tài liệu dùng cho lớp Bồi dưỡng NVNH NHNo VN
  36. Nguyên tắc xây dựng hệ thống tài khoản KTNH ◼ Phải phù hợp với luật NHNN, luật TCTD ◼ Phải phù hợp với chức năng nghiệp vụ của ngân hàng ◼ Phải phù hợp với hệ thống chỉ tiêu của nền kinh tế ◼ Phải phù hợp với chuẩn mực khu vực & Quốc tế ◼ Phải ổn định tương đối trong thời gian dài ◼ Phải có khả năng tổng hợp và phân tích trên hệ thống công nghệ hiện đại, tiến tới tự động hoá công tác hạch toán kế toán. ◼ Phải XD hệ thống tài khoản “Mở”, dễ phát triển trong tương lai Tài liệu dùng cho lớp Bồi dưỡng NVNH NHNo VN
  37. Khái niệm, ý nghĩa ◼ Khái niệm: Là bằng chứngch ứng minh tính hợp pháp hợp lệ các nghiệp vụ kinh tế đã & đang diễn ra tại các cơ quan NH, là căn cứ để hạch toán ◼ Ý nghĩa: ◼ Là căn cứ pháp lý để ghi sổ, kiểm soát, kiểm toán, thanh tra. ◼ Là công cụ hữu hiệu trong việc bảo vệ an toàn tài sản NH ◼ Tăng cường & củng cố chế độ hạch toán kinh tế ◼ Cung cấp thông tin kinh tế tài chính phục vụ quản lý, quản trị kinh doanh ngân hàng. Tài liệu dùng cho lớp Bồi dưỡng NVNH NHNo VN
  38. Đặc điểm chứng từ KTNH ◼ Có khối lượng lớn, quy trình luân chuyển phức tạp ◼ Chủ yếu do khách hàng lập và nộp vào ngân hàng ◼ Sử dụng cả chứng từ giấy thông thường và chứng từ điện tử. ◼ Thường sử dụng chứng từ gốc kiêm ghi sổ ◼ Lưu trữ chứng từ lâu dài và bảo quản khá phức tạp ◼ Một số chứng từ không tuân theo chuẩn, không nằm trong hệ thống chứng từ do bộ Tài chính ban hành. Tài liệu dùng cho lớp Bồi dưỡng NVNH NHNo VN
  39. Chứng từ điện tử ◼ Khái niệm: Là chứng từ với đầy đủ nội hàm của nó. Tuy nhiên, nó tồn tại dưới dạng thông tin điện tử trên các vật mang tin. ◼ Đặc điểm ◼ Có khả năng lưu trữ khối lượng lớn, lâu dài ◼ Thời gian truy xuất thông tin nhanh chóng, chính xác ◼ Thời gian luân chuyển chứng từ an toàn thuận tiện nhanh chóng, chính xác ◼ Hỗ trợ các nghiệp vụ ngân hàng hiện đại ◼ Điều kiện ◼ Cần có nền tảng công nghệ, viễn thông hiện đại ◼ Có môi trường pháp lý ổn định, ◼ Trình độ dân trí cao, trình độ quản lý của cán bộ ngân hàng cao ◼ Đòi hỏi hệ thống bảo mật cao Tài liệu dùng cho lớp Bồi dưỡng NVNH NHNo VN
  40. Tổ chức luân chuyển chứng từ ◼ Khái niệm: Là trật tự & các giai đoạn chứng từ phải trải qua kể từ khi phát sinh đến khi lưu trữ. ◼ Ý nghĩa: ◼ Việc tổ chức hạch toán sẽ an toàn, nhanh chóng, chính xác. Tăng NS lao động, tăng nhanh vòng quay vốn ◼ Cung cấp thông tin kịp thời cho QL, QT, KD ngân hàng ◼ Góp phần tăng cường kỷ luật tài chính củng cố chế độ hạch toán, ngăn chặn, hạn chế tham ô lợi dụng Tài liệu dùng cho lớp Bồi dưỡng NVNH NHNo VN
  41. Giá sản phẩm dịch vụ theo WB Bank Clerk $USD 2.75 Call Cente (Human) $USD 1.50 ATM Transaction $USD 0.25 Internet Banking $USD 0.005 Tài liệu dùng cho lớp Bồi dưỡng NVNH NHNo VN
  42. Xin trân trọng cảm ơn ◼ thinhhvnh@yahoo.com ◼ 0983505467 ◼ 048525995 Tài liệu dùng cho lớp Bồi dưỡng NVNH NHNo VN