Bài giảng Kế toán Ngân hàng thương mại - Ths. Đinh Đức Thịnh

pdf 52 trang phuongnguyen 4580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán Ngân hàng thương mại - Ths. Đinh Đức Thịnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_ngan_hang_thuong_mai_ths_dinh_duc_thinh.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán Ngân hàng thương mại - Ths. Đinh Đức Thịnh

  1. Kế toán Ngân hàng thương mại Người trình bầy: Ths Đinh Đức Thịnh Chủ nhiệm Bộ môn Kế toán Ngân hàng Học viện Ngân hàng 10/21/2011
  2. Kế toán nghiệp vụ thanh toán vốn giữa các Ngân hàng  C¸c văn b¶n ph¸p lý cã liªn quan  QD sè 353/QD-NHNN2 ngµy 22/10/1997 cña Thèng ®èc NHNN vÒ viÖc ban hµnh quy chÕ chuyÓn tiÒn ®iÖn tö.  QD sè 134/2000/QD-NHNN2 ngµy 18/4/2000 cña Thèng ®èc NHNN vÒ viÖc ban hµnh Quy tr×nh kü thuËt nghiÖp vô ChuyÓn tiÒn ®iÖn tö cña NHNN.  ND 64/2001/ND-CP cña ChÝnh Phñ ngµy 20/9/2001 vÒ ho¹t ®éng thanh to¸n qua c¸c tæ chøc cung øng dÞch vô thanh to¸n.  QD sè 226/2002QD-NHNN cña Thèng ®èc NHNN ngµy 26/3/2002 vÒ viÖc ban hµnh quy tr×nh kü thuËt h¹ch to¸n nghiÖp vô thanh to¸n kh«ng dïng tiÒn mÆt qua c¸c tæ chøc cung øng dÞch vô thanh to¸n.  QD sè 44/2002/QD-TTg cña Thñ t­íng ChÝnh Phñ ngµy 21/3/2002 vÒ viÖc sö dông chøng tõ ®iÖn tö lµm chøng tõ kÕ to¸n ®Ó h¹ch to¸n vµ thanh to¸n vèn cña c¸c Tæ chøc cung øng dÞch vô thanh to¸n.  QD sè 1557/2001/QD-NHNN cña Thèng ®èc NHNN ngµy 14/12/2001 vÒ viÖc ban hµnh quy chÕ thanh to¸n bï trõ ®iÖn tö liªn ng©n hµng.  QD sè 212/2002/QD-NHNN cña Thèng ®èc NHNN ngµy 20/3/2002 vÒ viÖc ban hµnh quy tr×nh kü thuËt nghiÖp vô thanh to¸n bï trõ ®iÖn tö liªn Ng©n hµng. 2 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  3. Những vấn đề chung  Khái niệm: Là nghiệp vụ thanh toán qua lại giữa các NH nhằm tiếp tục quá trình thanh toán tiền giữa các đơn vị, TCKT, cá nhân với nhau mà họ không cùng mở TK tại một NH và thanh toán vốn nội bộ giữa các đơn vị trong hệ thống NH  Ý nghĩa  Thực hiện tốt nghiệp vụ thanh toán vốn giữa các NH cũng là quá trình mà chúng ta đáp ứng tốt các yêu cầu của thanh toán KDTM  Các NHTM, các TCTD có thể sử dụng tối đa nguồn vốn huy động được để đầu tư nhằm tối đa hoá P  Thanh toán vốn giữa các NH góp phần đáng kể vào việc tiết kiệm chi phí trong quá trình tập trung và phân phối vốn.  Thanh toán vốn giữa các Ngân hàng tốt sẽ tạo điều kiện cho các NHTM tăng khả năng tạo tiền  Thanh toán vốn giữa các Ngân hàng ngày càng phát triển làm tăng cường vai trò kiểm soát Ngân hàng Nhà nước về chu chuyển tiền tệ trong nền kinh tế được tốt hơn 3 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  4. Các hệ thống thanh toán, chuyển vốn giữa các NH  Hệ thống T.Toán vốn giữa các NH của VN  Phương thức thanh toán liên hàng (T.thống và điện tử)  Phương thức thanh toán bù trừ  Phương thức thanh toán qua tiền gửi NHNN  Phương thức thanh toán song biên  Ủy nhiệm thu, chi hộ giữa hai chi nhánh  Mở tài khảon tại nhau để thanh toán  Một số hệ thống thanh toán với nước ngoài  Hệ thống thanh toán liên hàng (Interbank).  Hệ thống thanh toán bù trừ (Clearing).  Thanh toán qua mạng SWIFT.(Socity for woldwide interbank finacial telecomunication) 4 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  5. Các phương thức tổ chức kiểm soát & đối chiếu trong hoạt động thanh toán liên hàng  Phương thức Kiểm soát phân tán đối chiếu phân tán (1951-1957)  Phương thức Kiểm soát tập trung - đối chiếu tập trung (1958-1963)  Phương thức Kiểm soát tập trung - đối chiếu phân tán (1963-1991)  Phương thức kiểm soát tập trung - đối chiếu tập trung (1991-1993)  Phương thức Kiểm soát tập trung - đối chiếu phân tán (1993 )  Phương thức kiểm soát & đối chiếu tập trung ( từ 1994 đến nay ) 5 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  6. Phương thức Kiểm soát phân tán đối chiếu phân tán ( 1951 - 1957) NHA1 NHB1 NHA2 NHB2 NHA3 NHB3 NHA(n-1) NHB(n-1) NHAn NHBn 6 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  7. Kiểm soát tập trung, đối chiếu tập trung (1958 - 1963) TTKS &ĐC n đế BC LHđi BC liên gb & liên 1 liên gb & liên 1 BC LH 1 2 liên gb & Ctừ NHA NHB 7 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  8. Kiểm soát tập trung, đối chiếu phân tán TTKS&ĐC S ổ ổ ĐC liên ĐC ng đi hà hà liên liên gb & & liên BCgb ng 1 Liên 3 & Ctừ NHA NHB 8 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  9. Kiểm soát & Đối chiếu tập trung TTKS&ĐC L ệ nh CTnh đi nh CT đi nh CT ệ L Đối chiếu, tra soát NHA NHB 9 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  10. Kế toán thanh toán liên chi nhánh Ngân hàng (chuyển tiền điện tử)  Khái niệm: Thanh toán liên hàng là việc thanh toán, chuyển vốn nội bộ giữa các đơn vị chi nhánh Ngân hàng trong cùng hệ thống  Lịch sử phát triển:  Thanh toán liên hàng truyền thống: phát triển qua nhiều giai đoạn:  Theo phương thức kiểm soát và đối chiếu  Theo cách thức chuyển giao Giấy báo liên hàng, chứng từ thanh toán  Phương thức chuyển tiền qua mạng máy tính  Phương thức chuyển tiền điện tử  Phương thức thanh toán điện tử  Phương thức thanh toán tập trungtại HO 10 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  11. Kế toán chuyển tiền điện tử  Khái niệm: Chuyển tiền điện tử được hiểu là toàn bộ quá trình xử lý một khoản chuyển tiền qua mạng máy vi tính kế từ khi nhận được một Lệnh chuyển tiền của người phát Lệnh đến khi hoàn tất việc thanh toán cho người thụ hưởng hoặc thu nợ từ người nhận Lệnh  Đặc điểm:  Được hoạt động trong môi trường pháp lý và chuẩn hóa cao  Các công đoạn trong quy trình CTĐT chủ yếu được tự động hóa  Phần tính ký hiệu mật được cài đặt một chương trình riêng với mức độ đòi hỏi tính bảo mật hết sức nghiêm ngặt, thanh toán CTĐT đạt độ an toàn tài sản rất cao  Quá trình thanh toán chuyển tiền, tra soát, trả lời tra soát, chấp nhận được chương trình xử lý tự động do đó đảm bảo tính chính xác cao độ. 11 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  12. Những quy định cơ bản trong CTĐT  C¸c bªn tham gia trong chuyÓn tiÒn ®iÖn tö:  Ng­êi ph¸t lÖnh:  Ng­êi nhËn lÖnh:  Ng©n hµng A:  Ng©n hµng B:  Ng©n hµng trung gian:  C¸c LÖnh chuyÓn tiÒn:  LÖnh chuyÓn Cã:  LÖnh chuyÓn Nî cã uû quyÒn:  LÖnh Huû lÖnh chuyÓn Nî:  Yªu cÇu Huû lÖnh chuyÓn Cã:  Thø tù göi LÖnh: 12 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  13. Tài khoản sử dụng  Tài khoản điều chuyển vốn – 5191  Tài khoản điều chuyển vốn trong kế hoạch – 5191.01  Tài khoản điều chuyển vốn ngoài kế hoạch – 5191.02  Tài khoản điều chuyển vốn chờ thanh toán – 5191.08  Nhóm tài khoản chuyển tiền tại Chi nhánh:  Tài khoản chuyển tiền đi năm nay – 5111  Tài khoản chuyển tiền đến năm nay – 5112  Tài khoản đến có sai sót chờ xử lý – 5113  Nhóm tài khoản chuyển tiền tại Hội Sở:  TK chuyển tiền đi năm nay tại HSở - 5131  TK chuyển tiền đến năm nay tại HSở - 5132  TK chuyển tiền đến năm nay chờ xử lý tại HSở - 5133 13 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  14. Tài khoản sử dụng  TK điều chuyển vốn – 5191  Nội dung: Dùng để hạch toán số vốn điều chuyển đi, số vốn điều chuyển đến giữa Hội sở chính với các chi nhánh trong cùng hệ thống.  Tài khoản này mở tại Hội sỏ chính & các chi nhánh Ngân hàng tham gia thanh toán điện tử. Tại H.O tài khoản 5191 mở cho từng chi nhánh trực thuộc có quan hệ điều chuyển vốn. Tại các chi nhánh mở tài khoản theo Hội sở chính TK điều chuyển vốn Số vốn điều Số vốn điều chuyển đi chuyển đến DN: hoặc DC: 14 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  15. Tài khoản sử dụng TK điều chuyển vốn - 5191 Số vốn điều chuyển đi Số vốn điều chuyển đến - LCNợ đi - LCCó đi - LCCó đến - LCNợ đến hoặc DN: DC: 15 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  16. Tài khoản sử dụng  TK điều chuyển vốn chờ thanh toán – 5191.08  Nội dung: phản ánh các Lệnh thanh toán đến có sai sót chờ xử lý TK 5191.08 - LCNợ đến có sai sót - LCNợ đến có sai sót chờ xử lý đã xử lý - LCCó đến có sai sót - LCCó đến có sai sót đã xử lý chờ xử lý DN: LCNợ đến có sai DC: LCCó đến có sai sót sót chưa xử lý chưa xử lý 16 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  17. Thanh toán chuyển tiền tại NHA  Kiểm soát và lập Lệnh chuyển tiền đi: Kh¸ch hµng Sai Chứngtừ KÕ to¸n viªn Đúng giao dÞch Sai Chứngtừ File Sai KÕ to¸n viªn CTĐT Đúng Sai Chứngtừ Lệnh KiÓm so¸t viªn Đúng DuyÖt truyÒn LÖnh lªn Trung t©m 17 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  18. Thanh toán chuyển tiền tại NHA TK t.hợp/KH TK 5191 TK t.hợp/KH Lệnh chuyển Nợ đi Lệnh chuyển Có đi (Ctừ đã đb k/n tto) TK 4599/KH Nhận t.báo CNLCN Lệnh chuyển Nợ đi (Ctừ chưa đb k/n tto) 18 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  19. Tại trung tâm thanh toán  Nhận Lệnh đến từ NHA, KS và truyền tiếp Lệnh đi NHB TK 5191/NHA TK 5191/NHB Lệnh chuyển Nợ TK 5191.08 LCN chờ xử lý LCN đã xử lý LCC chờ xử lý LCC đã xử lý Lệnh chuyển Có 19 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  20. Thanh toán chuyển tiền tại NHB TK t.hợp/KH TK 5191 TK t.hợp/KH Lệnh chuyển Có đến Lệnh chuyển Nợ đến (Đủ k/n tto) TK 5191.08 Lệnh chuyển Nợ đến (Không đủ k/n tto) Lập LCN trả lại 20 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  21. Đối chiếu trong CTĐT  Việc đối chiếu chuyển tiền được thực hiện cho từng ngày riêng biệt kết thúc khớp đúng ngay trong ngày  Các đơn vị lập và gửi Báo cáo chuyển tiền trong ngày tới Trung tâm  Trung tâm Kiểm soát và đối chiếu thực hiện đối chiếu khớp đúng các Lệnh chuyển tiền trong toàn hệ thống. 21 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  22. Đối chiếu trong CTĐT  Kết quả đối chiếu khớp đúng phải đảm bảo: Tæng sè chuyÓn tiÒn Tæng sè chuyÓn tiÒn ®i cña c¸c ®¬n vÞ NH = ®Õn Trung t©m trong trong ngµy ngµy (sè mãn vµ sè tiÒn) (sè mãn vµ sè tiÒn) Tæng sè chuyÓn tiÒn do Tæng sè chuyÓn tiÒn Trung t©m ®· chuyÓn ®i = ®Õn c¸c ®¬n vÞ NH cho c¸c ®¬n vÞ NH trong ®· nhËn ®­îc trong ngµy ngµy (sè mãn vµ sè tiÒn) (sè mãn vµ sè tiÒn) 22 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  23. Đối chiếu trong CTĐT Tæng sè Tæng sè Tæng sè chuyÓn Tæng sè chuyÓn chuyÓn tiÒn ®Õn chê xö chuyÓn tiÒn tiÒn ®i cña = tiÒn ®Õn + lý cña (nh÷ng) - ®Õn chê xö lý Trung t©m Trung t©m ngµy h«m tr­íc ®· ph¸t sinh trong trong ngµy trong ®­îc xö lý trong ngµy t¹i Trung (sè mãn vµ ngµy (sè ngµy t¹i Trung t©m (sè mãn sè tiÒn) mãn vµ sè t©m (sè mãn vµ vµ sè tiÒn) tiÒn) sè tiÒn) Tæng sè Tæng sè Tæng sè Tæng sè chuyÓn chuyÓn chuyÓn chuyÓn tiÒn tiÒn ®Õn chê xö tiÒn ®i cña = tiÒn ®Õn + ®Õn chê xö lý - lý cña (nh÷ng) c¸c ®¬n vÞ cña c¸c ph¸t sinh (míi) ngµy h«m tr­íc ®· NH trong ®¬n vÞ trong ngµy t¹i ®­îc xö lý trong ngµy (sè NH trong Trung t©m ngµy t¹i Trung mãn vµ sè ngµy (sè (sè mãn vµ sè t©m (sè mãn vµ tiÒn) mãn vµ sè tiÒn) sè tiÒn) 23 tiÒn)Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  24. Điều chỉnh sai sót trong CTĐT  Nguyên tắc:  Đảm bảo sự thống nhất số liệu giữa NHA, Trung tâm thanh toán và NHB  Sai lầm ở đâu phải do bộ phận đó, NH đó sửa sai, tuyệt đối không sửa sai hộ 24 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  25. Điều chỉnh sai sót tại NHA  Sai thiếu: ST trên Lệnh Lập Lệnh chuyển tiền bổ sung => Lệnh cùng vế => Nội dung ghi rõ: “Chuyển bổ sung theo Lệnh số ngày tháng năm ” => Hạch toán như Lệnh mới 25 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  26. Ví dụ về sai thiếu TgKKH/KH 5111 or 5191.01 TgKKH/KH 500tr 80tr 300tr LCC sai VD1:Chứng từ 800tr, - LCC 80tr; 459/KH 720tr VD2: Chứng từ 800, -LCN 500 500tr 500tr LCC BX 300tr 300tr TgKKH/KH 5112 or 5191.01 TgĐBTto/KH 80tr 500tr LCC sai 300tr NHA 720tr NHB LCC BX 26 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  27. Điều chỉnh sai sót tại NHA  Sai thừa: ST trên Lệnh > ST trên Ctừ  Đối với Lệnh chuyển Có  Lập và gửi Yêu cầu hủy Lệnh chuyển Có sang NHA  Trả lại tiền cho KH ngay: Nợ TK 3614/người gây sai sót Có TK thích hợp/KH  Nếu nhận được LCCó trả lại từ NHB => tất toán 3614  Nếu nhận được từ chối Yêu cầu hủy LCCó => quy trách nhiệm cho người gây sai sót để tất toán 3614 27 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  28. Điều chỉnh sai sót tại NHA  Đối với Lệnh chuyển Nợ:  Lập và gửi Lệnh hủy Lệnh chuyển Nợ sang NHB Nợ TK 4599/KH Nợ TK 4211/KH Nợ TK 3614/người gây sai sót Có TK thích hợp/KH  Nếu thu được tiền từ khách hàng => tất toán 3614  Nếu không thu được tiền từ KH => quy trách nhiệm cho người gây sai sót để tất toán 3614 28 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  29. Ví dụ về sai thừa VD1:Chứng từ 80tr, - LCC 800tr TgKKH/KH LCC sai 800 tr 5111 or 5191.01 3614/NVi 5112 or 5191.01 NHB 800tr 720tr 720tr LCC sai Tra soát NHA TMTQ YC hủy LCC 720tr 720tr Trả lại NHA: LCC 720 tr TgKKH/KH 5112 or 5191.01 Nếu TK đủ 80tr ST đúng 800tr Đã trả choKH NHA 5111 or 5191.01 5013; 5191.08 720tr 720tr 720tr 29 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  30. Điều chỉnh sai sót tại NHA  Sai ngược vế:  Lệnh chuyển Có lập thành Lệnh chuyển Nợ  Lệnh chuyển Nợ lập thành Lệnh chuyển Có  Xử lý:  Tương tự sửa sai đối với trường hợp Sai thừa  Cộng thêm bước: Lập Lệnh mới đúng chuyển đi 30 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  31. Điều chỉnh sai sót tại NHB  Sai thiếu:  Điện tra soát ngay NHA  Nhận được Lệnh bổ sung hạch toán như Lệnh mới  Sai thừa:  Phát hiện trước khi hạch toán vào tài khoản của KH: Nguyên tắc:  Hạch toán cho khách hàng theo số tiền Đúng  Số tiền chênh lệch thừa hạch toán vào TK điều chuyển vốn chờ thanh toán 31 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  32. Điều chỉnh sai sót tại NHB  Đối với Lệnh chuyển Có: Nợ TK 5191.01 Có TK 4211/KH Có TK 5191.08  Khi nhận được Yêu cầu hủy LCCó từ NHA  Lập Lệnh chuyển Có trả lại và hạch toán: Nợ TK 5191.08 Có TK 5191.01 32 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  33. Điều chỉnh sai sót tại NHB  Đối với Lệnh chuyển Nợ: Nợ TK thích hợp của KH Nợ TK 5191.08 Có TK 5191.01  Khi nhận được Lệnh hủy LCNợ từ NHA  NHB hạch toán: Nợ TK 5191.01 Có TK 5191.08 33 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  34. Điều chỉnh sai sót tại NHB  Phát hiện sau khi đã hạch toán vào TK của KH:  Đối với Lệnh chuyển Có:  Khi nhận được Yêu cầu hủy LCCó từ NHA:  Nếu TK của KH đủ khả năng để thanh toán, lập LCCó trả lại NHA tiền và hạch toán: Nợ TK 4211/KH Có TK 5191  Nếu TK của KH không đủ khả năng để thanh toán, thông báo cho KH, trong vòng 2 giờ làm việc KH nộp tiền vào TK thì hạch toán bình thường.  Sau 2 giờ làm việc KH không nộp đủ tiền vào TK, NHB được quyền từ chối Yêu cầu hủy LCCó, ghi Nhập STD Yêu cầu hủy LCCó chưa thực hiện để tích cực thu hồi tiền cho NHA 34 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  35. Điều chỉnh sai sót tại NHB  Đối với Lệnh chuyển Nợ:  Khi nhận được Lệnh hủy LCNợ từ NHA, NHB hạch toán trả lại tiền cho KH: Nợ TK 5191 Có TK 4211/KH  Các sai sót khác (ngoài số tiền):  Nguyên tắc: Trả lại NHA Lệnh sai  Trình tự:  Tiếp nhận Lệnh đến vào TK 5191.08  Lập Lệnh cùng vế trả lại để tất toán TK 5191.08 35 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  36. Kế toán nghiệp vụ TTBT  Khái niệm: TTBT là phương thức thanh toán vốn giữa các NH. Qua nghiệp vụ này, các NH thực hiện thu hộ, chi hộ NH bạn và sẽ thanh toán số chênh lệch (thu hộ - chi hộ) ngay trong ngày  Ý nghĩa:  TTBT có vai trò hết sức quan trọng giúp việc thanh toán vốn giữa các NH được nhanh chóng, sòng phẳng  Do việc giải quyết thanh toán ngay trong ngày nên TTBT giúp cho việc giải quyết nguồn vốn nhanh, tạo điều kiên cho cả KH và NH tranh thủ nguồn vốn.  Do việc thanh toán chỉ thực hiện phần chênh lệch nên TTBT tiết kiệm được rất nhiều chi phí: chi phí thanh toán, chi phí nguồn vốn 36 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  37. Kế toán nghiệp vụ TTBT  Tiến trình phát triển của TTBT:  Giai đoạn đầu những năm 90:  Giao nhận chứng từ trực tiếp tại phiên giao dịch TTBT  Cơ sở pháp lý là chứng từ giấy  2 nhóm chứng từ được giao nhận  Gần đây:  Một số NH nối mạng với nhau và với NH chủ trì, truyền các Bảng kê TTBT => tổng hợp số liệu nhanh  Cơ sở pháp lý vẫn là chứng từ giấy  Hiện nay:  Áp dụng TTBT điện tử: cơ sở pháp lý là chứng từ điện tử  Toàn bộ quy trình được thực hiện qua mạng máy tính, các đơn vị thành viên kết nối trực tiếp với máy chủ của Trung tâm TTBT để thực hiện gửi Lệnh thanh toán đi và nhận Lênh thanh toán đến 37 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  38. Quy định cơ bản trong TTBT điện tử n Các bên tham gia : n NH chủ trì TTBT điện tử n Trung tâm xử lý kỹ thuật TTBT điện tử n NH thành viên trực tiếp tham gia TTBT điện tử n NH thành viên gián tiếp tham gia TTBT điện tử n Các Lệnh chuyển tiền: n Lệnh chuyển Có: n Lệnh chuyển Nợ có uỷ quyền: n Lệnh Huỷ lệnh chuyển Nợ: n Yêu cầu Huỷ lệnh chuyển Có: 38 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  39. Quy định cơ bản trong TTBT điện tử n Phạm vi điều chỉnh n Thực hiện bù trừ qua mạng máy tính với các khoản thanh toán có giá trị dưới 500.000.000 VNĐ. n Tất cả các khoản chuyển Nợ trong thanh toán bù trừ điện tử đều phải có uỷ quyền trước n Nguyên tắc thanh toán trong TTBT điện tử n NH chủ trì thực hiện xử lý bù trừ các Lệnh thanh toán và thanh toán kết quả thanh toán bù trừ cho NH thành viên n Các NHTV phải chuẩn bị đầy đủ khả năng thanh toán của mình đối với tất cả các khoản phải trả cho NH khác trong TTBT điện tử. n Trong trường hợp TKTG của NH thành viên bị thiếu khả năng chi trả xử lý như sau: n Nếu tại thời điểm thực hiện phiên TTBT n Nếu đến thời điểm quyết toán TTBT điện tử trong ngày 39 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  40. Tài khoản sử dụng  TK TTBT của NH chủ trì:  Nội dung: Dùng để hạch toán kết quả TTBT của NH chủ trì đối với các NH thành viên tham gia TTBT . Kết cấu: 5011 Số chênh lệch Số chênh lệch các NH thành các NH thành viên phải thu viên phải trả Kết thúc phiên giao dịch TTBT, tài khoản này hết số dư 40 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  41. Tài khoản sử dụng Tài khoản TTBT của NH thành viên: 5012 Tài khoản này được mở tại các NHTV tham gia TTBT - Nội dung: Dùng để hạch toán toàn bộ các khoản phải TTBT với các NH khác. - Kết cấu: Tài khoản này được hạch toán theo 2 giai đoạn: TTBT đi và TTBT đến 41 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  42. Tài khoản sử dụng 5012 Giai đoạn Chi hộ (n-1) NHTV# Thu hộ (n-1) NHTV# TTBT đi (Các khoản phải thu ) (Các khoản phải Trả ) Giai (n-1)NH # đã thu hộ NH (n-1)NH # đã chi hộ NH đoạn TTBT mình (số tiền chênh lệch phải mình (số tiền chênh lệch phải trả đến thu trong TTBT) trong TTBT) Thanh toán số chênh lệch (hoặc) Thanh toán số chênh lệch phải trả với NHCTrì phải thu với NHCTrì => Tài khoản này sau khi kết thúc TTBT phải hết số dư. DNợ: Số chênh lệch phải (hoặc) DCó: Số chênh lệch phải thu trong TTBT chưa t.toán trả trong TTBT chưa t.toán 42 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  43. Chứng từ sử dụng trong TTBT điện tử Chứng từ gốc dùng làm cơ sở lập Lệnh thanh toán: là các chứng từ thanh toán sử dụng để chuyển tiền theo quy định hiện hành (chứng từ thanh toán không dùng TM). Chứng từ ghi sổ trong TTBT điện tử: là các Lệnh thanh toán và các Bảng kết quả TTBT điện tử do NHNN quy định. Lệnh thanh toán dưới dạng chứng từ điện tử phải đáp ứng các chuẩn dữ liệu do NHNN quy định. 43 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  44. Trước khi đi Bù trừ Thu hộ (n-1)Ngân hàng thành viên còn lại: 100tỷ Phải trả (n-1)Ngân hàng Chi hộ (n-1)Ngân hàng thành viên còn lại: 30tỷ thành viên còn lại: 70tỷ Sau khi đi bù trừ (n-1)NH thành viên khác (n-1)NH thành viên còn lại đã thu hộ NH mình:120 tỷ phải trả cho NH mình: 40tỷ (n-1)NH thành viên khác đã chi hộ NH mình:80 tỷ NHNN thanh toán chênh lệch ròng Chênh lệch ròng sau khi bù trừ: + 10 tỷ Khoản Chênh lệch này NH chủ trì sẽ thanh toán vào tài khoản tiền gửi tại NHNN 44 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  45. Quy trình thanh toán bù trừ Bkê 12 (or lệnh Thanh toán)+ Ctừ, Các Ctừ chưa hạch toán BTToán 14 BKQủa 15 BK lệnh đi NH Chủ trì BK lệnh đi BKQủa 15 BTToán 14 Bkê 12 (or lệnh Thanh toán)+Ctừ, Các Ctừ chưa hạch toán 45 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  46. Kế toán TTBT tại NHTV đi TK t.hợp/KH TK 5012 TK t.hợp/KH Lệnh chuyển Nợ đi Lệnh chuyển Có đi (Ctừ đã đb k/n tto) TK 4599/KH Nhận t.báo CNLCN Lệnh chuyển Nợ đi (Ctừ chưa đb k/n tto) 46 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  47. Kế toán TTBT tại NH chủ trì TK TG/NHTV TK TG/NHTV phải thu TK 5011 phải trả xxx xxx Trả cho NHTV Thu của NHTV được hưởng phải trả 47 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  48. Kế toán TTBT tại NHTV đến TK t.hợp/KH TK 5012 TK t.hợp/KH Lệnh chuyển Có đến Lệnh chuyển Nợ đến (Đủ k/n tto) TK 5012 TK phải thu (phiên sau) TK 1113 LCNợ đến LCNợ trả lại xxx (Không đủ k/n tto) Tto số CL phải trả Tto số CL phải thu 48 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  49. Kế toán phương thức thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi tại NHNN  Khái niệm  Điều kiện áp dụng  Nguyên tắc thanh toán 49 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  50. Quy trình thanh toán từng lần qua tài khoản tại NHNN NHNN tỉnh X NHNN tỉnh Y TCTD bên mua TCTD bên bán Người trả tiền Người thụ hưởng 50 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  51. Sơ đồ hạch toán NHNN tỉnh X NHNN tỉnh Y 5111 Tiền gửi/TCTD Tiền gửi/TCTD 5112Tiền gửi/KH TCTD bên mua TCTD bên bán TgTại NHNN Tiền gửi/KH Tiền gửi/KH TgTại NHNN 51 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
  52. Quy trình thanh toán song biên NHNN tỉnh X NHNN tỉnh Y TCTD bên mua TCTD bên bán Người trả tiền Người thụ hưởng 52 Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước