Bài giảng Kế toán công ty - Chương III: Kế toán biến động vốn góp trong các công ty

pdf 8 trang phuongnguyen 3110
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kế toán công ty - Chương III: Kế toán biến động vốn góp trong các công ty", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_cong_ty_chuong_iii_ke_toan_bien_dong_von_g.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán công ty - Chương III: Kế toán biến động vốn góp trong các công ty

  1. CHƯƠNG 3. KẾ TOÁN BIẾN ĐỘNG VỐN GÓP TRONG CÁC CÔNG TY 3.1 KẾ TOÁN BIẾN ĐỘNG VỐN GÓP TRONG CÔNG TY TNHH • Kế toán tăng vốn trong công ty TNHH - tăng vốn bằng cách huy động thêm vốn góp của các thành viên Nợ TK 1388 Có TK 4118 khi các thành viên góp theo cam kết Nợ TK 111,112,152, 153,211 Có TK 1388 Khi các thành viên góp đủ theo cam kết Nợ TK 4118 Có TK 4111 - Tăng vốn băng cách kết nạp thêm thành viên mới( tương tự như góp vốn thành lập cty) - Tăng vốn bằng cách điều chỉnh theo mức tăng của giá trị tài sản Nợ TK 421, các quỹ Có TK 4111- chi tiết thành viên
  2. KẾ TOÁN GIẢM VỐN TRONG CÔNG TY TNHH • Mua lại phần vốn góp của các thành viên. Công ty có thể dùng lợi nhuận hoặc các quỹ để mua lại phần vốn góp của thành viên rút vốn với điều kiện vẫn đảm bảo khả năng thanh toán các khoản nợ và nghĩa vụ tài chính khác -Phản náh phần vốn góp mà công ty mua lại của thành viên Nợ TK 4111 – Thành viên rút vốn Có TK 4111 – Thành viên mua lại vốn( các thành viên còn lại theo tỷ lệ vốn góp) - Phản ánh nguồn vốn dùng để mua lại vốn góp bị giảm Nợ TK các quỹ, lợi nhuận giá thỏa thuận Có TK 111,112, 3388 - Nếu số dư lợi nhuận và các quỹ còn lại không đủ để mua lại phần vốn góp của các thành viên, kế toán phải ghi nhận giảm trực tiếp vốn góp của các thành viên Nợ TK 4111 Có TK 111,112 Có TK 3388
  3. KẾ TOÁN GIẢM VỐN TRONG CÔNG TY TNHH ( tiếp) • Trường hợp thành viên chết và không có người thừa kế Nợ TK 4111: vốn góp của thành viên bị chết Có TK 111,112,3338 - Trường hợp giảm vốn do hoàn lại vốn cho các thành viên Nợ TK 4111 Có TK 3388 - Giảm vốn tương ứng với mức giảm của tài sản Nợ TK 4111 Có TK 421
  4. KẾ TOÁN CHUYỂN NHƯỢNG VỐN GÓP TRONG CTY TNHH • Nợ TK 4111- vốn góp của thành viên chuyển nhượng Có TK 4111- vốn góp của thành viên mua lại
  5. KẾ TOÁN TĂNG GIẢM VỐN TRONG CTY CỔ PHẦN • KẾ TOÁN TĂNG VỐN TRONG CÔNG TY CP ►Tăng vốn bằng cách gọi thêm vốn của cổ đông hiện có. Việc huy động thêm vốn được thực hiện theo một trong các cách: + Thu hồi CP sau đó phát hành cổ phiếu mới có mệnh giá cổ phần cao hơn + Thu hồi cổ phiếu sau đó đóng dấu mệnh giá cổ phần cao hơn + Cấp bổ sung cổ phiếu cho cổ đông tương ứng với số cổ phần tăng thêm Phương pháp kế toán - PA vốn CP mà CĐ cam kết góp Nợ TK 1388 Có TK 4118 - PA số vốn mà các CĐ góp theo cam kết Nợ TK 111,112 Có TK 1388 - Kết chuyển vốn đăng ký góp thành vốn góp Nợ TK 4118 Có TK 4111
  6. KẾ TOÁN TĂNG VỐN TRONG CÔNG TY CP • Tăng vốn bằng cách phát hành CP bổ sung - PA vốn CP CĐ đăng ký mua Nợ TK 1388 Có TK 4118 - PA số tiền thu từ các CĐ Nợ TK 111,112 Có TK 1388 - Kết chuyển số vốn CP đăng ký mua thành vốn góp + Nếu giá PH bằng MG Nợ TK 4118 Có TK 4111 + Nếu giá PH khác MG Nợ TK 4118 – Vốn đăng ký mua Có TK 4111- mệnh giá Nợ/ Có TK 4112- chênh lệch - chi phí phát hành CP Nợ TK 635 Có TK 111,112 • Tăng vốn do điều chuyển từ vốn chủ sở hữu khác - Nợ TK 421, các quỹ Có TK 4111- các thành viên
  7. KẾ TOÁN GIẢM VỐN TRONG CÔNG TY CP • Giảm vốn để lành mạnh hóa tình hình tài chính Nợ TK 4111 Có TK 421 • Giảm vốn do mua lại CP của CĐ - Điều kiện để mua lại: + Được đại hội CĐ thông qua đối với TH mua lại trên 10% số CP đã phát hành, được hội đồng quản trị phê duyệt đối với TH mua lại dưới 10% + Cty có khả năng đảm bảo thanh toán đủ các khoản nợ và các nghĩa vụ tài chính khác của doanh nghiệp. Phương pháp kế toán - Nhận lại CP và PA số tiền thanh toán cho CĐ theo giá thỏa thuận Nợ TK 419 Có TK 111,112 - Trong quá trình mua lại CP các CP phát sinh kế toán ghi Nợ TK 419,635 Có TK 111,112
  8. KẾ TOÁN GIẢM VỐN TRONG CÔNG TY CP - Khi tái phát hành Nợ TK 111,112 – Giá tái phát hành Có TK419- giá gốc mua lại Nợ/ Có TK 4112- chênh lệch - Khi hủy bỏ cổ phiếu quỹ Nợ TK 4111- vốn góp theo mệnh giá Có TK 419- giá gốc CP quỹ Nợ/ Có TK 4112- chênh lệch - Khi sử dụng cổ phiếu mua lại để trả cổ tưc thì căn cứ vào giá thỏa thuận để hạch toán Nợ TK 421 – giá thỏa thuận Có TK 419 – giá gốc Nợ / Có TK 4112- chênh lệch - Mua lại CP và hủy bỏ ngay tại ngày mua Nợ TK 4111- vốn CP theo mệnh giá Có TK 111,112- giá mua Nợ TK 4112- chênh lệch