Bài giảng Kế toán - Chương 1: Tổng quan về kế toán - Lý Nguyễn Thu Ngọc

pdf 74 trang phuongnguyen 3060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán - Chương 1: Tổng quan về kế toán - Lý Nguyễn Thu Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_chuong_1_tong_quan_ve_ke_toan_ly_nguyen_th.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán - Chương 1: Tổng quan về kế toán - Lý Nguyễn Thu Ngọc

  1. 7/18/2012 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM Mục tiêu CHƯƠNG 1 • Sau khi nghiên cứu xong chương này, bạn có thể: Tổng quan về –Mô tả bản chất của kế toán như một hệ thống thông tin phục vụ cho việc ra quyết định. kế toán – Nêu các lĩnh vực kế toán khác nhau và giải thích sự khác biệt. –Mô tả môi trường của kế toán, bao gồm các Trình bàybày:: Lý Nguyễn Thu Ngọc định chế pháp lý và tổ chức nghề nghiệp chi phối hoạt động kế toán. 1 2 2 TÌNH HUỐNG Nội dung Bạn đượcMinhAnh–làngườibạn •Bản chất của kế toán thân củabạn–rủ cùng mở tiệm kinh doanh các mặt hàng lưu niệm •Các lĩnh vực kế toán tự làm (handmade) vì Minh Anh rất •Môi trường kế toán khéo tay. -Bạncóđồng ý không? -Bạnsẽ hỏi Minh Anh những vấn đề gì? -Bạn quan tâm nhấtlàvấn đề nào? 3 3 4 4 1
  2. 7/18/2012 Định nghĩa Kế toán là gì? Hoạt động của tổ Ra quyết định Đối tượng chức sử dụng Dữ liệu Hệ thống kế Thông tin toán 5 5 6 6 Định ngh ĩa Quy trình kế toán Kế toán là mộthệ thống thông tin được thiết lập trong tổ chứcnhằm thu Dữ liệu Ghi chép Phân loại, Cung cấp Thông kinh tế ban đầu ghi chép, thông tin tin thậpdữ liệu, xử lý và cung cấp thông (Chứng tổng hợp (Báo cáo) tin cho các đốitượng sử dụng để làm từ) (Sổ sách) cơ sở cho các quyết định kinh tế. 7 7 8 8 2
  3. 7/18/2012 Ai sử dụng thông tin kế toántoán?? Ai sử dụng Hoạt động của thông tin doanh nghiệp kế toán? Thông tin kế Kế toán toán là thông tin gì? Chủ doanh Nhà quản Nhà đầu Đối tượng Chủ nợ nghiệp lý tư khác Hành động 9 9 10 10 • Tình hình tài chính hiện tại của Alpha; cụ thể là tình hình tài sản, nợ phải trả qua đó giúp hiểu về khả năng trả nợ của Bài tập thảo luận 1 Alpha. •Kết quả kinh doanh những năm qua của Alpha, bao gồm Nam là trưởng phòng tín dụng của ABC, một doanh thu, lợi nhuận qua đó giúp Nam xem xét năng lực ngân hàng thương mại cổ phần tại Thành kinh doanh của Alpha trong việc thực hiện dự án vay. phố Hồ Chí Minh. •Các dòng tiền vào và ra của Alpha trong những năm qua giúp đánh giá khả năng tạo ra tiền và sử dụng tiền - một Gần đây, anh Hào - Giám đốc tài chính của thông tin quan trọng cho đánh giá khả năng trả nợ. Alpha - một doanh nghiệp chuyên kinh • Các thông tin trên nằm trong các báo cáo tài chính của doanh hàng nông sản sấy khô muốn gặp Alpha. Nam sẽ yêu cầu anh Hào nộp báo cáo tài chính của Nam để vay một món tiền trị giá 50 tỷ Alpha đã được kiểm toán bên cạnh hồ sơ dự án. đồng với mục đích đầu tư cho dự án xây • Ngược lại, anh Hào cũng tìm hiểu những thông tin về ngân dựng nhà máy sấy mít tại vùng nguyên hàng ABC như tiềm lực tài chính và kinh doanh tương tự như trên. Điều này giúp anh hào yên tâm về khả năng của liệu Daklak. ABC trong việc cung cấp tín dụng cho dự án của mình. Nam cần những thông tin gì để quyết định có cho công ty anh Hào vay hay không? 11 11 12 12 3
  4. 7/18/2012 • Để cạnh tranh, ban giám đốc Compaq cần những thông tin Bài tập thảo luận 2 để so sánh tình hình kinh doanh và tài chính giữa hai bên làm nền tảng cho việc lựa chọn chiến lược cạnh tranh. Hai hãng máy tính lớn là Dell và Compaq cạnh •Thị phần, thể hiện qua doanh thu tranh với nhau trong thị trường máy tính cá • Khả năng sinh lợi qua tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu nhân. • Tình hình chi phí cho quảng cáo qua số liệu chi phí bán Ban đầu, Compaq chiếm lĩnh 13,2% thị phần máy hàng. vi tính ở Mỹ trong khi Dell chỉ giữ 8,8% thị phần. • Tình hình bán chịu qua so sánh giữa nợ phải thu khách hàng với doanh thu Tuy nhiên, thị phần của Dell đã tăng lên gấp đôi 4 năm sau trong khi đó thị phần của Compaq chỉ • Tình hình bán hàng thể hiện qua tình trạng hàng tồn kho so với doanh thu bán hàng trong kỳ. tăng chưa đến 1%. • Tình hình đầu tư tài sản qua số liệu về nhà xưởng, máy Theo bạn, ban giám đốc Compaq cần thông tin kế móc thiết bị. toán nào để có thể cạnh tranh lại với Dell và với • Tình hình nợ phải trả qua so sánh giữa nợ phải trả và tài những công ty sản xuất máy vi tính cá nhân sản có thể trả nợ khác? • Các thông tin trên đều nằm trên các báo cáo tài chính của hai công ty 13 13 14 14 Kế toán tài chính Các lĩnh vực của kế toán • Cung cấp thông tin phụcvụ chủ yếu cho các đốitượng ở bên ngoài DN •Kế toán tài chính (nhà đầu tư, chủ nợ, nhà nước ) •Kế toán quản trị •Sảnphẩm: Báo cáo tài chính cho •Kế toán thuế mục đích chung •Kiểm toán –Bảng cân đối kế toán –Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh –Báo cáo lưu chuyển tiền tệ –Bản thuyết minh báo cáo tài chính 15 15 16 16 4
  5. 7/18/2012 Kế toán quản trị Kế toán tài chính Kế toán quảntrị •Kế toán quản trị là hệ thống xử lý và cung Mục đích Cung cấp thông tin cho người Cung cấp thông tin cho nhà quản lý bên ngoài (nhà đầu tư, chủ nợ) tổ chức để điều hành quản lý tổ cấp các thông tin làm cơ sở cho việc đưa để ra quyết định đầu tư, cho chức hiệu quả ra quyết định của các nhà quản lý tổ chức. vay Thông tin Các báo cáo tài chính Các báo cáo nội bộ về chi phí, dự •Ví dụ: cung cấp toán và tình hình thực hiện dự toán, – Tính toán và phân tích các chi phí sản xuất hay các báo cáo bộ phận cung cấp dịch vụ. Tính pháp lý Bắt buộc thực hiện và thông tin Không bắt buộc và thông tin không có tính pháp lý có tính pháp lý –Lập dự toán ngân sách, phân tích chênh lệch Tính linh Tuân thủ các chuẩn mực kế toán Vận dụng phù hợp với đặc điểm giữa thực tế và dự toán nhằm kiểm soát các hoạt củata tổ chức hoạt động trong tổ chức. Thời gian Được lập định kỳ, chủ yếu là báo Tuỳ theo nhu cầu và khả năng của – Đo lường kết quả hoạt động của các bộ phận cáo tài chính năm tổ chức trong tổ chức. Loại thông tin Tài chính Tài chính và phi tài chính 17 17 18 18 Kế toán thuế Kiểm toán •Kế toán thuế theo dõi và bóc tách số •Các kiểm toán viên độc lập kiểm tra liệu kế tátoán để lập các báo cáo thuế. và đưa ra ý kiến về sự trung thực và •Sản phẩm: các báo cáo thuế theo hợp lý của các báo cáo tài chính quy định của pháp luật 19 19 20 20 5
  6. 7/18/2012 Bài tập thảo luận 3 Bài tập thảo luận 3 (tt) •Hoạt động dưới đây thuộc lĩnh vực nào của kế •Hoạt động dưới đây thuộc lĩnh vực nào của kế toán toán – Theo dõi chi phí từng sản phẩm và so sánh – Theo dõi tình hình chi phí của từng phân với định mức để tìm hiểu nguyên nhân. xưởng, phòng ban để đánh giá hiệu quả hoạt –Kiểm kê hàng tồn kho vào thời điểm khóa sổ động. để lập báo cáo tài chính –Lập báo cáo tài chính cuối năm cung cấp cho –Tham gia việc xây dựng giá bán sản phẩm các cổ đông của công ty. mới. –Gửi thư xác nhận công nợ và số dư tiền gửi – Xác định các khoản chi phí không được khấu ngân hàng để xác định các số liệu của đơn vị trừ thuế có chính xác không. –Lập các dự toán về kết quả hoạt động kinh –Lập tờ khai thuế giá trị gia tăng trong kỳ. doanh, cân đối kế toán và lưu chuyển tiền tệ. 21 21 22 22 Môi trường kế toán Dưới góc độ tổ chức •Vai trò kế toán trong nền kinh tế –Dưới góc độ tổ chức Hoạt động –Dưới góc độ toàn bộ nền Nguồn lực Kết quả kinh tế •Các định chế – Tổ chức nghhề nghihiệp Hiệu quả –Quy định pháp lý Giá trị tăng thêm 23 23 24 24 6
  7. 7/18/2012 Dưới góc độ nền kinh tế Các định chế pháp lý • Thúc đẩy quá trình tái đầu tư và •Nhà nước phải can thiệp vào công việc kế toán vì số liệu kế toán liên quan đến mở rộng hoạt động sản xuất kinh quyền lợi nhiều bên và lợi ích chung của doanh; xã hội: •Sử dụng hiệu quả nguồn lực xã hội –Luật Kế toán thông qua 2 kênh phân phối là thị –Luật Kiểm toán độc lập trường vốn và ngân hàng; – Luật thuế –Các chuẩn mực kế toán và kiểm toán * • Giúp công tác giám sát của Quốc hội được hữu hiệu. 25 25 26 26 Các tổ chức nghề nghiệp •Các tổ chức nghề nghiệp ra đời nhằm thúc đẩy những người hàn h ngh hề kế toán đảm bảo chuyên môn và đạo đức nghề nghiệp 27 27 28 28 7
  8. 7/18/2012 Chức năng của tổ chức nghề nghiệp Câu chuyện Enron •Xây dựng các tiêu chuẩn về chuyên •Enron là một tập đoàn năng lượng hùng mạnh môn và đạo đức để có thể hành nghề nhất thế giới với tổng trị giá tài sản năm 2000 • Thông qua các khóa học hay kỳ thi để trở trên sổ sách kế toán lên đến 111 tỷ đô la Mỹ. thành thành viên của tổ chức. • Ngày 02.12.2001, Enron buộc phải nộp đơn xin •Cập nhật kiến thức cho các thành viên để phá sản vì mất khả năng thanh toán. Enron đã luôn bảo đảm năng lực chuyên môn. thừa nhận khai khống lợi nhuận sau thuế liên tục trong suốt các năm từ1997-2000 lên đến con số •Giám sát về đạo đức để loại khỏi tổ chức 508 triệu USD. Hành vi sai phạm của Enron đã những thành viên thiếu đạo đức,g, gây thiệt được sự tiếp tay của công ty kiểm toán Arthur hại cho xã hội và uy tín nghề nghiệp. Andersen, một trong năm công ty kiểm toán lớn •Nghiên cứu phát triển các kiến thức và kỹ nhất thế giới vào thời điểm đó. năng nghề nghiệp. 29 29 30 30 8
  9. 7/18/2012 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM Mục tiêu • Sau khi nghiên cứu xong chương này, bạn có thể: – Trình bày mục đích và ý nghĩa của báo cáo tài CHƯƠNG 2 chính. Báo cáo tài chính –Giải thích kết cấu và nội dung của các báo cáo tài chính. –Giải thích các giả định và nguyên tắc kế toán cơ bản. Trình bàybày:: Lý Nguyễn Thu Ngọc –Giải thích những hạn chế của báo cáo tài chính 1 2 2 Giới thiệu báo cáo tài Nội dung chính •Giới thiệu về báo cáo tài chính •Nhắc lại một số khái niệm • Các khái niệm và nguyên tắc cơ bản •Bản chất báo cáo tài chính •Những hạn chế của báo cáo tài chính •Bảng cân đối kế toán •Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh • Các báo cáo tài chính khác • Các báo cáo liên quan 3 3 4 4 1
  10. 7/18/2012 Nhắc lại một số khái niệm Nhắc lại một số khái niệm Định nghĩakế toán Quy trình kế toán Hoạt động của tổ Ra quyết định Đối tượng chức sử dụng Dữ liệu Ghi chép Phân loại, Cung cấp Thông kinh tế ban đầu ghi chép, thông tin tin (Chứng tổng hợp (Báo cáo) Dữ liệu Hệ thống kế Thông tin từ) (Sổ sách) toán 5 5 6 6 Nhắc lại một số khái niệm Bảnnchchấttbáobáo cáo tài chính • Kế toán tài chính nhằm cung cấp thông • Báo cáo tài chính cho mục đích tin cho các đối tượng ở bên ngoài (nhà đầu tư, chủ nợ, nhà nước ), thông qua chung các báo cáo tài chính: • Đối tượng sử dụng ưu tiên: những –Bảng cân đối kế toán người bên ngoài doanh nghiệp: nhà –Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh đầu tư, người cho vay và các chủ nợ – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ khác (hiện tại và tiềm tàng) – Thuyết minh báo cáo tài chính • Thông tin hữu ích trong việc đưa ra quyết định về việc cung cấp nguồn lực cho doanh nghiệp 7 7 8 8 2
  11. 7/18/2012 Những thông tin cần thiết Tình hình tài chính • Tình hình tài chính •Các nguồn lực kinh tế do doanh •Sự thay đổi tình hình tài chính nghihiệp kiểm soát thể hiện qua các • Các thông tin bổ sung tài sản của doanh nghiệp •Nguồn hình thành các nguồn lực kinh tế thể hiện qua nguồn vốn của doanh nghiệp 9 9 10 10 Nguồnnllựckinhc kinht ế Nguồn hình thành Tôi nghĩ đây là Nhưng tôi thấyyy vay nợ nhiều mộtôt công t y có quá nên chưa yên tâm tiềm lực kinh tế Nguyên vật liệu đủ để làm công Vay ngân hàng trình Máy móc thiết bị Phải trả người bán Nhà xưởng Phải nộp thuế Tiền gửi ngân hàng Vốn chủ sở hữu 11 11 12 12 3
  12. 7/18/2012 Sự thay đổi tình hình tài Sự thay đổi tình hình tài chính chính •Sự thay đổitìnhhìnhtàichínhlàsự vận động củacácnguồn lực kin h tế Tài sảnTài sảnTài sản mà doanh nghiệp đang sử dụng và nguồnhìnhthànhcủacácnguồnlực đó. Chi Bán Nguồnvn vốn tiền Nguồnvn vốn hàng Nguồnvn vốn Mua Thu hàng tiền 13 13 14 14 Sự thay đổi tình hình tài chính Thí dụ • Ngày 1.1, Bạn được giao điều hành một công ty có nguồn lực kinh tế là 1.000 triệu Tài sảnTài sản dưới dạng tiền. Nguồn hình thành của nguồn lực trên là 500 triệu đi vay và 500 triệu chủ nhân bỏ vốn. Trong tháng 1: –Bạn chi 300 triệu mua hàng và bán hết với giá Vay tiền 400 triệu. Nguồnvn vốn Mua Nguồnvn vốn – Bạn vay thêm 200 triệu tiền và dùng mua 1 Máy thiết bị. móc 15 15 16 16 4
  13. 7/18/2012 Sự thay đổi tình hình tài Tình hình tài chính chính •Do kết quả kinh doanh: Tài s ản Tài s ản – Doanh thu: 400 Tiền 1.000 Tiền 1.100 –Chi phí: 300 Thiết bị 200 –Lợi nhuận: 100 Nguồn vốn Nguồn vốn Vay 500 ? Vay 700 Làm tăng vốn chủ sở hữu Chủ 500 Chủ 600 17 17 18 18 Sự thay đổi tình hình tài chính Các thông tin bổ sung •Do lưu chuyển tiền: •Cách thức tính toán các số liệu – Thu tiền bááàn hàng: 400 •Chi tiết các số liệu –Chi tiền mua hàng: (300) •Các vấn đề cần lưu ý khác – Tiền tăng từ HĐKD 100 –Chi mua thiết bị: (200) – Tiền giảm do HĐĐT: (200) – Thu đi vay: 200 Vay để đầutư – Tiền tăng từ HĐTC: 200 19 19 20 20 5
  14. 7/18/2012 Thời điểm và thời kỳ Các báo cáo tài chính • Các báo cáo tài chính đượclập để Tài sản Tài sản phản ảnh tìn h hìn h tài chín h và sự Sự thay đổi tình hình thay đổi tình hình tài chính tài chính Nguồn vốn Thời kỳ: Tháng 1 Nguồn vốn Tình hình tài chính Tình hình tài chính Thời điểm 1/1 Thời điểm 31/1 21 21 22 22 Các báo cáo tài chính Thông tin Báo cáo tài Nội dung Tính chất Bài t ậpthp thảooluluận chính Tình hình tài Bảng cân đối Nguồn lực kinh Thời điểm Vào ngày 1.1.20x0, cửa hàng thực phẩm chính kế toán tế SafeFood của ông Huy có các nguồn lực kinh Nguồn hình tế như sau: thành nguồn lực Thực phẩm trong kho: 300 triệu kinh tế Tiền mặt: 100 triệu Sự thay đổi Báo cáo kết Sự vận động của Thờikỳ tình hình tài quả hoạt động nguồn lực kinh Ông Huy đã bỏ ra số tiền là 250 triệu để kinh chính kinh doanh tế doanh, vay của ngân hàng 150 triệu. Trong Báo cáo lưu Sự thay đổi tháng 1, ông Huy bán hết số thực phẩm trên chuyểntiềntệ tương ứng của thu được 400 triệu, số tiền này ông đã sử nguồn hình dụng như sau: thành Các thông Bản thuyết Số liệu chi tiết Thời điểm tin bổ sung minh báo cáo và các giải thích và thờikỳ tài chính 23 23 24 24 6
  15. 7/18/2012 Bài t ậpthp thảooluluận(n (tttt)) Yêu cầu 1 •Trả lương cho nhân viên bán hàng tháng 1 là • So sánh số tổng cộng nguồn lực kinh tế và số tổng cộng nguồn hình thành nguồn lực ngày 30 tri ệu 1.1.20x0. •Trả tiền thuê cửa hàng và các vật dụng là 20 triệu •Trả tiền lãi vay ngân hàng 2 triệu. •Mua thựcphc phẩm để tiếptp tục kinh doanh trong tháng 2 là 330 triệu. 25 25 26 26 Yêu cầu 2 Yêu cầu 3 •Liệt kê các khoản tăng/giảm của nguồn lực kinh • Tính lợi nhuận của cửa hàng trong tháng 1 bằng tế ngày 31.1.20x0 so với ngày 1.1.20x0 của cách so sánh giữa doanh thu bán hàng và chi cửa hàng, đối chiếu với các khoản tăng lên của phí để có được doanh thu đó. nguồn hình thành. •Nếu bạn là ông Huy bạn có hài lòng với kết quả kinh doanh tháng 1 không? 27 27 28 28 7
  16. 7/18/2012 Yêu cầu 4 Yêu cầu 5 •Liệt kê các khoản thu, chi trong tháng 1 của •Ông Huy dự kiến vay ngân hàng thêm 50 triệu Cửa hàng. Phân tích theo 3 hoạt động kinh để mua một tủ trữ đông. Nếu là ngân hàng bạn doanh, đầu tư và tài chính. có cho ông Huy vay không? Tại sao? 29 29 30 30 Bảng cân đối kế toán Phương trình kế toán •Phương trình kế toán • Các yếu tố của Bảng cân đối kế ttáoán. Nguồn lực kinh tế = Nguồn hình thành •Kết cấu và nội dung Bảng cân đối kế toán •Ý nghĩa của Bảng cân đối kế toán Tài sản = Nguồn vốn • Ảnh hưởng của các nghiệp vụ đến Bảng cân đối kế toán Tài sản = Nợ phải trả + VCSH Tài sản - Nợ phải trả = VCSH 31 31 32 32 8
  17. 7/18/2012 Các yếu tố của Bảng CĐKT Các yếu tố của Bảng CĐKT • Tài sản là những nguồn lực kinh tế do • Nợ phải trả là nghĩa vụ mà doanh nghiệp doanh nghiệp kiểm soát, nhằm mang lại phải thanh toán: lợi ích kinh tế trong tương lai: –Vay –Tiền –Phải trả người bán –Hàng tồn kho –Thuế phải nộp ngân sách –Nợ phải thu –Phải trả người lao động – Tài sản cố định – 33 33 34 34 Các yếu tố của Bảng CĐKT Bài tập thảo luận • Vốn chủ sở hữu là phần còn lại của tài Cty Huy Hoàng là doanh nghiệp sản sản sau khi thanh toán nợ phải trả. xuất đồ gỗ nội thất do ông Huy và •Vốn chủ sở hữu doanh nghiệp được quyền sử dụng một cách chủ động, linh hoạt và ông Hoàng là chủ sở hữu. không phải cam kết thanh toán: Tài liệu về các tài sản, nợ phải trả và –Vốn góp của chủ sở hữu vốn chủ sở hữu của Cty (gọi chung – Lợi nhuận còn để lại doanh nghiệp (Lợi nhuận là các khoản mục) vào ngày chưa phân phối) 31.01.20x1 như sau (đơn vị tính: 1.000.000đ) 35 35 36 36 9
  18. 7/18/2012 Các khoảnmụcSố tiềnCác khoản mụcSố tiền Yêu cầu 1 Tiềnmặttồnquỹ 415 Vay dài hạn ngân hàng ACB 1.500 •Dựa trên định nghĩa tài sản, nợ phải Gỗ nggyuyên liệu 2.000 Khách mua sản phẩm còn 172 nợ trả và vốn chủ sở hữu để sắp xếp các Nhà xưởng ở ThủĐức 3.000 Tiền điệncònnợ chưatrả 35 khoản mục trên thành ba nhóm: Tiềngửi ngân hàng 1.450 Lương tháng 1 chưatrả 450 –Tài sản Vốngópcủa ông Huy 3.000 Thuế chưa đếnhạnnộp84 Vốngópcủa ông Hoàng 1.000 Vay ngắnhạnngânhàng 2.745 –Nợ phải trả SAB Nợ tiềnmuagỗ 250 Máy chà nhám sảnphẩm 215 –Vốn chủ sở hữu Thành phẩmbàn, ghế, 3.160 Lợi nhuậntíchlũycáckỳ x tủ trước 37 38 38 Bảng phân loại Yêu cầu 2 ĐVT: 1.000.000đ • Tính tổng tài sản của công ty TÀI SẢNSố tiềnNGUỒN VỐNSố tiền Tiền mặt tồn quỹ 415 Vay dài hạn ngân hàng ACB 1. 500 Huy Hoàng tại ngàày 31/1/20x1 Gỗ nguyên liệu 2.000 Vay ngắnhạnngânhàngSAB 2.745 Nhà xưởng ở ThủĐức 3.000 Tiền điện còn nợ chưatrả 35 •Dựa trên phương trình kế toán, Tiềngửi ngân hàng 1.450 Lương tháng 1 chưatrả 450 tìm số x chưa biết. Thành phẩmbàn, ghế, tủ 3.160 Thuế chưa đếnhạnnộp 84 Khách mua sảnphẩm còn nợ 172 Nợ tiền mua gỗ 250 Máy chà nhám sản phẩm 215 Vốn ggpóp củaông Huy 3.000 Vốn góp của ông Hoàng 1.000 Lợi nhuận tích lũy các kỳ trước 1.348 Tổng cộng tài sản 10.412 Tổng cộng nguồnvốn 10.412 39 39 40 40 10
  19. 7/18/2012 KếttccấuBu Bảngcân đốiikkế toán Đơnvị: . TÀI SẢN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Chia 2 loại Tại ngày .tháng .năm . CHỈ TIÊU Mã số Số cuốikỳ Sốđầunăm TÀI SẢN A. Tài sản ngắn hạn B. Tài sản dài hạn Tổng cộng Tài sản NGUỒN VỐN TÀI SẢN NGẮN HẠN TÀI SẢN DÀI HẠN Là ti ền và các tài s ản khác có th ể LàátàiLà các tài sản không đáp ứng các A. Nợ phải trả biến đổi thành tiền, bán hoặc tiêu yêu cầu của tài sản ngắn hạn I. Nợ ngắn hạn thụ trong vòng 1 năm hoặc một chu II. Nợ dài hạn kỳ hoạt động của doanh nghiệp B. Vốn chủ sở hữu Tổng cộng Nguồn vốn 41 41 42 42 Ví dụ tài s ảnnngngắnnhhạn – Tiền: gồm các khoản tiền mặt, tiền gửi ngân Ví dụ tài s ảnndàidàih ạn hàng và tiền đang trong quá trình chuyển giao. – Các khoản đầu tư ngắn hạn: các khoản đầu –Các khoản phải thu dài hạn: là tài sản của tư tạm thời vào các chứng khoán nhằm giữ doanh nghiệp đang bị các các cá nhân, đơn vị thhhay cho tiền vààh thu lã i trong nh ững giai đoạn khác chiếm dụng và sẽ thanh toá n ch o doanh tiền tạm thời nhàn rỗi. nghiệp trong tương lai dài hạn – Các khoản phải thu: là tài sản của doanh –Tài sản cố định: là những tài sản tham gia vào nghiệp đang bị các các cá nhân, đơn vị khác nhiều chu kỳ kinh doanh nhưng không thay đổi chiếm dụng và sẽ thanh toán cho doanh hình thái biểu hiện và giá trị của chúng bị hao nghiệp trong tương lai ngắn hạn. mòn dần – Hàng tồn kho: là những tài sản doanh nghiệp dự trữ cho nhu cầu kinh doanh của mình. – Đầu tư dài hạn: là những khoản đầu tư ra bên ngoài doanh nghiệp mà khó có thể thu hồi vốn trong năm tài chính 43 43 44 44 11
  20. 7/18/2012 Vốn chủ sở hữu NỢ PHẢI TRẢ Chia 2 loại •Vốn chủ sở hữu do các nhà đầu tư góp vốn và phần tích lũy từ kết quả kinh doanh của doanh nghiệp, gồm: –Nguồn vốn kinh doanh: vốn góp của chủ sở hữu –Lợi nhuận chưa phân phối là kết quả hoạt động của đơn vị sau khi đã nộp thuế thu nhập doanh NỢ NGẮNHN HẠN NỢ DÀI HẠN nghiệp và chia cổ tức. Là khoản nợ phải trả trong năm tài Là khoản nợ chưa phải trả trong năm chính hoặc trong một chu kỳ kinh tài chính hay trong một chu kỳ kinh –Quỹ chuyên dùng: là những nguồn vốn chỉ doanh doanh được dùng vào những mục đích cụ thể. Ví dụ: quỹ đầu tư phát triển, quỹ dự phòng tài chính. 45 45 46 46 Ý nghĩa Bảng cân đối kế Bài tập thảo luận toán • Dùng dữ liệu của bài tập về công ty Huy • Các thông tin về tài sản của doanh nghiệp giúp người đọc đánh giá cơ bản về qui mô doanh Hoàng để lập Bảng cân đối kế toán theo nghihiệp và cơ cấu tài sản. mẫu. • Các thông tin về nguồn vốn giúp người đọc hiểu được những nét cơ bản về khả năng tự chủ tài chính và các nghĩa vụ tương lai của doanh nghiệp. • Thông tin về khả năng trả nợ cũng được thể hiện trong Bảng cân đối kế toán thông qua việc so sánh giữa tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn. 47 47 48 48 12
  21. 7/18/2012 Bài tập thảo luận Ảnh h ưởng c ủacáca các nghiệppvvụ •Nhận xét về tình hình tài chính của công Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng ty Huy Hoàng qua Bảng cân đối kế toán. 2/20x1 : (dữ liệu bài tập thảo luận) 1.Ông Hoàng góp vốn 2.000 bằng tiền gửi ngân hàng 2. Chuyển khoản trả nợ vay ngắn hạn 1.745 3.Trả tiền điện còn nợ kỳ trước bằng tiền mặt 49 49 50 50 Phân tích ảnh h ưởng c ủa Ảnh h ưởng c ủacáca các nghiệppvvụ ((tttt)) nghiệpvp vụ 4.Mua gỗ nguyên liệu chưa trả tiền người bán 150 Tài sản = Nợ phảiitr trả + Vốnchn chủ sở hữu Nghiệp vụ 5. Vay ngắn hạn mua máy bào 500 TS Ptrả Ptrả Tiền Vốn góp LN CPP 6. Khách trả nợ bằng tiền mặt 72 khác NB khác 7. Trả nợ người bán tiền mua gỗ kỳ trước 50 bằng tiền mặt 51 51 52 52 13
  22. 7/18/2012 Báo cáo kết quả hoạt động kinh Nhận xét doanh •Các yếu tố của Báo cáo kết quả hoạt •Trong quá trình ho ạt động c ủa doanh động kinh doanh nghiệp, tài sản và nguồn vốn luôn vận •Nội dung và kết cấu của báo cáo động, thay đổi. •Ý nghĩa của báo cáo. •Quá trình thay đổi không ảnh hưởng đến tính cân đối của báo cáo tài chính 53 53 54 54 Các yếu tố của BCKQHĐKD Các yếu tố của BCKQHĐKD • Doanh thu là giá bán của hàng hóa, dịch vụ mà doanh • Doanh thu tài chính mang lại từ các khoản lãi do tiền gửi nghiệp đã cung cấp cho khách hàng. Doanh thu được xác ngân hàng, do cho vay hoặc đầu tư vào doanh nghiệp khác. định căn cứ vào việc bán hàng hay cung cấp dịch vụ đã • Chi p hí t ài chí n h bao gồm chhílãhi phí lãi vay p háhkhhát sinh khi hoàn tất hay chưa, không phụ thuộc vào việc thu tiền hay doanh nghiệp vay tiền từ ngân hàng. chưa thu tiền. • Thu nhập khác là những khoản lợi ích tăng thêm không gắn với hoạt động bình thường của doanh nghiệp, ví dụ: giá • Chi phí sản xuất, kinh doanh là giá trị của các nguồn lực thanh lý một thiết bị cũ, khoản được tặng, biếu, được bồi đã bỏ ra để mua hàng, sản xuất và tiêu thụ hàng hóa, dịch thường. vụ: • Chi phí khác là những chi phí không gắn với hoạt động – Giá vốn hàng bán bình thường của doanh nghiệp, ví dụ:một khoản tiền phạt do vi phạm hợp đồng. – Chi phí bán hàng – Chi phí quản lý doanh nghiệp • Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là chênh lệch giữa doanh thu và chi phí sản xuất, kinh doanh. 55 55 56 56 14
  23. 7/18/2012 Các yếu tố của BCKQHĐKD Các yếu tố của BCKQHĐKD • Lợi nhuận trước thuế = Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh + lãi (lỗ))( tài chính + lãi (lỗ) khác. Doanh thu bán hàng và cung cấpdp dịch v ụ Doanh thu tài chính Thu nhập khác • Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: liên Giá vốn CP bán CP quản LN từ CP tài Lãi/lỗ tài CP Lãi/lỗ quan đến khoản thuế TNDN mà doanh nghiệp hàng bán hàng lý HĐKD chính chính khác khác phải trả tương ứng với lợi nhuận trước thuế trong kỳ. • Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trước thuế -CP thuế TNDN Lợi nhuận trước thuế Lợi nhuận sau thuế là ph ần mà các chủ sở hữu của CP thuế thu nhập Lợi nhuận doanh nghiệp được hưởng do các hoạt động trong doanh nghiệp sau thuế kỳ của doanh nghiệp mang lại. 57 57 58 58 Bài tập thảo luận Bài tập thảo luận (tt) • Doanh nghiệp thương mại và dịch vụ kỹ thuật – Chi phí quảng cáo là 2.000.000đ. Chi phí tiền lương của Hoa Mai chuyên bán và thực hiện dịch vụ bảo trì nhân viên văn phòng trong tháng là 4.000.000 đ máy in, mực in công nghiệp. Trong tháng 9.20x1, – Chi phí lãi vay ngân hàng trong tháng là 1.500.000 đ. có tình hình sau: Lãi tiền gửi ngân hàng theo giấy báo của ngân hàng là 500.000 đ. – Bán máy in công nghiệp với giá bán 150.000.000đ, giá vốn máy in là 110.000.000đ –Trong kỳ, doanh nghiệp thanh lý một số thiết bị đã khấu hao hết, thu được 1.200.000 đ. –Thực hiện dịch vụ bảo trì máy in với giá 20.000.000đ, phụ tùng đã sử dụng là 5.000.000đ –Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%. –Chi phí tiền công cho các nhân viên kỹ thuật chuyên lắp •Xác định lợi nhuận doanh nghiệp Hoa Mai trong ráp, và bảo trì máy in là 8.500.000đ tháng 9.20x1. –Chi phí điện thoại, điện, nước chung của doanh nghiệp là 5.000.000đ 59 59 60 60 15
  24. 7/18/2012 Kết cấu BCKQHĐKD Kết cấu BCKQHĐKD CHỈ TIÊU Năm nay Nămtrước CHỈ TIÊU Năm nay Năm trước 1. Doanh thu bán hàng và cung c ấppd dịch v ụ 7. Doanh thu hoạt động tài chính 2. Giá vốn hàng bán 8. Chi phí tài chính 3. Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp dịch 9. Lãi/lỗ tài chính vụ 10. Thu nhập khác 4. Chi phí bán hàng 11. Chi phí khác 5. Chi phí quản lý doanh nghiệp 12. Lãi/lỗ khác 6. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 13. Lợi nhuận trước thuế 14. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 15. Lợi nhuận sau thuế 61 61 62 62 Bài tập thảo luận Ý nghĩa của BCKQHĐKD •Sử dụng số liệu của công ty Hoa Mai để •BCKQHĐKD cung cấp thông tin cho việc lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh đánh giá quy mô hoạt động và khả năng tháng 9.20x1. sinh lời của DN: –Quy mô thể hiện qua doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của DN. –Khả năng sinh lời được đánh giá qua lợi nhuận của doanh nghiệp. • Lợi nhuận sau thuế •Lợi nhuận trước thuế. •Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh •Lợi nhuận gộp 63 63 64 64 16
  25. 7/18/2012 Bài tập thảo luận Bài tập thảo luận (tt) •Sử dụng Báo cáo kết quả hoạt động kinh –Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp có doanh của doanh nghiệp Hoa Mai tháng khả năng sinh lời cao haygy không? 9.20x1 để trả lời các câu hỏi sau: – Doanh nghiệp có chịu các áp lực về chi phí đi vay hay không? – Quy mô kinh doanh của doanh nghiệp tháng này có tăng trưởng so với tháng trước hay –Trong kỳ, lợi nhuận của doanh nghiệp có không, biết doanh thu tháng trước là 160 triệu tăng/giảm đáng kể do các giao dịch không đồng. Được biết ngành kinh doanh này có hoạt thường xuyên hay không? động ổn định trong suốt các tháng trong năm, –Giả sử vốn đầu tư vào doanh nghiệp là 800 ngoại trừ 1 tháng trước tết v à 1 tháng sau tết. titriệu đồng. Theo bạn, việc đầu tư vào doanh – Ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp có nghiệp có lợi hơn việc gửi tiền tiết kiệm vào đang cạnh tranh gay gắt không? ngân hàng hay không? Giả sử lãi suất tiền gửi ngân hàng hiện nay là 1%/tháng 65 65 66 66 Phân lo ạidòngi dòngti ền:n: hoạt Báo cáo l ưu chuyểnntitiềnnttệ động kinh doanh • Báo cáo này tiếp cận từ phía các dòng tiền • Hoạt động kinh doanh: dòng tiền có ra và dòng tiền vào trong kỳ của doanh liên quan đến các hoạt động tạo ra doanh nghiệp phân chia theo ba hoạt động: thu chủ yếu của doanh nghiệp: –Hoạt động kinh doanh –Hoạt động đầu tư –Tiền thu từ được từ việc bán hàng và –Hoạt động tài chính. cung cấp dịch vụ •Qua đó, giúp người đọc thấy được các –Tiền chi mua NVL, HH, DV; trả lương, hoạt động đã tạo ra tiền và sử dụng tiền như thế nào cũng như đáhánh giáiá những ảnh trả lãi vay, nộp thuế hưởng của chúng đến tình hình tài chính của doanh nghiệp. 67 67 68 68 17
  26. 7/18/2012 Phân loại dòng tiền: hoạt Phân loại dòng tiền: hoạt động tài động đầu tư chính • Hoạt động tài chính: dòng tiền có liên • Hoạt động đầu tư: dòng tiền có liên quan đến việc thay đổi về qqyuy mô và kết quan đến các hoạt động mua sắm, xây cấu của vốn chủ sở hữu và vốn vay của dựng, nhượng bán, thanh lý tài sản dài DN: hạn và các khoản đầu tư khác: –Tiền thu tiền từ vốn góp của chủ sở –Tiền thu từ việc bán/thanh l ý TS dài hữu, nhận tiền vay hạn, thu hồi vốn đã góp vào các đơn vị khác, tiền lãi cho vay, lợi nhuận được –Tiền chi trả vốn cho CSH, chia lãi, trả chia nợ gốc vay –Tiền chi mua sắm tài sản dài hạn, chi tiền góp vốn vào các đơn vị khác, chi tiền cho vay hay mua các công cụ nợ 69 69 70 70 Bài tập thảo luận Chỉ tiêu Số tiền Tiền đầu kỳ 3.000 •Số liệu thu, chi tiền của Cty BB (bảng Thu trong k ỳ sau) Thu từ bán hàng 15.000 Thu từ nhượng bán TSCĐ 300 •Lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của Thu do đi vay 6.000 Cty BB Thu do phát hành cổ phiếu 4.000 Thu do bán lạicổ phần trong công ty K 2.000 • Cho nhận xét về tình hình lưu chuyển Thu lãi tiền gửi ngân hàng 200 tiền tệ của Cty Thu lãi được chia từ các khoản đầu tư 300 Thu do được bồi thường 200 Tổng cộng thu 28.000 71 71 72 72 18
  27. 7/18/2012 Thuyếttminhminh báo cáo tài chính Chỉ tiêu Số tiền Chi trong kỳ •Bản thuyết minh báo cáo tài chính được lập để Chi trả nợ nhà cung cấp hàng hoá và dịch vụ 3.000 giải thích và bổ sunggg thêm thông tin về tình hình Chi trả nợ vay 4.000 hoạt động sản xuất kinh doanh, tình hình tài Chi trả lãi vay 1.000 chính của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo mà các Chi đầu tư vào công ty L 7.000 báo cáo tài chính trên không thể trình bày rõ Chi mua tài sản cố định 4.000 ràng, chi tiết hoặc chưa nêu ra được: Chi trả lương nhân viên 2.000 – Các chính sách (hoặc phương pháp kế toán) Chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 500 mà đơn vị áp dụng; Chi trả cổ tức 3.500 – Các số liệu chi tiết của một số khoản mục trên Chi trả nợ cho nhà cung cấp thiết bị 2.000 bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và báo cáo lưu chuyển tiền Cộng chi trong kỳ 27.000 tệ; Tiền cuối kỳ 4.000 –Những thông tin quan trọng chưa được ghi 73 73 nhận trên báo cáo tài chính. 74 74 Các giả định và nguyên tắc kế Các báo cáo khác toán • Các loại báo cáo khác: •Một số giả định: – Hoạt động liên tục – Báááo cáo thường niên – Đơn vị kinh tế – Báo cáo kiểm toán – Đơn vị tiền tệ • Tìm hiểu về các loại báo cáo –Kỳ kế toán khác: •Một số nguyên tắc kế toán cơ bản: –Cơ sở dồn tích và phù hợp – Mục đích –Giá gốc – Đối tượng cung cấp –Thận trọng – Đối tượng sử dụng – Đầy đủ – Nội dung –Nhất quán 75 75 76 76 19
  28. 7/18/2012 Hoạt động liên tục Đơn vị kinh tế • Doanh nghiệp được giả định là đang hoạt •Mỗi đơn vị kế toán là một đơn vị kinh tế động và sẽ tiếp tục hoạt động trong một độc lập, độc lập với các cá nhân, đơn vị thời gian dài. khác và độc lập cả với chủ sở hữu của nó. •Hoạt động liên tục là giả định doanh •Giả định đơn vị kinh tế cho rằng các hoạt nghiệp đang hoạt động và còn tiếp tục hoạt động trong thời gian dài. động kinh tế luôn có thể xác định được sự liên quan đến một đơn vị kinh tế cụ thể. •Giả định này làm cơ sở cho nhiều cách xử lý trong kế tátoán. • Nói cách khác, hoạt động của một doanh nghiệp có thể được theo dõi và ghi nhận tách biệt với người chủ doanh nghiệp và các doanh nghiệp khác. 77 77 78 78 Đơn vị tiền tệ Kỳ kế toán •Giả định đơn vị tiền tệ cho rằng tiền tệ là •Giả định kỳ kế toán cho rằng các hoạt thước đo thích hợp và hữu ích đối với kế động kinh tế của doanh nghiệp có thể chia toán tài chính. vào những thời kỳ nhất định, ví dụ tháng, •Giả định đơn vị tiền tệ cũng cho rằng sức quý hay năm. mua của đồng tiền tương đối ổn định; •Việc phân chia này giúp cung cấp thông nghĩa là lạm phát ở mức độ chưa đủ ảnh tin kịp thời cho người sử dụng để ra quyết hưởng đến độ tin cậy và khả năng so sánh định. của báo cáo tài chính. •Trong thực tế, kỳ kế toán thường được chọn là một năm – gọi là niên độ kế toán. 79 79 80 80 20
  29. 7/18/2012 Giá gốc Cơ sở dồn tích và phù hợp •Nguyên tắc này yêu cầu doanh nghiệp ghi •Cơ sở dồn tích yêu cầu việc ghi nhận và nhận các tài sản mà doanh nghiệp đang báo cáo về tài sản, nguồn vốn, doanh thu nắm giữ theo chi phí thực tế mà doanh và chi phí dựa trên cơ sở nghiệp vụ kinh tế nghiệp bỏ ra để có được các tài sản đó. phát sinh chứ không phải dựa trên cơ sở •Nguyên tắc này xuất phát từ tính khách thu tiền hay chi tiền. quan của việc xác định giá gốc. • Phù hợp yêu cầu phải xác định chi phí phù hợp với doanh thu trong kỳ để xác định đúng đắn kết quả kinh doanh của kỳ kế toán. 81 81 82 82 Thận trọng Đầy đủ •Nguyên tắc này yêu cầu doanh nghiệp •Nguyên tắc này yêu cầu doanh nghiệp ghi không được đánh giá tài sản và các khoản chép, phản ánh và báo cáo đầy đủ tất cả thu nhập cao hơn thực tế cũng như không các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan được đánh giá các khoản nợ phải trả và đến kỳ kế toán, không được bỏ sót. chi phí thấp hơn thực tế. •Nguyên tắc này cũng đòi hỏi doanh nghiệp phải thuyết minh đầy đủ các vấn đề trên báo cáo tài chính. 83 83 84 84 21
  30. 7/18/2012 Bài tập thảo luận –tình Nhất quán huống 1 •Nguyên tắc này yêu cầu doanh nghiệp sử •Ông Nam là chủ sở hữu và đồng thời là giám dụng chính sách và phương pháp kế toán đốc công ty trách nhiệm hữu hạn Thiên Nam. • Ngày 2/3/20x1 có một khoản nợ phải trả của phải nhất quán để đảm bảo số liệu kế toán Thiên Nam đến hạn trả nhưng công ty đang tập có thể so sánh được giữa các kỳ hoặc giữa trung mua hàng nên thiếu tiền thanh toán. các doanh nghiệp. • Ông Nam dùng tiền cá nhân giao cho nhân viên công ty để thanh toán khoản phải trả trên. •Nhất quán có nghĩa là cùng một sự vật, Giao dịch này được phản ảnh như thế nào trong hiện tượng thì phải sử dụng một chính BCTC của Cty Thiên Nam? sách hoặc phương pháp kế toán. Điều này liên quan đến khái niệm / nguyên tắc kế toán nào? 85 85 86 86 Bài tập thảo luận - Tình Bài tập thảo luận - Tình huống 2 huống 3 •Công ty Bùi Văn bán máy nổ cho nông • Công ty Alpha thường trả lương thành 2 dân. Có hai nông dân mua chịu máy từ kỳ mội tháng: kỳ 1 vào ngày 15 hàng tháng 2/20x1 với số tiền 315 trđ, thỏa tháng và kỳ 2 vào ngày 5 của tháng sau. thuận thanh toán trong tháng 3. Khoản lương kỳ 2 tháng 12 sẽ được trả •Vì bị thiệt hại nặng do cơn bão số 3, đến ngày 31/12/20x1 khách hàng vẫn không vào tháng 1 năm sau. Khoản này được trả được nợ. phản ảnh như thế nào trong BCTC lập => Khoản nợ phải thu nà y được phản ảnh ngày 31/12 của cty Alpha? như thế nào trong BCTC lập ngày Điều này liên quan đến khái niệm / 31/12/20x1 của Cty Bùi Văn Kế toán công nguyên tắc kế toán nào? ty Bùi Văn? => Điều này liên quan đến khái niệm / 87 87 88 88 nguyên tắc kế toán nào? 22
  31. 7/18/2012 Bài tập thảo luận - Tình Bài tập thảo luận - Tình huống 4 huống 5: Cty Xuân Hưng nhập khẩu một thiết bị với Tổng tài sản trên bảng cân đối kế toán giá 100 triệu. Cty phải nộp thuế nhập của Cty AVN là 50.000 trđ. khẩu 20 triệu và thuế giá trị gia tăng 12 triệu. Chi phí vận chuyển về nhà máy là 2 Giả sử AVN ngừng hoạt động, tài sản của triệu. AVN có bán được với giá 50.000 trđ Được biết thuế nhập khẩu không được hoàn không? Tại sao? lại nhưng thuế giá trị gia tăng sẽ được Điều này liên quan đến khái niệm / hoàn lại qua hình thức khấu trừ. nguyên tắc kế toán nào? Kế toán công ty ghi nhận thiết bị trên sổ sách với giá là bao nhiêu? Điều này liên quan đến khái niệm / nguyên tắc kế toán nào? 89 89 90 90 Hạn chế của báo cáo tài chính • Không phản ảnh được giá trị hiện tại của tài sản và doanh nghiệp. •Chưa quan tâm đến thông tin phi tài chính •Sử dụng nhiều ước tính, xét đoán và kỹ thuật phân bổ •Thường cung cấp thông tin chậm hơn so với nhu cầu của người sử dụng. 91 91 23
  32. TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM Mục tiêu • Sau khi nghiên cứu xong chương này, bạn có thể: CHƯƠNG 3 –Giải thích tính chất và kết cấu của tài khoản kế Tài khoản và ghi toán; sổ kép –Áp dụng nguyên tắc ghi sổ kép để xác định và ghi nhận ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào các tài khoản kế toán; Trình bàybày:: LýNguy ễn Thu Ngọc –Xác lập và nhận biết mối quan hệ giữa tài khoản tổng hợp và tài khoản chi tiết; –Lập và sử dụng bảng cân đối tài khoản. 1 2 Nội dung TÀI KHOẢN KẾ TOÁN •Tài khoản kế toán •Nhắc lại một số khái niệm •Ghi sổ kép • Định nghĩa tài khoản •Vận dụng tài khoản kế toán và ghi • Phân loại tài khoản sổ kép để ghi nhận nghiệp vụ kinh tế phát sinh 3 4 1
  33. Nhắc lại một số khái niệm Nhắc lại một số khái niệm Tài sản = Nợ phảitrả + VCSH Nợ phải trả Nợ phải trả Tài Tài sản sản Phương trình kế toán phản ảnh các đối Vốn chủ sở Vốn chủ sở hữu hữu tượng kế toán và quan hệ giữacácđối tượng kế toán Thời điểm 1/1 Thời điểm 31/12 5 6 Định nghĩa tài khoản Kết cấu tài khoản •Tài khoản kế toán là việc phân loại đối • Các thông tin cơ bản tượng kế ttáoán để tổ chức phản ảnh và – Tình trạng của đối tượng kế toán đầu kỳ kế kiểm tra một cách thường xuyên, liên toán dưới dạng số tiền, thường gọi là số dư tục, có hệ thống tình hình và sự vận đầu kỳ. động biến đổi của từng đối tượng. – Các nghiệp vụ làm đối tượng kế toán gia tăng •Thí dụ: hay giảm đi, chi tiết theo nội dung giao dịch, ngày tháng và số tiền, thường gọi là số phát – Tài khoản Tiền mặt sinh trong kỳ. –Tài khoản Hàng hóa – Tình trạng của đối tượng kế toán cuối kỳ kế –Tài khoản Phải trả người bán toán dưới dạng số tiền, thường gọi là số dư cuối kỳ. 7 8 2
  34. Kết cấu tài khoản Keát caáu cuûa taøi khoaûn keá toaùn • Các thông tin khác TAØI KHOAÛN: Chöùng töø Dieãn giaûi TK ñoái Soá tieàn –Ngààày và số hiệu chứng từ Số Ngày öùng Nôï Coù –Diễn giải nội dung nghiệp vụ Soá dö ñaàu kyø: –Tài khoản đối ứng Phaùt sinh trong kyø: Coäng phaùt sinh: Soá dö cuoái kyø: 9 10 Tài khoản Tiền mặt Tháng 01/201x Tài khoản chữ T Chứng từ TK Số tiền TK Tiền Mặt DIỄN GIẢI đối Số NàNgày ứng Nợ Có Nợ Có Số dư ngày 1/1/201x: 10.000.000 D. 10.000.000 PT01 03/01 Rút tiền gởi NH nhập quỹ TGNH 25.000.000 (TGNH) 25.000.000 PC01 05/01 Chi trả lương PTNV 20.000.000 20.000.000 (PTNV) PC02 18/01 Chi tạm ứng cho NV TƯ 8.000.000 8.000.000 (Tạm ứng) PT02 25/01 Khách hàng trả nợ PTKH 22.000.000 (PTKH) 22.000.000 PC03 28/01 Nộp tiền ngân hàng TGNH 24.000.000 Cộng phát sinh 47.000.000 52.000.000 24.000.000 (TGNH) Số dư ngày 31/01/201x 5.000.000 47.000.000 52.000.000 D. 5.000.000 12 3
  35. Kết cấu tài khoản Phân loại tài khoản •Bên Nợ: Cột bên tay trái của TK •TK tài sản •Bên Có: Cột bên tay phải của TK • TK Nợ phải trả •TK Vốn chủ sở hữu Đó là quy ước Tại sao gọi là (dịch từ debit bên Nợ? Bên và credit) Có? 13 14 Quy tắc ghi Nợ -Có- Có trên TK Thí dụ 1: TK Tài sản Soá dö tieàn gôûi ngaân haøng cuûa DN ngaøy 30/4/2011: 86.000.000ñ. 1. GB Nôï 381ngaøy 5/5: Ruùt TGNH veà quyõ tieàn maët: 16.000.000ñ. TS =NPT+= NPT + VCSH 2. GB Coù 024 ngaøy 8/5: Khaùch haøng thanh toaùn baèng chuyeån khoaûn: 45.000.000ñ. 3. GB Coù 236 ngaøy 14/5: Thu tieàn baùn haøng baèng chuyeån khoaûn: Nợ Tài s ảnnCóCó Nợ Nguồnvn vốnCón Có 165.000.000ñ. SDĐK SDĐK 4. GB Nôï 374 ngaøy 20/5: Chuyeån khoaûn thanh toaùn cho ngöôøi baùn: 132.000.000ñ SPS SPS SPS SPS Tăng Giảm Giảm Tăng 5. GB N ôï 428 ngaøy 25/5 : R uù t ti eà n gôûi ngaâ n h aø ng th anh toaù n nôï vay ngaén haïn: 75.000.000ñ. SDCK SDCK 6. GB Nôï 532 ngaøy 29/5: Noäp thueá baèng chuyeån khoaûn: 12.000.000ñ. Yeâu caàu: phaûn aûnh vaøo TK “Tieàn gôûi ngaân haøng” 15 16 4
  36. TAØI KHOAÛN: TiềngởiNH Thí dụ 2: TK Nợ phải trả (ñvt:1.000ñ) Soá nôï phaûi traû cho ngöôøi baùn ñeán ngaøy 30/06/2011 laø 56.000.000ñ (trong ñoù, Chöùng töø Taøi khoaûn ñoái Soá tieàn Dieãn giaûi phaûi traû ngöôøi baùn A: 36.000.000 ñ; phaûi traû ngöôøi baùn C: 20.000.000 ñ). öùng Soá Ngaøy Nôï Coù Caùc NVKT phaùt sinh trong thaùng 7/2011: SD ngaøy 1/5 /2011 1. Mua 1 TSCÑ höõu hình chöa thanh toaùn cho ngöôøi baùn Y, giaù 100.000.000ñ. 2. Mua haøng hoaù nhaäp kho chöa thanh toaùn tieàn cho ngöôøi baùn C: 52.000.000ñ. 3. Mua vaät lieäu nhaäp kho chöa thanh toaùn tieàn cho ngöôøi baùn B: 12.600.000ñ 4 - Ruùt tieàn gôûi ngaân haøng: - Thanh toaùn cho ngöôøi baùn A: 20.000.000ñ. - Thanh toatoanùn cho ngöôngöôiøiba banùn C: 60. 000. 000ñ. - Traû tröôùc tieàn cho ngöôøi baùn D: 25.000.000ñ. 5 - Vay daøi haïn ngaân haøng ñeå thanh toaùn cho ngöôøi baùn Y moät nöûa soá tieàn mua Coäng phaùt sinh TSCÑ ôû nghieäp vuï 1. Soá dö 31/5/2011 Yeâu caàu: phaûn aûnh vaøo TK“Phaûi traû cho ngöôøi baùn” 17 18 Tài khoản và bảng cân đối Hệ quả của kết cấu tài kế toán khoản TAØÛØI SAÛN NÔÏ PHAÛÛÛI TRAÛ + VOÁ N CHU ÛÛÕÛ SÔÛ HÖÕU TK Nguoàn voán = TK Taøi saûn BAÛNG CAÂN ÑOÁI KEÁ TOAÙN SDÑK SDÑK Nguoàn Taêng Giaûm Taøi saûn Giaûm Taêng voán TOÅNG SOÁ DÖ NÔÏ= TOÅNG SOÁ DÖ COÙ SDCK SDCK CAÙC TAØI KHOAÛN CAÙC TAØI KHOAÛN SDCK= SDÑK + PS Nôï- PS Coù SDCK = SDÑK + PS Coù - PS Nôï 4 19 20 5
  37. Bài tập thực hành 1 Bài t ậppththựcchànhhành1 (tt(tt)) •Công ty X có số liệu đầu kỳ như sau: •Trongkỳ công ty có các nghiệpvụ –Tiền mặt: 100 sau: –Phải thu KH: 100 1. Mua TSCĐ 300 chưatrả tiềnngườibán – Hàng hóa: 200 2. Vay ngân hàng 200 bằng tiềnmặt –Vay: 50 3. Mua hàng hóa 100 trả bằng tiềnmặt – Phải trả người bán: 100 4. Khách hàng trả nợ 50 bằng tiền mặt –Vốn chủ sở hữu: 250 21 22 Bài tập thực hành 1 (tt) GHI SỔ KÉP •Yêu cầu •Giới thiệu –Lập Bảng CĐKT đầu kỳ • Nguyên tắc ghi sổ kép –Vẽ sơ đồ tài khoản chữ T và ghi số dư •Vận dụng vào tài khoản đầu kỳ •Mở rộng phương trình kế toán – Ghi các nghiệp vụ vào tài khoản, cho nhận xét – Tính số dư cuối kỳ trên các TK –Lập Bảng CĐKT cuối kỳ 23 24 6
  38. Giới thiệu Nguyên tắc • Được Pacioli công bố •Một nghiệp vụ sẽ được ghi ít nhất vào thế kỷ 15 trong vào 2 tài khoản, một tài khoản được tác phẩm Summa de Arimethica Geomatria ghi bên Nợ, một tài khoản được ghi Proportioni et bên Có với cùng một số tiền như Proportionalità nhau. Luca Pacioli (1445-1510) 25 26 Cơ sở củaaghighi sổ kép Cơ sở của ghi sổ kép •Mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh Taøi saûn B Taøi saûn A Nguoàn voán X Nguoàn voán Y hưởng đến ít nh ất 2 tài khoản. XX • Do tính cân đối của phương trình kế toán, X X tất cả mọi nghiệp vụ đều quy về 4 loại (1) Taøi saûn A taêng, taøi saûn B giaûm (2) Ng.voán X taêng, Ng.voán Y giaûm nghiệp vụ chính: 1.Tài sản A tăng, tài sản B giảm Nguoàn voán X Taøi saûn A Taøi saûn A Nguoàn voán X 2.Nguồn vốn X tăng, nguồn vốn Y giảm XX XX 3.Tài sản A tăng, nguồn vốn X tăng 4.Tài sản A giảm, nguồn vốn X giảm (3) Taøi saûn A taêng, Ng.voán X taêng (4) Taøi saûn A giaûm, Ng.voán X giaûm 27 28 7
  39. Hệ quả của ghi sổ kép Áp dụng vào tài khoản • Định khoản: Xác định cách ghi chép một TOTONGÅNG SO Á PHAPHATÙT TOTONGÅNG SO Á PHAPHATÙT nghiệp vụ vào các tài khoản theo nguyên SINH BEÂN NÔÏ = SINH BEÂN COÙ tắc ghi sổ kép. CAÙC TAØI KHOAÛN CAÙC TAØI KHOAÛN Đối tượng Tăng hay Ghi Nợ Kế toán A Giảm hay Có Ngghiệp vụ kinh tế Đốiti tượng Tăng hay Ghi N ợ phát sinh Kế toán B Giảm hay Có Đối tượng Tăng hay Ghi Nợ Giảm Kế toán hay Có 29 30 Áp dụng vào tài khoản Áp d ụng vào tài khoản •Bút toán: Cách gọi khác của định • Thí dụ: Rút tiền gửi ngân hàng về khoản nhập quỹ tiền mặt 200 tri ệu đồng –Bút toán đơn giản: Chỉ liên quan đến 2 Nợ TK Tiền mặt 200tr tài khoản Có TK tiền gửi ngân hàng 200 tr –Bút toán phức tạp: Liên quan đến hơn 2 TK Tiền gửi NH TK Tiền mặt tài khoản SDĐK: xx SDĐK: xx 200 200 31 SDCK: xx SDCK: xx 32 8
  40. Bài t ậppththựcchànhhành 2 Bài t ậppththựcchànhhành 2 (tt(tt)) • Sau nhiều năm làm một nhân viên hành chánh 3. Mua 200 ram giấy chưa thanh toán cho người bán, giá mẫn cán tại một trường đại học, khi về hưu, bà 11 triệu đồng. Liên quyết định mở một tiệm photocopy cạnh 4. Mua máháy photo trị giá 24 triệu, trả ngay ½ bằng tiền trường và đặt tên là Photo SV. mặt và nợ người bán số còn lại. 5. Mua 100 hộp mực photo, giá 8 triệu đồng, thanh toán • Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đầu tiên của ngay bằng tiền mặt. Photo SV trong tháng 8 năm 20x1: 6. Chi tiền mặt trả nợ cho người cung cấp giấy: 11 triệu 1. Ngày 1/8/20x1, bà Liên bỏ 100 triệu đồng vốn để thành đồng. lập doanh nghiệp mang tên Photo SV. 7. Ký hợp đồng thuê một nhân viên đứng máy photo, mức 2. Ký hợp đồng thuê nhà để đặt tiệm photo. Giá thuê: 3 lương 2 triệu đồng/tháng, một nhân viên kế toán bán triệu đồng/tháng, tính từ 1/9/20x1. Dùng tiền mặt của thời gian, mức lương 0,6 triệu đồng/tháng. Lương mỗi Photo SV trả trước tiền thuê trong một năm là 36 triệu tháng trả vào ngày 5 tháng sau. Hai nhân viên bắt đầu đồng. làm việc từ ngày 1/9/20x1. •Hãy định khoản các nghiệp vụ phát sinh trên; phản ảnh vào sơ đồ TK chữ T; khóa sổ các TK và 33 lập Bảng cân đối tài khoản vào cuối kỳ 34 Kiểmmtratravi ệccghighi sổ kép BAÛNG CAÂN ÑOÁI TAØI KHOAÛN Thaùng (quyù) . ĐVT:) Soá Soá dö ñaàu kyø Soá PS trong kyø Soá dö cuoái kyø Teân taøi khoaûn •Căn cứ: các mối quan hệ cân đối: hieäu Nôï Coù Nôï Coù Nôï Coù Tổng SD bên Nợ các TK = Tổng SD bêêóán Có các TK Tổng SPS bên Nợ các TK = Tổng SPS bên Có các TK •LLập Bảngng câcânn đối tàitài khokhoản –Lập vào cuối mỗi kỳ kế toán; – Dùng để đối chiếu, kiểm tra số liệu ghi chép trên các tài khoản kế toán; TOÅNG COÄNG AABBCC – Phát hiện sai sót thông qua sự mất cân đối 35 36 9
  41. Nhận xét Bài tập thực hành 3 •Bảng cân đối tài khoản Lập Bảng cân đối tài khoản tháng 8 năm –Thường lập vào cuối mỗi kỳ kế toán, sau khi 20x1 của Photo SV căn cứ vào kết quả ghi sổ các nghiệp vụ; của bài tập thực hành 2 – Dùng để đối chiếu, kiểm tra số liệu ghi chép trên các tài khoản kế toán; phát hiện sai sót thông qua sự mất cân đối; – Ngoài ra, bảng này cho thấy một cách khái quát sự thay đổi trong tình hình tài chính và nguyên nhân; –Hạn chế: Không phát hiện sai sót nếu sai sót không gây mất cân đối 37 38 Mở rộng phương trình kế toán TK doanh thu, thu nhập •Công dụng: Ghi nhận tạm thời các khoản Tài sản=Nợ phải trả +Vốn chủ sở hữu doanh thu, thu nhập phát sinh, các khoản giảm trừ doanh thu; xác định và kết chuyển DT thuần để xác định kết quả KD vào cuối kỳ. Vốn đầu tư Doanh thu, •Kết cấu: Chi phí của chủ sở hữu Thu nhập • Phát sinh tăng bên Có (ghi nhận DT phát sinh) • Phát sinh giảm bên Nợ •Số dư tạm thời bên Có 39 40 10
  42. Một số TK doanh thu, thu nhập Tài khoản chi phí • TK Doanh thu bán hàng và cung cấp •Công dụng: Ghi nhận tạm thời các khoản chi dịch vụ phí phát sinh; cuối kỳ kết chuyển chi phí để xác định kết quả kinh doanh vào cuối kỳ. • TK Doanh thu hoạt động tài chính •Kết cấu: • TK Thu nhập khác • Phát sinh tăng bên Nợ (ghi nhận chi phí phát sinh) • Phát sinh giiảm bên Có •Số dư tạm thời bên Nợ 41 42 Kết cấu, mối quan hệ Một số Tài khoản chi phí TS NPT Vốn = + •TK Giá vốn hàng bán Nợ Có Nợ Có Nợ Có + – – + – + • TK Chi phí tài chính • TK Chi phí bán hàng Vốn KD Lợi nhuận chưa PP • TK Chi phí quản lý doanh nghiệp Nợ Có Nợ Có •TK Chi phí khác –+–+ Chi phí Doanh thu Nợ Có Nợ Có + – –+ 43 44 11
  43. Thí dụ 3: TK doanh thu, chi phí Bài tập thực hành 4 Coù tình hình kinh doanh cuûa moät DN thöông maïi trong thaùng: 1. Baùn moät loác haøng A, giaù baùn 100 trñ, baèng giaù voán, thu ngay •Giả sử Photo SV chính thức khai trương và cung baèng tieàn maët. cấp dịch vụ từ nggyày 1/ //9/20x1 với các nghiệp vụ 2. Baùn 230 kg haøng B, giaù baùn 460 trñ, khaùch haøng chöa thanh kinh doanh phát sinh trong tháng 9 như sau: toaùn. Giaù voán cuûa soá haøng laø 410 trñ. 1. Thuê sinh viên phát tờ rơi quảng cáo: 1 triệu, chi bằng 3. Xuaát baùn 8 thuøng haøng B, giaù voán 160 trñ, baùn vôùi giaù 140 trñ, tiền mặt. khaùch haøng thanh toaùn baèng sec. 2. Xuất vật liệu sử dụng trong tháng: 180 ram giấy, giá 4. Chi phí laõi vay phaûi traû: 2,4 trñ. 9,9 triệu đồng; 45 hộp mực, giá 3,6 triệu đồng. 5. Chi tieàn maët traû löông nhaân vieân: 12 trñ. 3. Thu tiền mặt do cung cấp dịch vụ cho khách hàng: 13 6. Laõi tieàn gôûi ngaân haøng nhaäp vaøo soá dö tieàn gôûi: 0,8 trñ. triệu đồng. Y/c: - Laäp ñònh khoaûn caùc nghieäp vuï kinh teá phaùt sinh; 4. Chi tiền mặt trả nốt nợ cho người bán thiết bị: 12 tri ệu đồng. - Phaûn aûnh vaøo TK Doanh thu baùn haøng, TK Doanh thu hoaït ñoäng taøi chính, TK Giaù voán haøng baùn, TK Chi phí taøi chính vaø • Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ phát sinh TK Chi phí kinh doanh; trên - Xaùc ñònh keát quaû kinh doanh (giaû söû thueá suaát thueá TNDN laø 0%) 45 46 TK TOÅNG HÔÏP –TK CHI TIEÁT TK TOÅNG HÔÏP –TK CHI TIEÁT  TK toång hôïp (TK caáp I): phaûn aûnh toång quaùt caùc ñoái  TK chi tieát: chi tieát hoaù cho TK toång hôïp töôïng keá toaùn cuøng loaïi, ví duï:  TK caáp II, caáp III  TK TaTaiøi sasanûn coá ñònh höhöuõu hình: phaphanûn aanhûnh tình hình tatangêng, giagiamûm,  SåSoå, the û chi tieát hieän coù cuûa toaøn boä TSCÑ höõu hình cuûa DN (goàm nhaø cöûa, maùy moùc thieát bò, phöông tieän vaän taûi ) Ví duï:  TK Phaûi traû cho ngöôøi baùn: phaûn aûnh tình hình taêng, giaûm,  TK TSCÑ höõu hình coù caùc TK caáp II ñöôïc môû cho töøng hieän coù cuûa caùc khoaûn phaûi traû ngöôøi baùn, khoâng phaân bieät laø nhoùm taøi saûn; moãi ñôn vò TSCÑ ñöôïc môû theû chi tieát ngöôøi baùn naøo rieâng  Keá toaùn toång hôïp:  TK Phaûi traû cho ngöôøi baùn: môû soå chi tieát ñeå phaûn aûnh Söû duïng TK toång hôïp tình hình coâng nôïvaø thanh tùtoaùn ñáiñoái vôùi töøng ngöôøi bùbaùn. Phaûn aûnh caùc NVKT phaùt sinh vaøo caùc TK toång hôïp theo  Keá toaùn chi tieát: quan heä ñoái öùng keá toaùn Söû duïng TK chi tieát Khoâng cung caáp thoâng tin chi tieát, cuï theå Ghi cheùp thoâng tin chi tieát veà töøng ñoái töôïng 47 48 12
  44. Moái quan heä: heä: Moái quan heäheä:: TK toång hôïp – TK chi tieát KT toång hôïp –KT – KT chi tieát • Khi ghi cheùp caùc NVKT phaùt sinh, phaûi TK cacapápI I TK cacapápI I ghi chechepùp ñoñongàng thôthôiøi tretrenân TK cacapáp ITKI, TK cacapáp II, caáp III vaø caùc soå chi tieát coù lieân quan TK caáp II TK caáp II TK caáp II SCT SCT SCT SCT Soá dö TK toång hôïp = toång SD caùc TK chi tieát thuoäc noù SPS treân TK toång hôïp = toång SPS caùc TK chi tieát thuoäc noù SCT SCT SCT SCT SCT SCT SCT 49 50 Ví dụ Kế toán T ổng hộpp––KKế toán chi tiết Ví dụ Kế toán Tổng h ộpp––KKế toán chi tiết(t (tttt)) 1. Mua hàng A: 52.500 và hàng B: 28.000 2.Vay ngắn hạn trả tiền cho người bán M: nhập kho ch ưa trả tiền ngườiibá bán M 100. 000 v à người bá n N : 40 .000 Định khoản Định khoản Nôï TK “Haøng hoùa” : 80.500 Nôï TK “Phaûi traû NB: 140.000 (Haøng hoùa A: 52.500 (SCT: phaûi traû Cty M: 100.000 (Haøng hoùa B: 28.000) SCT: phaûi traû Cty N: 40.000) Coù TK “Phaûi traû cho NB” (Cty M): 80.500 Coù TK “Vay ngaén haïn: 140.000 51 52 13
  45. Sổ chi tiết Ví dụ Kế toán Tổng h ộpp––KKế toán chi tiết(t (tttt)) Tài khoản: Phải trả cho người bán Đối tượng: người bán C Chöùng töø Soá tieàn Dieãn giaûi Taøi khoaûn ñoái öùng Tính số dư cuối kỳ các tài khỏan và cho Soá Ngaøy Nôï Coù nhận xét. Biết số dư đầu kỳ hàng A : Soá Dö nggyaøy 1.7.201x 20.000, hàng B: 10.000. Nợ phải trả người bán M đầu kỳ là 50.000 và người bán N: 15.000 Coäng phaùt sinh Soá Dö 31.7.201x 53 54 14
  46. TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM Mục tiêu CHƯƠNG 4 • Sau khi nghiên cứu xong chương này, bạn có thể: – Giải thích được các nguyên tắc kế toán áp dụng trong việc xác định lợi nhuận trong một Khóa sổ và thời kỳ. –Thực hiện các bút toán điều chỉnh và khóa sổ lậppbáobáocáo cơ bản. tài chính –Sử dụng bảng cân đối tài khoản điều chỉnh để hoàn thành chu trình kế toán. Trình bàybày:: LýNguy ễn Thu Ngọc –Lập các báo cáo tài chính đơn giản. – Phân tích một số chỉ tiêu cơ bản của BCTC. 1 2 2 Nội dung Nhắc lại một số khái niệm •Nhắc lại một số khái niệm • Kỳ kế toán • Các nguyên tắc kế toá n liên quan đến việc • Giả định kỳ kế ttáoán ch o rằng các hoạt xác định lợi nhuận động kinh tế của doanh nghiệp có thể chia •Các khoản điều chỉnh và các bút toán điều vào những thời kỳ nhất định, ví dụ tháng, chỉnh quý hay năm. • Các bút toán khóa sổ và kết chuyển •Việc phân chia này giúp cung cấp thông • Hoàn thành chu trình kế toán tin kịp thời cho người sử dụng để ra quyết định. •Phương pháp bảng tính trong kế toán •Trong thực tế, kỳ kế toán thường được chọn là một năm – gọi là niên độ kế toán. 3 3 4 4 1
  47. Nhắc lại một số khái niệm Các nguyên tắc kế toán liên • Cơ sở dồn tích và phù hợp quan đến xác định lợi nhuận • Cơ sở dồn tích yêu cầu việc ghi nhận và báo cáo về tài sản, nguồn vốn, doanh thu •Lợi nhuận và cơ sở dồn tích. và chi phí dựa trên cơ sở nghiệp vụ kinh tế •Kỳ kế toán. phát sinh chứ không phải dựa trên cơ sở thu tiền hay chi tiền. • Nguyên tắc ghi nhận doanh thu. • Phù hợp yêu cầu phải xác định chi phí phù • Nguyên tắc phù hợp hợp với doanh thu trong kỳ để xác định đúng đắn kết quả kinh doanh của kỳ kế toán. 5 5 6 6 Lợi nhuận và cơ sở dồn tích Kỳ kế toán và lợi nhuận ThôThôiøiñie ñiemåm ThôThôiøiñie ñiemåm ThôThôiøiñie ñiemåm chi tieàn tieâu thuï thu tieàn Nieân ñoä X-1 Nieân ñoä X Nieân ñoä X+1 Khái niệm lợi nhuận gắn với sự phát triển của chủ nghĩa tư bản Chi phí Doanh thu 7 7 8 8 2
  48. Cơ sở dồn tích và Cơ sở tiền Bài tập thực hành 1 • Công ty Kho Vận Ngoại Thương cho Cty Thủy Sản Nam Việt thuê kho lạnh với giá Kế toán tiền Kế toán dồn tích 12 triệu đồng/tháng. Ngày 2 tháng 1, Cty Nam Việt trả ngay 36 triệu cho thời gian Ghi nhận doanh Ghi nhận doanh thu khi thu tiền. thu khi phát sinh. thuê kho từ 1/1 đến 31/3. • Ghi nhậntheocơ sở dồntíchvàtheocơ sở Ghi nhận chi phí Ghi nhận chi phí tiền cho mỗi trường hợp, tại từng công ty? khi chi tiền. khi phát sinh. 9 9 10 10 Nguyên tắccghighi nhậnndoanhdoanh thu Bài t ậppththựcchànhhành2 . Saigon Tourist nhậnthựchiệntour du lịch Hàn •Doanhthuđược ghi nhận khi phát Quốcchođoàn khách gồmgiảng viên Khoa Kế sinh chứ không căncứ vào thời điểm Toán – Kiểm Toán trường ĐạiHọcMở và người thân của họ. Ngày 25 tháng 6 năm 2011, khách mà dhdoanh nghiệp thu được tiền. hàng trả phí trọn gói là 520 triệu đồng. Chuyến –Thời điểm ghi nhậndoanhthulàthời du lịch đượcthựchiệntừ ngày 3 đến ngày 11 tháng 8 năm 2011. điểm cung cấphànghóa, dịch vụ và . Kế toán củacôngtysẽ ghi nhậndoanhthuvào khách hàng chấpnhận. thời điểm nào? –Về số tiền, doanh thu là giá bán củasản . Giả sửđểgiành đượcmột khách hàng mới, công phẩm, hàng hóa đãbánvàdịch vụđã ty đã chấp nhận thực hiện một dịch vụ cho khách hàng này vớigiáchỉ 350 triệutrongkhigiá cung cấp cho khách hàng. thông thường củadịch vụ này là 400 triệu. Kế toán của công ty ghi nhậndoanhthulàbao nhiêu? 11 11 12 12 3
  49. Nguyên tắc phù hợp Bài t ậppththựcchànhhành2 (tt(tt)) • Để phụcvụ cho tour du lịch Hàn quốc, Saigon • Nguyên tắc phù hợp yêu cầu người Tourist đã chi 200 triệu mua vé máy bay vào kế tátoán: ngàày20///7/2011. Cácvật dụng đã mua từ 1/4/2011 là 120 triệutrongđóxuất dùng cho –Xác định tất cả các chi phí phát sinh tour này 20 triệu. Chi phí chi tiêu tạiHànquốc trong mỗi kỳ kế toán và đo lường các được ứng cho hướng dẫn viên ngày 31/7/2011 là 100 triệu, tuy nhiên thựctế chi là 92 triệu. Tiền chi phí đó; thù lao hướng dẫn viên 120 triệu được thanh toán – Làm cho chi phí phù hợp với doanh thu vào ngày 1/9/2011. trong mỗi kỳ kế toán. • Ghi nhậncácchi phí theo nguyêntắcphù hợp 13 13 14 14 Bài t ậppththựcchànhhành2 (tt(tt)) Bút toán điều chỉnh •Tínhlợi nhuận •Cuối mỗi kỳ kế toán, một quá trình củaSaigon điều chỉnh cần được thực hiện nhằm Tourist trong tour hai mục đích: trên. Nhậnxétvề –Bảo đảm xác định và đo lường đầy đủ lợi nhuậnnày? doanh thu, chi phí của kỳ (theo nguyên tắc dồn tích và phù hợp); – Đưa các tài khoản về trạng thái sẵn sàng cho việc lập Báo cáo tài chính. 15 15 16 16 4
  50. Bút toán điều chỉnh Chi phí trả trước • Các bút toán điều chỉnh cơ bản: •Chi phí trả trước là các khoản đã chi –Chi phí trả trước ra trong một kỳ kế tátoán nh ưng lại có –Khấu hao TSCĐ ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh –Chi phí dồn tích của nhiều kỳ kế toán sau đó. – Doanh thu dồn tích • Điều chỉnh chi phí trả trước là phân – Doanh thu chưa thực hiện bổ chi phí trả trước vào các kỳ kế toán một cách phù hợp. 17 17 18 18 Các lo ạichii chi phí trả trước thường gặp TK “Chi phítr ả trướcc”” Là mộttàikhoảntàisản, phản ảnh tình hình hiện •Tiền thuê mặtbằng trả trước có và tăng, giảmcủacáckhoảnchi phítrả trước •Tiềnbảohiểm TK Chi phí trả trước •Chi phíquảng cáo trả trước Chi phí trả trước Phân bổ chi phí trả phát sinh trướcvàoCP SXKD hàng kỳ SD: CP trả trước cuối kỳ, còn phải phân bổ cho các kỳ sau 19 19 20 20 5
  51. Bài tập thực hành 3 Khấu hao tài sản cố định • Ngày 1.3.20x1 Công ty TNHH Hải Nam đã chi •Sự phân bổ giá gốc của tài sản cố ra 480 tri ệu để thuê 1 kho hàng của công ty định vào chi phí được gọi là khấu hao. An Thái nhằm phục vụ cho hoạt động sản xuất với thời gian thuê là 12 tháng. Thời gian bắt •Khấu hao cần được phân bổ một đầu thuê kho từ 1/4/20x1. cách có hệ thống trong thời gian sử • Ngày 28.3.20x1 Công ty bỏ ra 120 triệu để dụng hữu ích của tài sản. mua bảo hiểm cháy nổ cho kho hàng vừa thuê với thời hạn 1 năm từ công ty AIG. Thời gian • Có nhiều phương pháp khấu hao, bắt đầu tính bảo hiểm là 1/4/20x1. phương pháp phổ biến là khấu hao •Yêu cầu: đường thẳng. – Ghi nhận nghiệp vụ trên vào các tháng 3 và 4. – Bút toán nào là bút toán điều chỉnh? 21 21 22 22 Bài t ậppththựcchànhhành 4 TK ““TàiTài sảnnccốốđịđịnhnh”” • Trong tháng 8/20x1, Photo SV đã Là tài khoản tài sản, phản ánh tình mua một máy photocopy với giá gốc hình tăng, giảm, hiện có TSCĐ theo là 24 triệu đồng và đưa vào sử dụng nguyên giáTK Tài SảnCố từ ngày 1/9/20x1. Thời gian sử dụng Nguyên giá TSCĐ định Nguyên giá TSCĐ hữu ích ước tính là 2,5 năm. Tính chi tăng lên giảm đi phí khấu hao thiết bị trên theo SD: NG TSCĐ hiện phương pháp đường thẳng: có – Cho 1 tháng –Cho năm 20x1 23 23 24 24 6
  52. TK Khấuuhaohaol ũyykkế Bài t ậppththựcchànhhành 5 - Phaûn aûnh soá hieän coù vaø tình tình taêng, giaûm giaù trò hao moøn TSCÑ • Ghi nhận các nghiệp mua và khấu hao máy - Laø TK ñieàu chænh giaûm cho caùc TK phản ảnh photocopy củaPhoto TSCĐ TK Khấuhaolũykế SV vào tháng 8 và Khấu hao lũy kế của Khấu hao lũy kế taêng tháng 9 năm 20x1. TSCĐ giaûm ñi leân do trích khấu hao • Bút toán nào là bút toán điềuchỉnh? SD:S: Số khấuhaolu hao lũy kế của TSCÑ hieän coù • Tính giá trị còn lạicủa máy vào cuối tháng 9/20x1 và cuốinăm 20x1, 20x2? 25 25 26 26 Chi phí dồn tích Chi phí dồnntíchtích •Chi phídồntíchlàcáckhoảnchi phí •Vớicáckhoản chi phí trên, kế toán đãphátsinhnhưng doanh nghiệp ghi nhận cùng vớimộtkhoảnNợ chưatrả, vì vậycònđượcgọilàchi phảitrả. phí phảitrả: –Chi phítiềnlương của tháng, sẽ trảđầu tháng sau –Chi phídịch vụ sử dụng chưa thanh toán –Chi phílãivayđãphátsinhnhưng chưa đến kỳ trả 27 27 28 28 7
  53. Các tài khoản chi phí dồn tích Bài tập thực hành 6 Là các tài khoảnnợ phảitrả, như: TK • Trong tháng 9/20x1, công ty Xuân Quang Phải trả NLĐ, Phải trả người bán, chi có các chi phí sau: –Tiền lương nhân viên 30 triệu sẽ thanh toán phí phảitrả vào ngày 5/10/20x1 TK Phảitrả ngườilaođộng – Lãi vay ngân hàng ACB 3 triệu, chưa đến kỳ Các khoản đãtrả Các khoảnphảitrả trả lãi nhưng công ty tự tính theo hợp đồng vay. cho ngườilaođộng cho ngườilaođộng –Tiền thuê văn ppghòng của cônggy ty Uni 10 triệu SD: Số còn phải đồng, công ty đã nhận được hóa đơn nhưng trả cho ngườilao chưa trả vì kỳ hạn thanh toán là ngày động 10/10/20x1 • Ghi nhận các chi phí trên thế nào vào tháng 9/20x1? Bút toán nào là bút toán 29 29 30 30 điều chỉnh? Doanh thu dồn tích Tài kho ảnnPhPhảithui thuc ủaaKHKH • Doanh thu dồn tích là các khoản -LàtàikhoảnTàisản, phản ảnh tình hình hiện có và tăng, giảmcáckhoản phảithucủa dhdoanh thu đã thực hiện, đã phát sinh khách hàng nhưng chưa thu được bằng tiền. -Mở chi tiết theo dõi thanh toán vớitừng khách • Doanh thu dồn tích còn gọi là doanh hàng thu chưa thu tiền. TK Phảithucủa khách hàng • Kế toán ghi nhận doanh thu đã phát Các khoản phải thu Các khoản đãthu của khách hàng sinh cùng với một khoản nợ phải thu. của khách hàng SD: Số còn phải thu củakhách hàng 31 31 32 32 8
  54. Bài tập thực hành 7 Doanh thu chưa thực hiện • Trong tháng 9/20x1, công ty Uni có các •Việc nhận trước tiền của khách hàng nghiệp vụ sau: – Thu tiền cho thuê văn phòng tháng 8/20x1 của và cam kết sẽ bán hàng hay thực công ty Xuân Quang. hiện dịch vụ làm phát sinh một – Phát hành hóa đơn tính tiền thuê tháng 9/20x1 của công ty Xuân Quang. khoản nợ phải trả gọi là Doanh thu •Hợp đồng thuê văn phòng được ký cho cả chưa thực hiện. năm 20x1, tiền thuê mỗi tháng 10 triệu đồng, thanh toán vào ngày 10 tháng sau. Công ty Xuân Quang luôn thanh toán đúng hạn • Ghi nhận tài khoản nợ phải thu của Uni tháng 9/20x1? Bút toán nào là bút toán điều chỉnh? 33 33 34 34 TK Doanhthu ch ưatha thựcchihiện Bài tập thực hành 8 Là tài khoảnNợ phảitrả, phản ảnh • Công ty Uni có một khách hàng mới là tình hình hiện có và tăng, giảm các công ty Hà Anh. Hợp đồng thuê văn phòng khoảndoanhthuchưathựchiện. yêu cầu Hà Anh trả tiền thuê trước 6 TK Doanh thu chưathựchiện tháng là 60 triệu đồng. Hợp đồng có hiệu Chuyểnphần doanh Các khoản doanh thu lực từ 1/7/20x1. Ngày 25/6, công ty Hà thu đãthựchiệnvề chưathựchiệnphát Anh đã thanh toán 60 triệu đồng bằng tiền tài khoảnDoanhthu sinh gửi ngggân hàng. SD: Doanh thu • Ghi nhận nghiệp vụ trên vào tháng 6 và chưathựchiệncuối tháng 7/20x1 trên sổ sách của Uni. Bút kỳ toán nào là bút toán điều chỉnh? 35 35 36 36 9
  55. Bút toán điềuuchchỉnh –Tóm – Tómt ắt •Vàocuốikỳ, ngườikế toán tự hỏi: Bài t ậppththựcchànhhành9 –Cóchi phínào đãchi cần đượcphânbổ •Tiếptheobài tậpthựchành4 củachương 3; vào chi phí kỳ này không? • Giả sử Photo SV chính thức khai trương và cung cấpdịch vụ từ ngày 1/9/20x1 vớicác – Đãtínhđầy đủ khấuhaotàisảncốđịnh nghiệpvụ kinh doanh phát sinh trong tháng 9 chưa? như sau: 1. Thuê sinh viên phát tờ rơiquảng cáo: 1 triệu, chi –Cóchi phínàochưa chi nhưng cầntính bằng tiềnmặt. vào chi phí kỳ này không? 2. Xuấtvậtliệusử dụng trong tháng: 180 ram giấy, – Có khoản doanh thu nào đã thực hiện giá 9,9 triệu đồng; 45 hộp mực, giá 3,6 triệu đồng. 3. Thu tiềnmặt do cung cấpdịch vụ cho khách hàng: nhưng chưathutiềnhay không? 13 triệu đồng. 4. Chi tiềnmặttrả nốtnợ cho ngườibánthiếtbị: 12 –Cókhoảndoanhthuchưathựchiệnnào triệu đồng. cầntínhvàokỳ này không? • Các NVKT phát sinh trong tháng 9 đã đượcghi 37 37 nhậnvàphản ảnh vào sơđồtài khoảnnhư 38 38 sau: Photo SV: Sơơđồđồ tài khoản tháng 9/20x1 (ch(chưa điều chỉnhnh)) Bài t ậppththựchànhc hành 9 (tt(tt)) TÀI SẢN=NỢ PHẢI TRẢ +VỐN CHỦ SỞ HỮU Tiền mặtPhảitrả cho ngườibán Vốn đầu tư của CSH •Cho biếtthêm: SD: 33 12 :SD 100 :SD (3) 13 1 (1) (4) 12 –Cómộtkhoản doanh thu đãthựchiện, khách 12 (4) CPS: / CPS: 13 13 CPS: 12 100 :SD hàng sẽ thanh toán trong tháng 10: 8 triệu SD: 33 0:SD Doanh thu cung cấpdịch vụ đồng; 13 (3) –Chi phídịch vụ mua ngoài nhưđiện, nước, CPS: / 13 13 :SD điệnthoại đãsử dụng trong tháng 9, sẽ Chi phí trả trước Chi phí quảng cáo SD: 36 (1) 1 thanh toán trong tháng 10: 1,5 triệu đồng. CPS: 1 / CPS: / / SD: 1 •Yêucầu: SD: 36 Chi phí vật liệu Vậtlit liệu (1) 13,5 –Xácđịnh các bút toán điềuchỉnh mà Photo SV SD: 19 CPS: 13,5 / 13,5 (2) SD: 13,5 cầnthựchiệnvàocuối tháng 9/20x1; CPS: / 13,5 SD: 5,5 – Định khoản các bút toán kết chuyểnvàphản TSCĐ HH (máy photo) ảnh vào sơđồtài khoản; SD: 24 –Xácđịnh kếtquả kinh doanh của Photo SV CPS: / / SD: 24 39 39 trong tháng 9/20x1 40 40 10
  56. Bài t ậppththựchànhc hành9– 9–CácCác Photo SV khoảnnccần điềuuchchỉnh BẢNG ĐỊNH KHOẢN CÁC BÚT TOÁN ĐIỀU CHỈNH Tháng 9/20x1 (đvt: triệu đồng) Số tiền •Phânbổ tiền thuê mặtbằng Số TT Diễngiải/ tàikhoản đối ứng Nợ Có (a) Phân bổ tiền thuê mặtbằng: •Tríchkhấuhaothiếtbị Nợ TK Chi phí thuê mặtbằng 3 Có TK Chi phí trả trước3 (b) Trích khấuhaothiếtbị: • Ghi nhậnchi phílương phảitrả Nợ TK Chi phí khấuhao 0,8 Có TK Hao mòn TSCĐ HH 0,8 • Ghi nhậnchi phídịch vụ chưa thanh (c) Ghi nhậnchiphílương phảitrả: toán Nợ TK Chi phí lương 2,6 Có TK Phảitrả ngườilaođộng 2,6 (d) Ghi nhậnchi phíhí dịch vụ chưa thanh tátoán •Ghinhận dhdoanh thu dồntíhích Nợ TK Chi phí dịch vụ mua ngoài 1,5 Có TK Phảitrả cho ngườibán 1,5 (e) Ghi nhậndoanhthudồntích: Nợ TK Phảithucủa khách hàng 8 Có TK Doanh thu dịch vụ 8 41 41 42 Các TK thuộcVốn chủ sở hữu sau các bút toán điều chỉnh Chi phí lương Doanh thu dịch vụ 13 (3) KẾT CHUYỂN VÀ KHÓA SỔ (c) 2,6 8 (d) SD: 21 :SD 2,6 •Nhắclạimộtsố khái niệm CP thuê mặt bằng • Tài khoảnxácđịnh kếtquả kinh (a) 3 SD: 3 Lợi nhuận chưa phân doanh phối 00 :SD •Cácbúttoánkết chuyển (l) CP vật tư 1,4 SD: SD: 13,5 1,4 Vốn đầu tư của chủ SH CP khấu hao 100 :SD (b) 0,8 SD: 0,8 44 44 11
  57. Nhắc lại một số khái niệm Tài kho ảnnXácXác định k ếtqut quả KD Là tài khoản đặcbiệtnhằmtổng hợptoàn •Tài khoản doanh thu bộ doanh thu và chi phí trong mộtkỳđể –Phát sinh tăng bêêón Có (ghi nhận DT) tính ra kết quả kinh doanh (lãi / lỗ) của kỳ kế toán – Phát sinh giảm bên Nợ –Số dư tạm thời bên Có TK Xác định kếtquả kinh doanh •Tài khoản Chi phí -Cáckhoảnchi phíkết -Cáckhoản doanh thu, chuyểnsang; thu nhậpkết chuyển – Phát sinh tăng bên Nợ (ghi nhận CP) -Kết chuyểnsố lãi về sang; – Phát sinh giảm bên Có TK “Lợi nhuậnchưa -Kết chuyểnsố lỗ về –Số dư tạm thời bên Nợ phân phối” TK “Lợi nhuậnchưa phân phối” 45 45 46 46 TK Xaùc ñònh KQKD TK Doanh thu BH TK Giaù voán haøng baùn Các bút toán kết chuyển Keát chuyeån GVHB K/c DT thuaàn •Kết chuyển doanh thu TK Chi phí tataiøi chính TK DT HÑ Taøi chính Keát chuyeån CP TC •Kết chuyển chi phí K/c DT hoaït ñoäng TC TK Chi phí baùn haøng •Kết chuyển lãi/lỗ Keát chuyeån CPBH TK Thu nhaäp khaùc K/c TN khaùc TK Chi phí QLDN Keát chuyeån CP QLDN TK Lôïi nhuaän chöa PP TK Chi phí khaùc Keát chuyeån CP khaùc Keát chuyeån soá loã Keát chuyeån soá laõi 47 47 48 48 12
  58. Bài t ậppththựcchànhhành9 –ti– tiếp theo PHOTO SV CÁC BÚT TOÁN KẾT CHUYỂN XÁC ĐỊNH KQKD Tháng 9/20x1 (đvt: triệu đồng) Số tiền •Yêucầu: Số TT Diễngiải/ tàikhoản đối ứng Nợ Có –Thực hiệncác búttoán kếtchuyển dhdoanh thu, chi phí (f) Kết chuyểndoanhthudịch vụ: của Photo SV tháng 9/20x1; Nợ TK Doanh thu dịch vụ 21 Có TK Xác định kếtquả kinh doanh 21 –Xácđịnh kếtquả kinh doanh tháng 9/20x1 và kết (g) Kết chuyểnchiphílương: chuyểnvề tài khoản liên quan! Nợ TK Xác định KQKD 2,6 Có TK Chi phí lương 2,6 (h) Kết chuyển chi phí thuê mặtbằng: Nợ TK Xác định KQKD 3 Có TK Chi phí thuê mặtbằng 3 (i) Kết chuyểnchi phí vật tư: Nợ TK Xác định KQKD 13,5 Có TK Chi phí vậttư 13,5 (j) Kết chuyểnchiphíkhấuhao: Nợ TK Xác định KQKD 0,8 Có TK Chi phí khấuhao 0,8 49 49 50 Chi phí lương Xác định kết quả KD Doanh thu dịch vụ 13 (3) (c) 2,6 8 (d) SD: 21 :SD CÁC BÚT TOÁN KẾT CHUYỂN XÁC ĐỊNH KQKD 2,6 (g) 21 (f) (f) 21 Tháng 9/20x1 (đvt: triệu đồng) 2,6 (g) 2,6 Số tiền Số TT Diễn giải / tài khoản đối ứng Nợ Có CP thuê mặt bằng (a) 3 (k) Kếtchuyểnchiphí dịch vụ mua ngoài: SD: 3 Nợ TK Xác định KQKD 1,5 (h) Lợi nhuận chưa phân Có TK Chi phí dịch vụ mua ngoài 1,5 3 (h) 3 phối (l) Kết chuyểnchiphídịch vụ mua ngoài: 00 :SD (l) Nợ TK Xác định KQKD 1 CP vật tư 1,4 Có TK Chi phí quảng cáo 1 SD: SD: (m) Kếtquả KD: Lãi (lỗ)thuần=Tổng doanh thu – Tổng chi phí = 21 – 22,4 13,5 1,4 =-1,4=>lỗ (i) 13,5 (i) 13,5 Kết chuyểnlỗ thuần: Nợ TK Lợi nhuậnchưaphânphối1,4 Vốn đầu tư của chủ SH Có TK Xác định kếtquả kinh doanh 1,4 CP khấu hao 100 :SD (b) 0,8 SD: 0,8 0,8 (j) (j) 0,8 CP dịch vụ mua ngoài (e) 1,5 51 SD: 52 1,5 1 5 (k) (k) 1 5 13
  59. Bài t ậppththựchànhc hành10 Bài t ậppththựchànhc hành10 (tt(tt)) • Cty TM và DV Hoa Mai chuyên bán máy in và mực – Chi phí điệnthoại, điện, nước chung của doanh nghiệplà 7.500. in công nghiệp. Trong tháng 4/20x2, có tình hình sau (ngđ): – Chi phí quảng cáo phảitrả là 24.000. – Doanh thu bán máy in công nghiệp là 1.500.000, khách – Chi phí khấuhaoTSCĐ phụcvụ quản lý DN: 9.000 hàng đã thanh toán bằng chuyểnkhoản là 1.000.000. – Chi phí lãi vay ngân hàng trong tháng là 80.000; Lãi tiền Giá vốncủasố máy in đã bán trong tháng là 1.200.000; gửi ngân hàng theo giấybáocủa ngân hàng là 1.800. –Doanhthubánmực in công nghiệp là 200.000, thu tiền mặt. Giá vốnmựcin đã bán là 120.000. – Thanh lý mộtsố thiếtbịđãkhấuhaohết, thu được 1.200. – Chi phí tiền lương phải trả trong tháng: – Thuế suất thuế TNDN là 25%. • Cho các nhân viên kỹ thuật, lắpráp, bảotrì, giaonhậnlà •Yêucầu: 25.000; • Cho nhân viên văn phòng: 18.000. a. Phản ảnh vào các tài khoảncầnthiếtchoviệcxácđịnh kết quả KD; 53 53 b. Thựchiệncácbúttoánkết chuyển, xác định kếtquả KD54 54 tháng 4/20x2. HOÀN TẤT CHU TRÌNH KẾ TOÁN Khóa sổ • Chu trình kế toán là mộtquátrìnhgồm •Khóasổ là việctínhtổng số phát cácbướccông việc đượckế toánthực sihinh mỗi bênvà số dư cuối kỳ têtrên hiệntrongmộtkỳ kế toán: các tài khoảnvàothời điểmkết thúc – Đầukỳ: Mở TK vớisố dưđầukỳ kỳ kế toán –Trongkỳ: Ghi nhận các nghiệpvụ kinh tế phát sinh •Số liệutừ các tài khoảnsẽ là cơ sở – Cuối kỳ: để lập báo cáo tài chính • Ghi nhận các bút toán điềuchỉnh, các bút toán kết chuyển; •Khóasổ các tài khoảnvàlậpbảng cân đốitài khoản; •Lập các báo cáo tài chính 55 55 56 56 14
  60. Nhắc lại một số khái niệm Bảng cân đối tài khoản •Hệ quả của kết cấu tài khoản Dö ñañauàuky kyø PhaPhatùtsinhtrongky sinh trong kyø Dö cuocuoiáiky kyø Taøi khoaûn Tổng số dư Nợ Tổng số dư Có NôïCoù Nôï Coù Nôï Coù của các tài khoản = của các tài khoản •Hệ quả của nguyên tắc ghi sổ kép Tổnggp phát sinh Nợ Tổnggp phát sinh Có của các tài khoản = của các tài khoản Coäng AA B B CC 57 57 14 58 58 Lập báo cáo tài chính Bảng cân đối kế toán •Kế toán sử dụng các số dư cuốikỳ TK Nợ phảiitr trả trên các tài khoảntàisản, nợ phải trả và vốnchủ sở hữu để lậpBảng TK tài sản cân đốikế toán. Nợ phải trả DCK Tài •Kế toán sử dụng số phát sinh trên DCK TK Vốn chủ sở hữu sản Vốn chủ sở các tài khoản doanh thu và chi phí hữu để lậpBáocáokếtquả hoạt động kinh doanh. DCK 59 59 60 60 15
  61. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Bài t ậppththựcchànhhành 11 •Tiếptụcvớivídụ về Photo SV: Xác định KQKD • Khóasổ các tài khoảnvà lập Bảng cân đối tài Doanh thu K/c Doanh thu khoản; •Lập các báo cáo tài chính của Photo SV tháng K/c Chi phí 9/20x1. Chi phí Lợi nhuận 61 61 62 62 Đánh giá qua báocáo tài chính Bài tập thực hành •Một số tỷ số cơ bản •Sử dụng báo –Tỷ số nợ cáo tài chính –Tỷ số thanh toán ngắn hạn của REE 2010 –Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản để tính các tỷ –Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu số và nhận xét 63 63 64 64 16
  62. Bài tập thực hành • Tìm BCTC 2010 của các công ty Vinamilk, FPT, Minh Phú, Kinh Đô. vn • Tính các tỷ số của các công ty này và so sánh với REE. 65 65 17
  63. TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM Mục tiêu CHƯƠNG 5+6 • Sau khi nghiên cứu xong chương này, bạn có thể: – Nêu các bước công việc trong một quy trình kế toán. Quy trình kế toán - –Giải thích vai trò và những yêu cầu của chứng từ kế toán. Hệ thống thông tin – Trình bày nội dung và kết cấu các loại sổ sách kế toán kế toán chủ yếu. – Trình bày mục đích, yêu cầu và nội dung tổ chức công tác kế toán trong một doanh nghiệp. – Trình bày những vấn đề cơ bản của việc ứng dụng công Trình bàybày:: LýNguy ễn Thu Ngọc nghệ thông tin trong công tác kế toán 1 2 2 Tổng quan về quy trình kế Nội dung toán •Tổng quan về quy trình kế toán • Khái niệm • Chứng từ kế ttáoán •Các nội dung của quy trình kế toán •Sổ sách kế toán •Kiểm soát nội bộ và công tác kế toán •Hệ thống thông tin kế toán 3 3 4 4 1
  64. Các nội dung của quy trình kế Khái niệm quy trình kế toán toán • Quy trình kế toán là các bước của • Quy trình kế toán bao gồm: một quá ttìrình xử lý dữ liệu để hình –Ghi chép ban đầu trên chứng từ kế toán thành thông tin kế toán. –Xử lý trên sổ sách kế toán –Lập và trình bày các báo cáo kế toán •Lồng ghép trong quy trình kế toán là việc kiểm soát các hoạt động 5 5 6 6 Quy trình kế toán Kiểm soát nội bộ và kế toán •Kiểm soát nội bộ là quá trình do Dữ liệu Ghi chép Phân loại, Cung cấp Thông người quản lý, hội đồng quản trị và kinh tế ban đầu ghi chép, thông tin tin (Chứng tổng hợp (Báo cáo) các nhân viên của đơn vị chi phối, nó từ) (Sổ sách) được thiết lập để cung cấp một sự đảm bảo hợp lý nhằm thực hiện các mục tiêu của đơn vụ nói chung. • KSNB tăng cường độ tin cậy của báo cáo tài chính 7 7 8 8 2
  65. Các thí dụ Chứng từ kế toán • Phân chia trách nhiệm giữa kế toán •Chứng từ kế toán là những giấy tờ và và thủ quỹ vật mang tin phản ảnh nghiệp vụ •Phê duyệt các nghiệp vụ trước khi kinh tế tài chính phát sinh và đã thực hiện hoàn thành, làm căn cứ để ghi sổ kế • Đối chiếu các số liệu định kỳ toán. • Kiểm toán nội bộ 9 9 10 10 Vai trò của chứng từ Phân loại chứng từ • Là khâu ghi chép ban đầu có ý nghĩa quan • Phân loại theo nội dung phản ảnh: trọng đối với chất lượng thông tin kế toán. – Chứng từ về tiền tệ: Phiếu thu, Phiếu chi, Giấy • Là phương tiện truyền đạt thông tin phục báo Nợ, Giấy báo Có vụ cho việc quản lý. –Chứng từ về hàng tồn kho: Phiếu nhập kho, Phiếu xuất kho • Là cơ sở để kiểm tra tính hợp lệ, hợp pháp –Chứng từ về lao động và tiền lương: Bảng của nghiệp vụ kinh tế. chấm công, Bảng thanh toán tiền lương •Có ýýg nghĩa ppýpháp lý trong việc giải qyquyết –Chứng từ về bán hàng: Hoá đơn GTGT (y(hay các vụ tranh chấp, kiện tụng. Hoá đơn bán hàng) –Chứng từ về TSCĐ: biên bản giao nhận TSCĐ, biên bản thanh lý 11 11 12 12 3
  66. Phân loại chứng từ Phân loại chứng từ • Phân loại theo công dụng của chứng • Phân loại theo nguồn gốc của chứng từ : từ : –Chứng từ mệnh lệnh –Chứng từ bên trong –Chứng từ chấp hành –Chứng từ bên ngoài –Chứng từ liên hợp 13 13 14 14 Phân loại chứng từ Bài tập thực hành • Phân loại theo tính bắt buộc : •Cho biết chứng từ sau đây thuộc loại –Chứng từ bắt buộc chứng từ nào theo các cááhch phân loại đã học: –Chứng từ hướng dẫn –Phiếu chi tiền mặt –Hóa đơn bán hàng của người bán – Đơn đặt hàgàng 15 15 16 16 4
  67. Yêu cầu đối với chứng từ Các yếu tố của chứng từ •Phải bảo đảm tính trung thực, khách •Tên gọi và số hiệu của chứng từ kế toán; quan, tính chính xác của số liệu. •Nggy,ày, tháng, năm lập chứng từ kế toán; •Tên , địa chỉ, mã số thuế (nếu có) của đơn vị •Chứng từ kế toán phải có đầy đủ các yếu hoặc cá nhân lập chứng từ; tố theo qui định. •Tên, địa chỉ, mã số thuế (nếu có) của đơn vị hoặc cá nhân nhận chứng từ; • Ghi chép trên chứng từ phải rõ ràng, đầy •Nội dung của nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát đủ, gạch bỏ phần còn trống. Không được sinh • Số lượng, đơn giá và số tiền của nghiệp vụ kinh tẩy xóa, sửa chữa trên các chứng từ. tế, tài chính ghi bằng số; tổng số tiền ghi bằng chữ. •Chữ ký, họ và tên của người lập, người duyệt chứng từ và những người có liên quan đến chứng từ kế toán. 17 17 18 18 Bài t ậppththựcchànhhành Phân tích sự cần thiết của các nội dung trên chứng từ Lưu chuyển chứng từ •Lập và phản ảnh nghiệp vụ kinh tế •Lưu chuyển chứng từ qua các bộ phận •Kiểm tra chứng từ •Hoàn chỉnh chứng từ và ghi sổ kế toán •Lưu trữ và bảo quản chứng từ 19 19 20 20 5
  68. Lập và phản ảnh nghiệp vụ kinh tế Lưu chuyển chứng từ qua các bộ phận •Chứng từ được lập tại bộ phận phát sinh •Chứng từ thường lưu chuyển qua nhiều bộ nghiệp vụ phận trước khi được dùng ghi sổ: •Chứng từ được lập thành nhiều liên, trong –Xét duyệt nghiệp vụ đó thường có 1 liên để lưu trữ tại bộ phận –Thực hiện nghiệp vụ lập • Để thiết kế, đánh giá quá trình lưu chuyển • Trong nhiều doanh nghiệp hiện nay, chứng từ, người ta sử dụng lưu đồ chứng từ được lập trong máy tính và in ra (flowchart) 21 21 22 22 Lập hóa đơn Kế toán Kiểm tra chứng từ •Người kế toán cần kiểm tra chứng từ trước A Vận đơn Lập Ghi Hóa đơn Nhậtkýt ký khi ghi nhận: –Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực, đầy đủ của các chỉ tiêu phản ảnh trên chứng từ. Hóa đơn Nhật ký –Kiểm tra tính hợp pháp, hợp lệ của nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh. Hóa đơn –Kiểm tra tính chính xác của số liệu, thông tin Vận đơn trên chứng từ. KH Sổ cái Hóa đơn –Kiểm tra việc chấp hành quy chế quản lý nội N bộ của những người lập, kiểm tra, xét duyệt đối với từng loại chứng từ kế toán. N 23 23 24 24 6
  69. Hoàn chỉnh chứng từ và ghi sổ Lưu trữ và bảo quản •Trước khi ghi sổ kế toán cần hoàn • Sau khi ghi sổ kế toán xong, chứng chỉnh chứng từ: từ kế ttáoán cần phải được sắp xếp, – Ghi giá vào các chứng từ cần tính giá; phân loại, bảo quản và lưu trữ theo – Phân loại chứng từ; quy định của Luật kế toán. –Lập chứng từ tổng hợp hoặc lập định •Khi cần thanh lý phải lập biên bản khoản kế toán trên chứng từ. ghi lại những tài liệu đã được thanh lý. • 25 25 26 26 Sổ sách kế toán Khái niệm • Khái niệm •Sổ sách kế toán là nơi ghi chép và • Phân loại sổ sách kế toán lưu giữ các nghi ệp vụ. • Các hình thức tổ chức sổ sách kế •Sổ sách kế toán cần được ghi chép toán dựa trên chứng từ kế toán •Giới thiệu hình thức nhật ký chung •Sổ sách kế toán là căn cứ để lập báo cáo tài chính 27 27 28 28 7
  70. Phân loại sổ sách kế toán Nhật ký chung (biểu mẫu rút gọn) Chöùng töø Taøi khoaûn Soá tieàn • Phân loại theo phương pháp ghi chép vào sổ Dieãn giaûi kế toán Soá Ngaøy Nôï Coù Nôï Coù – Sổ ghi theo trình tự thời gian là loại sổ ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo trình tự thời gian, giúp C1 2.1 Chi tieáp khaùch 642 2.000.000 cho việc kiểm tra, tra cứu khi cần thiết. Thí dụ: Nhật ký. 111 2.000.000 – Sổ ghi theo hệ thống là loại sổ ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh phân loại theo tài khoản tổng hợp và N1 2.1 Nhaäp haøng 156 2.000.000 chi tiết, giúp kế toán lưu trữ thông tin và phản ảnh kiểm 331 2.000.000 tra từng đối tượng kế toán. Ví dụ: Sổ cái, Sổ chi tiết 15.000.000 – Sổ liên hợp: là loại sổ kết hợp vừa ghi theo trình tự thời T1 3.1 Thu tieàn baùn haøng 111 gian, vừa ghi theo hệ thống trên cùng một trang sổ. 511 15.000.000 29 29 30 30 Sổ cái – Tài khoản Tiền mặt Phân loại sổ sách kế toán Chöùng töø Taøi Soá tieàn • Phân loại theo mức độ phản ảnh các Dieãn giaûi khoaûn ñoái öùng đối tượng kế toán Soá Ngaøy Nôï – Sổ tổng hợp là sổ kế toán ghi chép các nghiệp Soá dö 1.1.2001 20.000.000 vụ kinh tế phát sinh theo tài khoản. Thí dụ: Sổ cái. 01 2.1 Baùn thu tieàn maët 511 15.000.000 – Sổ chi tiết gồm các sổ, thẻ chi tiết được mở 01 2.1 Chi tieáp khaùch 642 2.000.000 để phản ảnh một cách chi tiết hơn cho những 02 313.1 Chi mua vaät lieäu 152 7. 000. 000 số liệu đã được phản ảnh trê n sổ tổng hợp. Thí dụ: Sổ chi tiết vật tư, Coäng soá phaùt sinh 120.000.000 95.000.000 – Sổ kết hợp hạch toán tổng hợp với hạch toán chi tiết. Soá dö 1.2.2001 45.000.000 31 31 32 32 8
  71. Sổ chi tiết khách hàng – CTy X Chöùng töø Soá tieàn Phân loại sổ sách kế toán Dieãn giaûi Taøi khoaûn ñoái öùng Soá Ngaøy Nôï Coù • Phân loại theo kết cấu sổ – Sổ đối chiếu kiểu hai bên kết cấu sổ được chia làm Dö 1.1.01 3.000.000 hai bên để phản ảnh hai mặt vận động đối lập của đối tượng kế toán. – Sổ kiểu một bên các cột số liệu phản ảnh các đối tượng H1 2.1 Giao haøng 511 1.000.000 kế toán được bố trí ở cùng một bên của trang sổ. – Sổ kiểu nhiều cột sổ có kết cấu nhiều cột để phản ảnh cho từng tài khoản hoặc phản ảnh chi tiết cho một tài 2.000.000 T1 2.1 Thu tieàn H245, 1.12.00 111 khoản nào đó theo từng nội dung kinh tế. – Sổ kiểu bàn cờ phản ảnh quan hệ đối ứng giữa các tài khoản liên quan hoặc mối quan hệ qua lại giữa hai cách T4 5.1 Thu tieàn H231,5.12.00 111 1.000.000 phân loại khác nhau của cùng một đối tượng. Coäng thaùng 1.01 1.000.000 3.000.000 Dö 1.2.01 1.000.000 33 33 34 34 Phân loại sổ sách kế toán Các hình thứctc tổ chứcsc sổ sách • Phân loại theo cách tổ chức sổ • Hình thức kế toán là việc tổ chức hệ thống sổ – Sổ đóng thành quyển: Sổ cái, Nhật ký – Sổ sách kế toán bao gồm số lượng sổ, kết cấu sổ và cái mối quan hệ giữa các loại sổ trong việc ghi chép, – Sổ tờ rời: thẻ kho, thẻ TSCĐ, sổ chi tiết vật tổng hợp các số liệu từ chứng từ gốc để cung cấp tư, sản phẩm, hàng hoá các chỉ tiêu lập báo cáo kế toán: – Sổ điện tử trong hệ thống kế toán xử lý bằng – Hình thức kế toán Nhật ký chung; máy vi tính, các sổ kế toán được thiết kế dưới – Hình thức kế toán Nhật ký - Sổ Cái; dạng các tập tin lưu trữ trong các đĩa từ, kế – Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ; toán ghi sổ bằng cách nhập dữ liệu. – Hình thức kế toán Nhật ký- Chứng từ; – Hình thức kế toán trên máy vi tính. 35 35 36 36 9
  72. Hình thức Nhật ký chung Nhật ký chi quỹ tiền mặt Chöùng töø Ghi Coù TK 111, Ghi Nôï TK Dieãn giaûi 112 152 642 Coäng Chứng từ kế toán Soá Ngaøy C1 2/1 Chi tieáp khaùch 2.000.000 2.000.000 Sổ nhật ký đặc SỔ NHẬT KÝ CHUNG Sổ, thẻ kế toán C2 3/1 Mua vaät lieäu 7.000.000 7.000.000 biệt chi tiết C3 3/1 Noäp ngaân haøng 15.000.000 15.000.000 1.800.000 Sổ Cái Bảng tổng hợp C4 5/1 Traû tieàn ñieän thoaïi chi tiết Bảng cân đối tài khoản Coäng 65.000.000 25.000.000 5.000.000 95.000.000 BÁO CÁO TÀI CHÍNH 37 37 38 38 Bài t ậppththựcchànhhành •Cho biết những thông tin sau có thể Hệ thống thông tin kế toán tìm thấy trong sổ sách kế toán nào? • Ứng dụng công nghệ thông tin trong – Nghiệp vụ mua hàng theo hóa đơn số kế tátoán xxx ngày yyy của công ty ABC. –Nghiệp vụ bán hàng chưa thu tiền theo •Giới thiệu Hệ thống thông tin kế toán hóa đơn số nn ngày dd. –Nghiệp vụ khấu hao TSCĐ trong kỳ của tài sản M. –Nghiệp vụ kết chuyển giá vốn hàng bán trong kỳ. 39 39 40 40 10
  73. Ứng dụng CNTT trong kế toán •Các mức độ ứng dụng CNTT trong kế toán: –Hệ thống xử lý bán thủ công với sự trợ giúp của các bảng tính Excel –Hệ thống phần mềm kế toán dạng điều khiển bằng trình đơn (Menu – Driven- Syy)stems) –Hệ thống hoạch định nguồn lực toàn doanh nghiệp (Enterprise Resource Planning – ERP) 41 41 42 42 Hệ thống thông tin kế toán •Hệ thống thông tin kế toán bao gồm các phân hệ cơ bản: – Phân hệ mua hàng – Phân hệ bán hàng – Phân hệ nhân sự – Phân hệ sổ cái • Trong doanh nghiệp sản xuất, còn có thêm phân hệ sản xuất 43 43 44 44 11
  74. Hệ thống thông tin kế toán Thí dụ -Phân hệ bán hàng Phân Chức năng Các bộ phận Các dữ liệu liên hệ liên quan quan Bán Xử lý đơn đặt - Bộ phận - Dữ liệu hàng hàng khách bán hàng khách hàng hàng, chứng từ - Bộ phận - Dữ liệu bán giao hàng và giao hàng hàng hóa đơn của - Bộ phận kế - Dữ liệu kho đơnvn vị, theo dõi toán hàng thu tiền và cập - Bộ phận - Dữ liệu sổ cái nhật kho. kho 45 45 46 46 Vận hành hệ thống thông tin kế Vai trò của cơ sở dữ liệu toán •Khai báo hệ thống • Quy trình vận hành –Nhập dữ liệu –Xử lý dữ liệu –Kết xuất báo cáo 47 47 48 48 12