Bài giảng Hóa học vô cơ - Các nguyên tố kim loại khối s

pdf 98 trang phuongnguyen 5120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học vô cơ - Các nguyên tố kim loại khối s", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_hoa_hoc_vo_co_cac_nguyen_to_kim_loai_khoi_s.pdf

Nội dung text: Bài giảng Hóa học vô cơ - Các nguyên tố kim loại khối s

  1. HịA HC VỌ C 1
  2. CÁC NGUYÊN T KIM LOI KHI S 2
  3. MC TIÊU 1. Xác đnh đưc v trí vƠ đặc điểm về cấu trúc electron ca các kim loi phơn nhóm IA, IIA 2. Liệt kê đưc một s tính chất hoá hc ca các đn chất 3. Viết đưc phưng trình phản ng ca các hp chất điển hình ca chúng 4. Kể ra đưc một s ng dng vƠ các kim loi vai trò sinh hc ca đn chất vƠ hp chất ca trên. 3
  4. I. Kim loi nhóm IA - KLK (Li, Na, K, Rb, Cs, Fr) 1. V trí và đặc điểm - Electron hóa trị: ns1 - Năng lượng ion hóa I1 nhỏ (4 - 5eV) nên dễ mất 1e tạo ion M+ thể hiện tính khử mạnh - nhiệt độ lớn hơn nhiệt độ sôi, hơi của kim loại kiềm chứa khoảng 1% các phân tử M2 - Khi bị đốt cháy, KLK và hợp chất cho ngọn lửa có màu: * Li – đỏ son * Rb – hồng * Na – vàng * Cs – xanh lam * K – tím 4
  5. 2. Tính chất hóa hc 2.1. Phản ứng với oxy: - Phản ứng nhiệt độ thưng tạo oxyd 4M + O2 → 2 M2O - Phản ứng nhiệt độ cao: 2Na + O2 → Na2O2 ( peroxyd) K (Rb,Cs) + O2 → KO2 (superoxyd) 2.2. Phản ứng với Hydro 2M + H2 → 2MH MH + H2O → MOH + 1/2H2 (rất mạnh) 5
  6. - Dựa vào lượng H2 giải phóng ra, sử dụng MH để định lượng nước trong hợp chất hữu cơ. 2.3. Phản ứng với H2O 2M + 2H2O → 2MOH + H2 - Li pứ êm dịu - Na pứ nhanh - K pứ mạnh kèm ngọn lửa - Rb, Cs nổ khi tiếp xúc với nước. 6
  7. 3. Một s hp chất 3.1. Peroxyd - phản ứng mạnh với nước giải phóng H2O2 Na2O2 + H2O → H2O2 + 2NaOH ( H2O2 → H2O + O2 trong MT kiềm) - phản ứng với acid: Na2O2 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O2 - phản ứng với CO2 Na2O2 + CO2 → Na2CO3 + 1/2O2 7
  8. 3.2. Superoxyd: - phản ứng với C, CO, NO 4KO2 + 2C → 2K2CO3 + O2 2KO2 + CO → K2CO3 + O2 2KO2 + 3NO → KNO3 + KNO2 + NO2 - pứ với H2O 2KO2 + 2H2O → KOH + H2O2 + O2 - phản ứng với CO2 2KO2 + CO2 → K2CO3 + 3/2O2 - phản ứng với acid 2KO2 + H2SO4 → K2SO4 + H2O2 + O2 8
  9. 3.3. Hydroxyd - Dễ tan trong nước tạo base mạnh - Bền nhiệt, không bị phân hủy nhiệt ngay cả khi nóng chảy ( trừ LiOH) 3.4. Muối - Là các hợp chất ion - Dễ tan trong nước 9
  10. CO Mui MHCO3 Mui M2 3  Dễ tan (trừ NaHCO3)  Dễ tan  Bền nhiệt độ thưng,  Bền nhiệt, không bị phân dễ phân hủy khi bị đun hủy nhiệt độ nóng nóng chảy  Có thể tách ra dạng tự do 10
  11. 4. Vai trò sinh hc ca các nguyên t KLK 4.1. Na+ - Tham gia vào quá trình điều hòa thăng bằng acid- base của cơ thể, tham gia hệ thống đệm trong máu. - Duy trì áp suất thẩm thấu của máu và các dịch tổ chức. - Là thành phần chính của các cation trong dịch gian bào. - Liên quan đến hoạt động bình thưng của cơ và sự thẩm thấu qua màng tế bào. - Nhu cầu dạng Na+ dạng NaCl của ngưi khoảng 5- 15g/ngày. 11
  12. 4.2. K+ - Là cation chủ chốt của dịch nội bào, là thành phần quan trọng của dịch gian bào. -Tham gia dẫn truyền xung động thần kinh, điều hòa sự co bóp của cơ tim và cơ xương. - Tham gia hệ thống đệm của tế bào, hoạt hóa nhiều enzym. - Chế độ ăn bình thưng cần 4g K/ngày 12
  13. 5. ng dng trong y hc ca các nguyên t KLK 5.1. Na * NaCl 0,9% (dd muối đẳng trương): - Thuốc truyền tĩnh mạch bổ xung muối, nước trong trưng hợp tiêu chảy mất nước, mất máu, sốt cao. - Có tác dụng sát trùng * NaHCO3: - thuốc muối dạ dày - chữa nhiệt miệng - tá dược trong một số loại thuốc - thành phần ozesol 13
  14. 5.2. K • KCl dạng bột hay thuốc tiêm tĩnh mạch nồng độ ≤ 40mEg/lit điều trị trong trưng hợp cơ thể thiếu hụt kali. • KBr: thuốc an thần, chữa bệnh động kinh. • Điều trị tiêu chảy mất nước, dùng phối hợp KCl, NaCl, NaHCO3 với glucose. 14
  15. II. Kim loi nhóm IIA - Kim loi Kiềm thổ (Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra) 1. V trí và đặc điểm - Electron hóa trị: ns2 - Hầu hết các hợp chất đều là hợp chất ion (trừ Be). - Khi bị đốt cháy, KL kiềm thổ và hợp chất cho ngọn lửa có màu: * Ca – đỏ cam * Sr – đỏ * Ba – lục. 15
  16. 2. Tính chất hóa hc 2.1. Phản ứng với oxy: - nhiệt độ thưng, Be và Mg bền trong không khí, các KL khác bị oxy hóa nhanh chóng tạo oxyd. - Phản ứng nhiệt độ cao Ba có thể cho BaO2: Ba + O2 → BaO2 ( peroxyd) 2.2. Phản ứng với nước: - Mg pứ chậm với nước nóng do tạo lớp hydroxyd bền bảo vệ: Mg + H2O → Mg(OH)2 + H2 Mg(OH)2 + 2NH4Cl → MgCl2 + 2NH3 + 2H2O - Các kim loại khác pứ dễ dàng với nước nhiệt độ thưng. 16
  17. 3. Một s hp chất 3.1. Peroxyd - Tác dụng với acid tạo H2O2 BaO2 + H2SO4 → H2O2 + BaSO4 - Tác dụng với chất khử BaO2 + H2 → Ba(OH)2 2BaO2 + S → 2BaO + SO2 - Tác dụng với chất oxi hóa BaO2 + HgCl2 → BaCl2 + Hg + O2 17
  18. 3.2. Muối Muối M(HCO3)2 Muối MCO3 Dễ tan, kém bền nhiệt Khó tan, kém bền nhiệt Chỉ tồn tại trong dung Tồn tại được dạng dịch tinh thể 18
  19. 4. Vai trò sinh hc ca các nguyên t KLK thổ 4.1. Ca2+ - Ca2+ có trong cơ thể với 1 lượng lớn, tập trung chủ yếu xương và răng (80% Ca3(PO4)2 ,13% CaCO3) - Tham gia vào quá trình đông máu. - Kích thích hoạt động của cơ, cơ tim, thần kinh. - Nhu cầu canxi theo lứa tuổi. 19
  20. 4.2. Mg2+ - Trong cơ thể có 71g, tập trung chủ yếu xương dưới dạng muối phức của C và P. - Là một trong các cation chính của các tổ chức đệm. - Có mặt trong các dịch cơ thể, cơ. - Kích thích nhu động ruột, tăng tiết mật. 20
  21. 5. ng dng trong y hc ca các nguyên t KLK thổ 5.1. Ca - CaSO4.H2O (thạch cao nung) dùng bó bột chỉnh hình - CaBr2: an thần, chữa co giật trẻ em - CaCl2 5% (tiêm tĩnh mạch): cầm máu, chống co thắt khi trẻ sơ sinh co giật - Muối Ca, Na của EDTA: chữa nhiễm độc KL nặng. 21
  22. 5.2. Mg - MgSO4 (dạng bột): nhuận tràng, thông mật. - MgSO4 (dạng tiêm): an thần, ức chế các cơn co thắt. - Mg(OH)2 có trong thành phần của thuốc dạ dày 5.3. Ba - BaSO4 dùng trong kỹ thuật X - quang. 22
  23. CÁC NGUYÊN T KIM LOI KHI P 23
  24. MC TIÊU 1. Xác đnh đưc v trí vƠ đặc điểm về cấu trúc electron ca các kim loi phơn nhóm IIIA, IVA 2. Liệt kê đưc một s tính chất hoá hc ca các đn chất 3. Viết đưc phưng trình phản ng ca các hp chất điển hình ca chúng 4. Kể ra đưc một s ng dng vƠ vai trò sinh hc ca đn chất vƠ hp chất ca các kim loi nói trên. 24
  25. I. Kim loi nhóm IIIA (Al, Ga, In, Tl) 1. V trí và đặc điểm - Electron hóa trị: ns2 np1 - Số oxy hóa bền: Al+3, Tl+. - Có khả năng tạo phức. 25
  26. 2. Tính chất hóa hc Al dạng khối trơ do lớp màng oxyd bền bảo vệ (10-5 mm). 2.1. Phản ứng với O2 - Bột Al nổ trong không khí lỏng. - Al lá mỏng cháy trong không khí nhiệt độ cao. 2.2. Phản ứng với acid + 3+ Al + 3H + 6H2O → [Al(H2O)6] + 3/2H2 2.3. Phản ứng với dung dịch kiềm - - Al + OH + 3H2O → [Al(OH)4] + 3/2H2 3. Một s hp chất 26
  27. 4. ng dng trong y hc và tác dng sinh hc ca nhôm - Là thành phần của một số thuốc như aspirin, smecta, thuốc chống đổ mồ hôi, thuốc làm tăng acid cho dạ dày - Can thiệp vào sự chuyển hóa F và P dẫn đến mất khoáng chất trong xương - Kết hợp với một số chất khác gây rối loạn đưng ruột, gây các bệnh về da. - Là nguyên nhân gây rối loạn chức năng hoạt động của não, xơ vữa động mạch phổi 27
  28. II. Kim loi nhóm IVA (Ge, Sn, Pb) 1. V trí và đặc điểm - Electron hóa trị: ns2 np2 - Số oxy đặc trưng: +2, +4 - Sn – α Sn –  Sn –  13,20C 1610C Bột, xám Kim loại, trắng Kim loại, giòn 28
  29. 2. Tính chất hóa hc 2.1. Phản ứng với phi kim (oxy, halogen) - Với oxy: t0 thưng, Sn không bị oxy hóa, Pb bị oxy hóa thành oxyd sau đó chuyển sang dạng PbCO3 (Trong không khí có hơi nước tạo thành Pb(OH)2 ) - Với halogen tạo Sn+4 và Pb+2 2.2. Phản ứng với acid - Pb phản ứng với H2SO4(đặc, nóng), HNO3 đều tạo muối Pb+2 Pb + 3H2SO4đn → Pb(HSO4)2 + SO2 + 2H2O 29
  30. - Sn: 3Sn + 8HNO3loãng → 3Sn(NO3)2 + 2NO + 4H2O Sn + 4H2SO4đặc, nóng → Sn(SO4)2 + 2SO2 + 4H2O Sn + 4HNO3đặc + (x-2)H2O → SnO2.xH2O + 4NO2 (Sn + 4HNO3đặc → H2SnO3 + 4NO2 + H2O) 3. ng dng trong y hc Pb làm tấm chắn bảo vệ khi làm việc với tia phóng xạ. 30
  31. 4. Tác dng sinh hc ca chì và hp chất ca chì - Tác động vào hệ TK - Gây rối loạn bộ phận tạo huyết - Ngăn cản quá trình tạo máu, phá vỡ hồng cầu. - Kìm hãm sử dụng oxy và glucose để sản xuất năng lượng cho quá trình sống. - Kìm hãm chuyển hóa vitaminD. - Thay thế canxi trong xương. - Gây viêm thận, tai biến não, cao huyết áp. 31
  32. CÁC NGUYÊN T KIM LOI KHI D 32
  33. MC TIÊU 1. Xác đnh đưc v trí vƠ đặc điểm về cấu trúc electron ca các kim loi phơn nhóm ph. Từ đó giải thích đưc khả năng to phc ca các kim loi nƠy 2. Liệt kê đưc một s tính chất hoá hc ca các kim loi phơn nhóm VIIIB, IB, IIB . 3. Viết đưc phưng trình phản ng ca các hp chất điển hình ca chúng. 4. Kể ra đưc một s ng dng vƠ vai trò sinh hc ca đn chất vƠ hp chất ca các kim loi trên . 33
  34. I. Khái quát về kim loi chuyển tiếp 1. V trí vƠ đặc điểm - Thuộc các phân nhóm phụ từ IB – VIIIB - Năng lượng của các electron 2 phân lớp ngoài cùng là (n-1)d và ns xấp xỉ nhau nên nói chung các e 2 phân lớp này đều là các e hóa trị. (n-1)d1-10 ns1-2 34
  35. 2. Một s tính chất chung 0 0 - Có cấu trúc tinh thể nên có t s , t nc , khối lượng riêng cao hơn các kim loại khác - Có tính cơ học tốt do liên kết kim loại mạnh - Thể hiện nhiều số oxy hóa - Dễ tham gia tạo phức bền - KL chuyển tiếp và hợp chất có hoạt tính xúc tác - KL chuyển tiếp và hợp chất thưng có màu. 35
  36. II. Kim loi nhóm VIIIB : Fe, Co, Ni 1. V trí vƠ đặc điểm - Electron hóa trị: Fe 3d64s2 Co 3d74s2 Ni 3d84s2 - Số oxy hóa thưng gặp của Fe và Co là +2, +3; của Ni +2 36
  37. 2. Tính chất hóa hc 2.1. Phản ứng với phi kim (oxi, halogen, lưu huỳnh) - Với O2: phản ứng khá mãnh liệt khi đốt nóng tạo Fe3O4, CoO, NiO +3 +2 +2 - Với halogen: tạo Fe Co Ni - Với S: tạo muối +2 2.2. Phản ứng với acid - Với acid thưng: Fe pứ dễ dàng, Co, Ni pứ chậm M + H2SO4 → MSO4 + H2 37
  38. +3 - Với acid H2SO4 đặc nóng, HNO3 loãng tạo muối Fe , Co+2, Ni+2 Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O 3Ni + 8HNO3 → 3Ni(NO3)2 + 2NO + 4H2O 2.3. Phản ứng với CO tạo phức carbonyl 3 Fe(CO)5 lai hóa trong dsp , cấu trúc lục diện, nghịch từ 3 Co(CO)4 lai hóa ngoài sp , cấu trúc tứ diện, thuận từ 3 Ni(CO)4 lai hóa ngoài sp , cấu trúc tứ diện, nghịch từ 38
  39. 3. Các hp chất 3.1. Oxyd ( MO, M3O4, M2O3) - Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O - Co2O3 + 6HCl → 2CoCl2 + Cl2 + 3H2O 3. 2. Hydroxyd - 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3 (nhanh) - 4Co(OH)2 + O2 +2 H2O → 4Co(OH)3 (chậm) - Ni(OH)2 +1/2 Br2 + KOH → Ni(OH)3 + KBr - Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O - 2Co(OH)3 + 6HCl → 2CoCl2 + Cl2 + 6H2O 39
  40. 3.2. Một số phức chất 3- 2 3 *[Fe(CN)6] lai hóa trong d sp , cấu trúc bát diện 4- 2 3 * [Fe(CN)6] lai hóa trong d sp , cấu trúc bát diện 2- 2- 2 * [Ni(CN)4] , [Co(CN)4] lai hóa trong dsp , cấu trúc vuông phẳng 2- 2- 3 * [Ni(Cl)4] , [Co(Cl)4] lai hóa ngoài sp , cấu trúc tứ diện 2+ 3 2 *[Ni(H2O)6] lai hóa ngoài sp d , cấu trúc bát diện 2+ 2+ 3 2 * [Ni(NH3)6] , [Co(NH3)6] lai hóa ngoài sp d , cấu trúc bát diện 40
  41. 4. Tác dng sinh hc và ng dng trong y hc 4.1. Sắt - Trong cơ thể có khoảng 4-5g sắt, phần lớn tập trung máu, ngoài ra có lách, gan, tủy xương. - Fe2+ tham gia cấu tạo phân tử hemoglobin, myoglobin của cơ vân và một số enzym oxy hóa khử. - Nhu cầu sắt: trẻ em cần 15mg/ngày, ngưi lớn cần 10mg/ngày. - Thiếu sắt: da và niêm mạc tái nhợt, thần kinh rối loạn, ngất 41
  42. - Điều trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt, thưng dùng phối hợp các thuốc bổ sung sắt với dung dịch CuSO4 0,5-1%. 4.2. Coban - Là thành phần cấu tạo của Vitamin B12, xúc tác cho quá trình hình thành hồng cầu. - Một số thuốc chữa bệnh có Co được dùng để chữa bệnh thiếu máu và cơ thể suy nhược. 42
  43. 4.3. Niken - Gây ung thư phổi - Viêm xoang mũi - Bệnh về phế quản. 43
  44. III. Kim loi nhóm IB (Cu, Ag, Au) 1. V trí và đặc điểm - Electron hóa trị: (n-1)d10 ns1 - Số oxy hóa đặc trưng: Cu+2, Ag+, Au+3 44
  45. 2. Tính chất hóa hc 2.1. Pứ với acid có tính oxy hóa Cu + 2H2SO4đn → CuSO4 + SO2 +2H2O Ag + 2HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O Au + HNO3 + 4HCl → HAuCl4 + NO + 2H2O ( HCl + 3/2Cl2 + Au → HAuCl4 ) 45
  46. 2.2. Phản ứng với dung dịch muối Cu + 2AgNO3 → 2Ag + Cu(NO3)2 Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 2.3. Phản ứng tạo phức của các ion và hợp chất - 2 - [Au(CN)4] lai hóa trong dsp , cấu trúc vuông phẳng, nghịch từ - [Cu(NH3)4](OH)2 (dung dịch svayze) màu xanh lam, hòa tan được cenlulose. 46
  47. 3. Tác dng sinh hc và ng dng trong y hc 3.1. Đồng - Cơ thể ngưi có 100-150mg đồng, tập trung phần lớn gan, cơ, xương. - Cu cần thiết cho quá trình tổng hợp hemoglobin và phospholipid. - Cần thiết cho hoạt động của 1 số enzyme oxy hóa khử - Thiếu đồng làm giảm quá trình tái tạo hemoglobin gây bệnh thiếu máu. - Thừa đồng gây xơ gan. 47
  48. 3.2. Bạc - Ag+ kìm hãm sự phát triển của vi khuẩn. - Keo bạc có chất làm bền để khử trùng niêm mạc. - Ag2SO4 thuốc trị bỏng, AgNO3 thuốc tra mắt 3.3. Vàng a. Theo đông y - Vàng ròng vị cay, tính bình, hơi độc, hòa huyết, trấn tâm. - Dùng vàng tự nhiên trị chứng tim đập mạnh và loạn nhịp. - Bụi vàng có khả năng rút mủ, lên da non 48
  49. b. Theo Tây y - Vàng là nguyên tố vi lượng cần thiết cho cơ thể con ngưi - Vàng được đưa vào cơ thể sẽ hấp thụ các chất độc và thải chúng ra ngoài cơ thể. - Vàng cyanid chữa bệnh lao phổi. 49
  50. - Muối vàng được dùng chữa bệnh đau xương khớp, viêm đa khớp dạng thấp - Dùng laser hơi vàng để chữa bệnh ung thư thực quản - Dùng sợi vàng để khâu các mảnh xương vỡ - Dùng tấm vàng dát mỏng chữa viêm loét dạ dày hoặc xử lý các vết bỏng 50
  51. IV. Kim loi nhóm IIB (Zn, Cd, Hg) 1. V trí và đặc điểm 10 2 - Electron hóa trị (n-1)d ns - Số oxy hóa tối đa +2 2+ - Ion Hg2 chỉ tồn tại trong dung dịch. 51
  52. 2. Tính chất hóa hc 2.1. Với oxy: * Tạo màng oxyd bền trong không khí ẩm * Khi nung nóng tạo MO * HgO phân hủy 4000C 2.2. Với phi kim khác Hg + S → HgS 52
  53. 3. Hp chất 3.1. Oxyd - ZnO thể hiện tính lưỡng tính. - HgO kém bền nhiệt 3.2. Hydroxyd - Zn, Cd tạo M(OH)2 2+ - - Hg + 2OH → HgO +H2O - Zn(OH)2 lưỡng tính, tan trong NH3 do tạo phức 53
  54. 4. Tác dng sinh hc và ng dng trong y hc 4.1. Kẽm - Là nguyên tố cần thiết đối với cơ thể - Là thành phần của nhiều enzym trong hồng cầu, trong gan - Là thành phần của các màng sinh học tế bào - Tham gia cấu tạo phân tử insulin - Giác mạc là nơi có nồng độ kẽm cao nhất trong cơ thể 54
  55. - Nhu cầu hàng ngày khoảng 0,3 mg kẽm/1kg cân nặng - Thiếu kẽm: * Gây phù giác mạc, dẫn tới m, đục giác mạc * Gây rối loạn 1 số nội tiết và men - Ngộ độc kẽm: * Miệng có vị kim loại * Đau bụng * Mạch chậm * Co giật 55
  56. - ZnCl2, ZnSO4 sát trùng, diệt khuẩn, dùng trong nhãn khoa, ZnO chữa viêm da. - Muối kẽm của acid undecylenic chữa nấm kẽ chân, nước ăn chân. - Kẽm gluconat dùng bổ xung kẽm khi: • tiêu chảy cấp và mãn tính • Còi xương, chậm tăng trưng trẻ em • Chế độ ăn thiếu cân bằng hoặc ăn kiêng • Nuôi ăn lâu dài qua đưng tĩnh mạch • Phụ nữ mang thai và cho con bú 56
  57. 4.2. Cadimi - Là nguyên tố vi lượng trong cơ thể - Tham gia cấu tạo một số protein - Tích tụ phần lớn thận, t1/2 → 10 -35 năm - Là tác nhân gây ung thư qua đưng hô hấp, ung thư phổi. - Làm xương giòn - Gây tổn thương thận, thiếu máu, phá hủy tủy xương - Gây ảnh hưng đến nội tiết, tim mạch - Thay thế kẽm trong enzym, gây rối loạn tiêu hóa. 57
  58. 4.3. Thủy ngân a. Thủy ngân vô cơ - Gây viêm niêm mạc miệng, rối loạn ruột, thận - Tác dụng lên mô thận làm mất khả năng bài tiết của thận - Kết hợp bền với protein 58
  59. b. Thủy ngân hữu cơ ( methyl thủy ngân) - Tích tụ tuyến yên, ảnh hưng đến hệ thần kinh trung ương: * Rối loạn thần kinh * Trẻ sơ sinh từ mẹ nhiễm methyl thủy ngân dễ bị tâm thần phân liệt, kém phát triển trí tuệ, co giật. - Phân lập và phá vỡ thể nhiễm sắc, ngăn cản phân chia tế bào. 59
  60. V. Kim loi nhóm VIB (Cr, Mo, W) 1. V trí và đặc điểm - Cr và Mo (n-1)d5 ns2 - W 5d4 6s2 - Số oxy hóa bền của Cr là +3 và +6 60
  61. 3. Tác dng sinh hc và ng dng trong y hc 3.1. Crom - Cr là nguyên tố vi lượng trong cơ thể, tập trung máu và các mô - Có trong thành phần của pepcin. - Cr cùng insulin kích thích sự sử dụng glucose - Thiếu Cr: * Gây bệnh về mắt * Rối loạn trao đổi carbonhydrat * Gây tiến triển bệnh đái tháo đưng 62
  62. - Các hóa chất chứa Cr+6 : * Gây viêm loét da * Xuất hiện mụn cơm * Gây viêm gan, viêm thận *Thủng vách ngăn giữa 2 lá mía * Gây ung thư phổi 63
  63. 3.2. Molipden - Có trong gan, thận, tuyến nội tiết - Tham gia vào thành phần của một số enzym - Kích thích tăng trưng - Tăng khả năng miễn dịch của cơ thể đối với 1 số bệnh nhiễm trùng. 64
  64. VI. Kim loi nhóm VIIB ( Mn) - Là nguyên tố vi lượng. - Có trong thành phần 1 số enzym. - Tăng cưng quá trình oxy hóa lipid. - Nhiễm độc Mn: * Tác dụng lên hệ thần kinh * Gây tổn thương thận, bộ máy tuần hoàn, phổi. * Tác dụng lâu dài gây sơ gan. 65
  65. CÁC NGUYÊN T PHI KIM 66
  66. MC TIÊU 1. Nêu đưc đặc điểm về tính chất hoá hc ca hydro, những tính chất bất thường ca nước, tính chất hoá hc điển hình ca hydropeoxyd. 2. Xác đnh đưc v trí vƠ đặc điểm về cấu trúc electron ca các phi kim phơn nhóm chính VIIA, VIA, VA, IVA. Từ đó giải thích đưc tính oxy hoá ca các phi kim nƠy. 3. Liệt kê một s tính chất hoá hc ca các phi kim phân nhóm VIIA, VIA, VA, IVA . 67
  67. MC TIÊU 4. Viết đưc phưng trình phản ng ca các hp chất điển hình ca chúng. 5. Kể ra đưc một s ng dng vƠ vai trò sinh hc ca đn chất vƠ hp chất ca các phi kim nói trên. 68
  68. I. Hydro – Nước 1. Tính chất hóa hc ca Hydro - H nguyên tử có tính khử mạnh hơn H2 - + 2+ 5H + MnO4 + 3H → Mn + 4H2O - Pứ với các phi kim khác khi đun nóng hoặc có xúc tác - Tham gia phản ứng khử một số hợp chất H2 + CuO → Cu + H2O - Tham gia pứ oxy hóa kim loại hoạt động H2 + 2Na → 2NaH 69
  69. 2. Nước 2.1. Đặc điểm - Có cấu trúc góc, O lai hóa sp3 - Độ phân cực lớn (µ → 1,84D) - Có khả năng hình thành liên kết hydro - Có tỷ trọng lớn nhất 40C do nước đá có cấu trúc rỗng với sự tổ hợp từng 5 phân tử. 70
  70. 3. H2O2 - Cấu trúc phân tử dạng ziczăc - Vừa là chất khử vừa là chất oxy hóa H2O2 → H2O + O2 • Điều chế : BaO2 + H2SO4 → H2O2 + BaSO4 • H2O2 được dùng để rửa vết thương. 72
  71. II. Nguyên t phi kim nhóm VIIA 1. V trí và đặc điểm - Electron lớp ngoài: ns2 np5 - Số oxy hóa đặc trưng -1 - nhiệt độ thưng: Flo, Clo là chất khí Brom là chất lỏng màu nâu đỏ Iod là chất rắn màu tím đen 73
  72. 2. Tính chất hóa hc - Pứ với Hydro - Pứ với kim loại - Pứ với nước F2 + H2O → 2HF + 1/2O2 X2 + H2O → HX + HXO 74
  73. - Pứ với dd kiềm 0 t thưng: Cl2 + 2NaOH → NaClO + NaCl + H2O 0 100 C 3Cl2 + 6NaOHđ → NaClO3 + 5NaCl + 3H2O - Thể hiện tính oxy hóa mạnh Br2 + SO2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4 75
  74. 3. Hp chất - Tính acid tăng dần HCl < HBr < HI - HF là acid yếu, có thể hòa tan thủy tinh - + HF + HF → HF2 + H 6HF + SiO2 → H2[SiF6] + 2H2O 76
  75. 4. Tác dng sinh hc và ng dng trong y hc 4.1 Flo - Trong cơ thể, Flo tập trung chủ yếu men răng dưới dạng flo apatit Ca5(PO4)3F - Dung dịch NaF 1-2% có tác dụng sát trùng - Một số hợp chất hữu cơ có chứa flo ( Flouradil) chữa ung thư - Dẫn xuất corticoid có flo ( ultralan, Flucinar ) chống viêm, chống dị ứng. 77
  76. 4.2 Clo - Là khí độc, gây tổn thương phổi và các niêm mạc - Có mặt mọi tổ chức trong cơ thể, tham gia vào quá trình cân bằng các ion giữa nội và ngoại bào. - HCl trong dịch vị, đảm bảo pH 1,8-2,2 (pH thích hợp của men pepcin). Dịch vị thiếu acid sẽ gây viêm loét dạ dày. - Nước clo, cloramin, có tác dụng sát trùng. 78
  77. 4.3. Brom - Tập trung nhiều các mô thần kinh - Br- ức chế hệ thần kinh TW. - KBr, NaBr, NH4Br làm thuốc an thần. - Br- khó đào thải, gây mụn nhọt, giảm trí nhớ 79
  78. 4.4. Iod - Tập trung tuyến giáp trong thành phần của tireoglobulin (protein) thúc đẩy quá trình đồng hóa - Hàm lượng iod trong máu điều khiển hoạt động của tuyến giáp - Thiếu iod dẫn đến bệnh bướu cổ. - Dung dịch Iod 1-2% có tác dụng sát trùng 80
  79. III. Các nguyên t nhóm VIA (O, S) 1. Tính chất hóa hc - Pứ với phi kim: Oxy không pứ trực tiếp với halogen - Pứ với kim loại - Oxy hóa nhiều hợp chất hữu cơ và vô cơ O2 + 4Fe(OH)2 + 2H2O → 4Fe(OH)3 • Ozon O3: có tính oxy hóa mạnh hơn oxy O3 + Ag → Ag2O + O2 - - O3 + I + 2H2O → O2 + I2 + 2OH 81
  80. 2. Hp chất - SO2: Br2 + SO2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4 2- 2- - + 2- 2+ - SO3 : 5SO3 + 2MnO4 + 16H → 5SO4 + 2Mn + 8H2O - H2SO4 đặc : Là tác nhân hút nước mạnh, thể hiện tính oxy hóa mạnh H2SO4 + C → CO2 + SO2 + H2O 82
  81. 3. Tác dng sinh hc và ng dng trong y hc 3.1. Oxy - Chiếm 65% trọng lượng cơ thể. - Là nguyên tố duy trì sự sống - Dùng cấp cứu các trưng hợp bị ngạt, ngất, ngộ độc khí độc - Đôi khi dùng tẩy giun. 83
  82. 3.2. Lưu huỳnh - Chiếm 0,25% trọng lượng cơ thể - Tập trung phần lớn trong tóc, móng, xương, biểu bì - Có trong thành phần cấu tạo của 1 số acid amin (cystin, cystein), insulin, vitamin B1 - H2S làm liệt trung tâm thần kinh hô hấp và dẫn đến tử vong - SO2 phá hủy niêm mạc đưng hô hấp - S dạng thuốc mỡ, nhũ dịch dùng chữa ghẻ, chữa nấm ngoài da - MgSO4, Na2SO4 làm thuốc nhuận tràng 84
  83. IV. Các nguyên t nhóm VA (N, P) 1. V trí và đặc điểm - Nitơ chỉ có hóa trị 3 nhưng có nhiều số oxy hóa - Photpho có hóa trị 3,5 2. Tính chất hóa hc - Pứ với oxy - Pứ với Hydro: P không pứ trực tiếp với H2 - Pứ với halogen - Pứ với kim loại 85
  84. 3. Hp chất 3.1. NH3 - Cấu trúc chóp cụt - Thể hiện tính bazơ yếu - Có khả năng tạo phức - Thể hiện tính khử 4NH3 + 5O2 → 4NO + 4H2O 86
  85. 3.4. HNO3 và muối nitrat - Là acid mạnh nhưng kém bền - HNO3 thể hiện tính oxy hóa mạnh - Muối nitrat dễ tan - Muối bị phân hủy nhiêt tạo các sản phẩm khác nhau tùy thuộc kim loại • Muối của KL từ K-Mg: tạo muối Nitrit • Muối của KL từ Al – Cu: tạo oxyd • Muối của KL từ sau Cu: tạo kim loại 88
  86. 5. Tác dng sinh hc, ng dng trong y hc 5.1. Nitơ - Chiếm 3% trọng lượng cơ thể - Là thành phần cấu tạo của protein - Tồn tại trong acid nucleic, ure, hormon - NH3 kích thích thần kinh, chữa ngạt, ngất - 80%N2O và 20% O2 thuốc mê trong phẫu thuật ngắn, sản khoa - NaNO2 làm thuốc dãn mạch - Nitroglixerin điều trị cơn đau thắt ngực - Nitrofuran chữa nấm ngoài da 89
  87. 5.2. Photpho - Tham gia cấu tạo xuơng, răng, tế bào và màng tế bào - Tham gia cấu tạo AND, ARN, ATP - Tham gia vào quá trình photphorin hoá trong quá trình hóa học của sự co cơ. - Để Ca có thể tham gia cấu tạo xuơng thì tỷ lệ tối ưu giữa Ca:P là 1:1,5. 90
  88. V. Nguyên t nhóm IVA 1. V trí và đặc điểm - C có đặc tính kéo dài mạch - Si chỉ kéo dài tối đa mạch 14 nguyên tử - Si có khả năng tạo phức 91
  89. 2.2. Silic nSi + (n + 1)H2 → SinH2n+2 3Si + 4HNO3 + HF → H2[SiF6] + NO + H2O Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2 93
  90. 3. Hp chất 3.1. CO - Trơ về mặt hóa học - Bền nhiệt 0 - CO + 2H2 → CH3OH (xt: ZnO, t , p) - Tạo phức với kim loại - Thể hiện tính khử 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2 94
  91. 3.2. SiO2 - SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O - SiO2 + 6HF → H2[SiF6] - SiO2 + 2KOH → K2SiO3 + H2O - SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2 95
  92. 4. Tác dng sinh hc và ng dng trong y hc 4.1. CO - Khí độc do ngăn cản quá trình vận chuyển oxy đi nuôi cơ thể - CO liều thấp giúp m rộng mạch máu, giảm viêm góp phần tăng cưng khả năng tồn tại của các bộ phận được cấy ghép vào cơ thể. 96
  93. 4.2. CN- - Chất độc mạnh. - Triệu chứng: nhức đầu, nôn mửa, ngạt th, tim đập mạnh - Cơ chế gây độc: CN- kết hợp với ion sắt trong các enzym oxy hóa của tế bào tạo các phức không có hoạt tính xúc tác do đó làm ngừng quá trình oxy hóa. 97
  94. Chân thành cám ơn! 98