Bài giảng Hóa học 8 - Bài 36: Nước (Tiết 2)

pdf 43 trang phuongnguyen 4961
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Bài 36: Nước (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_hoa_hoc_8_bai_36_nuoc_tiet_2.pdf

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Bài 36: Nước (Tiết 2)

  1. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ CHẤT LƯỢNG CAO HỒNG BÀNG TIẾT THAO GIẢNG HĨA HỌC 8 Font UNICODE - ARIAL Đặng Hữu Hoàng
  2. Kiểm tra bài cũ Dùng các từ và cụmtừ thích hợp, điềnvàochỗ trống các câu sau : Nướclàhợpchấttạobởi hai ___nguyên tố hĩa học là ___hiđro và ___oxi . Chúng đã hĩa hợpvới nhau : * Theo tỉ lệ thể tích là ___hai phần khí hiđro và ___mộtphần khí oxi . * Theo tỉ lệ khốilượng là ___1 phần hiđro và ___8 phần oxi . * Ứng với ___2 nguyên tử hiđro cĩ ___nguyên1 tử oxi . * Cơng thức hĩa họccủanước : ___H2O
  3. Bài 36 _ Tiết2 NNƯƯƯỚỚỚCC
  4. Mục tiêu bài giảng z Nướccĩtínhchấtnhư thế nào ? z Nước cĩ vai trị gì trong đờisống và sảnxuất? z Phảilàmgìđể giữ cho nguồnnước khơng bị ơ nhiễm?
  5. MNộụicl dungục bài bài họ( ticết2 ) III . .THÀNH TÍNH CH PHẤTẦ NC ỦHĨAA N ƯỚHỌCC .CỦA NƯỚC . 1 . Tính chấtvậtlí. IIIII TÍNHVAI TRỊ CHẤ CTỦ CAỦ NAƯỚ NƯỚC TRONGC . ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT, CHỐNG Ơ NHIỄM NGUỒN NƯỚC . III . VAI TRỊ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT, CHỐNG Ơ NHIỄM NGUỒN NƯỚC .
  6. Tính chấtvậtlí: Em hãy trình bày tính chấtvậtlícủanước: * Nướclàchấtlỏng khơng màu, khơng mùi o o * t s = 100 C . o o * t đđ = 0 C ( nước đá Ỉ tuyết) . * D = 1 g/ml ( 1Kg/lít ) . H2O * Hịa tan nhiềuchất.
  7. Nội dung bài II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC . 1 . Tính chấtvậtlí. 2 . Tính* N chướấtclàch hĩa họấc.tlỏng khơng màu, khơng mùi o o 0 a .* Tác t s = d ụ100ngC vớ .imộtsố kim lọai ở t thường. o o * t đđ = 0 C ( nước đá Ỉ tuyết) . * D = 1 g/ml ( 1Kg/lít ) . H2O * Hịa tan nhiềuchất.
  8. Thí nghiệm và quan sát hiệntượng : Em hãy thựchiện thí nghiệmtheonội dung sau : Cho mộtmẫukimlọai natri ( Na ) vào 30 ml nước đựng trong cốcthủytinhthứ nhất. Na + H2O Cho mộtmẫukimlọai đồng ( Cu ) vào 30 ml nước đựng trong cốcthủytinhthứ hai . Cu + H2O
  9. Nhận xét và ghi nhậnkếtquả : Em hãy nhận xét thí nghiệmvàghinhậnkết quả vào phiếuhọctậptheonội dung sau : Cho đồng vào nướccĩhiệntượng gì xảy ra khơng ? Cho Cu vào H2O : khơng cĩ phản ứng ChoNa vàonướccĩhiệntượng gì ? Nhúng quì tím vào dung dịch cĩ hiệntượng gì ? Cho Na vào H2O : Na nĩng chảydần, cĩ khí bay ra, quì tím chuyển màu xanh .18 Chấtrắnmàutrắng thu đượckhicơcạnsauphản ứng là chấtgì? Cơng thức hĩa học? ChấtrắnthuđượclàNatrihiđroxit Cơng thứchĩahọc : NaOH Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt? Phản ứng tỏa nhiệt
  10. Phương trình phản ứng hĩa học: Natri phản ứng vớinước: Na + H2O Na + H_OH Na + H_OH + H2 22Na + 2H2O NaOH + H2 Khí bay ra là khí gì ? Dung dịch làm cho quì tím chuyểnxanh thuộclọai hợpchấtgì? Khí Hiđro H2 . Dung dịch bazơ ( NaOH ).
  11. Nội dung bài II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC . 1 . Tính chấtvậtlí. 2 . Tính chất hĩa học. a . Tác dụng vớimộtsố kim lọai ở t0 thường Ỉ. Khí hidro + bazơ ( tan ) . 2Na + 2H2O Ỉ 2NaOH + H2
  12. Thí nghiệm và quan sát hiệntượng : Em hãy thựchiện thí nghiệmtheonội dung sau : Cho vào cốcthủytinhmộtcụcnhỏ vơi sống ( canxi oxit ) CaO . Rĩt mộtítnước vào vơi sống . Quan sát hiệntượng . Nhúng mộtmẫugiấy quì tím vào dung dịch nướcvơi. Hiệntượng xảyra? Lấytaysờ vào bên ngịai cốcthủytinh. Em cĩ nhậnxétgìvề nhiệt độ cốc? CaO + H2O
  13. Nhận xét và ghi nhậnkếtquả : Em hãy nhận xét thí nghiệmvàghinhậnkết quả vào phiếuhọctậptheonội dung sau : Khi cho nước vào CaO cĩ hiệntượng gì xảyra? Khi cho nước vào CaO thì CaO từ thể rắn chuyễnthànhchấtnhảo. Màu giấy quì tím thay đổinhư thế nào khi nhúng vào dung dịch nướcvơi? Quì tím chuyển màu xanh . Chấtthuđượcsauphản ứng là gì ? Cơng thức hĩa học? ChấtthuđượclàCanxihiđroxit Cơng thứchĩahọcCa(OH)2 ( vơi tơi ) Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt? Phản ứng tỏa nhiềunhiệt
  14. Phương trình phản ứng hĩa học: CaO phản ứng vớinước: CaO + H2O Ca(OH)2 Sảnphẩmthuđược khi cho oxit Canxi tác dụng vớinướcthuộclọai hợpchấtnào Tính chấtthứ 2 củanướclàgì? Dung dịch bazơ cĩ tác dụng như thế nào đốivớiquìtím? Hợpchấtbazơ . Nướctácdụng vớibazơ . Dung dịch bazơ làm quì tím hĩa xanh .
  15. Nội dung bài II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC . 1 . Tính chấtvậtlí. 2 . Tính chất hĩa học. a . Tác dụng vớimộtsố kim lọai ở t0 thường . b . Tác dụng vớimộtsố oxit bazơ . c . Tác• Nướ dụctácdng vớimụngộts vớốibazoxitơ axit. . • Sảnphẩmthuđượclàhợpchấtbazơ . • Dung dịch bazơ làm quì tím chuyểnmàu xanh .
  16. Thí nghiệm và quan sát hiệntượng : Em hãy thựchiện thí nghiệmtheonội dung sau : Cho mộtítbộttrắng P2O5 vào cốcthủytinh . Thêm 1ml nước vào . Nhúng mộtmẫugiấy quì tím vào dung dịch mớitạothành. Hiện tượng xảyra? P2O5 + H2O
  17. Thí nghiệm và quan sát hiệntượng : Em hãy thựchiện thí nghiệm theo các bướcsau: Bước 1 : Cho 20ml vào cốc. Bước2 : Thả ít bộtP2O5 vào và lắc đều. Bước 3 : Nhúng ½ mẫugiấyquìtím. Bước 4 : Quan sát hiên tượng .
  18. Nhận xét và ghi nhậnkếtquả : Em hãy nhận xét thí nghiệmvàghinhậnkết quả vào phiếuhọctậptheonội dung sau : Nhúng quì tím vào dung dịch P2O5, quì tím đổi màu gì ? Sảnphẩmtạo thành khi cho P2O5 tác dụng vớinướclàchất gì ? Cơng thứchĩahọc? Viếtphương trình phản ứng hĩa học?
  19. Nhận xét và kếtquả : Nhúng quì tím vào dung dịch P2O5 , quì tím đổi màu gì ? Quì tím chuyểnmàuđỏ .
  20. Nhận xét và kếtquả : Sảnphẩmtạo thành khi cho P2O5 tác dụng vớinướclàchất gì ? Cơng thứchĩahọc? Sảnphẩmcủaphản ứng là axit photphoric Cơng thứchĩahọcH3PO4 .
  21. Phương trình phản ứng hĩa học: P2O5 phản ứng vớinước: P2O5 + 32H2O H3PO4 Dung dịch axit cĩ tác dụng như thế nào đốivớiquìtím? Dung dịch axit làm quì tím hĩa đỏ .
  22. Nội dung bài II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC . 1 . Tính chấtvậtlí. 2 . Tính chất hĩa học. 0 III . VAI TRỊa . Tác CỦA dụ NngƯỚ vớC,im CHộtsỐNGố kim Ơ NHI lọaiỂMở tNGUthườỒNng NƯỚ . C . b . Tác dụng vớimộtsố oxit bazơ . c . Tác dụng vớimộtsố oxit axit . • Sảnphẩmthuđượclàaxit. • Dung dịch axit làm quì tím chuyểnmàuđỏ .
  23. Nội dung bài II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC . 1 . Tính chấtvậtlí. 2 . Tính chất hĩa học. III . VAI TRỊ CỦA NƯỚC, CHỐNG Ơ NHIỂM NGUỒN NƯỚC . 1 . Vai trị củanước.
  24. VAI TRỊ CỦA NƯỚC : Nước đem lại nguồn vui, cuộc sống và môi trường tronglànhchochúngta
  25. VAI TRỊ CỦA NƯỚC : Nguồn nước cũng giúp ta chuyên chở hàng hoá, giao thông và cảnh quan môi trường
  26. VAI TRỊ CỦA NƯỚC : Nước sử dụng nuôi thủy sản để tăng giá trị sản phẩm hàng hoá nông nghiệp và xuất khẩu
  27. VAI TRỊ CỦA NƯỚC : Nguồn nước có chất lượng tốt có thể cho một mùa màng bội thu
  28. VAI TRỊ CỦA NƯỚC : Đập dâng một trong những công trình dâng cao mực nước phục vụ tưới, cấp nước.
  29. Nội dung bài II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC . 1 . Tính chấtvậtlí. 2 . Tính chất hĩa học. III . VAI TRỊ CỦA NƯỚC, CHỐNG Ơ NHIỄM NGUỒN NƯỚC . 1 . Vai trị củanước. 2 •. NguyênHịa tan nhânchấtdinhd gây ơ ưỡnhingễmngu trongồ cnnơ thướểc._ sinh họat . • Sảnxuất nơng nghiệp : nuơi trồng. • Cơng nghiệp _ xây dựng _ giao thơng vậntải
  30. NGUYÊN NHÂN GÂY Ơ NHIỄM NGUỒN NƯỚC Nhà ổ chuột thải trực tiếp chất thải sinh hoạt xuống sông, rạch là nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước.
  31. NGUYÊN NHÂN GÂY Ơ NHIỄM NGUỒN NƯỚC Nguồn nước thải nông nghiệp (nước tiêu từ các cánh đồng) cũng là nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước.
  32. NGUYÊN NHÂN GÂY Ơ NHIỄM NGUỒN NƯỚC Nguồn nước trên kênh bị ô nhiễm do chất thải sinh hoạt và công nghiệp TP. Hồ Chí Minh.
  33. NGUYÊN NHÂN GÂY Ơ NHIỄM NGUỒN NƯỚC Nguồn nước bị ô nhiễm do chất thải của các nhà máy công nghiệp đã huỷ hoại hệ thực vật và thủy sinh.
  34. Nội dung bài II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC . 1 . Tính chấtvậtlí. 2 . Tính chất hĩa học. III . VAI TRỊ CỦA NƯỚC, CHỐNG Ơ NHIỄM NGUỒN NƯỚC . 1 . Vai trị củanước. 2 . Nguyên nhân gây ơ nhiễmnguồnnước. 3 .• BiChệnấtth phápải trong khắcph sinhục. họat . • Chấtthải trong cơng nghiệp _ nơng nghiệp.
  35. BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC Các bể xử lý và bể chứa của khu xử lý nước cấp sinh hoạt (nước uống)
  36. BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC Vớt rác trên kênh rạch nhằmgiảmthiểuơ nhiễmmơi trường
  37. Nội dung bài II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC . 1 . Tính chấtvậtlí. 2 . Tính chất hĩa học. III . VAI TRỊ CỦA NƯỚC, CHỐNG Ơ NHIỄM NGUỒN NƯỚC . 1 . Vai trị củanước. 2 . Nguyên nhân gây ơ nhiễmnguồnnước. 3 . Biện pháp khắcphục. • Khơng vứt rác xuống ao hồ, sơng rạch . • Sử lí nướcthảisinhhọat, cơng nghiệp.
  38. CỦNG CỐ Câu1 : Nêu3 tínhcháthĩahọccủanước. * Nướctácdụng vớimộtsố kim lọai ở t0 thường . * Nướctácdụng vớimộtsố oxit bazơ . * Nướctácdụng vớimộtsố oxit axit . Câu 2 : Dùng phương pháp hĩa học để phân biệt 3 oxit là bộttrắng : CaO; P2O5; SiO2 ( cát ) đựng trong ống nghiệm? Tác dụng vớinước Nhúng quì tím SiO2 Khơng tan CaO Ca(OH)2 Xanh P O 2 5 2H3PO4 Đỏ
  39. CỦNG CỐ Câu 3 : Viếtphương trình hĩa học các phản ứng hĩa học sau 2Na + 2 H2O NaOH + 2H2 CaO + H2O Ca(OH)2 CO2 + H2O 2H2CO3 SO3 + H2O H2SO4 Câu 4 : Khoanh trịn vào phương trình hĩa học đúng : a Ba + H2O BaOH + H2 b SO2 + H2O H2SO4 c K + H2O KOH d Na2O + H2O 2NaOH
  40. nhớ Ghi Nướclàchấtlỏng khơng màu, khơng mùi, khơng vị, sơi ở 100oC, hịa tan được nhiềuchấtrắn, chấtlỏng, chấtkhí. Nướctácdụng vớimộtsố kim lọai ở nhiệt độ thường ( như Na, K, Ca, ) tạo thành bazơ và hidro ; tác dụng với mộtsố oxit bazơ tạorabazơ như NaOH; KOH, Ca(OH)2 ; tác dụng vớinhiều oxit axit tạo ra axit
  41. Em cĩ biết? Khốilượng nướctiêuthụ trên thế giới được phân phối 80 74 Nướclàchỉ tiêu xác định mức độ phát triểncủanềnkinhtế xã hội. 60 40 17 20 9 0 Nhu cầu sinh họat Sản xuất cơng nghiệp Sản xuất nơng nhiệp
  42. Dặn dò ™ Học sinh xem trước bài 37 : Axit _ Bazơ _ Muối ™ Học sinh đọc : “ Em cĩ biết ? “ trang 125 sách giáo khoa . ™ Học sinh về nhà thực hiện các bài tập 1 Ỉ 6 trang 125 sách giáo khoa .
  43. Thực hiện tháng 02 năm 2005