Bài giảng Hệ tiêu hóa - Lê Hồng Thịnh

pdf 142 trang phuongnguyen 4370
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ tiêu hóa - Lê Hồng Thịnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_tieu_hoa_le_hong_thinh.pdf

Nội dung text: Bài giảng Hệ tiêu hóa - Lê Hồng Thịnh

  1. BS. LÊ HỒNG THỊNH
  2. Miệng Môi, má, lưỡi, khẩu cái, răng, hầu
  3. Các tuyến nước bọt Thực quản Gan Dạ Dày Tụy Ruột non Ruột Già
  4. Trong là ổ miệng chính Ngoài là tiền đình miệng
  5. Đường giữa Lưỡi gà ở khẩu cái giữa Tuyến khẩu cái Tuyến hạnh nhân (amidan)
  6. Tuyến Lớn nhất mang tai Tuyến dưới lưỡi Dây TK mặt đi qua Tuyến dưới Nhỏ nhất tuyến mang tai hàm
  7. • Răng cửa • Rang nanh • Răng tiền cối • Răng cối Răng sữa (6-30 tháng) Răng cửa hàm dưới mọc đầu tiên
  8. • 2/3 trước là thân • 1/3 sau là rễ • Ngăn cách nhau bởi rãnh chữ V (gọi là rãnh tận cùng) • Mặt trên thân lưỡi có hàng trăm nhú – Nhú Chỉ – Nhú nấm – Nhú đài (lớn nhất) – Nhú lá (tăng diện tích tiếp xúc) • Nhú có nụ vị giác (trừ nhú chỉ)
  9. Phần mũi • Là con dường chung của hô Phần miệng hấp – tiêu hóa • Có 3 phần Phần Thanh Quản
  10. Cấu tạo có 4 lớp
  11. stt Các Lớp Đặc điểm Thanh mạc Bao phủ bên ngoài, gồm phúc mạc 1 (serosa) thành & phúc mạng tạng Cơ trơn 2 cơ dọc–cơ vòng, dạ dày có thêm cơ chéo (muscularis) Tổ chức LK xơ, nhiều MM, TK & mạch Dưới niêm mạc 3 bạch huyết, một số TB biệt hóa thành các (submucosa) tuyến tiết ra dịch tiêu hóa Niêm mạc 4 Lót mặt trong ống tiêu hóa (mucosa)
  12. stt Các Lớp Thực Quản Dạ Dày Ruột Non/Già Thanh mạc 1 X X (serosa) X Cơ trơn X 2 X (dọc – (muscularis) vòng - (dọc –vòng) chéo) Dưới niêm mạc 3 X X X (submucosa) Niêm mạc 4 X X X (mucosa)
  13. • Là ống cơ sau Khí quản (KQ) • Đi xuyên qua cơ hoành, xuống thêm 3-4 cm rồi nối với dạ dày ở lỗ tâm vị ngang mức ĐS ngực 10
  14. • Lớp cơ ngoài – 1/3 trên là cơ vân – 1/3 giữa là cơ vân & cơ trơn – 1/3 dưới là cơ trơn Nuốt là quá trình chuyển từ tự chủ sang không tự chủ
  15. Eo sụn nhẫn Eo phế chủ Eo hoành = Chỗ nối với tâm vị
  16. • Là phần dãn to nhất của ống TH • Nối giữa thực quản & ruột non • Nằm ở vùng thượng vị, rốn & hạ sườn trái
  17. 5 phần: • Tâm vị • Đáy vị • Thân vị • Hang môn vị • Môn vị 2 bờ cong (lớn & nhỏ)
  18. 3 lớp cơ, từ ngoài vào trong là Dọc Vòng Chéo Cơ vòng bao kín toàn thể dạ dày, rất dày ở môn vị tạo nên cơ thắt môn vị
  19. • Giữa Dạ dày & ruột già • Từ môn vị đến lỗ hồi manh tràng • Nằm dưới mạc treo KT ngang • 3 phần: từ trên xuống – Tá tràng – Hỗng tràng – Hồi tràng • Dài # 6,5m • Rộng giảm dần từ 3 cm 2 cm.
  20. • 4 đoạn (D1-4) • Đoạn di động: 2/3 trên của D1(hành tá tràng), • Đoạn cố định: 1/3 dưới D1, và D2,3,4. Hành tá tràng
  21. • D1: phần trên = tiếp nối môn vị • D2: Phần xuống = nằm trước thận P. • D3: Phần ngang = vắt ngang cột sống (dễ bị tổn thương khi va chạm ở bụng) • D4: phần lên = bên trái cột sống, cạnh ĐMC, kết thúc tại góc tá – hỗng tràng.
  22. Hỗng Tràng Hồi Tràng Đường kính Lớn hơn Nhỏ Thành Dày hơn Mỏng MM Nhiều hơn Ít Nếp vòng cao Nhiều hơn ít Mô bạch huyết Nang đơn độc Mảng bạch huyết Vị trí các quai Ngang, bên trái ổ Dọc, bên P và dưới bụng Túi thừa Ko có 1-3% có (túi thừa Meckel)
  23. • Chữ U ngược, vây quanh ruột non • Từ P sang T gồm: 1. Manh tràng & ruột thừa 2. KT lên 3. Góc KT (P) 4. KT ngang 5. Góc KT (T) 6. KT xuống 7. KT sigma 8. Trực tràng 9. Ống hậu môn
  24. • Dài # ¼ ruột non (1,4 – 1,8 m) • Rộng giảm dần (3-7cm) • Ngoại trừ Trực tràng, ruột thừa & ống hậu môn, các phần còn lại có đặc điểm sau RNon: – Có 3 dải cơ dọc – Có Túi phình KT – Có túi thừa mạc nối
  25. . Thường nằm ở Hố chậu P . Gốc của ruột thừa  dính phía sau trong manh tràng,  cách phía dưới góc hồi manh tràng 2-3 cm,  Là nơi hội tụ của 3 dải cơ dọc
  26. Nằm giữa đường nối Rốn Gai chậu trước trên bên P
  27. – Có nhiều cột hậu môn (nếp dọc nhỏ) – Trên HM 2 cm, có van hậu môn – Trên van là vùng TRĨ (đám rối TM dưới NM) khi bị ứ máu dễ phình ra xuất huyết
  28. BS. LÊ HỒNG THỊNH
  29. – Dịch tễ học: là bệnh lý cấp cứu ngoại khoa thường gặp, 15 – 30 tuổi, nam/nữ = 1,7/1 – Cơ chế: tắc nghẽn (phì hạch bạch huyết, dị vật, sỏi phân, u bướu, )
  30. – Đau bụng: quanh rốn/thượng vị hố chậu Phải – Có thể Sốt nhẹ/ nôn ói/ chán ăn. – Ấn đau hố chậu P, Mac Burney (+) – Có thể: Phản ứng dội (+)
  31. Ấn đau điểm Mac Burney Điểm Macburney (+) trong VRT Nằm 1/3 ngoài đường nối GCTT bên P – rốn
  32. • Đau thượng vị/ quanh rốn lan xuống HCP • Chán ăn • Sốt nhẹ/ Bạch cầu máu tăng • Bụng ấn đau khu trú HCP, Macburney (+)
  33. 1. Viêm phúc mạc 2. Áp xe ruột thừa 3. Đám quánh ruột thừa
  34. 1. Viêm phúc mạc Cơ chế Viêm phúc mạc • Sau 24h, đau tăng, • Vỡ RT, độc tố VK thoát ra lan rộng. (mủ,dịch, máu) • Sốt tăng (39-400C) • Bụng chướng hơi, • Do PM có màng bán gồng cứng cơ thấm, hấp thu chất độc • Nếu VPM toàn thể: nhanh shock ấn đau khắp bụng • Nếu VPM chậu: ấn • Dễ lan tràn ổ bụng do có đau dưới rốn nhu động ruột
  35. 2. Áp xe RT 3. Đám quánh RT • Sau 24h, đau tăng, • Sau 24h, bớt đau khu trú HCP. • Không sốt • Sốt tăng (39-400C) • Sờ bụng thấy 1 khối • Bụng xẹp/ thấy 1 khối chắc chắc ở vùng hơi gồ lên ở hố chậu HCP P, ấn vào rất đau.
  36. BS. LÊ HỒNG THỊNH
  37. Miệng & TQ Dạ Dày Ruột non Ruột già Nhai & Co bóp & đóng Cử động Lắc lư, co rút, nhu động nuốt mở môn vị Nghiền, đẩy Nhào Trộn, đẩy thức ăn Đẩy cặn bã Tác dụng xuống xuống xuống Thời gian 10-20 giây 6-8 giờ 15 giờ
  38. - - • Nước: 98,5-99%; HCO3 , Cl , • K+ cao gấp 7 lần Plasma • Chất nhầy (Muxin): bôi trơn, dễ nuốt, dễ nói • Vệ sinh răng miệng (0,5 ml/phút) • Men: Ptyalin (Amylase) thủy phân tinh bột thành đường nhai cơm càng lâu càng ngon, càng ngọt • Thực quản chỉ tiết nhầy, ko tiết nước bọt. • Trẻ em: tuyến nước bọt chỉ phát triển từ 3-4 tháng trở lên
  39. Phản xạ có ĐK Tiết nước bọt
  40. (+) tiết nước bọt Gấp 8 – 20 lần (+) phó giao cảm tăng tiết nước bọt Ko nuốt nước bọt mất nhiều Kali liệt
  41. • Dãn, chứa nhiều thức ăn (1,5 L) • Co bóp trương lực: nhào trộn • Co bóp = sóng nhu động: đẩy xuống tá tràng • Co bóp đói (Nhẹ, tăng dần tăng mạnh khi hạ đường huyết) • Khi ăn > 1 giờ, hang vị co thắt Cơ thắt môn vị mở ra, đẩy vị trấp xuống tá tràng. • ĐH tiết dịch vị (thần kinh, hormon gastrin)
  42. Tâm –môn vị : Chất nhầy Thân – đáy vị: 3 loại TB - TB chính: pepsinogen - TB viền: HCl & yếu tố nội tại - TB cổ tuyến: nhầy Hang vị: Gastrin
  43. • Men pepsin: thủy phân protein ở pH Acid (pH<5) • HCl: – Hoạt hóa pepsinogen pepsin – Tạo pH acid để Pepsin hoạt động – Diệt khuẩn – Thủy phân cellulose của thực vật non • Chất nhầy: bảo vệ dạ dày khỏi HCl & Pepsin, bôi trơn thức ăn • Yếu tố nội tại: hấp thu vitamin B12 ở hồi tràng
  44. Phản xạ có ĐK Gọi là dịch vị tâm lý Thần kinh X (+) bài tiết (+) bài tiết HCl, (lang thang) gastrin Pepsinogen
  45. TKTƯ, vùng dưới đồi, hệ viền Theo dây X đến Dạ dày Phản xạ không có ĐK
  46. • Gastrin = hang vị & tá tràng (tiết ra) Histamin (+) gastrin tăng (+) thân vị tiết hoạt động HCl, pepsinogen Cortisol (+) tiết HCL (-) tiết nhầy Ức chế Ức chế Dễ gây loét dạ dày Hormone tủy thượng thân Somatostatin (adrenalin, (do tế bào D của noradrenalin) tá tràng tiết ra)
  47. DỊCH TỤY (KIỀM), chứa men tụy giúp thủy phân thức ăn • Trypsin: protid • Amylase: tinh bột • Lipase: mỡ DỊCH Mật: tiêu mỡ, hấp thu vitamin A,D,E,K (tan trong dầu)
  48. Cơ chế TK - (+) dây X/ hệ TK ruột giải phóng Acetyncholin (+) các TB nang tụy tiết men tụy - Không có dịch, các men tạm thời nằm trong các nang và ống tuyến - Khi nào có đủ dịch men tụy được dưa vào tá tràng
  49. Cơ chế Thể dịch (Hormone) • Gastrin: hang vị tiết ra • Cholecystokinnin(CK): vị trấp (+) TB niêm mạc tá tràng & phần trên hỗng tràng tiết ra. theo máu đến (+) nang tụy tiết ra men tụy, lượng dịch còn ít
  50. • Secretin: HCl của vị trấp (+) tế bào S của niêm mạc tá tràng & phần trên hỗng tràng tiết ra nó (+) tyến tụy bài tiết một lượng dịch lớn, có nhiều - ion HCO3 - • HCO3 giúp trung hòa acid, tạo môi trường trung tính bảo vệ tá tràng, tạo pH kiềm thích hợp cho men tụy hoạt động
  51. • Nhờ Dịch ruột & dịch mật • Dịch ruột tiết ra do 2 cơ chế: – Cơ học: thức ăn (+) NM ruột – Hóa học: dịch vị (+) dịch ruột • Men Erepsin: tiêu Protein, muxin, keratin • Men Lipase: tiêu Lipid • Men tiêu hóa Glucid (nhiều loại)
  52. Men tiêu hóa Glucid (nhiều loại) Men Sản phẩm tiêu hóa Amylase Tinh bột mantase Saccarose Đường Saccarose Glucose Lactase Đường Galactose Glucose Maltase Đường Mantose Glucose
  53. • Thức ăn đã tiêu hóa xong: – Ở Dạ dày: gọi là vị trấp – Ở Ruột non: gọi là dưỡng trấp
  54. • Không có men tiêu hóa • Tiêu hóa nốt thức ăn chưa kịp tiêu hóa hờ những Enzyme ở RN đi xuống • Các vi khuẩn ở RG tiết ra men thủy phân cellulose, gây thối rửa protid hơi H2S • VK tham gia tổng hợp vitamin B,K (nhất là trẻ em)
  55. • Dạ dày: nước & rượu • RN: qua NM máu TM cửa (gan) TMCD một số chất ống dưỡng trấp hệ bạch huyết TM dưới đòn • RG: hấp thu nước phân cô đặc, chất thuốc, muối khoáng, glucose.
  56. BS. LÊ HỒNG THỊNH
  57. • Tỷ lệ mắc? Nguyên nhân? Yếu tố nguy cơ • Cơ chế bệnh sinh? • Triệu chứng? Biến chứng? • Phương pháp chẩn đoán? • Nêu được các phác đồ Điều trị?
  58. • Nam (65%) > nữ (35%) • 30-50 tuổi hay gặp > trẻ em • Loét DD: phần đứng bờ cong nhỏ, hang vị, tiền môn vị • Loét TT: hành tá tràng
  59. • Nhiễm Helicobacter Pylori (70%) • Thuốc kháng viêm non – steroid (NSAID) (25%) • Thuốc lá, rượu, caphê, stress tâm lý, rối loạn ăn uống, giờ giấc ngủ
  60. • Tăng tiết acid • Giảm yếu tố bảo vệ NM dạ dày • Kết hợp Cả 2 cơ chế trên
  61. 1. Cơ năng: 3. Dấu hiệu cảnh báo • Đau thượng vị ổ loét sắp/đã có – khi đói (loét TT), biến chứng – khi no (loét DD) • Đau tăng, liên tục • Đầy bụng, ợ hơi, ợ • Đau lói sau lưng chua • Nôn ói • Tiêu phân đen 2. Thực thể • Ấn đau vùng thượng vị
  62. • Xuất huyết tiêu hóa • Thủng DD-TT cấp cứu (phẫu thuật) • Hẹp môn vị phẫu thuật • Ung thư DD
  63. • Nội soi DDTT kèm sinh thiết • X-quang DD cản quang
  64. Ưu điểm Nhược điểm Nhóm xâm lấn (dựa trên nội soi tiêu hóa) XN Urease trên mẫu Nhanh, rẻ, dễ làm 1 số loại kit cần thời gian mô sinh thiết đọc tới 24g Giải phẫu bệnh Tùy thuộc ng đọc kq – pp nhuộm Nuôi cấy Làm kháng sinh đồ được Đắt, tốn thời gian, kinh nghiệm ng làm Nhóm không xâm lấn XN hơi thở 13C hoặc 14C Dễ làm, nhất là trẻ em 14C mang liều phóng xạ thấp nhóm D Huyết thanh chẩn đoán Dễ, nhanh 1 số kit ko chính xác Tìm KN trong phân
  65. Phải ngưng thuốc sau: • Kháng sinh & Bismuth ít nhất 4 tuần • ức chế bơm proton (omeprazole) ít nhất 2 tuần XN có giá trị khi đánh giá hiệu quả sau điều trị: • test urease (mô sinh thiết) • Test hơi thở • Tìm KN trong phân (ngưng KS >8tuần)
  66. • Ức chế Acid thật tốt • Phối hợp ≥ 2 kháng sinh • Kháng sinh có tính chất hợp đồng và độ nhạy cao với Hp • Ít kháng thuốc • Ít gây tổn thương gan-thận • KS chịu được Acid
  67. • Loét đường Tiêu hóa • U MALT lymphoma • Viêm teo DD • Sau phẫu thuật K DD • Có người thân (trực hệ) bị ung thư dạ dày (K dạ dày) • BN yêu cầu
  68. 1. Nguyên tắc: – Thuốc: làm giảm acid/ tăng bảo vệ NM – Nếu Hp(+), dùng phác đồ diệt Hp – Ngưng NSAID, hạn chế rượu, thuốc lá
  69. 1. Kháng acid (nay ít dùng): 2. Kháng thụ thể H2: cimetidin, ranitidin, 3. Ức chế bơm proton (PPI): – Omeprazole (Losec) 20mg Uống 2 – Lansoprazole (Prevacid) 30mg lần/ngày – Rabeprazole (Aciphex) 20mg (TRƯỚC ĂN 30 PHÚT) – Pantoprazole (Pretonix) 40mg 4 TUẦN – Esomeprazole (Nexium) 40mg 4. Thuốc tăng bảo vệ NM: Bismuth, sucralfate
  70. Clarithromycin 500 mg x 2 lần/ngày Lựa chọn Amoxcilin 1 g x 2 PPI 2 lần/ngày lần đầu Bismuth 524 mg x 4 BN dị ứng với penicilin Metronidazole 250 mg x 4 (amoxcilin)/ 3 thuốc thất bại Tetracycline 500 mg x 4 PPI 2 lần/ngày Levofloxacin 250mg x 2 Khi 3 thuốc đầu tiên Amoxcilin 1g x 2 thất bại PPI 2 lần/ngày Rifabutin 300 mg x 1 Khi 3 thuốc đầu tiên Amoxicilin 1g x 2 thất bại PPI 2 lần/ngày
  71. • Chỉ định: – Ổ loét không đáp ứng thuốc – Ổ loét có biến chứng
  72. • Vi khuẩn Hp cư trú ở dạ dày (>50% dân số thế giới) • Nguyên nhân chính gây: Loét DD-TT, ung thứ (K) dạ dày. • Năm 1982, Warren & Marshall phát hiện và nuôi cấy thành công
  73. • Xoắn khuẩn gram âm, ái khí, có 4-6 chiên mao • Sống trong chất nhầy dạ dày/ bám trên NM • Có 2 dạng: – Hoạt động: xoắn khuẩn, tiết men urease, phân hủy ure NH3 – Không hoạt động: cầu khuẩn • Hp gây viêm dạ dày mạn tính kéo dài suốt đời/ vi khuẩn đã bị tiêu diệt
  74. • Môi trường: vệ sinh kém • Trẻ em di hợp • Nguồn lây: nước (giếng, ngầm, thải), người là ký chủ chính. • Đường lây: – Miệng – miệng – Phân – miệng (tiêu chảy, thuốc làm tăng pH đầy) – Dạ dày – miệng (nội soi)
  75. • Có # 300 loại H.p • Chia làm 3 nhóm chính – Không độc – Độc vừa (sinh viêm, loét) – Độc mạnh (sinh ung thư): Lymphoma, Adenocarcinoma
  76. • Chiên mao (giúp VK di động nhanh): xuyên lòng DD (acid) chấy nhầy (trung tính) • Tiết men Urease: phân hủy ure NH3, cung cấp N cần thiết để tổng hợp protein. • Các yếu tố giúp vk bám dính
  77. • pH 7: ngưng hoạt động hoàn toàn điều trị tốt nhất.
  78. • Nhiễm Hp Đáp ứng Đáp ứng Viêm MD H.P gây “điều hóa xuống” • Hầu hết ko biểu hiện LS • 15 % loét DDTT, k biểu mô tuyến DD, lymphoma
  79. • Hp là nguyên nhân chủ yếu của: – Loét tá tràng (90-95%) – Viêm DD (60%) – Loét DD (60-70%) – Ung thư DD (80%) • Người bị nhiễm Hp tăng nguy cơ 3 lần bị các bệnh trên • 1 số chủng Hp giúp bảo vệ NM thực quản chống viêm trào ngược DD- TQ
  80. • Phụ thuốc 3 yếu tố – Chủng Hp – Mức độ cảm của ký chủ – Môi trường: ăn quá mặn, thuốc lá, thức ăn bảo quản (ướp muối – đóng hộp) ăn trái cây & vitamin C giúp giảm nguy cơ
  81. • Viêm hang vị DD loét TT • Viêm toàn bộ DD loét DD, ung thư DD • Cơ chế loét TT: Hp gây giảm tế bào D ở hang vị DD giảm tiết somatostain giảm ức chế tiết Gastrin tăng Gastrin tăng tiết acid (TB viền)
  82. • Hp gây thiếu máu thiếu sắt Do Hp gây thiểu toan, giảm hấp thu Fe • Hp bảo vệ TQ khỏi sự viêm do trào ngược do thiểu toan
  83. A. Xoắn khuẩn gram âm B. Vi ái khí C. Có 4-6 chiên mao D. Sống chủ yếu trong tế bào niêm mạc DD
  84. A. Dịch vị B. Nước bọt C. Cao răng D. Máu E. phân
  85. A. Thuốc lá B. Ăn mặn C. Ăn thức ăn đóng hộp D. Uống rượu
  86. • Tạng lớn nhất • Mật độ: Chắc, dễ vỡ khi chấn thương (chảy nhiều máu) • Gan P > gan T • TB gan có khả năng tái sinh
  87.  đối chiếu ngực: gan cao # gian sườn 4 trên đường vú P Gan nằm trong ô dưới hoành P, lấn sang ô thượng vị & ô dưới hoành T
  88. Gan Cừu
  89. 1. TMCD 2. Dây chằng hoành gan 3. DC vành 4. DC tam giác (P & T) 5. Dây chằng liềm 6. Mạc nối nhỏ 7. DC tròn của gan 8. DC TM Gan vẫn di động theo cơ hoành khi thở
  90. • 2 Bao gan: thanh mạc ở ngoài & lớp xơ ở trong • Mô gan = TB gan + MM + đường mật • Các TB gan sắp xếp thành nhiều bè tạo nên tiểu thùy gan • Giữa mỗi tiểu thùy có TM trug tâm tiểu thùy • Xen giữa TB gan là những ống dẫn mật nhỏ & lưới MM nan hoa
  91. • Tiểu thuz gan – đơn vị chức năng gan – Có 50.000-100.000 • khoảng cửa (LK giữa các tiểu thùy gan): – nhánh of tĩnh mạch cửa – nhánh of động mạch gan – những ống dẫn mật nhỏ
  92. Ống gan chung
  93. TB gan Ống gan (tiết mật) (P, T) Ống gan chung Rời gan (4cm) Ống túi mật Tiểu quản mật Ống mật chủ Ống tụy Nhú tá lớn (tá tràng)
  94. 1. Tạo Glycogen (dự trữ) 2. Tạo urê: biến NH3 (độc) urê (dễ thải) 3. Tạo mỡ (dự trữ) & tiêu mỡ (tạo NL) 4. Bài tiết mật: dự trữ ở túi mật 5. Chống độc: chuyển hóa & đào thải
  95. 6. Dự trữ Ferritin: muối sắt (60%) 7. Tham gia cơ chế đông máu: Gan tổng hợp các yếu tố đông máu II, VII, IX, X (nhờ vitamin K) 8. Dự trữ vitamin: A (10 tháng), D (3-4 tháng), B12 (1-vài năm)
  96. • Sau dạ dày • Đầu tụy áp vào tá tràng (phần xuống)
  97. • 3 phần: – Đầu – Thân – Đuôi Chỉ có đuôi tụy là di động
  98. Ống tụy phụ đổ vào nhú tá bé • Ống tụy chính, cùng OMC đổ vào nhú tá lớn (bóng vater)
  99. • Ống tụy (2 ống) • Nang tụy: tiết dịch tụy • Đảo tụy: đám TB rãi rác giữa các nang tụy
  100. • NỘI TIẾT: – Tiết ra Insulin vận chuyển Glucose từ máu vào gan & dự trữ dưới dạng Glycogen – Tiết Glucagon phân giải Glycogen Glucose • NGOẠI TIẾT: dịch tụy
  101. • Mãn tính • Biến dạng cấu trúc gan do tổn thương Tăng sinh & xơ hóa gan, tạo các cục nhỏ trong gan
  102. • RƯỢU • Viêm gan B/C • Bệnh đường mật kéo dài • Bệnh chuyển hóa: Wilson (ứ đồng), thiếu men anpha 1–chymotrypsin • Thuốc, độc chất: methotrexate, Amodarone • Sán lá gan,
  103. • Rối loạn tiêu hoá: ăn kém, khó tiêu, nôn • Mệt, đau tức HSP • Khám: gan hơi to/ko, lách to, sao mạch (+) • CN gan: bt/ hơi yếu
  104. • Rối loạn tiêu hóa tăng • Đau HSP, Sụt cân, Xạm da • Vàng da – mắt • Sao mạch ở cổ, ngực • Chảy máu: chân răng, mũi, trĩ, đại tiện máu • Cổ chân phù, bụng báng nhẹ • Khám: gan có thể teo nhỏ/ to dưới bờ sườn
  105. 1. Hội chứng tăng áp lực TM cửa – Cổ trướng (Bụng báng) – Da bụng căng bóng – Tuần hoàn bàng hệ – Tiểu rất ít/ vô niệu 2. Hội chứng suy TB gan – Vàng sậm da – mắt – Xuất huyết tiêu hóa – Hôn mê gan
  106. Lòng bàn tay Tuần hoàn son bàng hệ
  107. Lú lẫn Rậm lông Sao mạch Nhão cơ Dãn MM (tuần hoàn Bụng bàng hệ) báng bàn tay son Vàng da Yếu sinh lý
  108. • Xét nghiệm CN gan • XN bilirubin • Siêu âm • XN tìm nguyên nhân
  109. • Xơ gan không thể phục hồi • Ngừa tổn thương, giảm biến chứng • Tốt nhất dựa vào nguyên nhân
  110. Bệnh cảnh Thuốc lựa chọn Tăng AL TM Cửa Ức chế bêta (propanolol, nadolol) Xuất huyết do vỡ TM Sandostatin + thắt búi TM nội soi TQ Phù (bụng báng) Lợi tiểu: spironolacton (Aldacton)/ Furosemid (Lasix) Chọc hút dịch màng bụng (nặng) Bệnh Não-gan Lactulose (Cholac, Duphalac), thụt tháo Suy gan nặng Ghép gan
  111. • Virus VG C chưa có vaccin • Chích ngừa (virus VG B) • Tránh tiếp xúc người bị nhiễm virus B, C • Tránh KST: sán lá gan
  112. • Là tổn thương nhu mô gan. • VG cấp: < 6 tháng • Nhiều nguyên nhân: hay gặp là VG do virus • Bệnh cảnh lâm sàng, diễn tiến, cách điều trị tùy thuộc mỗi nguyên nhân • VG mạn xơ gan K gan
  113. • Xét nghiệm: tăng men gan (AST,ALT)
  114. • Đa số không có triệu chứng rõ ràng • 25 %: Vàng da, đau hạ sườn P • Tình cờ XN biết VG
  115. 1 - ủ bệnh - Vài tuần – vài tháng, ko có triệu chứng rõ rệt 2 - tiền - # 1 tuần trước khi vàng da vàng da - Mệt mỏi, ăn kém, đau cơ khớp # cảm cúm, sốt nhẹ ko lạnh run - Đôi khi có đau tức hạ sườn P, tiểu vàng sậm 3- vàng da - Giảm/hết sốt - Vàng da tăng dần, tiểu vàng sậm, phân có thể (2-6 tuần) bạc màu, tiểu ít. - Đôi khi ngứa da, buồn nôn, nôn, ngán mỡ (ko dung nạp mỡ) - Sờ gan có thể to mấp mé bờ sườn, trơn láng, đau tức. - Lách có thể hơi to 4- Hồi phục - Giảm vàng da, tiểu nhiều khỏe hơn.
  116. • Có thể tiếp theo sau GĐ cấp (>6 tháng) • Mệt mỏi, ăn kém, dễ RL tiêu hóa • Xét nghiệm: men gan vẫn bất thường • Tiến triển âm thầm xơ gan/ K gan • Đôi khi có 1 vài đợt bùng phát # cấp (men gan tăng cao, vàng da sậm, đau HSP. • 1 số nặng: bụng báng, hôn mê, RL đông máu tử vong
  117. • Tăng men gan (AST, ALT): có thể gấp 1000 lần • Tăng ALT>AST: VG cấp • Tăng AST>ALT: VG mạn tiến triển xơ gan/ VG do rượu • Tăng LDH: VG do thuốc • Tăng GGT: VG do rượu, gan nhiễm mỡ, thuốc (acetaminophen, phenyltoin, ) • Tăng ALP: tắc mật • Tăng Bilirubin: vàng da
  118. • Chức năng đông máu: có thể rối loạn tùy bệnh nặng/nhẹ • Sinh thiết gan: không làm khi VG cấp • Siêu âm: hình ảnh tắc mật