Bài giảng Hệ thống viễn thông (Telecommunication System) - Chương 2: Môi trường truyền thông
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ thống viễn thông (Telecommunication System) - Chương 2: Môi trường truyền thông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_he_thong_vien_thong_telecommunication_system_chuon.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hệ thống viễn thông (Telecommunication System) - Chương 2: Môi trường truyền thông
- HỆ THỐNG VIỄN THÔNG Telecommunication System 1 ThS. HÀ VĂN KHA LY
- 5/23/2021 2
- CHƯƠNG 2 MÔI TRƯỜNG TRUYỀN THÔNG 5/23/2021 3
- 2.1 Truyền dẫn hữu tuyến (bằng dây dẫn) 2.2 Truyền dẫn vô tuyến (sóng điện từ) 5/23/2021 4
- 2.1 Truyền bằng dây dẫn 2.1.1. Giới thiệu Copper Cable Coaxial Cable Optical Fibre 5/23/2021 5
- 2.1 Truyền bằng dây dẫn 2.1.1. Giới thiệu ◼ Hữu tuyến Cáp kim lọai: cáp đồng, cáp xoắn (twisted pair wire), cáp đồng trục (coaxial cable) Cáp quang (fibre optic cable) 5/23/2021 6
- Hữu tuyến (wireline) Cáp kim lọai: cáp đồng, cáp xoắn, cáp đồng trục Cáp quang 5/23/2021 7
- 2.1 Truyền bằng dây dẫn 2.1.2. Một số vấn đề trong truyền dẫn • Suy yếu và dẫn đến méo dạng 5/23/2021 8
- 2.1 Truyền bằng dây dẫn 2.1.2. Một số vấn đề trong truyền dẫn Bị nhiễu 5/23/2021 9
- 2.1 Truyền bằng dây dẫn 2.1.2. Một số vấn đề trong truyền dẫn • Bị nhiễu - Nhiễu nhiệt độ - Tạp âm nội bộ - Nhiễu xung - Xuyên âm (xuyên kênh, crosstalk) 5/23/2021 10
- Hình: Nhiễu xuyên kênh 5/23/2021 11
- 2.1 Truyền bằng dây dẫn 2.1.2. Một số vấn đề trong truyền dẫn ◼ Signal to Noise ratio SNR = 10 x log10 (S/N) (dB) S : công suất tín hiệu nhận (Watts) N : công suất nhiễu (Watts) SNR cao thì chất lượng thu tốt. ◼ Công thức Shannon-Hartley C = W x log2 (1 + S/N) (bps) C : tốc độ truyền cực đại khi kênh truyền không có nhiễu W: băng thông của đường dây hay kênh truyền (Hz) 5/23/2021 12
- 2.1 Truyền bằng dây dẫn 2.1.2. Một số vấn đề trong truyền dẫn Bài tập: Giả sử mạng PSTN có băng thông 3000Hz và tỉ số SNR là 20 dB. Xác định tốc độ tối đa của thông tin truyền theo lý thuyết. Ta có: SNR = 10 x log10 (S/N) (dB) 20 = 10 x log10 (S/N) Suy ra S/N= 100 C = W x log2 (1 + S/N) (bps) C= 3000 log2(1+100) = 19 963 bps 5/23/2021 13
- 2.1 Truyền bằng dây dẫn 2.1.3. Cáp đồng ◼ Ứng dụng Mạng điện thoại: Giữa các thuê bao và hộp cáp, giữa thuê bao đến tổng đài Kết nối các tòa nhà: Tổng đài nội bộ (Private Branch eXchange – PBX) ◼ Ưu – nhược điểm ◼ Rẻ ◼ Dễ dàng làm chủ ◼ Tốc độ dữ liệu thấp ◼ Tầm ngắn 5/23/2021 1414
- 2.1 Truyền bằng dây dẫn 2.1. 3. Cáp đồng 5/23/2021 15
- 2.1 Truyền bằng dây dẫn 2.1. 3. Cáp đồng Cấu trúc và luật màu một số lọai cáp ❑ Cáp Mỹ ❑ Cáp Nhật ❑ Cáp Đức ❑ Cáp VinaDeasung ❑ Cáp Sacom Mỗi lọai cáp sẽ có quy luật màu cáp khác nhau 5/23/2021 1616
- 2.1 Truyền bằng dây dẫn 2.1. 3. Cáp đồng Cấu trúc và luật màu một số lọai cáp Mỹ và Sacom ◼ Luật màu dây dẫn 5/23/2021 17
- 2.1 Truyền bằng dây dẫn 2.1.3. Cáp đồng Cấu trúc và luật màu một số lọai cáp Mỹ và Sacom ◼ Luật màu buộc nhóm - Nếu số lượng nhóm nhỏ hơn 5 nhóm thì sử dụng 5 màu dây phụ để mã hóa. - Nếu số lượng nhóm lớn hơn 5 nhóm thì luật màu dây buộc nhóm giống như luật màu dây dẫn. 5/23/2021 18
- 5/23/2021 19
- 2.1 Truyền bằng dây dẫn 2.1.4. Cáp xoắn đôi Hình: Cáp dây xoắn đôi 4 cặp 5/23/2021 20
- Cable UTP (Unshielded Twisted-Pair) Cable STP (Shielded Twisted-Pair)
- MOÂ HÌNH TRIEÅN KHAI
- Caáu truùc RJ45 Module Jack
- VÒ TRÍ MAØU T 568A T 568B
- Chuaån T568-B
- Chuaån T568-A
- RJ-45 connector
- QUY TAÉC ÑAÙNH SOÁ Soá ñöôïc ñaùnh töø traùi sang phaûi theo thöù töï taêng daàn (nhìn töø maët tröôùc)
- 5/23/2021 Tóm tắt các đặc tính kỹ thuật của các loại cáp xoắn đôi 29
- 2.1 Truyền bằng dây dẫn 2.1.5. Cáp đồng trục (coaxial cable) 5/23/2021 30
- 2.1 Truyền bằng dây dẫn 2.1.5. Cáp đồng trục (coaxial cable) Hình: Phân biệt cáp đồng trục 5/23/2021 31
- Thinnet ➢ Coù nhieàu loaïi: RG-58, RG58-A/U, RG-58 C/U, RG-59, RG-62 (chæ coù hoï RG-58 môùi duøng cho noái maïng LAN) ➢ Chieàu daøi toái ña: 185m, toái thieåu: 0.5m ➢ Toác ñoä truyeàn töø 10–100Mbps ➢ Deã laép ñaët vaø coù tính choáng nhieãu toát.
- MOÂ HÌNH TRIEÅN KHAI
- Thicknet ➢ Vôùi nhöõng loaïi: RG-8, RG-11 ➢ Chieàu daøi toái ña:500m, toái thieåu: 2.5m. ➢ Truyeàn vôùi toác ñoä 10Mbps ➢ Khoù laép ñaët ôû nhöõng nôi heïp, raát ít duøng cho maïng LAN. ➢ Choáng nhieãu toát. ➢ Ít thoâng duïng.
- MOÂ HÌNH TRIEÅN KHAI
- 2.1 Truyền bằng dây dẫn 2.1.6. Cáp sợi quang (Fiber Optic Cable) Hình: Cáp sợi quang loại 1 sợi 5/23/2021 36
- 2.1 Truyền bằng dây dẫn 2.1.6. Cáp sợi quang (Fiber Optic Cable) Hình: Cáp sợi quang loại nhiều sợi 5/23/2021 37
- MOÂ HÌNH TRIEÅN KHAI 5/23/2021 38
- 5/23/2021 39
- 2.2 Truyền bằng vô tuyến 2.2.1. Giới thiệu Satellite Wireless Microwave 5/23/2021 40
- 2.2 Truyền bằng vô tuyến 2.2.1. Giới thiệu Vô tuyến ❑ Vi ba microwave ❑ Hệ thống sóng radio ❑ Vệ tinh ❑ Wifi, bluetooth 5/23/2021 41
- 2.2 Truyền bằng vô tuyến 2.2.2. Đặc tính chung Sóng có thể truyền theo nhiều phương thức khác nhau như: • Sóng đất (truyền sát mặt đất) • Sóng trời (phản xạ qua các tầng điện ly) • Sóng truyền thẳng 5/23/2021 42
- 2.2 Truyền bằng vô tuyến 2.2.2. Đặc tính chung Signal • Sóng đất propagation Transmit Receive antenna Earth antenna Ground-wave propagation (below 2MHz) 5/23/2021 Sóng mặt đất, Dọc theo đường bao trái đất, < 2MHz, AM radio 43
- 2.2 Truyền bằng vô tuyến 2.2.2. Đặc tính chung • Sóng trời ionosphere Signal propagation Transmit Receive antenna Earth antenna Sky-wave propagation (2MHz to 30MHz) 5/23/2021Sóng bầu trời, Radio nghiệp dư, dịch vụ toàn cầu BBC, VOA, Tín hiệu phản xạ44 từ tầng điện ly
- 2.2 Truyền bằng vô tuyến 2.2.2. Đặc tính chung • Sóng truyền thẳng Signal propagation Transmit Receive antenna antenna Earth Line-of-sight (LOS) propagation (above 30MHz) Đường thẳng, Khoảng trên 30MHz, Có thể xa hơn đường thẳng quang học do có phản xạ 5/23/2021 45
- 2.2 Truyền bằng vô tuyến 2.2.3 Các thông số môi trường không gian tự do 1 8 V = C = = 3.10 m / s Vận tốc lan truyền sóng 00 trong không gian tự do: 10−9 = [F / m] Hệ số điện thẩm tuyệt đối: 0 36 −7 Hệ số từ thẩm tuyệt đối: 0 = 4 .10 [H / m] Z = 0 = 120 = 377 0 Trở kháng sóng truyền: 0 5/23/2021 46
- 2.2 Truyền bằng vô tuyến 2.2.3 Các thông số môi trường không gian tự do Suy hao của sóng điện từ trong môi trường không gian tự do 4 d 4 .d. f L = ( )2 = ( )2 s c 2 Ls ~ ( d.f ) Nhận xét: Suy hao của sóng điện từ trong không gian tự do tỷ lệ thuận với bình phương tần số và khoảng cách lan truyền của sóng. 5/23/2021 47
- 2.2 Truyền bằng vô tuyến 2.2.3 Các thông số môi trường không gian tự do Mối quan hệ các thông số truyền và cự ly truyền sóng ◼ Công suất máy phát tăng → cự ly truyền sóng tăng ◼ Độ nhạy máy thu tăng → cự ly truyền sóng tăng ◼ Suy hao giảm → cự ly truyền sóng tăng 5/23/2021 48
- Các băng tần truyền dẫn 5/23/2021 4949
- 5/23/2021 5050
- C¸c tÇn sè sãng ®iÖn tõ 5/23/2021 51
- 2.2 Truyền bằng vô tuyến 2.2.4 Vi ba (Microwave) LOS = Line of Sight 5/23/2021 52
- 2.2 Truyền bằng vô tuyến 2.2.5. Vệ tinh VÖ tinh ®Þa tÜnh GEO 5/23/2021 53
- 2.2 Truyền bằng vô tuyến 2.2.5. Vệ tinh VÖ tinh ®Þa tÜnh GEO 5/23/2021 Quỹ đạo của vệ tinh 54
- 2.2 Truyền bằng vô tuyến 2.2.5. Vệ tinh VÖ tinh ®Þa tÜnh GEO 5/23/2021 55
- 5/23/2021 56
- 2.2 Truyền bằng vô tuyến 2.2.6. Thông tin di động VÖ tinh ®Þa tÜnh GEO 5/23/2021 57
- 2.2 Truyền bằng vô tuyến 2.2.6. một số phương thức truyền khác Bluetooth VÖ tinh ®Þa tÜnh GEO 5/23/2021 58
- 2.2 Truyền bằng vô tuyến 2.2.6. một số phương thức truyền khác Wireless Lan VÖ tinh ®Þa tÜnh GEO 5/23/2021 59
- Câu hỏi a) Giải pháp kết nối cho hai tòa nhà cách nhau 400 m b) Giải pháp kết nối cho hai công ty ở hai nơi khác nhau (HN-HCM) 5/23/2021 60
- TÓM TẮT 5/23/2021 61
- Question & Answer 5/23/2021 62
- THANK YOU 5/23/2021 63