Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 2 - Chương 5: Tổ chức dữ liệu kế toán - Vũ Quốc Thông

pdf 14 trang phuongnguyen 7381
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 2 - Chương 5: Tổ chức dữ liệu kế toán - Vũ Quốc Thông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_thong_thong_tin_ke_toan_2_chuong_5_to_chuc_du_l.pdf

Nội dung text: Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 2 - Chương 5: Tổ chức dữ liệu kế toán - Vũ Quốc Thông

  1. Vũ Quốc Thơng 6/29/2016 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM KHOA KẾ TỐN – KIỂM TỐN Hệ Thống Thơng Tin Kế Tốn 2 TỔ CHỨC DỮ LIỆU KẾ TỐN Chương 5 Hệ thống thơng tin kế tốn (*) Phần mềm Phần cứng /Phương tiện Dữ liệu Thơng (chứng tin từ ) (báo cáo Con kế tốn) người Tổ chức Thao tác dữ liệu xử lý / thủ tục HỆ THỐNG THƠNG TIN KẾ TỐN 2 1
  2. Vũ Quốc Thơng 6/29/2016 Mục tiêu  Trình bày các khái niệm về cơ sở dữ liệu (CSDL) kế tốn  Giải thích cơ sở dữ liệu liên kết (Relational Database)  Thực hành truy vấn thơng tin với ngơn ngữ CSDL SQL 3 Các khái niệm 4 2
  3. Vũ Quốc Thơng 6/29/2016 Các khái niệm * - CSDL (Database) – tập hợp các tệp/tập tin - Mỗi tệp/tập tin (File / Table) – tập hợp các bản ghi - Mỗi bản ghi (Record) – tập hợp các trường dữ liệu - Mỗi trường dữ liệu (Field) – tập hợp các Bytes - Mỗi Byte – được mơ tả bằng một bộ các bits (0, 1). Một Byte = 8 Bits 5  Field (column)  Attributes about an entity  Record (row)  Related group of fields  File (table)  Related group of records  Database  Related group of files 6 3
  4. Vũ Quốc Thơng 6/29/2016 A sample of file (table) Each row contains multiple Row (Record) Row attributes describing an instance Column (Field) of the entity. In this case, inventory. 7 Tĩm lại ? ? ? 8 4
  5. Vũ Quốc Thơng 6/29/2016 Vì sao khơng lưu trữ D/L ở các tập tin riêng lẻ ? 9 Những thuận lợi của hệ CSDL  Dữ liệu được tập trung  Dữ liệu được tập hợp và tiếp cận bởi nhiều ứng dụng / phân hệ  Dữ liệu được chia sẻ  Với dữ liệu được tập trung, nhiều người sử dụng được ủy quyền cĩ thể tiếp cận chung một nguồn dữ liệu  Hạn chế nhập liệu và lưu trữ trùng lắp, khơng đồng nhất về định dạng dữ liệu  Giảm thiểu việc nhập liệu và lưu trữ trùng lắp (nhĩm D/L danh mục) và nâng cao tính đồng nhất của dữ liệu hệ thống  Phân tích đa chiều  Khai thác và phân tích dữ liệu theo nhu cầu của từng đơn vị (phịng ban) 10 5
  6. Vũ Quốc Thơng 6/29/2016 Tổ chức D/L theo hệ cơ sở dữ liệu Chương trình ứng dụng 1 Hệ quản Cơ sở dữ liệu trị CSDL Chương (Data base) (DBMS) trình ứng dụng 2 Người sử dụng Chương trình ứng dụng n 9 CSDL Kế Tốn Hệ quản trị CSDL 12 6
  7. Vũ Quốc Thơng 6/29/2016 Cơ sở dữ liệu liên kết 13 Mơ hình liên kết thực thể (REA) Nguồn lực (R) Sự kiện (E) Đối tượng tham gia (A) Người bán Hàng tồn kho Bán hàng Khách hàng Tiền Thu tiền Thủ quỹ Mô hình bao gồm 02 nội dung: .Thực thể (tập thực thể) trong CSDL .Mối quan hệ giữa các thực thể (tập thực thể) trong CSDL về mặt logic 14 7
  8. Vũ Quốc Thơng 6/29/2016 Cơ sở dữ liệu (CSDL) liên kết   Thực thể là một đối tượng, Các thuộc tính của thực thể một sự kiện cụ thể cần ghi . Thuộc tính nhận biết nhận D/L trong hệ thống.  Để phân biệt - phải là duy nhất Có thể có 03 loại:  Còn gọi là khoá chính  Nguồn lực (Resources). Là . Thuộc tính liên kết tài sản có giá trị kinh tế với  Thể hiện mối liên kết giữa các DN, thuộc sở hữu DN và thực thể được DN sử dụng.  Còn gọi là khoá liên kết (khoá  Sự kiện (Events). Là những ngoại) hoạt động mà DN muốn thu thập thông tin cho việc lập kế hoạch và kiểm soát  Đối tượng tham gia vào sự kiện (Agents) 15 Cơ sở dữ liệu (CSDL) liên kết 16 8
  9. Vũ Quốc Thơng 6/29/2016 Cơ sở dữ liệu (CSDL) liên kết 17 Bài tập thảo luận Bạn được giao nhiệm vụ thiết kế phân hệ mua hàng cho một doanh nghiệp bán lẻ. 1. Hãy nhận biết các bảng dữ liệu (tables) mà bạn nghĩ là cần thiết trong cơ sở dữ liệu quan hệ để chứa dữ liệu cho phân hệ mua hàng. 2. Nhận dạng các trường (fields) quan trọng của từng bảng dữ liệu 3. Xác định các khĩa chính (primary keys) để nhận biết và các khĩa ngoại (foreign keys) để tạo liên kết giữa các bảng dữ liệu. 18 9
  10. Vũ Quốc Thơng 6/29/2016 Truy vấn thơng tin với ngơn ngữ SQL Đề bài: Debai_AcctSalesRDB_TV1.0.pdf Thực hành với: Chap04_AcctSalesRDB.accdb 19 Các loại ngơn ngữ CSDL  Data Definition Language (DDL)  Builds the data dictionary  Creates the database  Describes the subschema  Specifies record or field security constraints  Data Manipulation Language (DML)  Changes the content in the database  Updates, insertions, and deletions  Structure (Data) Query Language (SQL) Enables the retrieval, sorting, and display of data from the database 20 10
  11. Vũ Quốc Thơng 6/29/2016 Microsoft Access Query #1 21 Microsoft Access Query #2 22 11
  12. Vũ Quốc Thơng 6/29/2016 Microsoft Access Query #3 23 Microsoft Access Query #4 20 12
  13. Vũ Quốc Thơng 6/29/2016 Microsoft Access Query #5 25 26 13
  14. Vũ Quốc Thơng 6/29/2016 Tĩm lại  Trình bày các khái niệm về cơ sở dữ liệu (CSDL) kế tốn  Giải thích cơ sở dữ liệu liên kết (Relational Database)  Thực hành truy vấn thơng tin với ngơn ngữ CSDL SQL Thực hành: File Microsoft Access Chap05_AcctSalesRDB.accdb 27 14