Bài giảng Hệ thống báo hiệu - Chương 3: Báo hiệu kênh chung (Phần 1)

pdf 18 trang phuongnguyen 3150
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hệ thống báo hiệu - Chương 3: Báo hiệu kênh chung (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_thong_bao_hieu_chuong_3_bao_hieu_kenh_chung.pdf

Nội dung text: Bài giảng Hệ thống báo hiệu - Chương 3: Báo hiệu kênh chung (Phần 1)

  1. Báo Hiệu Kênh Chung  Báo hiệu kênh chung CCS : báo hiệu liên tổng đài mà tín hiệu báo hiệu được truyền độc lập với tín hiệu thoại.  Đặc trưng: . Trong báo hiệu kênh chung : kênh báo hiệu được dùng chung cho một số lượng lớn các kênh thoại. . Là hệ thống báo hiệu hoàn thiện nhất hiện nay 2
  2. Báo Hiệu Kênh Chung  Ưu điểm : • Tốc độ báo hiệu cao • Hiệu suất sử dụng cao, dung lượng lớn • Độ tin cậy cao nhờ tuyến dự phòng • Khả năng thích ứng cao 3
  3. Báo Hiệu Kênh Chung  Nhược điểm : • Độ rủi ro cao, do toàn bộ báo hiệu đi chung một kênh. • Lãng phí khi sử dụng trong phạm vi hẹp 4
  4. Báo Hiệu Kênh Chung Số 7 (CCS7)  Các khái niệm :  Điểm báo hiệu – SP (Signal Point) : nút chuyển mạch hay nút xử lý • SP được nhận dạng bằng một mã 14 bit, gọi là mã điểm báo hiệu (Signalling Point Code) 5
  5. Báo Hiệu Kênh Chung Số 7 (CCS7)  Mã điểm báo hiệu – SPC (Signalling Point Code) : gồm 14 bit, chia thành 3 trường : . Trường 3 bit (NML): xác định khu vực địa lý, có 6 vùng đánh số từ 2 đến 7, Việt Nam thuộc vùng 4 6
  6. Báo Hiệu Kênh Chung Số 7 (CCS7)  Mã điểm báo hiệu – SPC (Signalling Point Code) : gồm 14 bit, chia thành 3 trường : . Trường 8 bit (KJIHGFED): xác định vùng địa lý, khu vực địa lý . Trường 3 bit (CBA) : xác định một điểm báo hiệu trong vùng địa lý 7
  7. Báo Hiệu Kênh Chung Số 7 (CCS7) 8
  8. Báo Hiệu Kênh Chung Số 7 (CCS7) . A là điểm báo hiệu nguồn OSP (Originating Signalling Point) . B là điểm báo hiệu đích DSP (Destination Signalling Point ) 9
  9. Báo Hiệu Kênh Chung Số 7 (CCS7)  Điểm chuyển tiếp báo hiệu STP (Signalling Transfer Point) : điểm trung chuyển, định tuyến cho các bản tin báo hiệu. . STP không xử lý mà chỉ trung chuyển (Transfer) bản tin báo hiệu 10
  10. Báo Hiệu Kênh Chung Số 7 (CCS7) 11
  11. Báo Hiệu Kênh Chung Số 7 (CCS7)  Kênh báo hiệu SL (Signalling Link) : đường truyền tải thông tin báo hiệu giữa hai điểm báo hiệu SP.  Chùm kênh báo hiệu LS (Link Set) : một số các kênh báo hiệu SL kết nối trực tiếp giữa 2 điểm báo hiệu SP. 12
  12. Báo Hiệu Kênh Chung Số 7 (CCS7)  Phương thức báo hiệu :  Báo hiệu kết hợp (Associated) : tín hiệu báo hiệu cùng đường truyền với tín hiệu thoại 13
  13. Báo Hiệu Kênh Chung Số 7 (CCS7)  Phương thức báo hiệu :  Báo hiệu gần kết hợp (Quasi Associated) : tín hiệu báo hiệu được truyền qua một hay nhiều STP. 14
  14. Báo Hiệu Kênh Chung Số 7 (CCS7) 15
  15. Báo Hiệu Kênh Chung Số 7 (CCS7) 16
  16. Báo Hiệu Kênh Chung Số 7 (CCS7) 17
  17. Báo Hiệu Kênh Chung Số 7 (CCS7)  Tuyến báo hiệu SR (Signalling Route) : tuyến đường được xác định trước để truyền các bản tin báo hiệu giữa điểm báo hiệu nguồn và điểm báo hiệu đích. Chùm tuyến báo hiệu RS (Route Set) : tập hợp một số các tuyến báo hiệu SR. 18