Bài giảng Hệ điều hành Unix/Linux - Bài 2: Cài đặt và cấu hình Linux - Đặng Ngọc Cường

pdf 71 trang phuongnguyen 7740
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ điều hành Unix/Linux - Bài 2: Cài đặt và cấu hình Linux - Đặng Ngọc Cường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_dieu_hanh_unixlinux_bai_2_cai_dat_va_cau_hinh_l.pdf

Nội dung text: Bài giảng Hệ điều hành Unix/Linux - Bài 2: Cài đặt và cấu hình Linux - Đặng Ngọc Cường

  1. ươ Cài đặt và cấu hình Linux ệ ề
  2. ầ ệ ố  Để có th ể cài đặt thành công Linux Fedora Core 5 trên ki ến trúc máy x86, h ệ th ống c ần th ỏa mãn các yêu c ầu tối thi ểu:  Processor:  Ch ế độ text: 200 MHz Pentium-class ho ặc t ốt h ơn  Ch ế độ đồ họa: 400 MHz Pentium II ho ặc t ốt h ơn.  Intel processors with Intel® Extended Memory 64 Technology (Intel® EM64T)  Bộ nh ớ chính:  Ch ế độ text : 128MB RAM  Ch ế độ đồ họa : 256MB RAM  Không gian đĩa: 90 MB-175MB hệ th ống. Cài đặt toàn bộ các gói c ần t ối thi ểu 9 GB không gian đĩa. ệ ề
  3. ẩ ị  Các b ước t ổng quát bao g ồm:  Lựa ch ọn gi ữa cài đặt m ới ho ặc nâng c ấp.  Phân vùng đĩa  Điều này cho phép b ạn t ạo các phân vùng m ới trên không gian tr ống c ủa đĩa, ho ặc để sử dụng các phân vùng Linux t ồn t ại.  Cấp phát không gian tráo đổi thích h ợp.  Xác định h ệ th ống file nào để sử dụng  Cấu hình ph ần c ứng và ph ần m ềm. ệ ề
  4. a ứ  Phân vùng đĩa là cách chia m ột đĩa c ứng thành nhi ều ph ần tách bi ệt.  Đối v ới h ệ điều hành Linux đòi h ỏi ph ải có ít nh ất 2 lo ại phân vùng c ủa đĩa c ứng để có th ể cài đặt thành công.  Data partition : dùng để ch ứa nhân h ệ điều hành. Dung l ượng cho partition này tu ỳ theo các package mà bạn cài đặt.  Swap partition : dung l ượng cho partition t ối thi ểu bằng dung l ượng c ủa RAM là vừa đủ - dùng cho c ơ ch ế phân trang c ủa Linux ệ ề
  5. ắ ầ ặ  Cho CD 1 vào ổ CDROM và boot máy, xu ất hi ện màn hình boot: ệ ề
  6. e ea  Ch ọn OK để test đĩa, ho ặc ch ọn Skip ệ ề
  7. ựa ọ ữ  Ch ọn ngôn ng ữ sử dụng trong khi cài đặt, nh ấp Next ệ ề
  8. ấ  Ch ọn ki ểu bàn phím thích h ợp v ới h ệ th ống ệ ề
  9. ớo ặ ấ ệ ố  Ch ọn ‘Install Fedora Core’ để cài đặt m ới, nh ấp Next ệ ề
  10. ấoooae  Ch ọn ‘Create new boot loader configuration’ để xóa boot loader c ũ và cài GRUB. Nh ấp Next ệ ề
  11. ấoooae  Boot loader là ph ần m ềm cho phép định v ị và kh ởi động h ệ điều hành.  Nếu m ột boot loader đã t ồn tài nh ư BootMagic™, System Commander ™ được cài đặt b ởi Microsoft Windows, h ệ th ống cài đặt Fedora không th ể cập nh ật nó.  GRUB là một boot loader chu ẩn c ủa Fedora ệ ề
  12. a  Ch ọn ‘Remove Linux partitions ’, nh ấp Next ệ ề
  13. a  Một h ệ th ống Fedora Core có ít nh ất 3 phân vùng:  Một data partition được g ắn k ết ở /boot  Một data partition được g ắn k ết ở /  Một swap partition  Data partitions cung c ấp l ưu tr ữ các t ập tin.  Mỗi data partition có một điểm g ắn k ết ( mount point) , cho bi ết h ệ th ống th ư m ục mà nội dung ch ứa trên partition đó.  Swap partition dùng để tạo b ộ nh ớ ảo ệ ề
  14.  Disk Druid là một ch ươ ng trình để sửa đổi các phân vùng đĩa.  Ng ười s ử dụng ch ỉ ch ạy nó trong quá trình cài đặt h ệ th ống Fedora Core.  Disk Druid cho phép c ấu hình ph ần m ềm Linux RAID và LVM để cung c ấp s ự lưu trữ dữ li ệu m ở rộng và tin c ậy hơn. ệ ề
  15. a  Ch ọn ‘New ’ nếu mu ốn t ạo phân vùng m ới ệ ề
  16. a  Các nút ch ức n ăng:  New : tạo m ột phân vùng. Trong h ộp tho ại Add partition , ch ọn m ột mount point và ki ểu phân vùng. Sau đó ch ọn kích th ước c ủa phân vùng theo megabytes. Có th ể ch ọn:  Fixed size : Use a fixed size as close to your entry as possible.  Fill all space up to : Grow the partition to a maximum size of your choice.  Fill to maximum allowable size : Grow the partition until it fills the remainder of the selected disks.  Edit  Delete ệ ề
  17. ụ ạoa  Mount point: /data ứng v ới đĩa hda2  Mount point: /boot (File System Type là “ext3”, Size (MB) là 100) ứng v ới hda5 .  File System Type: “swap”, Size (MB): 512 (kho ảng gấp đôi RAM).  Mount Point: / (File System Type: “ext3”, Addition Size Options: Fill to maximum allowable size (dùng hết ph ần đĩa còn l ại: 5000-7000 MB) ứng v ới hda1 . ệ ề
  18. oooae  Boot Loader là một ch ươ ng trình nh ỏ đọc và kh ởi động h ệ điều hành. ệ ề
  19. oooae aeoooae ệ ề
  20. oooae ặ ậ ẩ ệ ề
  21. ấ ạ ệ ề
  22. ọeoe ệ ề
  23. ặ ậ ẩo ảoo ệ ề
  24. ặ ậ ẩo ảoo  Fedora s ử dụng m ột tài kho ản đặc bi ệt có tên là root để qu ản tr ị hệ th ống.  Ch ươ ng trình cài đặt Fedora yêu c ầu m ật kh ẩu root ít nh ất dài 6 ký t ự.  Bởi vì tài kho ản root có kh ả năng kiểm soát toàn b ộ hệ th ống, nên khi t ạo m ật kh ẩu khuy ến ngh ị:  Sử dụng k ết h ợp ký t ự hoa , thường, các s ố, ch ấm câu và các ký t ự đặc bi ệt.  Không s ử dụng nguyên t ừ ho ặc tên riêng.  Không s ử dụng cùng m ật kh ẩu cho nhi ều tài kho ản. ệ ề
  25. ọ ầ ề  Mặc định, ti ến trình cài đặt Fedora n ạp m ột s ố ph ần m ềm thích h ợp cho h ệ th ống desktop. ệ ề
  26. ọ ầ ề  Office and Productivity  Tùy ch ọn này cung c ấp s ản ph ẩm OpenOffice.org thích h ợp, ứng d ụng qu ản lý d ự ản Planner, các công cụ đồ họa nh ư GIMP, và các ứng d ụng đa ph ươ ng ti ện.  Software Development  Tùy ch ọn này cung c ấp các công c ụ cần thi ết để biên dịch ph ần m ềm trên h ệ th ống Fedora.  Web server  Tùy ch ọn này cung c ấp Apache Web server. ệ ề
  27. ọ ầ ề  Cài đặt Fedora Core bao g ồm m ột s ố dịch v ụ mạng:  Centralized logging through syslog  Email through SMTP (Simple Mail Transfer Protocol)  Network file sharing through NFS (Network File System)  Remote access through SSH (Secure SHell)  Resource advertising through mDNS (multicast DNS)  Sự cài đặt m ặc định c ũng cung c ấp:  Network file transfer through HTTP (HyperText Transfer Protocol)  Printing through CUPS (Common UNIX Printing System)  Remote desktop access through VNC (Virtual Network Computing) ệ ề
  28. ế ọ ầ ề ệ ề
  29. ế ọ ầ ề ệ ề
  30. ooa ệ ề
  31. ế ặ ệ ề
  32. ế ặ  Fedora Core báo cáo ti ến trình cài đặt trên màn hình khi cài các gói vào h ệ th ống.  Nếu s ử dụng CDs để cài, Fedora Core thông báo thay đổi các đĩa. Sau khi chèn m ột đĩa, ch ọn OK để ti ếp t ục quá trình cài đặt.  Sau khi cài đặt thành công, ch ọn Reboot để kh ởi động lại máy. ệ ề
  33. oo ầ ầ  Setup Agent sẽ ch ạy để cấu hình h ệ th ống tr ước khi đă ng nh ập ệ ề
  34. eeeee ệ ề
  35. ea ệ ề
  36. ea  Firewall (tường l ửa) dùng ki ểm tra các k ết n ối m ạng đến h ệ th ống d ựa trên m ột t ập lu ật. Nh ững lu ật này xác định ki ểu k ết n ối nào là được phép và kết n ối nào là bị cấm.  Mặc định firewall có hi ệu l ực, v ới m ột t ập các lu ật đơ n gi ản cho phép các k ết n ối được th ực hi ện, nh ưng ch ỉ cho phép duy ệt m ạng và kết n ối SSH (Secure SHell) từ các h ệ th ống khác.  Ta có th ể thay đổi cho phép truy c ập đến d ịch v ụ mạng xác định trên h ệ th ống. ệ ề
  37. ae e ệ ề
  38. a ệ ề
  39. a ệ ề
  40. ee ệ ề
  41. oa ệ ề
  42. ế ặ ệ ề
  43. oo  BIOS/POST  MBR (GRUB ho ặc boot loader khác)  Kernel + initd  Kết g ắn (mount) h ệ th ống file root  Tìm và kh ởi động ti ến trình /sbin/init  init đọc t ập tin /etc/inittab – nh ận c ấp ch ạy để sử dụng  Kh ởi động các scripts rc trong /etc/rc.d  getty (giám sát đă ng nh ập) & b ắt đầu phiên làm vi ệc ệ ề
  44. ộea  Tập tin đầu tiên mà hệ điều hành xem xét đến là /etc/inittab  # Default runlevel. The runlevels used by RHS are:  # 0 - halt (Do NOT set initdefault to this)  # 1 - Single user mode  # 2 - Multiuser, without NFS  # 3 - Full multiuser mode  # 4 - unused  # 5 - X11  # 6 - reboot (Do NOT set initdefault to this)  id:3:initdefault: ệ ề
  45. ấ ạee  Unix nói chung có 7 c ấp ch ạy (run level) khác nhau t ừ 0 đến 6.  Cấp ch ạy 0 : là để shutdown h ệ th ống.  Cấp ch ạy 1 : là đơn người s ử dụng (single user ) và thường được dùng để sửa ch ữa l ỗi h ệ th ống tập tin.  Cấp ch ạy 2, 3: là hai m ức cho đa ng ười s ử dụng  Cấp ch ạy 5: sử dụng ch ế độ đồ ho ạ  Cấp ch ạy 6: dùng để reboot h ệ th ống ệ ề
  46. ắ ầ ệ  Sau khi boot máy, d ấu nh ắc sau s ẽ xu ất hi ện:  Fedora Core release 5  Kernel 2.6.5-1.358 on an i686  linuxpc login: _  Password: [user enters password here]  Nếu đă ng nh ập thành công, ta s ẽ th ấy d ấu nh ắc lệnh nh ư sau:  [lacuong@linuxpc lacuong]$ _  Lưu ý: N ếu đă ng nh ập v ới user root ta s ẽ th ấy dấu nh ắc l ệnh nh ư sau:  [root@linuxpc ~]# _ ệ ề
  47. ậo ừ a  Ta có th ể kết n ối đến m ột server Linux t ừ bất k ỳ máy tính nào nh ư Windows 9x, Windows NT ho ặc 2000, s ử dụng m ột trong các ti ện ích sau:  Telnet:  telnet 172.17.55.242  PuTTY  Private Shell (Bussiness) ệ ề
  48. oao ệ ề
  49. o ệ ề
  50. aee ệ ề
  51. ảo ậ ườ  Linux đảm b ảo r ằng ch ỉ nh ững ng ười dùng được cấp quy ền (authorized users) m ới có th ể truy xu ất hệ th ống.  Linux b ắt bu ộc ph ải có một m ật kh ẩu k ết h ợp v ới một tên đă ng nh ập.  Mật kh ẩu không được hi ển th ị trên màn hình trong khi chúng được nh ập.  Mọi ng ười dùng có th ể thay đổi m ật kh ẩu c ủa mình b ằng l ệnh passwd . ệ ề
  52. ụa ổ ậ ẩ [lacuong@lacuong ~]$ passwd Changing password for user lacuong. Changing password for lacuong (current) UNIX password: New UNIX password: Retype new UNIX password: passwd: all authentication tokens updated successfully. [lacuong@lacuong ~]$ ệ ề
  53. e ờ ệ ố  Ng ười dùng có th ể xem ngày gi ờ hệ th ống bằng l ệnh date  Ví dụ:  [root@lacuong ~]# date Mon Jan 10 21:54:16 ICT 2011  [root@lacuong ~]# ệ ề
  54. ọ ủa ệ date ệ ề
  55. ụ ề ệae [root@lacuong ~]# date "+%d" 19 [root@lacuong ~]# date "+%m" 06 [root@lacuong ~]# date "+%Y" 2010 [root@lacuong ~]# [root@lacuong ~]# date "+NGAY: %D" NGAY: 06/19/10 [root@lacuong ~]# ệ ề
  56. e ờa ạ ả ệ ố  Lệnh uptime được s ử dụng để hi ển th ị th ời gian ho ạt động từ lúc h ệ th ống kh ởi động.  Lệnh cho k ết qu ả và hi ển th ị trên m ột dòng g ồm th ời gian hi ện hành, kho ảng th ời gian h ệ th ống đã ch ạy, s ố người dùng đã đă ng nh ập và tải trung bình c ủa h ệ th ống (CPU utilization) cách đây 1, 5, và 15 phút t ươ ng ứng ệ ề
  57. ệe ợ  Linux cung c ấp 2 l ệnh để xem tham kh ảo v ề các l ệnh khác:  Lệnh man : Hi ển th ị các trang tr ợ giúp c ủa m ột l ệnh c ụ th ể.  $ man ls  Lệnh info : Xem thông tin chi ti ết v ề một l ệnh. Cú pháp c ủa lệnh info là:  $ info [options] [menu item]  Ví dụ: Xem thông tin chi ti ết v ề trình so ạn th ảo emacs:  $ info emacs  Chú ý: Ta có th ể xem cách s ử dụng c ủa m ột l ệnh trong linux (chi ti ết v ề các tùy ch ọn và các tham s ố), b ằng cách:  [user@linuxpc1 ~]$ help ệ ề
  58. ế ệ  Lệnh exit ho ặc logout dùng để kết thúc phiên làm vi ệc Linux. H ệ th ống hi ện th ị lại d ấu nh ắc login và kh ởi t ạo cho phiên làm vi ệc khác.  Kh ởi động l ại ho ặc thoát kh ỏi h ệ th ống:  Lệnh reboot ; kh ởi động l ại máy  Lệnh thoát: halt ho ặc shutdown [time] [message] ệ ề
  59. ao ệ ồ ọao  Vi ện công ngh ệ MIT  Chu ẩn giao di ện đồ họa cho h ệ điều hành UNIX.  Qu ản lý truy ền thông gi ữa máy ch ủ UNIX và thi ết b ị hi ển th ị đồ họa.  Giao di ện v ới ng ười dùng thông qua các c ửa s ổ. ệ ề
  60. eooe ệ ề
  61. eo ệ ề
  62. ooeooe ệ ề
  63. ậ ậ ệ ố  Sau khi cài đặt, để update các gói m ới nh ất hi ện có, ta th ực hi ện:  Đă ng nh ập v ới tài kho ản root.  Th ực hi ện l ệnh ‘yum update ’: ti ện ích yum sẽ tự động download và cài đặt các gói m ới nh ất.  Khi được h ỏi đồng ý hay không, nh ấn ‘y’ để ch ấp nh ận. ệ ề
  64. ặ ầ ề  RedHat Package Manager (RPM) là ti ện ích r ất ti ện l ợi để qu ản lý ( build, install, verify, update, erase ) các gói ph ần m ềm trên h ệ th ống Fedora.  Sau đây là một s ố cách dùng RPM c ơ b ản:  rpm -ivh foo.rpm : Cài đặt gói foo (đuôi file là rpm) vào hệ th ống.  rpm -Uvh foo.rpm : Update gói foo  rpm -qa | grep foo : Ph ối h ợp gi ữa l ệnh rpm và lệnh grep để tìm t ất c ả các gói liên quan đến foo.  rpm -e foo : Xoá gói foo kh ỏi h ệ th ống. (earase) ệ ề
  65. ặ ầ ề  Một cách khác d ễ nh ất để cài đặt ph ần m ềm trong Fedora là dùng công c ụ yum .  Cấu hình YUM cho Fedora:  Mở một c ửa s ổTerminal .  Đă ng nh ập tài kho ản root .  Ch ạy nh ững l ệnh sau để xóa file yum.conf c ũ và thay bằng file m ới: rpm -Uvh ệ ề
  66. ặ ầ ề  Cách s ử dụng Yum : Để dùng Yum, m ở cửa s ổ terminal , đă ng nh ập tài kho ản root , và sau đ ó có th ể dùng các lệnh sau:  Để xem danh sách các ph ần m ềm có th ể tải v ề: # yum list available  Để cài đặt ph ần m ềm, dùng l ệnh: # yum install tên gói  Để cập nh ật ph ần m ềm, dùng l ệnh: # yum update [ tên gói]  Để tìm ki ếm một gói, dùng l ệnh: # yum search từ khóa ệ ề
  67. ặ ầ ề  Nếu khi s ử dụng yum xu ất hi ện c ảnh báo NOKEY t ừ một gói RPM và lỗi ch ử ký GPG, cách kh ắc ph ục:  Đă ng nh ập v ới tài kho ản root th ực hi ện các l ệnh: # rpm -ivh # rpm import KEY ệ ề
  68. ụ ặe  X-Unikey là ti ện ích dùng để gõ ti ếng Vi ệt trên h ệ th ống Linux do Ph ạm Minh Long phát tri ển.  Để cài đặt X-Unikey, có th ể cài đặt b ằng ti ện ích rpm với gói rpm cho X-Unikey ho ặc có th ể cài X-Unikey t ừ mã ngu ồn.  Cài đặt t ừ gói rpm:  Download gói x-unikey-1.0.3b-FC4.i586.rpm  Th ực hi ện l ệnh: # rpm –ivh x-unikey-1.0.3b-FC4.i586.rpm ệ ề
  69. ụ ặe  Cài đặt t ừ mã ngu ồn:  $ tar xvjf x-unikey-1.0.3b-FC4.tar.bz2  $ cd x-unikey-1.0.3b-FC4  $ ./configure  $ make  $ su  password:  # make install  # exit ệ ề
  70. ụ ặe  Cấu hình s ử dụng X-Unikey:  $ cat >> /home/[user]/.bashrc  export LANG=en_US.UTF-8  export XMODIFIERS="@im=unikey"  export GTK_IM_MODULE="unikey"  Thoát h ẳn X-Unikey dùng l ệnh:  kill ‘pidof unikey‘ ệ ề
  71. ạ  Cài đặt và cấu hình  Quá trình boot  Cài đặt gói ph ần m ềm Thanks you ! ệ ề