Bài giảng Giới từ - Preposion

pdf 7 trang phuongnguyen 3800
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Giới từ - Preposion", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_gioi_tu_preposion.pdf

Nội dung text: Bài giảng Giới từ - Preposion

  1. Giới từ - preposion Giới từ chỉ nơi chốn: In, On, At IN ( trong) Chỉ người hoặc sự vật ở trong 1 nơi nào đó In a box/ room/ sky/ water/ park/ book/ river/ kitchen/ picture/ pocket Eg: my mother is cooking in the garden Với phương tiện xe hơi, taxi hoặc đường phố In a car/taxi, in/on the street They live in Quang Trung street He arrived at school in a taxi
  2. Vơi danh từ không có mạo từ để diễn tả một người đang ở tại đó: in bed, in hospital, in prison He is still in bed Trước các đất nước, thành phố, phương hướng Tạo thanh cum từ chỉ nơi chốn: in the front/back of ,in the middle of On (trên) Chỉ vị trí bên trên, và tiếp xúc với 1 mặt của 1 vật gì đó: on the floor/river/beach Eg: I sat on the beach Tuấn’s picture is on page 4 Với phương tiện đi lại công cộng hoặc cá nhân On a bus/train/ship/plane/ . Tạo thah cụm từ chỉ nơi chốn: on the right/left, on the way to , on top of ., on the back/front of
  3. At (Ở) Diễn tả 1 vị trí được xác định trong không gian hoặc số nhà: at the door/ bus stop/ traffic lights/party/meeting At 5/16d quang trung street Someone is standing at the floor Để tạo thành cụm từ chỉ nơi chốn: At home/school/college/work At the top/bottom of (the page) At the end of (the street) At the front/back of At/on the corner of the street The garden is at the back of the building
  4. Giới từ chỉ nơi chốn: In, On, At In Để chỉ buổi trong ngay nói chung, tháng, năm, mùa, thập niên, thế kỉ, thiên niên kỉ In the morning / afternoon / evening / in february, in 1999, in (the) spring / summer /autumn / winter In the 1990s, in the 21st century, in the 3rd millennium 1 số cụm từ chỉ 1 khoảng thời gian trong tương lai In a few minute, in an hour, in a day/week/month . Tuan has gone away. She ll be back in a week ( in time: vừa kịp lúc / on time In the end = at last = finally
  5. On Chỉ thứ trong tuần, ngày trong tháng On Monday, on 5th march, on this/that day I was born on 10th june, 1994 Để chỉ buổi trong ngày hoặc 1 ngày cụ thể: on Friday morning, new year’s day, See you on Friday morning
  6. At Chỉ thời gian,các bữa ăn trong ngày: at 5 a.m, at sunrise/sunset/dawn/noon/twilight/night/at breakfast . I get up at 5 o’clock every morning Để chỉ 1 lễ hội,1 thời khắc nào đó: at the weekend, at chirstmas/ easter, at the same time, at this/that time She is busy at the moment Để tạo thành các cụm giới từ At the end/beginning of, at the age of, at first/last He came to live in london at the age of 18 KHÔNG DÙNG: in, on, at trước all/every/this next/last month/year,tomorrow,today He has worked hard all morning (in all morning)
  7. * Các giới từ chỉ thời gian khác From .to, until, till (từ đến) = between and Every morning he plays tennis from 6 to 7 Since (từ khi-mốc thời gian) I have been waiting for her since 5pm For (khoảng) He has lived in paris for 3 months During (trong suốt) You have to be quite during the performance Until/till (cho đến khi) By (vào khoảng – trước hoặc đến 1 thời điểm nào đó I must be home by 10 Before (trc lúc) after (sau khi)