Bài giảng Giới thiệu chung Quan hệ công chúng

pdf 19 trang phuongnguyen 1170
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Giới thiệu chung Quan hệ công chúng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_gioi_thieu_chung_quan_he_cong_chung.pdf

Nội dung text: Bài giảng Giới thiệu chung Quan hệ công chúng

  1. quan hệ công chúng là gì? giới thiệu chung
  2. Mộtngày • 9h sáng-Soạnthảothôngcáobáochí trong đời về mộtdịch vụ mới mộtcánbộ • 10h sáng-Gửi thông cáo báo chí cho PR trong đạidiệntruyền thông ở tấtcả các khu vực để yêu cầuhọ “địaphương hóa” mộtcông vănbản ty công • 10h15- Chuẩnbị nội dung cho bài phát nghệ biểusắptớicủaTổng giám đốctạihội thảo “Công nghệ và tương lai” • 11h- Xem xét đề xuấttàitrợ cho cuộc thi “Tìm kiếmtàinăng tin họctrẻ” • 11h30-Đọc bảntin điểmbáocủacông ty trích xuất thông tin báo
  3. Mộtngày • 12h- Ăntrưavới phóng viên mộttờ trong đời báo kinh tế, thămdòkhả năng cho mộtcánbộ một bài báo trong số tới PR trong • 13h30-Xem xét thiếtkế cho đồ họa củacuốn brochure mới và ghi nhậnxét mộtcông • 14h-Họp cùng với các bộ phậnquảng ty công cáo, marketing để xem xét kế hoạch nghệ tung ra sảnphẩmmớivàocuốinăm • 15h- trả lời điệnthoạicủamột phóng viên hỏivề chiếnlượcpháttriểncủa công ty trong giai đoạnmới • 16h-Kiểm tra địa điểmtổ chứcbuổi tiếp tân của hãng
  4. Nội dung • Định nghĩaPR -Quanhệ công chúng • Định nghĩatheochứcnăng • Cầunối/Truyềntảitừ lãnh đạo đến công chúng • Cầunối/Truyềntảitừ công chúng đếnlãnhđạo • Đốitượng củaPR
  5. Thuậtngữ PR • PR= public relations • PR= corporate communications, corporate relations, public affairs • PR= community relations • PR= quan hệ công chúng, giao tế nhân sự, quan hệ công cộng, truyền thông đại chúng
  6. Định nghĩa “Quan hệ công chúng là mộtnỗ PR lực đượclênkế hoạch và kéo dài liên tục để thiếtlập và duy trì sự tín nhiệm và hiểubiếtlẫn nhau giữamộttổ chứcvàcông chúng” PR Society of UK
  7. Định nghĩa “Quan hệ công chúng là một PR nghệ thuật và môn khoa họcxã hội, phân tích những xu hướng, dựđoán những kếtquả, tư vấn đưaracáclờikhuyếncáocho các nhà lãnh đạocủatổ chứcvà thựchiện các chương trình hành động đã đượclậpkế hoạch để phụcvụ quyềnlợicủacả tổ chức và công chúng”
  8. Định nghĩa • Đốitượng chủ yếulàtổ chứcvà PR công chúng • Chứcnăng là xây dựng mối quan hệ cùng có lợi • Công cụ chính là các hoạt động truyền thông • Mục đích tốt đẹplàxâydựng trên cơ sở sự thậtvàhiểubiết lẫnnhau
  9. Định nghĩa • PR là chứcnăng quảntrị dùng theo chức để - đánh giá thái độ của công chúng năng -nhận định mốiquantâmcủa công chúng đốivớicácchính sách và cơ chế củamộtcánhân hay mộttổ chức -lậpkế hoạch và thựchiện những hoạt động cầnthiết để đạt đượcsự hiểubiếtvàchấp nhậntừ phía công chúng.
  10. Định nghĩa 5 nguyên tắc: theo • Truyền thông trung thực để tạo uy tín nguyên tắc • Cởimở và hành động kiên định để đượctínnhiệm • Hành động công bằng để được tôn trọng • Truyền thông 2 chiều để tránh tình huống bấtlợivàxâydựng mốiquanhệ • Nghiên cứumôitrường, tổng kết đánh giá đưaraquyết định hoặckịpthờithayđổi để hòa hợpvớixãhội
  11. Truyềntải Chuyên viên PR thựchiện: từ lãnh đạo • truyền đạttư tưởng, chính sách, đếncông kế hoạch và thựcthicủaban chúng lãnh đạo đến công chúng • phảnánhtháiđộ củacông chúng đốivớiban lãnhđạo
  12. Truyềntải từ công • Tìm hiểu công chúng thựcsự chúng đến nghĩ gì về tổ chứcvàgiúpban lãnh đạo lãnh đạobiếtnhững suy nghĩđó 22 mmặặtt ccủủaa đồđồngng xuxu
  13. Đốitượng • Tạisaophảixácđịnh đúng củaPR nhóm đốitượng • Nộibộ và Đốingoại • Truyềnthống và Tương lai • Tán thành, Phản đối và Không ràng buộc
  14. Tạisao • Xác định đúng nhóm liên quan phảixác đếnmộtchương trình định đúng • Thiếtlậpmức độ ưutiêntrong nhóm đối tượng giớihạnngânsáchvànguồnlực • Để lựachọnphương pháp tiếp cậnvàphương tiệntruyền thông phù hợp • Để chuẩnbị thông điệpvớinội dung và hình thứcphùhợpnhất
  15. Nộibộ • Quan hệ giữa ban Giám đốcvới các ban chuyên môn • Quan hệ giữa các ban chuyên môn vớinhau • Quan hệ giữatừng nhân viên với ban Giám đốc • Quan hệ giữa ban Giám đốcvới tưng nhân viên
  16. Bên ngoài • Chính phủ (nhà đầutư, cơ quan quảnlývàđiềuphối) • Nhà cung cấp • Người tiêu dùng (khách hàng mua vé) • Giớitruyền thông • Nhóm ngườicóảnh hưởng đến dư luận • Các đoàn thể, hiệphội • Nhân viên tiềmnăng
  17. Phân biệt • Nhiều điểm chung quan hệ • Khác nhau về phạmvi hoạt công chúng động (chiếnthuật, kỹ năng vớibáochí quảnlý) • Khác nhau về mụctiêu(thayđổi nhậnthức công chúng) • Khác nhau vềđốitượng (công chúng chọnlọchơn) • Khác nhau về kênh truyền(đa dạng hơnvề kênh truyền)
  18. Phân biệt • Hay bị lầmlẫn quan hệ • Quảng cáo trả tiền, kiểmsoát công chúng được thông điệp, hướng tới đối vớiquảng tượng rộng rãi bên ngoài, có thể cáo dùng nghệ thuật phóng đại • PR cung cấp thông tin có ích, không kiểmsoátđược thông điệp, hướng cả vào đốitượng bên trong, dựavàosự thật, rộng hơntrongchứcnăng quản lý
  19. Phân biệt • Có nhiều điểm chung và vùng quan hệ chồng lấn công chúng • Marketing có mục đích thu hút với marketing và đáp ứng nhu cầu khách hàng để đạt đượcmụctiêukinhtế • PR duy trì và quảnlýsự hài hòa trong môi trường làm việccủa tổ chứcvới công chúng nhằm tạo đượcsự bềnvững của thương hiệu