Bài giảng Giám sát chất lượng nước theo quy chuẩn của bộ y tế - Nguyễn Đỗ Quốc Thống
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Giám sát chất lượng nước theo quy chuẩn của bộ y tế - Nguyễn Đỗ Quốc Thống", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_giam_sat_chat_luong_nuoc_theo_quy_chuan_cua_bo_y_t.pdf
Nội dung text: Bài giảng Giám sát chất lượng nước theo quy chuẩn của bộ y tế - Nguyễn Đỗ Quốc Thống
- GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG NƯỚC THEO QUY CHUẨN CỦA BỘ Y TẾ Tháng 9/2014 Nguyễn Đỗ Quốc Thống Khoa Sức khỏe Môi Trường 1
- MỤC TIÊU BÀI GIẢNG Bài giảng cho Sinh viên Y học Dự phòng Sau khi học xong bài này, ngườihọccóthể: 1. Trình bày được đốitượng áp dụng QCVN 01:2009/BYT giám sát chấtlượng nước ĂNUỐNG. 2. Trình bày được đốitượng áp dụng QCVN 02:2009/BYT giám sát chấtlượng nước SINH HOẠT. 2
- MỤC TIÊU BÀI GIẢNG Bài giảng cho Sinh viên Y học Dự phòng 3. Trình bày được tầnsuấtgiámsát từng nhóm chỉ tiêu theo QCVN 01:2009/BYT giám sát chấtlượng nước ĂNUỐNG. 4. Trình bày được đốitượng áp dụng từng nhóm chỉ tiêu theo QCVN 02:2009/BYT giám sát chấtlượng nước SINH HOẠT. 3
- MỤC TIÊU BÀI GIẢNG Bài giảng cho Sinh viên Y học Dự phòng 5. Áp dụng ĐÚNG Quy chuẩnkỹ thuậtquốcgiahiện hành khi giám sát chấtlượng nước 4
- GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG NƯỚC THEO QUY CHUẨN CỦA BỘ Y TẾ 5
- Giám sát chất lượng nước ĐỂ LÀM GÌ 6
- MỤC TIÊU GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG NƯỚC 1. THU THẬPDỮ KIỆN 2. ĐÁNH GIÁ chấtlượng nước. 3. SO SÁNH chấtlượng nướctheothờigian. 4. KẾTLUẬN về chấtlượng nước 5. XÁC ĐỊNH những nguy cơ sứckhỏe 6. ĐỀ XUẤT giảiphápkhắcphục (nếuchấtlượng nước không đạt) 7
- Tui là người sử dụng nước Tui có vai trò cơ quan quản lý Tui là Nhà cung cấp nước 8
- Tui MUỐN Nước sạch nhất để SỬ DỤNG Tui MUỐN QUẢN LÝ đúng quy định Tui MUỐN Không bị ảnh hưởng việc KINH DOANH 9
- Tui MUỐN LÀMTui MU ỐSAON ĐÂY? Tui MUỐN 10
- LƯU Ý Giám sát ĐÚNG QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT TRÁNH LÃNG PHÍ 1. Con người 2. Tiền bạc 3. Thời gian 11
- MỤC ĐÍCH CẤP NƯỚC ĂN UỐNG SINH HOẠT CÔNG SUẤT NHÀ MÁY NƯỚC ≥1000 m3/ngày đêm <1000 m3/ngày đêm : 2009/BYT : 2009/BYT QCVN 01 QCVN 02 12
- Tui MUỐN Tui MUỐN Tui MUỐN 13
- Tui MUỐN giám sát TẤT CẢ nhà máy nước, trạm cấp nước THEO QCVN 01:2009/BYT 14
- Nước do Ông cung cấp không đạt QCVN 01:2009/BYT LÀM GÌ TUI Trạm cấp nước của tui có công suất 500m3/ngày đêm 16
- LÀM GÌ TUI KHÔNG TÙY TIỆN, NGẪU HỨNG 17
- KHÔNG CÓ CƠ SỞ KHUYẾN CÁO KHẮC PHỤC, XỬ PHẠT 18
- GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG NƯỚC SINH HOẠT 19
- ÁP DỤNG: QCVN 02:2009/BYT Quy chuẩnkỹ thuậtquốcgia về chấtlượng nước SINH HOẠT 20
- QCVN 02:2009/BYT ĐỐITƯỢNG ÁP DỤNG: 1. CẤPNƯỚCSINHHOẠT Công suất <1.000M3/NGÀY ĐÊM. Cơ quan, tổ chức, cá nhân, và hộ gia đình Các cơ sở cấpnướctập trung khai thác, kinh doanh nướcsinhhoạt 2. TỰ KHAI THÁC NƯỚC DÙNG CHO SINH HOẠT Cá nhân Hộ gia đình 21
- Giám sát CÁI GÌ đây? AI thực hiện? KHI NÀO ? TẦN SUẤT giám sát? CHỈ TIÊU gì?
- QCVN 02:2009/BYT AI thựchiện? 1. NỘIKIỂM Cơ sở cung cấpnước tự thựchiện 2. NGOẠIKIỂM Cơ quan có thẩmquyền thựchiện
- QCVN 02:2009/BYT KHI NÀO? . TRƯỚCKHIĐƯANGUỒNNƯỚCVÀOSỬ DỤNG . Giám sát ĐỘTXUẤT . Giám sát ĐỊNH KỲ
- QCVN 02:2009/BYT TRƯỚCKHIĐƯANGUỒNNƯỚCVÀOSỬ DỤNG Xét nghiệm tấtcả các chỉ tiêu thuộcmức độ A, B NỘI KIỂM *
- QCVN 02:2009/BYT 2.GIÁMSÁTĐỘTXUẤT Khi: Kếtquả kiểmtravệ sinh nguồnnước, điềutradịch tễ nguồnnước có nguy cơ bị ô nhiễm. Xảyrasự cố môi trường có thểảnh hưởng đến chấtlượng vệ sinh nguồnnước. Có các yêu cầu đặc biệt khác.
- QCVN 02:2009/BYT 2.GIÁMSÁTĐỘTXUẤT Do: CƠ QUAN NHÀ NƯỚCCÓTHẨMQUYỀN thựchiện Lựachọnmức độ giám sát. NGOẠI KIỂM *
- QCVN 02:2009/BYT 3.GIÁMSÁTĐỊNH KỲ Nộikiểm Ngoạikiểm Tầnsuất? Chỉ tiêu?
- QCVN 02:2009/BYT 1. CÁC CHỈ TIÊU MỨCA: NỘIKIỂM: ≥ 01 lần/ 3 tháng NGOẠIKIỂM: ≥ 01 lần/ 6 tháng. 100% các cơ sở cấpnước trên địa bàn quảnlý Ngẫu nhiên đốivớinướcdocá nhân, hộ gia đình tự khai thác sử dụng cho sinh hoạt.
- QCVN 02:2009/BYT 2. CÁC CHỈ TIÊU MỨCB: NỘIKIỂM: ≥ 01 lần/ 6 tháng NGOẠIKIỂM: ≥ 01 lần/ 1năm. 100% các cơ sở cấpnước trên địa bàn quảnlý Ngẫu nhiên đốivớinướcdocá nhân, hộ gia đình tự khai thác sử dụng cho sinh hoạt.
- Tên chỉ tiêu Đơnvị tính Giớihạn tối đa cho phép Mức độ giám sát I (cơ sở cung II (cá nhân, hộ cấp nước) gia đình) Màu sắc TCU 15 15 A Mùi vị‐Kcó mùi vị lạ Kcó mùi vị lạ A ĐộđụcNTU55A Clo dư Mg/l 0.3 – 0.5 ‐ A pH ‐ 6.0 – 8.5 6.0 – 8.5 A Hàm lượng Amoni Mg/l 3 3 A Hàm lượng sắt tổng Mg/l 0.5 0.5 B Chỉ số Pecmanganat Mg/l 4 4 A Độ cứng tính theo CaCO3 Mg/l 350 ‐ B Hàm lượng Clorua Mg/l 300 ‐ A Hàm lượng Florua Mg/l 1.5 ‐ B Hàm lượng Asen tổng số Mg/l 0.01 0.05 B Coliform tổng số Vi khuẩn/100ml 50 150 A ẩ /
- QCVN 02:2009/BYT Nhóm A: 10 chỉ tiêu Nhóm B: 04 chỉ tiêu TỔNG CỘNG: 14 chỉ tiêu
- KINH PHÍ Ở ĐÂU để giám sát chất lượng nước đây?
- QCVN 02:2009/BYT KINH PHÍ: NỘIKIỂM 100% do cơ sở cấpnước NGOẠIKIỂM Chưa có quy định rõ *
- GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG NƯỚC ĂN UỐNG
- ÁP DỤNG: QCVN 01:2009/BYT Quy chuẩnkỹ thuậtquốcgia về chấtlượng nước ĂNUỐNG
- QCVN 01:2009/BYT ĐỐITƯỢNG ÁP DỤNG: . KHAI THÁC, KINH DOANH NƯỚC ĂNUỐNG Cơ quan, tổ chức, cá nhân, và hộ gia đình . CƠ SỞ CẤPNƯỚC DÙNG CHO SINH HOẠT Công suất ≥ 1.000M3/NGÀY ĐÊM
- QCVN 01:2009/BYT Các nội dung thựchiện Tương tự QCVN 02:2009/BYT chỉ KHÁC: Số chỉ tiêu giám sát Tầnsuấtgiámsát
- QCVN 01:2009/BYT 1. CÁC CHỈ TIÊU MỨCA: NỘIKIỂM: ≥ 01 lần/ 01 tuần NGOẠIKIỂM: ≥ 01 lần/ 01 tháng.
- QCVN 01:2009/BYT 2. CÁC CHỈ TIÊU MỨCB: NỘIKIỂM: ≥ 01 lần/ 6 tháng NGOẠIKIỂM: ≥ 01 lần/ 6 tháng
- QCVN 01:2009/BYT 3. CÁC CHỈ TIÊU MỨCC: NỘIKIỂM: ≥ 01 lần/ 02 năm NGOẠIKIỂM: ≥ 01 lần/ 02 năm
- Tên chỉ tiêu Đơnvị tính Giớihạn tối đa cho Mức độ giám phép sát I Màu sắcTCU15A Mùi vị‐Kcó mùi vị lạ A Độ đụcNTU2A Clo dư Mg/l 0.3 – 0.5 A pH ‐ 6.05– 8.5 A Hàm lượng nhôm B Hàm lượng Amoni Mg/l 3 B Hàm lượng Clorua Mg/l 250 A Hàm lượng Crom tổng số Mg/l 0.05 C Hàm lượng Đồng tổng số Mg/l 1 C Coliform tổng số Vi khuẩn/100ml 0 A
- QCVN 01:2009/BYT Nhóm A: 15 chỉ tiêu Nhóm B: 16 chỉ tiêu Nhóm C: 78 chỉ tiêu TỔNG CỘNG: 109 chỉ tiêu
- CÁM ƠN Ã THEO DÕI! www.themegallery.com Nguyễn Đỗ Quốc Thống Khoa Sức khỏe Môi trường Viện Y tế Công cộng tp.Hồ Chí Minh Email: thongasr@gmail com