Bài giảng Form

ppt 25 trang phuongnguyen 2880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Form", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_form.ppt

Nội dung text: Bài giảng Form

  1. FORM 1
  2. Nội dung ◼ Giới thiệu về Form ◼ Các thành phần của Form ◼ Thẻ MARQUEE Ths. Mai Xuân Hùng 2
  3. Nội dung ◼Giới thiệu về Form ◼Các thành phần của Form ◼Thẻ MARQUEE Ths. Mai Xuân Hùng 3
  4. Giới thiệu Form ◼Được dùng để nhận dữ liệu từ phía người dùng ◼Giúp gởi yêu cầu của người dùng đến trang xử lý trong ứng dụng web ◼Tag dùng để chứa các thành phần khác của form ◼Những thành phần nhập liệu được gọi là Form Field ◼ text field ◼ password field ◼ multiple-line text field ◼ Ths. Mai Xuân Hùng 4
  5. Ví dụ Ths. Mai Xuân Hùng 5
  6. Tag ◼Là container chứa các thành phần nhập liệu khác. ◼Các thuộc tính của ◼ NAME : tên FORM ◼ ACTION : chỉ định trang web nhận xử lý dữ liệu từ FORM này khi có sự kiện click của button SUBMIT. ◼ METHOD : Xác định phương thức chuyển dữ liệu (POST,GET) Ths. Mai Xuân Hùng 6
  7. Tag - Ví dụ Dangnhap.htm Ths. Mai Xuân Hùng 7
  8. Nội dung ◼Giới thiệu về Form ◼Các thành phần của Form ◼Thẻ MARQUEE Ths. Mai Xuân Hùng 8
  9. Các Control của Form ◼Gồm các loại Form Field sau: ◼ Text field ◼ Password field ◼ Hidden Text field ◼ Check box ◼ Radio button ◼ File Form Control ◼ Submit Button, Reset Button, Generalized Button ◼ Multiple-line text field ◼ Label ◼ Pull-down menu ◼ Scrolled list ◼ Field Set Ths. Mai Xuân Hùng 9
  10. Text Field ◼ Dùng để nhập một dòng văn bản ◼ Cú pháp ◼ Ví dụ Ths. Mai Xuân Hùng 10
  11. Password Field ◼ Dùng để nhập mật khẩu ◼ Cú pháp ◼ Ví dụ Ths. Mai Xuân Hùng 11
  12. Check box ◼Cú pháp ◼Ví dụ Check box group : Anh van: Hoa: Nhut: Ths. Mai Xuân Hùng 12
  13. Radio button ◼Cú pháp ◼VíRadio dụ Button Group : Nam: Nu: Radio Button Group : Nam: Nu: Ths. Mai Xuân Hùng 13
  14. File Form Control ◼Dùng để upload 1 file lên server ◼Cú pháp ◼Ví dụ Ths. Mai Xuân Hùng 14
  15. Submit button ◼Nút phát lệnh và gởi dữ liệu của form đến trang xử lý. ◼Mỗi form chỉ có một nút submit và nút này được viền đậm ◼Cú pháp: ◼Ví dụ: Ths. Mai Xuân Hùng 15
  16. Reset Button ◼Dùng để trả lại giá trị mặc định cho các control khác trong form ◼Cú pháp ◼Ví dụ Ths. Mai Xuân Hùng 16
  17. Generalized Button ◼Cú pháp ◼Ví dụ Ths. Mai Xuân Hùng 17
  18. Multiline Text Field ◼ Dùng để nhập văn bản nhiều dòng ◼ Cú pháp ◼ ụ Ví d This is a text on multiline. 20 5 Ths. Mai Xuân Hùng 18
  19. Label ◼Dùng để gán nhãn cho một Form Field ◼Cú pháp ◼Ví dụ Anh văn: Ths. Mai Xuân Hùng 19
  20. Dropdown Menu ◼Dùng để tạo ra một combo box ◼Cú pháp Ths. Mai Xuân Hùng 20
  21. Dropdown Menu combo box: Window Media 10 Jet Audio 9 Windows XP Windows XP SP2 Windows Vista Office 2007 Ths. Mai Xuân Hùng 21
  22. Field Set ◼ Dùng để tạo ra Group box, nhóm các thành phần nhập liệu trong form ◼ Cú pháp GroupBox’s Name ◼ Ví dụ Subject English Mathematics Graph Theory Ths. Mai Xuân Hùng 22
  23. Nội dung ◼Giới thiệu về Form ◼Các thành phần của Form ◼Thẻ MARQUEE Ths. Mai Xuân Hùng 23
  24. Thẻ MARQUEE ◼ Dùng để tạo hiệu ứng chữ chạy trên màn hình trình duyệt ◼ Cú pháp Text Text Text ◼ Ví dụ Ths. Mai Xuân Hùng 24
  25. Tự động chuyển hướng trang web ◼Tự động chuyển hướng trang web sang trang web khác (URL) sau một khoảng thời gian t (tính theo giây) ◼Cú pháp Ths. Mai Xuân Hùng 25