Bài giảng Dược liệu chứa tinh dầu (Phần 3)

ppt 26 trang phuongnguyen 7790
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Dược liệu chứa tinh dầu (Phần 3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_duoc_lieu_chua_tinh_dau_phan_3.ppt

Nội dung text: Bài giảng Dược liệu chứa tinh dầu (Phần 3)

  1. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU THÀNH PHẦN CHÍNH LÀ NHÂN THƠM
  2. ĐINH HƯƠNG The clove tree is an evergreen which grows to a height ranging from 10-20 m, having large oval leaves and crimson flowers in numerous groups of terminal clusters. The flower buds are at first of a pale color and gradually become green, after which they develop into a bright red, when they are ready for collecting. Cloves are harvested when 1.5-2 cm long, and consist of a long calyx, terminating in four spreading sepals, and four unopened petals which form a small ball in the centre.
  3. ĐINH HƯƠNG Cloves (Syzygium aromaticum, syn. Eugenia aromaticum or Eugenia caryophyllata) are the aromatic dried flower buds of a tree in the family Myrtaceae. Cloves are native to Indonesia and used as a spice in cuisine all over the world. The name derives from French clou, a nail, as the buds vaguely resemble small irregular nails in shape. Cloves are harvested primarily in Zanzibar, Indonesia and Madagascar; it is also grown in Pakistan, India, and Sri Lanka. According to FAO, Indonesia produced almost 80% of the world's clove output in 2005 followed at a distance by Madagascar and Tanzania.
  4. ĐINH HƯƠNG
  5. OH OCH3 Bộ phận dùng Nụ hoa Tinh dầu đinh hương (cất từ nụ hoa, cuống hoa và lá) Δ 90-95% tinh dầu đinh hương được cất từ lá. Thành phần hóa học Nụ hoa: tinh dầu 15-25% (DĐVN >15%), eugenol chiếm 78-95% Cuống hoa chứa 6% tinh dầu (eugenol 83-95%) Lá chứa 1,6-4,5% tinh dầu (eugenol 85-93%)
  6. Công dụng ◼ Thực phẩm làm gia vị. ◼ Đinh hương có tác dụng kích thích tiêu hóa, sát khuẩn và giảm đau. ◼ Tinh dầu đinh hương trong ngành Dược làm thuốc sát khuẩn, diệt tủy răng, chế eugenat kẽm là chất hàn răng tạm thời. ◼ Kỹ nghệ nước hoa, xà phòng, hương liệu và chế rượu.
  7. Toxicity Large amounts should be avoided in pregnancy. Cloves can be irritating to the gastrointestinal tract, and should be avoided by people with gastric ulcers, colitis, or irritable bowel syndrome. In overdoses, cloves can cause vomiting, nausea, diarrhea, and upper gastrointestinal hemorrhage. Severe cases can lead to changes in liver function, dyspnea, loss of consciousness, hallucination, and even death. The internal use of the essential oil should be restricted to 3 drops per day for an adult as excessive use can cause severe kidney damage.
  8. Dược liệu chứa OH eugenol ở Việt nam OCH ◼ Tên Việt nam 3 ◼ Tên Latin ◼ Bộ phận dùng ◼ Hàm lượng tinh dầu ◼ Hàm lượng eugenol Hương nhu trắng; Hương nhu tía
  9. ĐẠI HỒI - Illicium verum Star anise, badiane (lit. "eight-horn") is a spice that closely resembles anise in flavor, obtained from the star- shaped pericarp of Illicium verum, a small native evergreen tree of southwest China. The star shaped fruits are harvested just before ripening. It is widely used in Chinese cuisine, in Indian cuisine. It is widely grown for commercial use in China, India, and most other countries in Asia. Star anise is an ingredient of the traditional five-spice powder of Chinese cooking. It is also one of the ingredients used to make the broth for the Vietnamese noodle soup called phở.
  10. ĐẠI HỒI Cây cao 6-10m Lá mọc so le, thường mọc sít tạo thành vòng giả (4-6 lá), lá thon dài/ bầu dục Hoa nhiều màu (trắng, hồng ), noãn đa số 8 (9-10) Quả đại, thường có 8 đại dính vào 1 trục và tỏa tròn hình sao, mỗi đại chứa 1 hạt màu nâu bóng Quả tươi màu xanh, khi khô màu nâu thẫm
  11. ĐẠI HỒI – Illicium verum Phân bố Hồi được trồng ở hầu hết các huyện tỉnh Lạng sơn (trừ Hữu lũng và Nam Chi lăng), ngoài ra ở các tỉnh giáp Lạng sơn như Cao bằng, Quảng Ninh, Bắc kạn) Ở trung quốc trồng ở các tỉnh Quảng tây, Vân Nam. Ấn độ là nước sản xuất hồi lớn nhất trên thế giới.
  12. Top Ten Star Anise(Badian) Producers — 2005 Country Product Production ion (Int (MT) $1000) India 59,375 C 110,000 F Syria 56,676 C 105,000 F People's Republic of China 18,352 C 34,000 F Mexico 17,543 C 32,500 F Iran 16,193 C 0,000 F Bulgaria 13,494 C 25,000 F Morocco 12,415 C 23,000 F Egypt 11,875 C 22,000 F Turkey 6,639 C 12,300 F Canada 5,398 C 10,000
  13. ĐẠI HỒI – Illicium verum Star anise contains anethole, the same ingredient which gives the unrelated anise its flavor. Recently, star anise has come into use in the West as a less expensive substitute for anise in baking as well as in liquor production, most distinctively in the production of the liquor Galliano.
  14. ĐẠI HỒI – Illicium verum Bộ phận dùng và TPHH OH Quả: 8 – 9 % tinh dầu (85 – 90% trans- anethol) Lá chứa 0,5 – 1,7 % tinh dầu với hàm lượng anethol > 85%. trans-anethol Tinh dầu quả Hạt: chứa chất béo
  15. ĐẠI HỒI – Illicium verum Công dụng Star anise has been used in a tea as a remedy for colic and rheumatism, and the seeds are sometimes chewed after meals to aid digestion. Quả hồi có tác dụng giúp tiêu hóa, lợi sữa, giảm đau, dùng để chữa ỉa chảy, nôn, ăn không tiêu, đầy bụng. Tinh dầu hồi có tác dụng như dược liệu, ngoài ra dùng để chế rượu mùi.
  16. ĐẠI HỒI – Illicium verum Shikimic acid, a primary feedstock used to create the anti-flu drug Tamiflu, is produced by most autotrophic organisms, but star anise is the industrial source. Tamiflu is regarded as the most promising drug to mitigate the severity of bird flu (H5N1); however, reports indicate that some forms of the virus have already adapted to Tamiflu. In 2005, there was a temporary shortage of star anise due to its use in making Tamiflu. Late in that year, a way was found of making shikimic acid artificially. A drug company named Roche now derives some of the raw material it needs from fermenting E. coli bacteria. There is no longer any shortage of star anise and it is readily available and is relatively cheap.
  17. Acid shikimic Oseltamivir (Tamiflu®)
  18. Độc tính Japanese star anise (Illicium anisatum), a similar tree, is not edible because it is highly toxic; instead, it has been burned as incense in Japan. Cases of illness, including "serious neurological effects, such as seizures", reported after using star anise tea may be a result of using this species. Japanese star anise contains anisatin, which causes severe inflammation of the kidneys, urinary tract and digestive organs.
  19. Tìm đọc Tiểu hồi
  20. QUẾ - Cinnamomum sp. Trên thị trường quốc tế lưu hành 2 loại quế chính: Cinnamomum cassia, tên thị trường CASSIA (quế Trung quốc và quế Việt nam) Cinnamomum jeylanicum, tên thị trường CINNAMON (quế Srilanka hay quế Ceylan) Ngoài ra còn có các loài C. burmani (indonesian cassia); C. loureirii (saigon cassia) phân bố chủ yếu ở các nước Đông Nam Á.
  21. QUẾ Cây gỗ, cao 10-20 m, vỏ thân nhẵn Lá mọc so le , có 3 gân hình cung Hoa mọc chùm xim ở kẽ lá và đầu ngọn cành. Quả hạch hình trứng.
  22. QUẾ Bộ phận dùng Vỏ quế: cuộn tròn thành hình ống, có mùi thơm, vị cay ngọt. Cành nhỏ (quế chi) Tinh dầu quế: được cất từ phần dư phẩm khi chế biến dược liệu quế (5-10%) và từ cành non và lá quế
  23. QUẾ Cinnamon Cassia Cạo hết lớp bần, cuộn Cuộn thành ống dài 25-40 thành ống dài 15-20 cm, cm, d=1,5 – 5cm, hoặc mảnh độ dày 0,2-0,8 mm vỏ rộng 3-5 cm, dày 1-5 mm
  24. According to the International Herald Tribune, in 2006 Sri Lanka produced 90% of the world's cinnamon, followed by China, India and Vietnam. According to the FAO, Indonesia produces 40% of the worlds Cassia genus of cinnamon.
  25. CASSIA CINNAMON ◼ Vỏ quế: 1 – 3% tinh dầu ◼ Vỏ chứa 0,5-1% tinh (d>1), tphh chính trans- dầu, aldehyd aldehyd cinnamic (70- cinnamic chiếm 70% 95%). DĐVN II quy định ngoài ra 4-20% >=80% eugenol ◼ Lá: 0,15 – 1% tinh dầu ◼ Lá chứa 0,75% tinh (aldehyd cinnamic dầu, tp chính là 70- >80% với đk thu hái lá 90% eugenol từ tháng 9 đến tháng 5 năm sau)
  26. Công dụng ◼ Kích thích tiêu hóa, trợ hô hấp và tuần hoàn, tăng nhu động ruột và co bóp tử cung. ◼ Làm gia vị, kích thích ăn ngon. ◼ Đông y: quế nhục dùng hồi dương cứu nghịch, quế chi dùng chữa cảm lạnh không ra mồ hôi, tê thấp. ◼ Tinh dầu quế có tác dụng sát khuẩn, kích thích tiêu hóa, kích thích hệ thống thần kinh. ◼ "Cinnamon" has been reported to have remarkable pharmacological effects in the treatment of type II diabetes.