Bài giảng Dung sai & Kỹ thuật đo - Chương I: Khái niệm cơ bản về dung sai và lắp ghép

pdf 40 trang phuongnguyen 6511
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Dung sai & Kỹ thuật đo - Chương I: Khái niệm cơ bản về dung sai và lắp ghép", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_dung_sai_ky_thuat_do_chuong_1_khai_niem_co_ban_ve.pdf

Nội dung text: Bài giảng Dung sai & Kỹ thuật đo - Chương I: Khái niệm cơ bản về dung sai và lắp ghép

  1. Chương I: KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP • I.1. KHÁI NIỆM VỀ TÍNH ĐỔI LẪN CHỨC NĂNG • I.2. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I End Home Next Back
  2. I.1. KHÁI NIỆM VỀ TÍNH ĐỔI LẪN CHỨC NĂNG • I.1.1. Bản chất của tính đổi lẫn chức năng • I.1.2. Hiệu quả của tính đổi lẫn chức năng End Home Next Back
  3. I.1.1. Bản chất của tính đổi lẫn chức năng • Tính đổi lẫn chức năng là một nguyên tắc thiết kế và chế tạo để đảm bảo cho các máy và chi tiết máy cùng loại, cùng cỡ có thể thay thế cho nhau mà không cần phải sửa chữa hoặc lựa chọn nhưng vẫn đảm bảo mọi yêu cầu về kỹ thuật và kinh tế. End Home Next Back
  4. I.1.1. Bản chất của tính đổi lẫn chức năng Tính đổi lẫn chức năng được thỏa mãn theo một trong hai hình thức sau: • a) Đổi lẫn hoàn toàn • b) Đổi lẫn không hoàn toàn End Home Next Back
  5. I.1.1. Bản chất của tính đổi lẫn chức năng a) Đổi lẫn hoàn toàn • Khi lắp ráp, các chi tiết được chọn bất kỳ trong loạt, hoàn toàn có tính ngẫu nhiên. • Các chi tiết đã được tiêu chuẩn hoá hay các chi tiết phụ tùng dự trữ thường được chế tạo có tính đổi lẫn hoàn toàn để tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình thay thế sửa chữa sau này. End Home Next Back
  6. I.1.1. Bản chất của tính đổi lẫn chức năng b) Đổi lẫn không hoàn toàn • Được sử dụng khi dung sai chế tạo không thể thỏa mãn yêu cầu của thiết kế. • Phương pháp này cho phép mở rộng phạm vi dung sai của các khâu thành phần để dễ chế tạo. Sau đó, chi tiết sẽ được phân thành từng nhóm theo kích thước thật của chúng và các chi tiết trong nhóm tương ứng sẽ được lắp ráp với nhau. End Home Next Back
  7. I.1.2. Hiệu quả của tính đổi lẫn chức năng • + Đối với thiết kế: Giảm được thời gian, công sức và chi phí cho quá trình thiết kế. • + Đối với sản xuất: Tính đổi lẫn chức năng là tiền đề kỹ thuật mở đường cho việc phát triển sản xuất, phân công sản xuất tiến tới chuyên môn hóa sản xuất. • + Đối với sử dụng: Giảm được thời gian chết của máy, giảm nhẹ được việc tổ chức bộ phận sửa chữa, chế tạo các chi tiết hư hỏng. End Home Next Back
  8. I.2. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP • I.2.1. Kích thước • I.2.2. Sai lệch giới hạn • I.2.3. Dung sai • I.2.4. Lắp ghép • I.2.5. Sơ đồ phân bố dung sai của lắp ghép End Home Next Back
  9. I.2.1. Kích thước • Kích thước là giá trị bằng số của đại lượng đo chiều dài (đường kính, chiều dài ) theo đơn vị đo được lựa chọn. • Phân loại: • a) Kích thước danh nghĩa • b) Kích thước thực • c) Kích thước giới hạn End Home Next Back
  10. I.2.1. Kích thước a) Kích thước danh nghĩa • Là kích thước mà dựa vào chức năng và điều kiện làm việc của chi tiết để tính toán xác định và chọn theo trị số kích thước tiêu chuẩn. • Ký hiệu : D, d • D (Đối với lỗ hay bề mặt bao) • d (Đối với trục hay bề mặt bị bao) End Home Next Back
  11. I.2.1. Kích thước b) Kích thước thực • Kích thước thực là kích thước đo được trực tiếp trên chi tiết. • Ký hiệu: Dt , dt End Home Next Back
  12. I.2.1. Kích thước c) Kích thước giới hạn • Kích thước giới hạn là kích thước lớn nhất và nhỏ nhất giới hạn phạm vi cho phép của kích thước chi tiết. • Có hai kích thước giới hạn: • + Kích thước giới hạn lớn nhất (Dmax , dmax) • + Kích thước giới hạn nhỏ nhất (Dmin , dmin) End Home Next Back
  13. I.2.2. Sai lệch giới hạn • Sai lệch giới hạn là hiệu đại số giữa kích thước giới hạn và kích thước danh nghĩa. • Có hai sai lệch giới hạn: • a) Sai lệch giới hạn trên • b) Sai lệch giới hạn dưới End Home Next Back
  14. I.2.2. Sai lệch giới hạn a) Sai lệch giới hạn trên • Là hiệu đại số giữa kích thước giới hạn lớn nhất và kích thước danh nghĩa. • Ký hiệu: ES, es • Đối với lỗ : ES = Dmax D • Đối với trục : es = dmax d End Home Next Back
  15. I.2.2. Sai lệch giới hạn b) Sai lệch giới hạn dưới • Là hiệu đại số giữa kích thước giới hạn nhỏ nhất và kích thước danh nghĩa. • Ký hiệu: EI , ei • Đối với lỗ: EI = Dmin D • Đối với trục: ei = dmin d End Home Next Back
  16. I.2.2 Sai lệch giới hạn b) Sai lệch giới hạn dưới • * Ghi chú : • Sai lệch giới hạn có thể dương, âm hoặc bằng 0. • Sai lệch giới hạn trên luôn luôn lớn hơn sai lệch giới hạn dưới. Đơn vị của sai lệch giới hạn có thể là mm hoặc m. End Home Next Back
  17. I.2.3. Dung sai • Dung sai là hiệu giữa kích thước giới hạn lớn nhất và kích thước giới hạn nhỏ nhất. • + Đối với lỗ: • TD = Dmax Dmin = ES EI • + Đối với trục: • Td = dmax dmin = es ei End Home Next Back
  18. I.2.3. Dung sai • * Ghi chú : Dung sai luôn luôn dương (T > 0). Đơn vị của dung sai có thể là mm hoặc m. • * Trên bản vẽ, kích thước sẽ được ghi gồm các yếu tố sau: Kích thước danh nghĩa. Sai lệch giới hạn (trên và dưới). Tất cả đều phải cùng một đơn vị là mm. End Home Next Back
  19. I.2.4. Lắp ghép • Lắp ghép là sự phối hợp giữa hai hay nhiều chi tiết với nhau để thành một bộ phận máy hay một máy có ích. Bề mặt bao Chi tiết bao Bề mặt d = D Bề mặt bị bao bao d=D Chi tiết bao Chi tiết bị bao Bề mặt bị bao Chi tiết bị bao End Home Next Back
  20. I.2.4. Lắp ghép * Các khái niệm trong một lắp ghép: • - Bề mặt lắp ghép: bề mặt tiếp xúc giữa hai chi tiết lắp ghép với nhau. • - Kích thước lắp ghép: kích thước của bề mặt lắp ghép. • - Đặc tính của lắp ghép: được xác định bởi hiệu số giữa kích thước bao và kích thước bị bao End Home Next Back
  21. I.2.4. Lắp ghép • Dựa vào đặc tính của lắp ghép, các lắp ghép được phân làm 3 nhóm như sau: • a) Lắp ghép có độ hở. • b) Lắp ghép có độ dôi. • c) Lắp ghép trung gian. End Home Next Back
  22. I.2.4. Lắp ghép a) Lắp ghép có độ hở Là lắp ghép trong đó kích thước bao luôn luôn lớn hơn kích thước bị bao để tạo thành độ hở trong lắp ghép. Ký hiệu: S End Home Next Back
  23. I.2.4. Lắp ghép a) Lắp ghép có độ hở  Đặc trưng của lắp ghép: + Độ hở lớn nhất: Smax Dmax dmin ES ei + Độ hở nhỏ nhất: Smin Dmin dmax EI es S S + Độ hở trung bình: S max min tb 2 + Dung sai độ hở: Ts Smax Smin TD Td End Home Next Back
  24. I.2.4. Lắp ghép b) Lắp ghép có độ dôi • Là lắp ghép trong đó kích thước bao luôn luôn nhỏ hơn kích thước bị bao để tạo thành độ dôi trong lắp ghép. • Ký hiệu: N End Home Next Back
  25. I.2.4. Lắp ghép b) Lắp ghép có độ dôi  Đặc trưng của lắp ghép: + Độ dôi lớn nhất: Nmax dmax Dmin es EI + Độ ỏ ấ dôi nh nh t: Nmin dmin Dmax ei ES N N + Độ dôi trung bình: N max min tb 2 + Dung sai độ dôi: TN Nmax Nmin TD Td End Home Next Back
  26. I.2.4. Lắp ghép c) Lắp ghép trung gian Là lắp ghép trong đó có thể có độ hở hoặc độ dôi tùy theo kích thước thực của cặp chi tiết lắp ghép với nhau. End Home Next Back
  27. I.2.4. Lắp ghép c) Lắp ghép trung gian  Đặc trưng của lắp ghép: + Độ hở lớn nhất: Smax Dmax dmin ES ei + Độ dôi lớn nhất: Nmax dmax Dmin es EI + Dung sai lắp ghép: TS,N Nmax Smax TD Td End Home Next Back
  28. I.2.5. Sơ đồ phân bố dung sai của lắp ghép 0,025 0,009 D = 50 ; d = 50 0,025  m TD ES =+25 đường 0 EI = 0 es = -9 Td + Kích thước giới hạn của lỗ và trục. ei = -25 50mm Ø Ø + Sai lệch giới hạn của lỗ và trục. + Dung sai của lỗ và trục. = D = d End Home Next Back
  29. I.2.5. Sơ đồ phân bố dung sai của lắp ghép * Đặc tính của lắp ghép m m m Td TD TD TD đường 0 đường 0 đường 0 Td Td Lắp ghép có độ hở Lắp ghép có độ dôi Lắp ghép trung gian End Home Next Back
  30. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I 1. Hiệu đại số giữa kích thước giới hạn nhỏ nhất và kích thước danh nghĩa là: a. Dung sai. b. Sai lệch giới hạn trên. c. Sai lệch giới hạn dưới. d. Sai lệch giới hạn. Đáp án: c Home Next Back
  31. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I 2. Cho một lắp ghép có độ dôi, Nmax được tính bằng công thức sau: a. Nmax = Dmin dmax. b. Nmax = dmax Dmin. c. Nmax = Dmax dmin. d. Nmax = dmin Dmax. Đáp án: b Home Next Back
  32. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I 3. Loạt chi tiết gia công có kích thước d = 40 , Td = 16m , ei = 25m . Đánh giá hai chi tiết với kích thước thực sau đây dt1 = 39,9925 và dt2 = 39,976 có đạt yêu cầu không? a. Chi tiết 1 đạt, chi tiết 2 không đạt. b. Chi tiết 2 đạt, chi tiết 1 không đạt. c. Cả hai chi tiết đều đạt. d. Cả hai chi tiết đều không đạt. Đáp án: b Home Next Back
  33. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I 4. Chọn câu sai: • a. Sai lệch giới hạn có thể có giá trị dương, âm hoặc bằng 0. • b. Sai lệch giới hạn trên luôn luôn lớn hơn sai lệch giới hạn dưới. • c. Dung sai luôn luôn dương. • d. Sai lệch giới hạn dưới luôn luôn âm Đáp án: d Home Next Back
  34. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I 5. Trong các mối lắp sau, mối lắp nào là lắp ghép có độ hở: + 0,030 0,014 a. D = 63 mm; d = 63 0 , 033 mm . b. D = 24– 0,033 mm; d = 24– 0,021 mm. 0 ,038 c. D = 75 0 , 073 mm; d = 75– 0,019 mm. + 0,035 0 ,085 d. D = 110 mm; d = 110 0 , 06 mm. Đáp án: a Home Next Back
  35. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I 0,048 6. Cho D = 28 0,081 , d = 28–0,021 . Tính Nmax , Nmin : a. Nmax = 0,081mm ; Nmin = 0,027 mm. b. Nmax = 0,081mm ; Nmin = 0,021mm. c. Nmax = 0,048mm ; Nmin = 0,021mm. d. Nmax = 0,048mm ; Nmin = 0,027mm . Đáp án: a Home Next Back
  36. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I 0,006 +0,019 7. Cho một lắp ghép có D = 34 0,017 mm, d = 34 mm. Tính dung sai của lắp ghép TS,N : a. 42m. b. 23m. c. 36m. d. 25m. Đáp án: a Home Next Back
  37. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I 8. Chi tiết lỗ có kích thước D = 45+0,025. Chọn chi tiết trục sao cho tạo ra lắp ghép trung gian: 0,085 a. d = 45 0,021 . b. d = 45 0,06 . 0,006 0 ,050 c. d = 45 0,017 . d. d =45 0 , 028 . Đáp án: c Home Next Back
  38. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I 9. Cho một chi tiết lỗ có D = 110+0,035. Chọn chi tiết trục có kích thước d sao cho tạo ra lắp ghép trung gian với Smax = 32µm 0,032 0,012 a. d = 110 0,012 . b. d = 110 0,032 . 0,025 0,054 c. d = 110 0,003 . d. d =110 0,032 . Đáp án: c Home Next Back
  39. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I Với các số liệu cho trong các câu sau, chọn sơ đồ phân bố dung sai của các lắp ghép thích hợp: es = 60 es = 40 es = 60 es = 50 TD TD TD ES = 20 TD ES = 20 ES = 20 ES = 20 Td Td ei = 0 ei = 15 ei = 10 ei = 10 Td Td EI = -15 EI = 0 Sơ đồ 1 EI = -15 Sơ đồ 2 EI = -15 Sơ đồ 3 Sơ đồ 4 10. D = d = 120mm, es = 60m, ES = 20m, Nmax = 75m, Smax = 5m. a. Sơ đồ 1. b. Sơ đồ 2. c. Sơ đồ 3. d. Sơ đồ 4. Đáp án: c Home Next Back
  40. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I Với các số liệu cho trong các câu sau, chọn sơ đồ phân bố dung sai của các lắp ghép thích hợp: es = 60 es = 40 es = 60 es = 50 TD TD TD ES = 20 TD ES = 20 ES = 20 ES = 20 Td Td ei = 0 ei = 15 ei = 10 ei = 10 Td Td EI = -15 EI = 0 Sơ đồ 1 EI = -15 Sơ đồ 2 EI = -15 Sơ đồ 3 Sơ đồ 4 11. D = d = 35mm, ES = 20m, EI = -15m, Nmax = 75m, Smax = 20m. a. Sơ đồ 1. b. Sơ đồ 2. c. Sơ đồ 3. d. Cả 4 sơ đồ đều sai . Đáp án: d End Home Next Back