Bài giảng Động mạch vùng chậu - Thi Văn Gừng

ppt 34 trang phuongnguyen 6030
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Động mạch vùng chậu - Thi Văn Gừng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dong_mach_vung_chau_thi_van_gung.ppt

Nội dung text: Bài giảng Động mạch vùng chậu - Thi Văn Gừng

  1. Động mạch vùng chậu Bs Thi Văn Gừng Khoa CĐHA BV Chợ Rẫy
  2. Động mạch chậu chung
  3. Động mạch chậu chung
  4. Động mạch chậu chung • Kích thước • Dài # 4cm. ĐK #1cm • Đường đi • Chạy dọc theo bờ trong cơ psoas. • ĐM chậu chung phải chạy ngang qua tĩnh mạch chậu chung trái • Nhánh • Thường không • Đôi khi • nhánh đi vào cực dưới thận • một số nhánh nhỏ đến các mô xung quanh, cơ psoas, niệu quản, và dây thần kinh vùng chậu • Nhánh tận (đối diện khớp thắt lưng cùng) • động mạch chậu ngoài • động mạch chậu trong
  5. Động mạch chậu trong
  6. Động mạch chậu trong • Đường đi • Chạy ra sau vào trong • Kích thước • Dài 2,5 >3,5cm (1 >7cm). • Tỉ lệ nghịch động mạch chậu chung • Nhánh • Phân nhánh trước • Phân nhánh sau
  7. Phân nhánh trước
  8. Động mạch bàng quang trên • Cung cấp máu ĐM chủ bụng ĐM cùng giữa • Đáy bàng quang ĐM chậu chung phải ĐM chậu trong ĐM chậu chung trái ĐM chậu thắt Phân nhánh sau • Ống dẫn tinh lưng Phân nhánh trước ĐM cùng bên ĐM chậu ngoài • Động mạch niệu quản ĐM bịt ĐM rốn ĐM mông trên Cơ lê ĐM trực tràng giữa ĐM tử cung ĐM âm đạo ĐM mông dưới ĐM bàng quang dưới ĐM bàng quang trên ĐM thẹn trong Cơ cụt Khớp mu Dây chằng ụ ngồi Dây chằng rốn trong (ĐM rốn đã bít) Mạc cơ bị trong ĐM thẹn trong Cơ nâng hậu môn trong ống thẹn (ống Alcock) (mép cắt)
  9. Động mạch bàng quang dưới • Cung cấp máu ĐM chủ bụng ĐM cùng giữa • Đáy bàng quang ĐM chậu chung phải ĐM chậu trong ĐM chậu chung trái ĐM chậu thắt Phân nhánh sau • Tuyến tiền liệt lưng Phân nhánh trước ĐM cùng bên ĐM chậu ngoài • Túi tinh ĐM bịt ĐM rốn ĐM mông • Niệu quản dưới trên Cơ lê ĐM trực tràng giữa ĐM tử cung • Ống dẫn tinh ĐM âm đạo ĐM mông dưới ĐM bàng quang dưới ĐM bàng quang trên ĐM thẹn trong Cơ cụt Khớp mu Dây chằng ụ ngồi Dây chằng rốn trong (ĐM rốn đã bít) Mạc cơ bị trong ĐM thẹn trong Cơ nâng hậu môn trong ống thẹn (ống Alcock) (mép cắt)
  10. Động mạch trực tràng giữa • Cung cấp máu ĐM chủ bụng ĐM cùng giữa • Trực tràng đoạn thấp ĐM chậu chung phải ĐM chậu trong ĐM chậu chung trái ĐM chậu thắt Phân nhánh sau • Túi tinh lưng Phân nhánh trước ĐM cùng bên ĐM chậu ngoài • Tuyến tiền liệt ĐM bịt ĐM rốn ĐM mông • Thành bàng quang trên Cơ lê ĐM trực tràng giữa ĐM tử cung ĐM âm đạo ĐM mông dưới ĐM bàng quang dưới ĐM bàng quang trên ĐM thẹn trong Cơ cụt Khớp mu Dây chằng ụ ngồi Dây chằng rốn trong (ĐM rốn đã bít) Mạc cơ bị trong ĐM thẹn trong Cơ nâng hậu môn trong ống thẹn (ống Alcock) (mép cắt)
  11. Động mạch tử cung • Cung cấp máu ĐM chủ bụng ĐM cùng giữa • Niệu quản ĐM chậu chung phải ĐM chậu trong ĐM chậu chung trái ĐM chậu thắt Phân nhánh sau • Âm đạo lưng Phân nhánh trước ĐM cùng bên ĐM chậu ngoài • Tử cung ĐM bịt ĐM rốn ĐM mông • Dây chằng rộng của tử cung trên Cơ lê ĐM trực tràng giữa ĐM tử cung • Dây chằng tròn tử cung ĐM âm đạo ĐM mông dưới ĐM bàng quang dưới • Các nhánh tận đi quanh co ĐM bàng quang trên ĐM thẹn trong tử cung trong Cơ cụt Khớp mu Dây chằng ụ ngồi Dây chằng rốn trong (ĐM rốn đã bít) Mạc cơ bị trong ĐM thẹn trong Cơ nâng hậu môn trong ống thẹn (ống Alcock) (mép cắt)
  12. Động mạch âm đạo • Cung cấp máu ĐM chủ bụng ĐM cùng giữa • Âm đạo ĐM chậu chung phải ĐM chậu trong ĐM chậu chung trái ĐM chậu thắt Phân nhánh sau • Đáy bàng quang lưng Phân nhánh trước ĐM cùng bên ĐM chậu ngoài • Trực tràng ĐM bịt ĐM rốn ĐM mông trên Cơ lê ĐM trực tràng giữa ĐM tử cung ĐM âm đạo ĐM mông dưới ĐM bàng quang dưới ĐM bàng quang trên ĐM thẹn trong Cơ cụt Khớp mu Dây chằng ụ ngồi Dây chằng rốn trong (ĐM rốn đã bít) Mạc cơ bị trong ĐM thẹn trong Cơ nâng hậu môn trong ống thẹn (ống Alcock) (mép cắt)
  13. Động mạch bịt • Bên trong khung chậu ĐM chủ bụng ĐM cùng giữa • Nhánh chậu ĐM chậu chung phải ĐM chậu trong ĐM chậu chung trái ĐM chậu thắt Phân nhánh sau • Nhánh bàng quang lưng Phân nhánh trước ĐM cùng bên ĐM chậu ngoài • Nhánh mu ĐM bịt ĐM rốn ĐM mông trên • Bên ngoài khung chậu Cơ lê ĐM trực tràng giữa ĐM tử cung ĐM âm đạo • Nhánh cho cơ ĐM mông dưới ĐM bàng quang dưới ĐM bàng quang trên • Nhánh ổ cối ĐM thẹn trong • Nhánh chỏm xương đùi Cơ cụt Khớp mu Dây chằng ụ ngồi Dây chằng rốn trong (ĐM rốn đã bít) Mạc cơ bị trong ĐM thẹn trong Cơ nâng hậu môn trong ống thẹn (ống Alcock) (mép cắt)
  14. Động mạch thẹn trong • Cung cấp máu ĐM chủ bụng • Cơ quan sinh dục bên ngoài ĐM cùng giữa ĐM chậu chung phải ĐM chậu trong ĐM chậu chung trái ĐM chậu thắt Phân nhánh sau lưng Phân nhánh trước ĐM cùng bên ĐM chậu ngoài ĐM bịt ĐM rốn ĐM mông trên Cơ lê ĐM trực tràng giữa ĐM tử cung ĐM âm đạo ĐM mông dưới ĐM bàng quang dưới ĐM bàng quang trên ĐM thẹn trong Cơ cụt Khớp mu Dây chằng ụ ngồi Dây chằng rốn trong (ĐM rốn đã bít) Mạc cơ bị trong ĐM thẹn trong Cơ nâng hậu môn trong ống thẹn (ống Alcock) (mép cắt)
  15. Động mạch mông dưới • Cung cấp máu ĐM chủ bụng ĐM cùng giữa • Các cơ của mông ĐM chậu chung phải ĐM chậu trong ĐM chậu chung trái ĐM chậu thắt Phân nhánh sau • Cơ đùi lưng Phân nhánh trước ĐM cùng bên ĐM chậu ngoài ĐM bịt ĐM rốn ĐM mông trên Cơ lê ĐM trực tràng giữa ĐM tử cung ĐM mông ĐM âm đạo dưới ĐM bàng quang dưới ĐM bàng quang trên ĐM thẹn trong Cơ cụt Khớp mu Dây chằng ụ ngồi Dây chằng rốn trong (ĐM rốn đã bít) Mạc cơ bị trong ĐM thẹn trong Cơ nâng hậu môn trong ống thẹn (ống Alcock) (mép cắt)
  16. Phân nhánh sau
  17. Động mạch chậu thắt lưng Các nhánh ĐM chủ bụng ĐM cùng giữa ĐM chậu chung phải • Nhánh thắt lưng ĐM chậu trong ĐM chậu thắt ĐM chậu chung trái lưng Phân nhánh sau • Nối với động mạch thắt lưng Phân nhánh trước ĐM cùng bên ĐM chậu ngoài (L4-L5) ĐM bịt ĐM rốn ĐM mông • Cung cấp máu cho đám rối trên Cơ lê ĐM trực tràng giữa thần kinh cùng cụt. ĐM tử cung ĐM mông ĐM âm đạo dưới ĐM bàng quang dưới • Nhánh chậu ĐM bàng quang trên ĐM thẹn trong • Nối với động mạch mông Cơ cụt trên Khớp mu Dây chằng ụ ngồi Dây chằng rốn trong (ĐM rốn đã bít) Mạc cơ bị trong ĐM thẹn trong Cơ nâng hậu môn trong ống thẹn (ống Alcock) (mép cắt)
  18. Động mạch cùng bên • Các nhánh ĐM chủ bụng ĐM cùng giữa • Nhánh cùng bên trên ĐM chậu chung phải ĐM chậu trong ĐM chậu chung trái ĐM chậu thắt Phân nhánh sau • Nhánh cùng bên dưới lưng Phân nhánh trước ĐM cùng bên ĐM chậu ngoài ĐM bịt ĐM rốn ĐM mông trên Cơ lê ĐM trực tràng giữa ĐM tử cung ĐM mông ĐM âm đạo dưới ĐM bàng quang dưới ĐM bàng quang trên ĐM thẹn trong Cơ cụt Khớp mu Dây chằng ụ ngồi Dây chằng rốn trong (ĐM rốn đã bít) Mạc cơ bị trong ĐM thẹn trong Cơ nâng hậu môn trong ống thẹn (ống Alcock) (mép cắt)
  19. Động mạch mông trên Nhánh lớn nhất của động ĐM chủ bụng mạch chậu trong ĐM cùng giữa ĐM chậu chung phải ĐM chậu trong ĐM chậu chung trái ĐM chậu thắt Phân nhánh sau • Các nhánh lưng Phân nhánh trước ĐM cùng bên ĐM chậu ngoài ĐM bịt • Nhánh nông ĐM mông ĐM rốn trên • Nối với động mạch ĐM trực tràng giữa Cơ lê ĐM tử cung mông dưới, nhánh sau ĐM mông ĐM âm đạo dưới ĐM bàng quang dưới của động mạch cùng ĐM bàng quang trên ĐM thẹn bên trong Cơ cụt • Nhánh sâu Khớp mu Dây chằng ụ ngồi Dây chằng rốn trong • Nhánh trên (ĐM rốn đã bít) Mạc cơ bị trong ĐM thẹn trong Cơ nâng hậu môn • Nhánh dưới trong ống thẹn (ống Alcock) (mép cắt)
  20. Động mạch chậu ngoài
  21. Động mạch chậu ngoài • Đường đi • Chạy dọc theo bờ trong của cơ psoas, vào đùi phía sau dây chằng bẹn, và trở thành động mạch đùi. ĐM mũ chậu sâu ĐM thượng vị dưới • Kích thước • Lớn hơn so với động mạch chậu trong • Nhánh • Động mạch thượng vị dưới • Động mạch mũ chậu sâu
  22. Động mạch chậu ngoài • Động mạch thượng vị dưới • Đường đi • Nó nối với động mạch thượng vị trên • Các nhánh • Nhánh mu ĐM mũ chậu sâu ĐM thượng vị dưới • Các nhánh cơ • Các nhánh ở da • Động mạch mũ chậu sâu • Đường đi • Nối với các nhánh lên của động mạch mũ đùi ngoài, chậu thắt lưng và động mạch mông trên
  23. Động mạch vùng chậu nam và nữ ĐM chậu chung ĐM chủ bụng ĐM cùng giữa ĐM chậu ngoài ĐM chậu chung phải ĐM chậu trong ĐM chậu chung trái ĐM chậu thắt Phân nhánh sau ĐM chậu trong lưng Phân nhánh trước ĐM mông trên ĐM cùng bên ĐM chậu ngoài ĐM rốn ĐM bịt ĐM bịt ĐM rốn ĐM mông ĐM bàng quang trên dưới ĐM trực tràng ĐM trực tràng giữa giữa Cơ lê ĐM mông dưới ĐM tử cung ĐM mông ĐM âm đạo dưới ĐM bàng quang dưới ĐM bàng quang trên ĐM thẹn trong Cơ cụt Khớp mu ĐM thẹn trong Dây chằng ụ ngồi Dây chằng rốn trong (ĐM rốn đã bít) Mạc cơ bị trong ĐM thẹn trong Cơ nâng hậu môn trong ống thẹn (ống Alcock) (mép cắt)
  24. Động mạch chậu trong & ngoài • MSA = Middle Sacral Artery • DICA = Deep Iliac Circumflex Artery • IEA = Inferior Epigastric Artery • IMA = Inferior Mesenteric Artery • IIA = Internal Iliac Artery • EIA = External Iliac Artery • ILA = Iliolumbar Artery • SGA = Superior Gluteal Artery • IGA = Inferior Gluteal Artery
  25. Động mạch chậu trong và các nhánh • the iliolumbar artery (1) • lateral sacral arteries (2) • superior gluteal artery (3) • obturator artery (4) • internal pudendal artery (5) • inferior gluteal artery (6) • vesical arteries (7).
  26. Vòng tuần hoàn phụ (bàng hệ)
  27. Vòng tuần hoàn phụ • ĐM dưới sườn - ĐM mũ chậu sâu ĐM dưới sườn ĐM thượng vị trên ĐM thắt lưng • ĐM thắt lưng - ĐM mông trên ĐM cùng giữa ĐM thượng vị dưới • ĐM thượng vị trên - ĐM thượng vị ĐM chậu thắt lưng dưới ĐM thắt lưng • ĐM thắt lưng - ĐM thắt lưng chậu ĐM cùng bên • ĐM cùng giữa - ĐM cùng bên ĐM mông trên ĐM mũ chậu sâu
  28. Các động mạch khác
  29. Động mạch tinh hoàn • Động mạch tinh hoàn • Động mạch sinh dục nam • Tương ứng động mạch buồng trứng • Xuất phát từ mặt trước động mạch chủ bụng. • Cung cấp máu • Tinh hoàn • Niệu quản
  30. Động mạch buồng trứng Cung cấp máu • Buồng trứng • Niệu quản
  31. Động mạch cùng trong • Kích thước • Nhỏ • Cung cấp máu • Xương cùng • Xương cụt • Đường đi • Phát sinh phía sau động mạch chủ bụng • Nó chạy xuống dưới ngay trước L4-L5, xương cùng và xương cụt
  32. Động mạch mạc treo tràng dưới • Là nhánh mặt trước của động mạch chủ bụng • Xuất phát ngang đốt sống L3 • Cung cấp máu • đại tràng trái • đại tràng xích ma • một phần của trực tràng
  33. XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN