Bài giảng Đồ họa máy tính ứng dụng - Chương 6: Biến đổi và sao chép đối tượng - ThS. Nguyễn Duy Huy

pdf 13 trang phuongnguyen 1950
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đồ họa máy tính ứng dụng - Chương 6: Biến đổi và sao chép đối tượng - ThS. Nguyễn Duy Huy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_do_hoa_may_tinh_ung_dung_chuong_6_bien_doi_va_sao.pdf

Nội dung text: Bài giảng Đồ họa máy tính ứng dụng - Chương 6: Biến đổi và sao chép đối tượng - ThS. Nguyễn Duy Huy

  1. ĐỒ HỌA MÁY TÍNH ỨNG DỤNG CHƯƠNG 6: BIẾN ĐỔI VÀ SAO CHÉP ĐỐI TƯỢNG 6.1. Di chuyển đối tượng (lệnh Move) Menu Command line Toolbars Modify\Move Move hoÆc M Modify - Tác dụng: di chuyển đối tượng từ vị trí này sang vị trí khác - Trình tự: + Gọi lệnh + Chọn đối tượng + Nhấn Enter để kết thúc chọn + Chọn điểm chuẩn + Sử dụng các phương pháp truy bắt đối tượng hoặc nhập toạ độ để di chuyển đối tượng đến vị trí mới Nguyen Duy Huy, Faclt of FIT-HUMG
  2. ĐỒ HỌA MÁY TÍNH ỨNG DỤNG CHƯƠNG 6: BIẾN ĐỔI VÀ SAO CHÉP ĐỐI TƯỢNG 6.2. Quay đối tượng chung quanh một điểm Menu Command line Toolbars Modify\Rotate Rotate hoÆc RO Modify - Tác dụng: Quay đối tượng chung quanh một điểm bất kỳ gọi là điểm chuẩn - Trình tự: + Gọi lệnh + Chọn đối tượng cần quay + Nhấn Enter để kết thúc chọn + Chọn điểm chuẩn + Nhập giá trị góc cần quay hoặc chọn các lựa chọn * Các lựa chọn: Nguyen Duy Huy, Faclt of FIT-HUMG
  3. ĐỒ HỌA MÁY TÍNH ỨNG DỤNG CHƯƠNG 6: BIẾN ĐỔI VÀ SAO CHÉP ĐỐI TƯỢNG + R (Reference): nhập góc tham chiếu và góc giá trị mới Quay góc 45 độ Quay góc 90 độ Nguyen Duy Huy, Faclt of FIT-HUMG
  4. ĐỒ HỌA MÁY TÍNH ỨNG DỤNG CHƯƠNG 6: BIẾN ĐỔI VÀ SAO CHÉP ĐỐI TƯỢNG 6.3. Thay đổi tỷ lệ đối tượng (lệnh Scale) Menu Command line Toolbars Modify\Scale Scale hoÆc SC Modify - Tác dụng: thay đổi kích thước đối tượng theo một tỷ lệ nào đó - Trình tự: + Gọi lệnh + Chọn đối tượng, kết thúc chọn ấn Enter + Chọn điểm chuẩn + Nhập giá trị hệ số tỷ lệ hoặc nhập tham số R * Các lựa chọn: Nguyen Duy Huy, Faclt of FIT-HUMG
  5. ĐỒ HỌA MÁY TÍNH ỨNG DỤNG CHƯƠNG 6: BIẾN ĐỔI VÀ SAO CHÉP ĐỐI TƯỢNG R (Refernce): nhập chiều dài tham chiếu, sau đó nhập chiều dài mới 6.4. Phép lấy đối xứng đối tượng qua trục (lệnh Mirror) Menu Command line Toolbars Modify\Mirror Mirror hoÆc MI Modify -Tác dụng: lấy đối xứng đối tượng qua một trục bất kỳ, thực chất là quay đối tượng trong không gian chung quanh một trục đối xứng một góc 180 độ -Trình tự: + Gọi lệnh + Chọn đối tượng, kết thúc chọn nhấn phím Enter Nguyen Duy Huy, Faclt of FIT-HUMG
  6. ĐỒ HỌA MÁY TÍNH ỨNG DỤNG CHƯƠNG 6: BIẾN ĐỔI VÀ SAO CHÉP ĐỐI TƯỢNG + Chọn điểm đầu của trục đối xứng + Chọn điểm cuối của trục đối xứng + Chọn lựa chọn Y hoặc N Y (Yes): xoá đối tượng được chọn N (No): giữ đối tượng được chọn ! Chú ý: nếu muốn chữ sau khi lấy đối xứng không bị ngược thì ta gán giá trị cho biến mirrtext là 0 (ngầm định là 1) Nguyen Duy Huy, Faclt of FIT-HUMG
  7. ĐỒ HỌA MÁY TÍNH ỨNG DỤNG CHƯƠNG 6: BIẾN ĐỔI VÀ SAO CHÉP ĐỐI TƯỢNG 6.5. Phép co giãn đối tượng (lệnh Stretch) Menu Command line Toolbars Modify\Stretch Stretch hoÆc S Modify - Tác dụng: dùng để dời và kéo giãn đối tượng -Trình tự: + Gọi lệnh + Chọn đối tượng cần co giãn, nhấn Enter để kết thúc chọn + Chọn điểm chuẩn + Chọn điểm dời đến, có thể nhập giá trị khoảng dời Nguyen Duy Huy, Faclt of FIT-HUMG
  8. ĐỒ HỌA MÁY TÍNH ỨNG DỤNG CHƯƠNG 6: BIẾN ĐỔI VÀ SAO CHÉP ĐỐI TƯỢNG ! Chú ý: nếu đối tượng là đường tròn thì lệnh Stretch có tác dụng như lệnh Move Nguyen Duy Huy, Faclt of FIT-HUMG
  9. ĐỒ HỌA MÁY TÍNH ỨNG DỤNG CHƯƠNG 6: BIẾN ĐỔI VÀ SAO CHÉP ĐỐI TƯỢNG 6.6. Sao chép đối tượng (lệnh Copy) Menu Command line Toolbars Modify\Copy Copy hoÆc CO Modify -Tác dụng: sao chép đối tượng -Trình tự: + Gọi lệnh + Chọn đối tượng, nhấn Enter để kết thúc chọn + Chọn điểm chuẩn + Chọn vị trí cần sao chép đến (sử dụng các phương pháp truy bắt Nguyen Duy Huy, Faclt of FIT-HUMG điểm)
  10. ĐỒ HỌA MÁY TÍNH ỨNG DỤNG CHƯƠNG 6: BIẾN ĐỔI VÀ SAO CHÉP ĐỐI TƯỢNG •Các lựa chọn: M (Multiple): cho phép sao chép đối tượng đến nhiều vị trí khác nhau, kết thúc nhấn phím Enter Nguyen Duy Huy, Faclt of FIT-HUMG
  11. ĐỒ HỌA MÁY TÍNH ỨNG DỤNG CHƯƠNG 6: BIẾN ĐỔI VÀ SAO CHÉP ĐỐI TƯỢNG 6.7. Tạo mảng đối tượng (lệnh Array) Menu Command line Toolbars Modify\Array Array hoÆc AR Modify -Tác dụng: sao chép đối tượng thành một dãy đối tượng đều nhau -Trình tự: + Gọi lệnh + Chọn đối tượng, kết thúc chọn nhấn phím Enter + Chọn các lựa chọn: •R (Rectangular): sao chép thành dạng hàng, cột •P (Polar): sao chép thành dạng hình tròn Nguyen Duy Huy, Faclt of FIT-HUMG
  12. ĐỒ HỌA MÁY TÍNH ỨNG DỤNG CHƯƠNG 6: BIẾN ĐỔI VÀ SAO CHÉP ĐỐI TƯỢNG •Các nút chức năng: -Rows: số hàng -Columns: số cột -Row offset: kc giữa các hàng Nguyen Duy Huy, Faclt of FIT-HUMG -Column offset: kc giữa các cột
  13. ĐỒ HỌA MÁY TÍNH ỨNG DỤNG CHƯƠNG 6: BIẾN ĐỔI VÀ SAO CHÉP ĐỐI TƯỢNG Các lựa chọn chính: -Center point: X – hoành độ điểm tâm; Y – tung độ điểm tâm -Total number of items: số Nguyen Duy Huy, Faclt of FIT-HUMG lượng đối tượng