Bài giảng Điều hoà hoạt động tim - PGS Nguyễn Thị Đoàn Hương
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Điều hoà hoạt động tim - PGS Nguyễn Thị Đoàn Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dieu_hoa_hoat_dong_tim_pgs_nguyen_thi_doan_huong.pdf
Nội dung text: Bài giảng Điều hoà hoạt động tim - PGS Nguyễn Thị Đoàn Hương
- ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG TIM Trình bày : PGS Nguyễn-thị- Đoàn-Hương
- ĐIỀU HÒA TIM CLT= Lượng máu bơm/nhịp × Nhịp/phút Chức năng cơ tim Hoạt động tạo nhịp
- ĐIỀU HOÀ NHỊP I-Cơ chế thần kinh: 1-Hệ thần kinh thực vật: -Giao cảm : Nhịp Epinephrine -Phó giao cảm: Nhịp Acetylcholine
- 2-Hệ thần kinh trung ương : -Vỏ nảo -Đồi thị -Vùng dưới đồi -Gian nảo -Hành nảo
- HÀNH NÃO
- TRUNG TÂM ĐH TIM MẠCH 1.Tại Hành não : điều hịa huyết áp , và cịn gọi là trung tâm phối hợp họat động tim mạch (basal center of cardiovascular activity integration).
- TRUNG TÂM PHỐI HỢP HỌAT ĐỘNG TIM MẠCH Vùng mỏm bụng bên :Rostral ventrolateral medulla (RVLM) Vùng đuơi bụng bên : Caudal ventrolateral medulla (CVLM) Nhân của dãi cơ độc : Nucleus of solitary tract (NTS) Trung tâm X : Cardiac vagal center
- Rostral ventrolateral medulla (RVLM) Cardiac sympathetic tone Sympathetic vasoconstriction tone Kích thích : →↑ HA ,↑nhịp tim. Phá hủy vùng này : HA giảm chỉ cịn 40mmHg. RVLM là trung tâm quan trọng để điều hịa HA , duy trì trương lực mạch .
- Rostral ventrolateral medulla (RVLM)
- Rostral ventrolateral medulla (RVLM)
- Caudal ventrolateral medulla (CVLM) Nhận tín hiệu từ NTS, gởi sợi trục đến vùng RVLM, ức chế RVLM
- Nucleus of solitary tract (NTS) Nhận tín hiệu từ áp thụ quan và và từ các thụ thể tim – phổi , gởi các sợi trục đến trung tâm X tại vùng CVLM
- TRUNG TÂM X TIM CARDIAC VAGAL CENTER Nhân mơ hồ (nucleus ambigus), nhân vận động lưng X (dorsal motor nucleus of vagus) nhận sợi trục từ NTS
- P X ÁP THỤ QUAN
- TRUNG TÂM ỨC CHẾ TIM Ở hành nảo: -Đường vào: từ trung ương ,ngoại biên -Đường ra : phó giao cảm Kích thích TTƯCT : giảm nhịp Ức chế TTƯCT : tăng nhịp
- Điều hoà nhịp tim qua trung tâm hành nảo
- 3-Các phản xạ: Áp thụ quan Phản xạ Bainbridge và nhĩ Hoá thụ quan Hô hấp Thụ thể trong thất
- Các vùng áp thụ quan
- P X ÁP THỤ QUAN P máu trong động mạch tăng (70 160mmHg) kích thích áp thụ quan : - Giảm nhịp tim P máu trong động mạch giảm : -Tăng nhịp tim
- Phản xạ áp thụ quan
- PX BAINBRIDGE Là một phản xạ giao cảm được kích hoạt bởi việc tăng lượng máu về nhĩ Gây kích thích nút xoang Kích thích áp thụ quan trong nhĩ
- P X DO HƠ HẤP TTHH Thay đổi P Thay đổi V phổi trong lồng ngực TTƯCT Thay đổi lượng Px Bainbrige máu về nhịp Thay đổi P Phản xạ ATQ
- PX HĨA THỤ QUAN + Thụ thể hoá học TT X Nhịp Hành nảo tim _ Giảm CO2 trong máu Hoạt động hô hấp Căng phồng _
- HOÁ THỤ QUAN
- II-Cơ chế thể dịch: 1-Hormon : tuyến giáp tuyến tụy tuyến thượng thận (vỏ,tuỹ) 2-Khí trong máu: Pco2 ,Po2 ,pH 3- Cơ chế khác :nhiệt độ
- ĐIỀU HÒA CO THẮT CƠ TIM I-Điều hoà tại tim : 1- Cơ chế Frank-Starling 2- Điều hoà bởi nhịp tim II- Điều hoà bên ngoài : 1-Cơ chế thần kinh 2-Cơ chế thể dịch
- ĐIỀU HÒA TẠI TIM Cơ chế Frank-Starling : 1- Tăng lượng máu về Căng sợi cơ tim Tăng co thắt 2- Tăng kháng lực mạch ngoại biên Tăng co thắt
- Tăng lượng máu về Tăng kháng lực mạch bên ngoài
- Lực phát sinh thay đổi khi thay đổi nhịp tim
- HIỆU QUẢ LỰC-TẦN SỐ(TREPPE)
- HIỆU QUẢ LỰC-TẦN SỐ(TREPPE)
- Một thu tâm sớm
- ĐIỀU HOÀ BÊN NGOÀI TIM 1- Cơ chế thần kinh 1-1 Hệ thần kinh thực vật : -giao cảm : tăng co thắt -Phó giao cảm : giảm co thắt 1-2 Phản xạ áp thụ quan :
- KÍCH THÍCH GIAO CẢM
- TRUYỀN TÍN HIỆU Đáp ứng Tín hiệu Receptor kết hợp Protein Chất Đáp ứng TT 2 G Proteins cAMP 1-ARs (PKA) 2-ARs Gs PDE/PP 1-ARs Gs/Gi DAG (PKC) IP3 Gq
- 2-Cơ chế thể dịch : 2-1 Các hormon : tuyến giáp,tuỵ,thượng thận : làm tăng co thắt Tế bào nội bì : NO 2-2 Khí trong máu: PO2 , PCO2 , pH giai đoạn đầu: kích thích giai đoạn sau: ưcù chế 2-3 Các ion /máu: Na+ diện thế thấp K+ Liệt cơ nhĩ- qRs kéo dài rối loạn nhịp,P-R dài Q-T dài Ca++ Co cơ S-T dài,Q-T dài
- ĐIỀU HOÀ CO THẮT CƠ CHẾ CHỨC NĂNG Kích thích CƠ TIM F-STarling Giao cảm Tương quan Chức năng lực-tần số mạch
- CƠ CHẾ CO CƠ TIM
- Aùp suất thất trái