Bài giảng Điện tử công suất - Chương 5: Thiết bị biến tần

pdf 59 trang phuongnguyen 3950
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Điện tử công suất - Chương 5: Thiết bị biến tần", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_dien_tu_cong_suat_chuong_5_thiet_bi_bien_tan.pdf

Nội dung text: Bài giảng Điện tử công suất - Chương 5: Thiết bị biến tần

  1. BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT Chương 5: Thiết bị biến tần
  2. Chương 5 Thiết bị biến tần • 5.1 Phân loại biến tần • 5.2. Biến tần trực tiếp • 5.3. Biến tần độc lập
  3. 5.1 Phân loại biến tần • Biến tần quay; • Biến tần tĩnh.
  4. • I. Biến tần quay. • Biến tần quay là máy phát điện xoay chiều I 220/ KT 380V; 50 Hz UKT c) n.p .p f ,hay f 60 2 Trong ®ã: f – tÇn sè ®iÖn ¸p tÝnh b»ng hec Hz; n – tèc ®é quay tÝnh theo vßng/phót;  - tèc ®é quay tÝnh theo radian/gi©y; p – sè ®«i cùc m¸y ®iÖn.
  5. •II. Biến tần tĩnh •Biến tần tĩnh là loại biến tần được chế tạo từ các linh kiện bán dẫn công suất. Có hai loại biến tần tĩnh thường gặp: •Biến tần trực tiếp; •Biến tần độc lập.
  6. • Biến tần trực tiếp biến đổi trực tiếp đường cong lưới điện xoay chiều công nghiệp, nó có dạng: t
  7. • Biến tần độc lập • Đây là loại biến tần biến đổi từ điện một chiều thành điện xoay chiều. Điện áp nguồn cấp một chiều, nên khi biến đổi điện áp xoay chiều là những xung vuông có dạng như hình bt4 t
  8. 5.2. Biến tần trực tiếp • Khái niệm • Biến tần trực tiếp nguồn cấp một pha • Biến tần trực tiếp nguồn cấp ba pha
  9. Khái niệm • Người ta trực tiếp biến đổi đường cong lưới điện công nghiệp, khi đó ta thu được điện áp với tần số khác tần số điện lưới • Có thể dùng mạch điện với nguồn cấp một pha hay nguồn cấp ba pha • Bằng cách đóng mở tiristor theo quy luật nào đó ta có được điện áp xoay chiều
  10. 2. Biến tần trực tiếp nguồn cấp một pha • Sơ đồ mạch điện f 10Hz T1 A t U 1 Z T2 B t f 16,66Hz
  11. • Một sơ đồ khác của biến tần trực tiếp một pha T1 f=16.6 Hz A T2 t F E U1 T3 B T4 t f=25 Hz
  12. 5.3 BIẾN TẦN ĐỘC LẬP MỘT PHA Biến tần độc lập với biến áp trung tính Biến tần độc lập với sơ đồ nửa cầu Biến tần độc lập với sơ đồ cầu
  13. 1. Biến tần độc lập nguồn áp dạng biến áp có trung tính Sơ đồ nguyên lí K1 T A A 1 iT W E U 1 UN i N * W3 B B * D W2 T2 * K2 C C
  14. Hoạt động của sơ đồ được giải thích theo đường cong iT U i T T UT t t i t t  <
  15. 2. Biến tần độc lập nguồn áp dạng nửa cầu Sơ đồ nguyên lí C 1 K C1 T + 1 + 1 UN UN ZT ZT B A B A C C 2 2 T2 + + K2 a b
  16. Dạng sóng dòng điện và điện áp u/ u/ i/ i/ 2 2 i i 2 2 u K1 uK1 iK1 iK1 2 2 / / / / T T D1 D1 T1 D1 T1 1 D1 1
  17. 3. Biến tần độc lập nguồn áp dạng cầu Sơ đồ nguyên lí T K 1 T3 2 K2 U UN ZT N ZT T2 T4 K K2 2
  18. Dạng sóng dòng điện và điện áp u u t 0 + 2 t 2 0  i/ i/ t t 0 0 2 2 i i t t 0 0 2 2 u u K1 K1 t t 0 0 2 2 iK1 iK1 t t 2 0 0 2 D T / D1 T1 1 1 D / D / T 2 t 2 T2 2 2 0 t 2 D T / / 1 1 D1 T1 / / D2 T2 D2 T2
  19. Sơ đồ mô phỏng bằng Pesim Sơ đồ nguyên lí
  20. • Dạng sóng điện áp điều biển độ rộng trong thực tế
  21. • Dạng sóng điện áp và dòng điện khi tần số sóng mang fr=500Hz
  22. • Dạng sóng xung điều khiển với tần số fr= 1000Hz
  23. • Dạng sóng điện áp và dòng điện với tần số fr= 1000Hz
  24. • Dạng sóng điện áp và dòng điện khi fr=5000Hz
  25. 1. Biến tần độc lập nguồn áp ba pha nửa cầu Sơ đồ nguyên lí T T1 3 T5 C1 ZA A U ZB N 0 B C ZC C2 T 2 T4 T6
  26. • Sơ đồ mô phỏng
  27. Dạng sóng dòng điện và điện áp
  28. • Dạng sóng dòng điện
  29. 2.Biến tần độc lập nguồn áp 3 pha dạng cầu Sơ đồ nguyên lí T T1 3 T5 ZA A U Z N B B C ZC T 2 T4 T6
  30. • Sơ đồ mô phỏng
  31. Dạng sóng điện áp
  32. • Dạng sóng dòng điện
  33. Điều biến độ rộng xung – Sơ đồ mô phỏng
  34. Xung điều khiển
  35. Dạng sóng dòng điện áp (sóng mang fr = 1000Hz)
  36. • Tần số sóng mang fr =5000Hz
  37. • Dạng sóng dòng điện
  38. 5.4 Biến tần áp ba pha • 1. Biến tần nửa cầu • 2. Biến tần cầu toàn sóng
  39. 1. Biến tần nửa cầu • Sơ đồ nguyên lí T1 T3 T5 C1 ZA A UN ZB 0 B Z C C C 2 T2 T4 T6
  40. Nguyên lí hoạt động • Đường đi của dòng điện các pha T T T T T1 T3 T5 T1 3 T5 1 3 5 C C C1 1 1 Z UN Z ZA A A A U A A UN Z N ZB ZB B B 0 B 0 B 0 Z Z C ZC C C C C C C C2 2 2 T T T T2 T T T2 T4 T6 2 4 6 4 6 T T T1 3 T5 T1 3 T5 T T C C T1 3 5 1 1 C1 Z Z A A ZA U A U A A N ZB N ZB UN Z 0 B 0 B B B Z Z 0 C C C C C ZC C2 C2 C T2 T T6 T2 T T 2 4 4 6 T2 T4 T6
  41. • Sơ đồ mô phỏng
  42. Dạng sóng dòng điện và điện áp
  43. • Dạng sóng dòng điện
  44. 2.Biến tần độc lập nguồn áp 3 pha dạng cầu Sơ đồ nguyên lí T T1 3 T5 ZA A U ZB N B 0 C ZC T 2 T4 T6
  45. Nguyên tắc điều khiển Các tran. của ba pha điều khiển dịch pha nhau một góc 600 điện 600 T1 t 0 t1 t2 t3 t4 t5 t6 t7 t8 t9 t10 T2 B T3 t T4 C T5 t T6 TA0 t
  46. • Mô tả đường đi của dòng điện của biến tần T T T T1 3 5 T1 T3 T5 T1 3 T5 ZA ZA ZA UN A U A U A ZB N Z N Z B 0 B B 0 B B 0 Z Z C C C ZC C C T T T 2 T4 6 T2 T4 T6 2 T4 T6 trong khoảng 0  t1 trong khoảng t2  t3 trong khoảng t4  t5 T T T T1 3 T5 T1 3 5 T1 T3 T5 ZA ZA ZA U A UN A U A N Z ZB N Z B B 0 B 0 B B 0 Z Z C C C C C ZC T T T 2 T4 T6 2 T4 6 T2 T4 T6 trong khoảng t  t trong khoảng t1  t2 trong khoảng t3  t4 5 6
  47. • Sơ đồ mô phỏng
  48. Dạng sóng điện áp
  49. • Dạng sóng dòng điện
  50. Điều biến độ rộng xung – Sơ đồ mô phỏng
  51. Xung điều khiển
  52. Dạng sóng dòng điện áp (sóng mang fr = 1000Hz)
  53. • Tần số sóng mang fr =5000Hz
  54. • Dạng sóng dòng điện
  55. Biến tần công nghiệp Biến tần đầu vào một pha ra một pha Biến tần đầu vào một pha ra ba pha Biến tần đầu vào ba pha ra một pha Biến tần đầu vào ba pha ra ba pha
  56. • Biến tần đầu vào một pha ra một pha
  57. • Biến tần đầu vào một pha ra ba pha
  58. • Biến tần đầu vào ba pha ra một pha
  59. • Biến tần đầu vào ba pha ra ba pha