Bài giảng Điện tử công suất - Chương 3: Chỉnh lưu

pdf 80 trang phuongnguyen 10120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Điện tử công suất - Chương 3: Chỉnh lưu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_dien_tu_cong_suat_chuong_3_chinh_luu.pdf

Nội dung text: Bài giảng Điện tử công suất - Chương 3: Chỉnh lưu

  1. BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT Chương 3: Chỉnh lưu
  2. Chương 3 Chỉnh lưu Khái quát Chỉnh lưu nửa chu kì Chỉnh lưu cả chu lì với biến áp trung tính Chỉnh lưu cầu một pha Chỉnh lưu tia ba pha Chỉnh lưu cầu ba pha Chỉnh lưu tia sáu pha Nâng cao chất lượng dòng chỉnh lưu Lọc một chiều
  3. 3.1 Khái quát chỉnh lưu • Cấu trúc, định nghĩa • Phân loại • Các thông số cơ bản của chỉnh lưu • Nguyên tắc dẫn của các van bán dẫn
  4. I. Cấu trúc, định nghĩa • Định nghĩa: Chỉnh lưu là thiết bị biến đổi dòng điện (điện áp) xoay chiều thành dòng điện một chiều • Cấu trúc chỉnh lưu như hình vẽ U1, P1 BA U2, P2 CL U=, P= Lọc
  5. II. Phân loại • Theo số pha: một pha, hai pha, ba pha, sáu pha • Theo loại van: • Toàn diod là chỉnh lưu không điều khiển • Toàn tiristor là chỉnh lưu điều khiển • Một nửa chỉnh lưu, một nửa diod là chỉnh lưu bán điều khiển (chỉnh lưu điều khiển không đối xứng) • Phân loại theo sơ đồ mắc • Phân loại theo công suất
  6. III. Các thông số cơ bản của chỉnh lưu Những thông số có ý nghĩa quan trong để đánh giá chỉnh lưu bao gồm: 1 T U u t .dt 1. Điện áp tải d d T 0 2. Dòng điện tải: Id = Udc/Rd 3. Dòng điện chạy qua van: IV = Id/m 4. Điện áp ngược của van: UN = Umax S1BA S2BA 5. Công suất biến áp:S BA ksd.U d. 2 6. Số lần đập mạch trong một chu kì m 7. Độ đập mạch (nhấp nhô) của điện áp tải
  7. IV. Nguyên tắc dẫn của các van bán dẫn D1 • Nhóm van nối chung catod V1 • Nguyên tắc diod dẫn: D2 + V Điện áp anod van nào dương 2 hơn diod ấy dẫn. Khi đó điện A Dn thế điểm A bằng điện thế anod Vn dương nhất. a) T1 V • Nguyên tắc dẫn và điều khiển 1 tiristor T2 + V2 A Tn Vn b)
  8. D1 • Nhóm van nối chung anod V1 • Nguyên tắc diod dẫn: D2 - V Điện áp catod van nào âm hơn 2 K diod ấy dẫn. Khi đó điện thế Dn điểm K bằng điện thế anod âm Vn nhất. a) T1 • Nguyên tắc dẫn và điều khiển V1 tiristor T 2 - V 2 K Tn Vn b)
  9. 3.2. Chỉnh lưu một nửa chu kì • I. Chỉnh lưu không điều khiển • Sơ đồ chỉnh lưu một nửa chu kì không điều khiển trên hình vẽ D A E Ud t U 0 2 1 U 2 R L Id t F Ld = 0 a) b)
  10. Xét trường hợp tải thuần trở Các thông số của sơ đồ 1 2 U 2U sin t.dt U 0,45U • Điện áp tải d 2 2 2 2 0 • Dòng điện tải: Id = Udc/Rd • Dòng điện chạy qua diod: ID = Id • Điện áp ngược của van: U N 2U2 S1BA S2BA • Công suất biến áp: SBA 3,09.Ud .Id 2 A D E Ud t U 1 U 0 2 2 R F Id t Ud
  11. Xét trường hợp tải điện cảm Do có tích luỹ và xả năng lượng của cuộn dây, do đó dòng điện và điện áp có dạng như hình vẽ Các thông số của sơ đồ 1 1 cos U 2U sint.dt 0,45U • Điện áp tải d 2 2 2 0 2 • Dòng điện tải: Id = Udc/Rd • Dòng điện chạy qua diod: ID = Id • Điện áp ngược của van: U N 2U2 S S • Công suất biến áp: S 1BA 2BA 3,09.U .I BA 2 d d U D d A E U id id U1 U2 t L R t t F 1 t2 2 1 2 eL Wđt =Li /2 eL =-L.(di/dt)
  12. II Chỉnh lưu một nửa chu kì có điều khiển 1. Trường hợp tải thuần trở Điện áp tải được tính 1 1 cos U 2U sint.dt 0,45U d 2 2 2 2 U A T E d t 0 U 2 1 U 2 R X t F đk Id t
  13. 2. Xét trường hợp tải điện cảm Điện áp tải được tính 1 cos cos U 2U sint.dt 0,45U d 2 2 2 2 Ud U T id A E U1 U2 t L R t2 2 F eL Xđk t
  14. 3. Tải điện cảm có diod xả năng lượng Ud T U A E id U1 iT U2 t R L F t 1 t2 iD0 D0 eL Không diod xả năng lượng Ud U id t t1 eL Có diod xả năng lượng
  15. Chỉnh lưu cả chu kì với biến áp có trung tính Chỉnh lưu không điều khiển Chỉnh lưu có điều khiển Chế độ trùng dẫn (chuyển mạch)
  16. 1. Chỉnh lưu không điều khiển • Sơ đồ và các đường cong D1 A U Id khi L=0 d Id khi L= t i1 0 2 U2 R L U U 1 F E BF UAF D i I1 U2 2 2 t B t Sơ đồ chỉnh lưu cả chu kì I2 với biến áp có trung tính. D U t A E D1 U 1 U R 2 a. F Ud
  17. Thông số của sơ đồ • Điện áp, dòng điện chỉnh lưu và van 1 2 2 U 2. 2U sint.dt U 0,9.U dtb 2 2 2 2 0 U d I d Rd I I I d ;I d Dtb 2 Dhd 2 U ND 2. 2U2 S S 1,23 1,74 S 1BA 2BA U I 1,48U I BA 2 2 d d d d
  18. 25-1 2. Chỉnh lưu có điều khiển A T1 U d U Id d Id U2 E R L t U1 t F 0 0 p1 p2 p 1 2 3 3 2 3 U2 T2 1 I1 I1 I1 B t t Hình 1.2. Sơ đồ chỉnh I I 2 lưu cả chu kì với biến I2 2 t áp có trung tính. t U UT1 t T1 t UT1 L=0 b. a. L=
  19. Điện áp chỉnh lưu • Tải thuần trở 1 1 cos Udtb 2U2 sin t.dt 0,9.U2 2 2 • Tải điện cảm 1 cos cos Udtb 2U2 sin t.dt 0,9.U2 2 2 • Khi dòng điện liên tục = • Ud = 0,9 U2cos
  20. 3. Chỉnh lưu có diod xả năng lượng • Sơ đồ và các đường cong Ud Id T1 t A 0 t t 1 I 2 t3 I 1 1 t U2 R L U1 F E I2 I2 D t U2 T 0 2 I2 ID0 B t t UT1 UT1 b.
  21. 4. Hiện tượng chuyển mạch • Chỉ xét chuyển mạch khi dòng điện tải liên tục U T d Id A 1 t U 0 2 R L U1 F 1 2 3 E I1 I1 U2 T2 t B I2 I2 t I2 I2 t X X1 1 X2
  22. 3.4. Chỉnh lưu cầu một pha Chỉnh lưu không điều khiển Chỉnh lưu điều khiển đối xứng Chỉnh lưu điều khiển không đối xứng
  23. I. Chỉnh lưu không điều khiển • Sơ đồ U U i tải R i tải RL NK D4 D1 NA EF d d A U,i D D _ 2 B 3 F + E t 0 2 3 R L
  24. Thông số của sơ đồ Điện áp và dòng điện tải có hình dạng giống như chỉnh lưu cả chu kì với BATT, do đó thông số giống như trường hợp trên 2 2 2 U . 2U sin t.dt U 0,9U d 2 2 2 2 0 Một số thông số khác: Ud0 = Ud + UBA + 2. UD + Udn SBA = 1,23 Ud.Id Un = 2 U~
  25. II. Chỉnh lưu cầu điều khiển đối xứng Sơ đồ, các đường cong UEF id tải R U U,i T4 T1 A T T 2 B 3 t F E 0 2 3 1 2 3 R L id iT1,2 X1,2 iT34 X3,4
  26. Đặc điểm điều khiển đồng thời hai van Sơ đồ điều khiển đồng thời hai tiristor T (T ) BAX D 1 3 W2 T (T ) Mạch W D 2 4 điều khiển 1 W3
  27. III. Chỉnh lưu điều khiển không đối xứng 1. Đặc điểm điều khiển Khắc phục nhược điểm về điều khiển đồng thời hai tiristor Tại mỗi thời điểm chỉ mở một tiristor
  28. 2. Sơ đồ • Tuỳ theo cách mắc tiristor có hai loại sơ đồ: U NK T U T NK D2 T1 2 1 NA A NA A D1 T2 D1 D2 B B R L R L Van bán dẫn nối cùng cực Van bán dẫn nối không cùng tính cực tính
  29. U Các đường cong N D2 T1 N U A N T2 T1 N K A K A D1 T2 A B D D 1 B 2 R L L= R L Ud Ud L= t 0 t 1 2 3 3 0 Id 2 2 3 t Id t IT1 t IT1 t IT2 t IT2 t ID1 t I D1 t ID2 t ID2 t a. b.
  30. Các đường cong Ud Ud t t 0 0 t1 t t3 I t t2 t3 Id 2 L=0 I 1 IL= d t t I IT1 T1 t t IT2 IT2 t t ID1 ID1 t t I D2 I t D2 t a. b.
  31. IV. Nhận xét • Chỉnh lưu cầu một pha có chất lượng điện tương đương chỉnh lưu cả chu kì với BATT • Tổng sụt áp trên van lớn nên không chọn khi điện áp tải thấp • Biến áp dễ chế tạo hơn
  32. Điều khiển chỉnh lưu cầu một pha +15V Uv D4 Tr1 R3 C1 R5 +12V - D A3 R6 + R2 D3 + B R4 - C Uđf1 A1 A2 - + - Uv - R + - U R + A 4 A đf2 2 1 2 R6 +12V B C + D3 D Tr R 5 - A3 R3 1 C 1 D 4 Uđk +15V
  33. +15V Tr1 R3 D4 C1 R5 +12V - D A3 R + R2 D3 6 + B R4 - C Uđf1 A1 A2 - + Uv Uđk D4 Uv Tr1 +15V R3 C1 R5 - D A3 R6 + R2 D3 +12V + B R4 - C Uđf2 A1 A2 - + +15V Hình 1.51 Mạch điều khiển chỉnh lơu cầu một pha đối xứng
  34. 3.5 Chỉnh lưu tia ba pha Chỉnh lưu không điều khiển Chỉnh lưu có điều khiển Hiện tương trùng dẫn
  35. I. Chỉnh lưu không điều khiển Sơ đồ và hoạt động của nó Các thông số cơ bản của sơ đồ
  36. 1. Sơ đồ chỉnh lưu tia ba pha không điều khiển D1 A U I U d d d % B D2 Id 50 t 0 C D3 E     1 2 3 4 t L C A F R B t a. I1 t I2 t I3 UD1 b.
  37. 1. Chỉnh lưu không điều khiển Sơ đồ và các đường cong U D d Id A 1 Ud 0,5U Id max B D2 t C D3 0 t1 t2 t3 t4 t L R a. t I1 D t A 1 I2 I B D2 3 t C D3 UT1 L R a. b.
  38. 2. Thông số của sơ đồ • Điện áp, dòng điện chỉnh lưu và van 3 5 / 6 3 6 U 2U sint.dt U 1,17.U dtb 2f 2f 2f 2 / 6 2 U d I d I d I d ; I Dtb ;I Dhd ; Rd 3 3 U ND 2 3U2f 2,45.U2f 2,45/1,17 U d S S 1,23 1,48 S 1BA 2BA U I 1,35U I BA 2 2 d d d d m 3
  39. II. Chỉnh lưu có điều khiển • Nguyên tắc điều khiển • Hoạt động của sơ đồ khi tải thuần trở • Hoạt động của sơ đồ khi tải điện cảm • Hoạt động của sơ đồ khi có diod xả năng lượng
  40. 2. Chỉnh lưu có điều khiển Sơ đồ T1 T1 A A T B 2 B T2 T C 3 C T3 _ _ + + L R L R id Ud
  41. T • Định nghĩa về góc thông tự nhiên A 1 B T2 C T3 góc thông tự nhiên L R a. U Ud d Ud Ud Id t 0 t t 0 t1 t2 3 t4 t t1 t2 3 t4 X t 1 X1 t X t 2 X2 t X 3 t X3 t Xung trước góc thông tự nhiên Xung sau góc thông tự nhiên
  42. 1. Nguyên tắc điều khiển Góc thông Id tự nhiên Ud Ud T1 A Id B T2 t 0 t t C T3 1 t2 3 t4 X1 t R X2 a. t X 3 t
  43. 2. Hoạt động của sơ đồ khi tải thuần trở 300 U I U d d I d Ud d I Ud T d A 1 Id t 0 t t1 t2 t3 t4 0 I t t t3 t B T2 1 1 2 4 t I 1 t I2 T3 t I2 C t I3 t I3 R t UT1 t t a. UT1 b. c.
  44. Thông số của sơ đồ • Điện áp chỉnh lưu 0 • Khi tải thuần5 trở góc mở nhỏ hơn 30 3 6 U 2U sint.dt 1,17.U cos dtb 2f 2f 2 6 • Khi góc mở van lớn hơn 300 1 cos 3 6 U 2U sint.dt 1,17.U dtb 2f 2f 2 3 • Các thông6 số còn lại như chỉnh lưu không điều khiển
  45. 3. Hoạt động của sơ đồ khi tải điện cảm 300 U d Ud Id T1 A t t 0 0 1 2 3 4 t t t3 t I 1 2 4 B T2 d t Id t I 1 t I1 C T3 t I 2 t I2 t L R I 3 t a. t U T1 U t T1 t UAC UAB
  46. Thông số của sơ đồ • Điện áp 5chỉnh lưu 3 6 U 2U sint.dt 1,17.U cos dtb 2f 2f 2 6
  47. 3. Hoạt động của sơ đồ khi có diod xả năng lượng Ud T A 1 t 0 p p p p 1 1 1 2 2 3 3 4 B T2 Id t C T3 I1 t D I2 t L= R I3 t a. ID t b. 1 cos 3 6 U 2U sint.dt 1,17.U dtb 2f 2f 2 3 6
  48. III. Hiện tượng trùng dẫn • Xét sơ đồ có tải điện cảm lớn để cho dòng điện liên tục Ud T A 1 -UB -UC -UA t B T2 0 t T3 4 C 1 1 2 2 3 3 F E Id t L= R a. I1 t I2 t I 3 t
  49. Xét trùng dẫn hai pha A, C T Phương trìmh mạch điện A 1 di U U 2L 2R i i A C BA dt BA A 2 A U A U2m sint, U C U2m sin t m C T3 0 L= i U A UC 2U2m sin sin t 90 C R m m Sau khi giải phương trình trên ta có: a. U2m i A sin cos cos t  X BA m i = I - i C d A X I cos cos  BA d Góc trùng dẫn được tính từ: U sin 2m m
  50. Trùng dẫn ở góc lớn hơn • Hiện tượng =600 Id -UB/2 Ud U U Ud A B UC Id t 0 1 1 2 2 3 I1 t
  51. Dạng điện áp trong vùng trùng dẫn Giả sử có sự trùng dẫn hai pha A và C. khi đó, phương trình điện áp viết cho pha A và C: A T1 iA UEF = UA - RBA.iA - LBA (diA/dt) A C T UEF = UC - RBA.iC - LBA (diC/dt) 3 L= iC R Cộng hai biểu thức trên lại ta có: a. 2.UEF = UA+ UC - (RBA.iA + RBA.iA) - [ LBA (diA/dt) + LBA (diC/dt)] Điện trở biến áp nhỏ nên RBA.iA + RBA.iA 0, đạo hàm dòng điện khi tăng và giảm bằng nhau nên LBA (diA/dt) + LBA (diC/dt) = 0. Do đó: UEF = (UA+ UC)/2 = -UB/2
  52. Hình dạng điện áp trong vùng trùng dẫn Ud U UA B UC (UA-UC )/2= -U /2  B -UC/2 0
  53. • Giá trị điện áp chỉnh lưu khi có xét trùng dẫn X .I U U cos U U cos BA d d d0  d0 2 m m  m  U U U U U dt U C A dt  A dN A 2 0 2 0 2 X .I U BA d  2 m
  54. Một số nhận xét • Chất lượng dòng điện một chiều ở chỉnh lưu tia ba pha tốt hơn các loại chỉnh lưu một pha • Dòng điện chạy qua van nhỏ hơn, phát nhiệt ít hơn • Biến áp được chế tạo là loại ba pha ba trụ
  55. 3.6. CHỈNH LƯU CẦU BA PHA •Chỉnh lưu không điều khiển •Chỉnh lưu điều khiển đối xứng •Chỉnh lưu điều khiển không đối xứng
  56. I. Chỉnh lưu không điều khiển 1. Sơ đồ: A B C D Mô tả sơ đồ: NK D2 1 NA Hai nhóm van NA mắc D D - 4 3 + chung catod cho điện áp D6 D5 E dương, NK mắc chung F anod cho điện áp âm R L
  57. 2. Hoạt động của sơ đồ E A B C A Uf 1-2 t 0 1  2 3 4 5 6 7 F A B C NK D D1 NA 13,4% 2 Ud D4 D3 t iAB Id D6 D5 t I1 t L F R E I3 t I5 t I2 t I4 I6
  58. 3. Thông số của sơ đồ • Điện áp, dòng điện chỉnh lưu và van 6 4 / 6 2.3 6 U 3 2U sint.dt U 2.1,17.U dtb 2f 2f 2f 2 / 3 2 U d I d I d I d ; I Dtb ;I Dhd ; Rd 3 3 U ND 2 3U2f 2,45.U2f 2,45/ 2.34 U d SBA 1,05.U dI d m 6
  59. II. CHỈNH LƯU ĐIỀU KHIỂN ĐỐI XỨNG • 1. Sơ đồ A B C A B C T NK T2 1 NA T4 T3 T2 a b c T1 F E T T T4 T3 6 5 T6 T5 R L Ư Hình 1.71 : Sơ đồ nguyên lí mạch động lực
  60. Ba cách cấp xung điều khiển • Cấp hai xung điều khiển dúng thứ tự pha, hai xung điều khiển không đúng thứ tự pha, ba xung điều khiển như bảng dưới t XC X§ t XC X§ t XC X§ 1 X1 X1-4 1 X1 X1-6 1 X1 X1-4-6 X X 2 X6 X6-1 2 X6 X6-3 2 6 6-1-3 3 X3 X3-6 3 X3 X3-2 3 X3 X3-6-4 4 X2 X2-3 4 X2 X2-5 4 X2 X2-3-5 X X 5 X5 X5-2 5 X5 X5-4 5 5 5-2-4 X X 6 X4 X4-5 6 X4 X4-3 6 4 4-5-1
  61. A B C T NK T2 1 NA T4 T3 F E T6 T5 R L Đúng thứ tự pha Ngược thứ tự pha 3 xung điều khiển t XC X§ t XC X§ t XC X§ 1 X1 X1-4 1 X1 X1-6 1 X1 X1-4-6 X X 2 X6 X6-1 2 X6 X6-3 2 6 6-1-3 3 X3 X3-6 3 X3 X3-2 3 X3 X3-6-4 4 X2 X2-3 4 X2 X2-5 4 X2 X2-3-5 X X 5 X5 X5-2 5 X5 X5-4 5 5 5-2-4 X X 6 X4 X4-5 6 X4 X4-3 6 4 4-5-1
  62. 2. Đặc điểm điều khiển A B C NK NA T2 T1 T T t XC X§ A B C 4 3 A B C T T T6 T5 2 1 T T X X 2 1 1 1 1-4 T4 T3 T4 T3 T 6 T5 T6 T 2 X6 X6-1 5 3 X3 X3-6 A B C A B C T T T1 4 X2 X2-3 2 T1 2 T T4 T3 T4 3 X X T T T 5 5 5-2 6 T5 A B C 6 5 T2 T1 6 X4 X4-5 T4 T3 T6 T5 Đổi thứ tự dẫn của các tiristor
  63. A B C 0 NK T2 T1 NA = 30 Uf A B C A T4 T3 t 0 1 T6 T5 2 3 4 5 6 7 U R L d Id t t XC X§ I 1 X1 X6-1 t I3 X X 1 X1 X1-4 3 2-3 t I5 X4-5 X5 X4-5 t I 2 X6 X6-1 2 X2 X5-2 t I X 4 X4 1-4 X4 t 3 X3 X3-6 I6 X6 X3-6 t U 4 X2 X2-3 T1 t 5 X5 X5-2 6 X4 X4-5
  64. Ví dụ cho các trường hợp góc mở lớn hơn = 600 = 900 A B C A Uf A B C A Uf t t Ud Ud t t d.
  65. A B C NK T2 T1 NA A B C Uf A T4 T3 t 0 T T 1 6 5 2 3 5 6 4 U R L d Id t t XC X§ I 1 X1 X6-1 t I3 X X 1 X1 X1-4 3 2-3 t I 5 X5 t I2 X X 2 X6 X6-1 2 5-2 t I X 4 1-4 t X3 X3-6 I6 3 X6 X3-6 t U 4 X2 X2-3 T1 t 5 X5 X5-2 6 X4 X4-5
  66. Điều khiển không đúng thứ tự pha =300 A B C N T2 T1 N Uf A B C A K A T4 T3 t 0 T6 T5 1 2 3 4 5 6 7 R L Ud t XC X§ Id 1 X1 X1-6 t I 1 X1 X4-1 t 2 X6 X6-3 I 3 X6-3 X3 t 3 X3 X3-2 I5 X 2-5 X5 t X X 4 2 2-5 I2 X X3-4 2 t X X I 5 5 5-4 4 X5-4 X4 t I6 X X 6 X4 X4-3 1-6 6 t
  67. =600 Uf A B C A t 0 1 2 3 4 5 6 7 Ud t I 1 X1 X4-1 t I 3 X6-3 X3 t I5 X 2-5 X5 t I2 X X3-4 2 t I 4 X5-4 X4 t I6 X1-6 X6 t
  68. III. Chỉnh lưu điều khiển không đối xứng • Sơ đồ D1 T T D1 NK 1 NA NK 1 NA D2 T2 T2 D2 D3 T3 T3 D3 R L R L a) b)
  69. Hoạt động =300 A B C A Uf t 0 1 1 2 2 3 3 4 D 1 T1 D2 T2 Ud Id D T 3 3 t I R L T1 X1 t IT2 X2 t a. I T3 X3 t ID1 t ID2 ID3 t b.
  70. Khi góc mở lớn =900 A B C A Uf • . Sơ đồ t 0 D 1 T1 D2 T2 Ud Id D T 3 3 t I X R L T1 1 t I T2 X2 t X IT3 3 t ID1 t ID2 ID3 t   b.  Hình 1.12. 1Chỉnh 1lưu cầu ba pha2 điều2 khiển không3 đối xứng3 4 a- sơ đồ động lực, b- giản đồ các đường cong
  71. 3.7 Chỉnh lưu tia sáu pha Sơ đồ chỉnh lưu không điều khiển Chỉnh lưu có điều khiển
  72. Chỉnh lưu không điều khiển • Sơ đồ D1 * A U A C* B A* C B* D * B 2 D * C 3 t R L F E D4      * A* 1 2 3 4 5 6 D * B* 5 D * C* 6 a. b.
  73. Thông số của sơ đồ • Điện áp, dòng điện chỉnh lưu và van 6 / 3 U 2U sint.dt 1,35.U dtb 2f 2f 2 / 6 U d I d I d I d ; I Dtb ;I Dhd ; Rd 6 6 U ND 2. 2U2f SBA 1,26.U dI d m 6
  74. Chỉnh lưu có điều khiển • Sơ đồ T1 * A U A C* B A* C B* T * B 2 T * C 3 t R L T * A* 4 T * B* 5 T C* 6 * b. a.
  75. 3.8: Chỉnh lưu chất lượng cao
  76. Chỉnh lưu 1 pha • Chỉnh lưu cơ sở UEF id tải R U,i U T4 T1 A t T T 0 2 B 3 2 3 F 1 2 3 E R L id iT1,2 X1,2 iT34 X3,4
  77. Sơ đồ tương đương CL - BA U UEF D4 D1 id tải R A U,i D D 2 B 3 F E t 0 2 3 R L UV A T T3 B 4 F E T1 T2 ZT
  78. Chỉnh lưu dùng tranzitor • Sơ đồ UEF id tải R U,i UV A t 0 2 3 T T4 3 E F B id T1 T2 iT1,2 ZT iT34
  79. Chỉnh lưu cầu ba pha A B C A Uf t 0 Ud t
  80. A B C 0 NK T2 T1 NA = 30 Uf A B C A T4 T3 t 0 1 T6 T5 2 3 4 5 6 7 U R L d Id t t XC X§ I 1 X1 X6-1 t I3 X X 1 X1 X1-4 3 2-3 t I5 X4-5 X5 X4-5 t I 2 X6 X6-1 2 X2 X5-2 t I X 4 X4 1-4 X4 t 3 X3 X3-6 I6 X6 X3-6 t U 4 X2 X2-3 T1 t 5 X5 X5-2 6 X4 X4-5