Bài giảng Dãy đồng đẳng của Anđehit Fomic - Nguyễn Văn Hà
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Dãy đồng đẳng của Anđehit Fomic - Nguyễn Văn Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_day_dong_dang_cua_andehit_fomic_nguyen_van_ha.ppt
Nội dung text: Bài giảng Dãy đồng đẳng của Anđehit Fomic - Nguyễn Văn Hà
- 1. Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau: to CH3OH + CuO HCH=O + Cu + H2O to, xt Ni HCH=O + H CH OH Kiểm 2 3 to tra HCH=O + Ag2O HCOOH + 2Ag NH3 bài to HCH=O+2Cu(OH) HCOOH+Cu O+ 2H O cũ 2 2 2
- Tiết 11:
- I. Đồng đẳng, đồng I. đồng đẳng, đồng phân và phân và danh pháp 1. Đồng đẳng : 1 nhóm danh pháp – CHO liên kết với gốc hiđrocacbon no 1. Đồng đẳng , CH3CHO, C2H5CHO, C3H7CHO Công thức chung: CnH2n+1CHO (n 0) R-CHO (R là gốc hiđrocacbon no) (Dãy đồng đẳngViết của công anđehit thức no, đơn chức) các chất đồng - Anđehit no, đơnđẳng chức: tiếp Là theo nh ững hợp chất của anđehit hữu cơ mà phân fomictử có HCHOHCHO một nhóm ? chức anđehit (-CHO) liên kết với gốc hiđrocacbon no.
- I. Đồng đẳng, đồng I. đồng đẳng, đồng phân và phân và danh pháp 1. Đồng đẳng: 1 nhóm danh pháp – CHO liên kết với gốc 12 ĐĐồngồng đẳngphân hiđrocacbon no 2. Đồng phân HCHO , CH3CHO, C2H5CHO, C3H7CHO Công thức chung: CnH2n+1CHO (n 0) R-CHO (R là gốc hiđrocacbon no) (Dãy đồng đẳng của anđehit no, đơn chức) - Anđehit no, đơn chức: Là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có một nhóm chức anđehit (-CHO) liên kết với gốc hiđrocacbon no.
- I. Đồng đẳng, đồng I. đồng đẳng, đồng phân và phân và danh pháp 1. Đồng đẳng : 1 nhóm danh pháp – CHO liên kết với gốc 2. Đồng phân hiđrocacbon no 2. Đồng phân : Mạch C VD: Hãy viết các đồng phân anđehit có công thức C3H7CHO: CH3 - CH2 - CH2 - CHO CH3 - CH - CHO CH3 Anđehit có đồng phân mạch cacbon.
- I. Đồng đẳng, đồng I. đồng đẳng, đồng phân và phân và danh pháp 1. Đồng đẳng : 1 nhóm danh pháp – CHO liên kết với gốc Tên thông thờng hiđrocacbon no 3. Danh pháp của anđehit đợc gọi a. Danh pháp thờng: 2. Đồng phân : Mạch C nh thế nào? Cách 1: Anđehit + tên axit hữu cơ tơng ứng 3. Danh pháp a. Danh pháp thờng: Cách 2: Bỏ từ “axit” và đuôi “ic” hoặc “oic” trong tên Anđehit + tên axit axit, thêm từ anđehit Công thức Tên của axit Danh pháp thờng anđehit tơng ứng Anđehit H-CHO Axit fomicfomic fomic anđehit Anđehit CH -CHO Axit axetaxeticic anđehit 3 axetic Anđehit CH3CH2CH2CHO Axit n-butirbutiricic anđehit CH3-CH-CHO Axit isoiso butiricbutirbutiricic Anđehit anđehit CH3
- I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp I. đồng đẳng, đồng phân và 1. Đồng đẳng : 1 nhóm danh pháp – CHO liên kết với gốc Tên quốc tế của hiđrocacbon no 2. Danh pháp anđehit đợc gọi nh 2. Đồng phân : Mạch C b. Danh pháp quốc tế: thế nào? 3. Danh pháp Tên hiđrocacbon no tơng ứng (gồm cả nguyên tử a.Danh pháp thờng: cacbon của nhóm - CHO) + al Anđehit + tên axit b. Danh pháp quốc tế: Tên hiđrocacbon +al Công thức anđehit Tên quốc tế H-CHO Metanal CH3-CHO Etanal CH3CH2CH2CH Butanal O 4 33- 2 1 al CH3-butanCH-CH2- CHO metylCH3
- I. Đồng đẳng, đồng II. tính chất vật lí phân và danh pháp 1. Đồng đẳng : 1 nhóm - Trạng thái: • HCHO ở thể khí – CHO liên kết với gốc • Các đồng đẳng tiếp theo ở thể lỏng hiđrocacbon no - Nhiệt độ sôi: • Thấp hơn hẳn nhiệt độ sôi của rợu 2. Đồng phân o tơng ứng (Do không tạo đợc liên kết ts ( C) 3. Danh pháp hiđro giữa các phân tử anđehit. ) a.Danh pháp thờng: • Nhiệt độ sôi tăng dần theo dãy đồng Anđehit + tên axit đẳng. b. Danh pháp quốc tế: Tên hiđrocacbon +al 78,3oC II. Tính chất vật lí 64,7oC 21oC HCHO CH OH C H OH 3 2 5 CH3CHO - 21oC
- I. Đồng đẳng, đồng III. tính chất hóa học phân và danh pháp 1. Đồng đẳng: 1 nhóm - 1. Phản ứng cộng hiđro (phản ứng khử anđehit) CHO liên kết với gốc hiđrocacbon no +1 to, xt Ni -1 CH3-CH2-OHO + H - H 2. Đồng phân: Mạch C 3. Danh pháp Anđehit là chất oxi hóa - Danh pháp thờng: Anđehit + tên axit Tổng quát: - Danh pháp quốc tế: XácTừ định tính số chất oxi hóa Tên hiđrocacbon + al của cacbon?to, xt Ni Từ đó II. Tính chất vật lí R-CH2-OHO + H - Hhọc của anđehit III. Tính chất hóa học chỉfomic, ra vai hãy trò dự của đoán 1. Phản ứng cộng H 2 cácanđehit? tính chất hóa o RCHO + H t , Ni RCH OH 2 → 2 học dãy đồng đẳng của nó? Hoàn thành phản ứng CH2=CH-CHO+H2(d)→?
- I. Đồng đẳng, đồng III. tính chất hóa học phân và danh pháp 1. Đồng đẳng: 1 nhóm - 2. Phản ứng oxi hóa anđehit CHO liên kết với gốc hiđrocacbon no to CH3-CH O + Ag2O CH3-COOH +2 Ag 2. Đồng phân NH3 3. Danh pháp (Anđehit axetic) (Axit axetic) - Danh pháp thờng: Anđehit + tên axit Tổng quát: - Danh pháp quốc tế: to Tên hiđrocacbon + al RCH O + Ag2O RCOOH +2 Ag II. Tính chất vật lí NH3 III. Tính chất hóa học Phản ứng tráng gơng: Phản ứng đặc tr- 1. Phản ứng cộng H2 o ng dùng để nhận biết anđehit và những RCHO + H t , Ni RCH OH 2 → 2 chất có nhóm chức anđehit (-CH=O) 2. P.ứng oxi-hoá anđehit to o 2 RCH O + O 2RCOOH t ,NH3 2 RCHO+Ag2O → RCOOH+2Ag xt to, xt 2RCHO + O2 → 2RCOOH
- I. Đồng đẳng, đồng IV. Điều chế phân và danh pháp 1. Đồng đẳng: 1 nhóm - CHO liên kết với gốc - Phơng pháp chung: Oxi hóa rợu bậc 1: hiđrocacbon no + Tác dụng với CuO (nung nóng) 2. Đồng phân to CH3-CH2OH + CuO CH -CHO + Cu + H O 3. Danh pháp 3 2 - Danh pháp thờng: (Rợu etylic) (Anđehit axetic) Anđehit + tên axit o + Hoặc tác dụng với O2 không khí (t cao, xúc tác Cu) - Danh pháp quốc tế: o Tên hiđrocacbon + al Cu,t 2CH3-CH2OH + O2 2CH3-CHO + 2H2O II. Tính chất vật lí III. Tính chất hóa học Tổng quát: 1. Phản ứng cộng H 2 to o t , Ni RCH2OH + CuO RCHO + Cu + H O RCHO + H2 → RCH2OH 2 (Rợu bậc nhất) 2. P.ứng oxi-hoá anđehit (Anđehit) o o Cu,t t ,NH3 2 RCH OH + O H O RCHO+Ag2O → RCOOH+2Ag 2 2 2 RCHO + 2 2 2RCHO + O to, Mn2+ 2RCOOH 2 → Tại sao nói anđehit là sản phẩm trung IV. Điều chế gian giữa rợu bậc nhất và axit hữu cơ? to, Cu 2RCH2OH+O2 → 2RCHO+2H2O
- I. Đồng đẳng, đồng IV. Điều chế phân và danh pháp 1. Đồng đẳng: 1 nhóm - CHO liên kết với gốc - Phơng pháp chung: Oxi hóa rợu bậc 1: hiđrocacbon no + Tác dụng với CuO (nung nóng) 2. Đồng phân to CH3-CH2OH + CuO CH -CHO + Cu + H O 3. Danh pháp 3 2 - Danh pháp thờng: (Rợu etylic) (Anđehit axetic) Anđehit + tên axit o + Hoặc tác dụng với O2 không khí (t cao, xúc tác Cu) - Danh pháp quốc tế: o Tên hiđrocacbon + al 2CH -CH OH + O Cu,t - Ph3 ơng2 pháp riêng2 điều chế2CH 3anđehit-CHO +axetic2H2O II. Tính chất vật lí III. Tính chất hóa học Tổng quát: o t , xt HgSO4 CH -CH=O 1. Phản ứng cộng H CH = CHCH +- OHH - OH 3 2 2 to o RCHO + H t , Ni RCH OH RCH2OH + CuO RCHO (Không+ Cu bền)+ H2O 2 → 2 Rợu không 2. P.ứng oxi-hoá anđehit (Rợu bậc nhất) (Anđehit)no (Không o t ,NH3 bền) RCHO+Ag2O → RCOOH+2Ag o 2 RCH OH + O Cu,t to, Mn2+ 2 2 2 RCHO + 2 H2O 2RCHO + O2 → 2RCOOH IV. Điều chế to, Cu 2RCH2OH+O2 → 2RCHO+2H2O
- 1 Những chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của anđehit fomic: a. C4H9OH c. C6H11CHO b. C4H9CHO d. C5H11CHO 101230849765
- 2 So với các anđehit trong dãy đồng đẳng, anđehit fomic có những điểm khác là: a. Có 1 nhóm -CHO b.Có gốc hiđrocacbon no liên kết với 1 nhóm - CHO c. Có 1 nhóm - CHO liên kết với 101230849765 nguyên tử Hiđro. d. Không có điểm gì khác.
- 3 Công thức chung dãy đồng đẳng của anđehit no, đơn chức: a. CnH2n+1CH2OH b. CnH2nCHO c. CnH2n-1CHO d. C H CHO 101230849765 n 2n+1
- 4 Tên quốc tế của chất có công thức: CH3CH2 -CH-CH2- CHO CH3 a. 2 - metylbutanal b. 3 - metylbutanal c. 3 - metylpentanal-1 101230849765 d. 3 - metylpentanal
- 5 Công thức cấu tạo của chất có tên gọi: 2-metylbutanal a.CH3CH2 -CH-CH2- CHO b.CH3CH2 -CH- CHO CH3 CH3 CH -CH- CH -CHO c.CH3CH2 -CH- CHO d. 3 2 C H CH 101230849765 2 5 3
- 6 Trong phản ứng của CH3CHO với 2+ o Ag2O/NH3, O2 (Mn , t ) anđehit đóng vai trò là: a. Chất khử b. Khử và oxi hóa c. Chất oxi hóa d. Không xác định 101230849765
- 7 o Khi khử anđehit axetic bằng H2 (t , Ni), ta thu đợc: a. Rợu metylic c. Propanol-1 b. Rợu etylic d. etanol 101230849765
- Sách giáo khoa: 1 - 4 Sách bài tập: 1.52 - 1.56 101230849765
- H H C H H