Bài giảng Đa ối - Võ Văn Đức

pdf 37 trang phuongnguyen 110
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đa ối - Võ Văn Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_da_oi_vo_van_duc.pdf

Nội dung text: Bài giảng Đa ối - Võ Văn Đức

  1. ĐĐAA ỐỐII Bs. Võ Văn Đức / 2007
  2. Bs. Võ Văn Đức / 2007
  3. Bs. Võ Văn Đức / 2007
  4. CCác bất thường thành bụng và hệ thống dạ dày ruột Bs. Võ Văn Đức / 2007
  5. ThoThoáátt vvịị rrốốnn Sonographic findings: • at the base of the umbilical cord • covered by peritoneum and amnion • follows fetal movements Bs. Võ Văn Đức / 2007
  6. ThoThoáátt vvịị rrốốnn Incidence:1 :5 000 Associated anomalies common Associated chromosomal abnormalities increased in • small hernias • when herniation contains only bowel Karyotyping is recommended Bs. Võ Văn Đức / 2007
  7. PrognosisPrognosis:: Bs. Võ Văn Đức / 2007
  8. ThoThoáátt vvịị ththàànhnh bbụụngng Incidence: 1:10,000 - 1: 15,000; increase? Assoziated anomalies rare, mostly related to bowel herniation What to do: Exclusion of associated malformations Karyotyping ? Control of fetal growth and the bowel loops Delivery: C-section (?) in a perinatological unit Bs. Võ Văn Đức / 2007
  9. Tắc nghẽn ruột non Differential diagnosis: Dilated loops in IUGR -no peristalsis -hypoxemia Bs. Võ Văn Đức / 2007
  10. DDịị ddạạngng hhệệ xxươươngng Bs. Võ Văn Đức / 2007
  11. DDịị ddạạngng hhệệ xxươươngng • Possible sonographic findings – Shortened (and bowed) long bones – Fractures – Macrocephalus – Polydactyly – Hydramnios Bs. Võ Văn Đức / 2007
  12. KhuyKhuyếếtt chichi In 50% isolated amputations Etiology: amniotic band syndrome teratogens vascular accident Mostly the arms are involved Bs. Võ Văn Đức / 2007
  13. HELPHELP !!!!!!!!!! www.ncbi.nlm.nih.gov/omim/searchomim.html Bs. Võ Văn Đức / 2007
  14. Bs. Võ Văn Đức / 2007
  15. Bs. Võ Văn Đức / 2007
  16. Bs. Võ Văn Đức / 2007
  17. Bs. Võ Văn Đức / 2007
  18. Bladder Extrophy and absence of the penis green arrows: everted bladder; blue arrows the scrotum; yellow arrows: umbilcal cord Bs. Võ Văn Đức / 2007
  19. Bs. Võ Văn Đức / 2007
  20. Bs. Võ Văn Đức / 2007
  21. Moderate polyhydramnios Polyhydramnios - DiaphragmaDiaphragmatictic Hernia Bs. Võ Văn Đức / 2007
  22. Vùng hồi âm nghèo chứa dây rốn Doppler màu cho thấy dây rốn Bs. Võ Văn Đức / 2007
  23. SinhSinh lýlý nnưướớcc ốốii • Khoảng 350 - 375 ml nước ối • Dịch ốithayđổituỳ thuộc đượcthayđổi/ mộtgiờ. vào: • Túi ốixuấthiện ngày thứ 12 sau khi trứng thụ tinh. –sự bài tiếtcủamàngối • Trong quí đầucủathờikỳ thai –thẩmthấucủa thành nghén, nước ối có tính đẳng mạch trương. Từ quý hai trởđi dịch ối –nướctiểucủa thai nhi. nhượctrương. • Lượng nước ối: –Thể tích nước ốităng dầnchođến đầucủa3 thángcuốithaikỳ và từ đó hằng định cho đếnkhithaiđủ tháng. –Từ tu 37 đếntuầnthứ 41, thể tích nước ốigiảm đi 10%. –Từ tuầnthứ 42 trởđi, thể tích nước ốigiảm đirất nhanh, khoảng 33% trong mộttuần. Bs. Võ Văn Đức / 2007
  24. VaiVai trotrò ̀ nnướướcc ốốii?? • Bảovệ thai khỏi các sang chấn. • Điều hoà thân nhiệt cho thai nhi. • Cho phép thai cử động tự do trong tử cung. • Trao đổinước, điệngiải, giữa thai nhi và mẹ. • Giúp cho sự bình chỉnh của thai nhi. • đầu ốigiúpchosự xoá mở cổ tử cung khi chuyểndạ, Bs. Võ Văn Đức / 2007
  25. NGUYÊNNGUYÊN NHÂNNHÂN ĐĐAA ỐỐII Nguyên nhân về phía mẹ – Tiểu đường. – Kháng thể kháng Rh và các bệnh tán huyếtthứ phát. – Loạndưỡng tăng trương lựccơ (ít gặp). Nguyên nhân rau thai – U mạch máu màng đệm. – viêm nộimạctử cung (giang mai) Nguyên nhân do thai – Bấtthường hệ thống thầnkinhthai – Khuyếttậtcấutrúchệ thống tiêu hoá. – Bấtthường nhiễmsắcthể thai nhi. – Phù thai không do yếutố miễndịch, có thể có phù rau thai. – Hộichứng truyền máu song thai. Bs. Võ Văn Đức / 2007
  26. TRITRIỆỆUU CHCHỨỨNGNG VVÀÀ CHCHẨẨNN ĐĐOÁOÁNN • Bình thường nước ốikhoảng 300 - 800ml, • 800 -1500ml: dưối. • Đa ối: > 2000ml • Chẩn đoán bằng siêu âm và. • Tỷ lệ đa ốikhoảng 0,2 - 1,6 %. • Đa ối khi A.F.I> 25 cm (Phelan). Bs. Võ Văn Đức / 2007
  27. CáCácc hìhìnhnh thátháii lâmlâm sàsàngng • Đa ốicấp • Đa ốimãn (Đa ốicấpítgặphơn) Bs. Võ Văn Đức / 2007
  28. ĐĐaa ốốii ccấấpp • xảyravàotuần 16-20 củathaikỳ, • thường gây chuyểndạ trướctuầnthứ 28. • Hình ảnh lâm sàng phụ thuộcvàomức độ và tiếntriểncủagiaiđoạnkhởi bệnh: – Bụng lớn nhanh và căng cứng – Tử cung căng cứng và ấn đau – Không sờđược các phần thai nhi, dấuhiệucục đánổi. – Tim thai khó nghe hoặc nghe xa xăm. – Thămâmđạo: đoạndướicăng phồng, cổ tử cung hé mở, đầu ốicăng – Phù và giãn tĩnh mạch đặcbiệt là chi dưới. – khó thở và có thể suy hô hấp. • Dị dạng thai nhi cần đượcloạitrừ bằng siêu âm trong tình huống này vì đa ốicấp tính có thể kèm theo dị dạng thai nhi như tắc nghẽnthựcquảnhoặc đoạn cao của ống tiêu hoá, quái thai vô sọ, tậtnứtcộtsống (spina bifida) Bs. Võ Văn Đức / 2007
  29. ĐĐaa ốốii mãmãnn Chiếm 95% đa ối, thường xảyravào những tháng cuốicủathaikỳ. Bệnh tiếntriểnchậm, bệnh nhân dễ thích nghi vớibệnh. Vớicáctriệuchứng: • nặng bụng, • bụng căng, • khó thở, • tim đập nhanh. Khám thựcthể: – Tử cung lớnso vớituổithai. – dấuhiệusóngvỗ. – Sờ nắnkhó thấycáccựccủa thai nhi và có dấucục đá nổi. – Thămâmđạothấy đoạndưới căng phồng. Bs. Võ Văn Đức / 2007
  30. CCậậnn lâmlâm sàsàngng • Siêu âm: –giúpchẩn đoán xác định, – phát hiệnsớmbấtthường củathainhivà phần phụ. • Xét nghiệmnước ối: định lượng α Feto – protein, Acetylcholinestease, làm nhiễm sắtthể. • xét nghiệm giang mai, đái đường, nhiễm Toxoplasma, nhóm máu và sàng lọc kháng thể Bs. Võ Văn Đức / 2007
  31. ChChẩẩnn đđoáoánn phânphân bibiệệtt • Chửatrứng: • Song thai:. • Bụng báng:. • Khốiu buồng trứng:. • Bí tiểucấp: Bs. Võ Văn Đức / 2007
  32. ĐĐIIỀỀUU TTRRỊỊ Đa ốicấp – Chọc ối. – Đình chỉ thai nghén Đa ốimãn –Trongtrường hợpbệnh nhẹ thì không cần can thiệp mà chỉ chờ đợi cho thai nhi đủ tháng nếu không có các chỉ định sản khoa khác. –Nếubệnh nhân xuấthiệnkhó thở, đau bụng hoặc đilạikhó khăn thì cho bệnh nhân nhậpviện. – Điềutrị nộikhoa:. – Gây chuyểndạ:. – Bấm ối khi sinh. – nguy cơ chảy máu sau sinh do đờ tử cung. Bs. Võ Văn Đức / 2007
  33. TIÊNTIÊN LLƯỢƯỢNGNG • Tỷ lệ tử vong chu sinh tăng. • Tiên lượng con xấu. • Tỷ lệ tử vong trẻ cao • Biến chứng mẹ hay gặp là – chảy máu do đờ tử cung, – rau bong non, – ngôi thai bất thường làm tăng chỉ định các thủ thuật can thiệp. – Các biểu hiện về rối loạn hô hấp. Bs. Võ Văn Đức / 2007
  34. THITHIỂỂUU ỐỐII Bs. Võ Văn Đức / 2007
  35. ĐĐẠẠII CCƯƠƯƠNGNG • Thiểu ốilàkhilượng nước ốigiảm ở dưới đường percentile thứ 5. • Tỷ lệ thiểu ốikhoảng 0,4 - 3,9%. • Thiểu ốixảy ra trong giai đoạnsớmcủathaikỳ có tiên lượng xấu, trong khi thiểu ối ở thai quá ngày sinh thường có tiên lượng tốthơn. • Thiểu ối có nguy cơ gây chèn ép dây rốnvà đưa đếnsuy thai, nguy cơ này càng tăng lên trong chuyểndạ. Bs. Võ Văn Đức / 2007
  36. NguyênNguyên nhânnhân ddẫẫnn ttớớii thithiểểuu ốốii • ốivỡ sớm, • ốivỡ non, • bấtthường cấu trúc thai nhi, • thai quá ngày sinh, • thai kém phát triển trong tử cung • không xác định được nguyên nhân. Bs. Võ Văn Đức / 2007
  37. MMụụcc tiêutiêu hhọọcc ttậậpp 1. Liệt kê các nguyên nhân gây đa ốivàthiểu ối 2. Trình bày các triệuchứng của đa ốicấpvà đa ốimãn 3. Chẩn đoán phân biệt được đa ốivà mộtsố bệnh lý khác. 4. Trình bày hướng xử trí của đa ối Bs. Võ Văn Đức / 2007