Bài giảng Công nghệ sinh học dược
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ sinh học dược", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
        Tài liệu đính kèm:
 bai_giang_cong_nghe_sinh_hoc_duoc.pdf bai_giang_cong_nghe_sinh_hoc_duoc.pdf
Nội dung text: Bài giảng Công nghệ sinh học dược
- Cơng nghệ sinh học dược
- Cơng nghệ sinh học  Các kỹ thuật sử dụng các hệ thống sống để tạo ra sản phẩm  Truyền thống: Cĩ từ rất lâu, Dựa trên kinh nghiệm, vi sinh vật học  Cơng nghệ lên men  Hiện đại: Nửa sau thế kỷ 20, dựa trên sinh học phân tử, sinh học tế bào, hĩa sinh,  Cơng nghệ gen  Cơng nghệ enzym-protein  Cơng nghệ tế bào
- Các giai đoạn phát triển  Thế hệ một: sản xuất các sản phẩm thực phẩm và nước uống lên men. Kỹ thuật được sử dụng bao gồm lên men, nuơi trồng và nuơi cấy mơ thực vật.  Thế hệ hai: sử dụng nuơi cấy tế bào hay nuơi cấy mơ để sản xuất. Sản phẩm của thế hệ này gồm kháng sinh, enzym, vitamin, acid amin. Kỹ thuật được sử dụng bao gồm đột biến và chọn lọc chủng vi sinh vật và phương pháp lên men, nuơi cấy để sinh sản phẩm tối ưu.  Thế hệ ba chính là CNSH hiện đại. Nĩ bao gồm các kỹ thuật tái tổ hợp di truyền. Ứng dụng cơng nghiệp của nĩ bao gồm dược phẩm, nơng nghiệp, hĩa chất, y học. Các sản phẩm hiện nay đang là các protein trị liệu, chẩn đốn, vaccin và cải tạo giống nơng nghiệp.
- Sự mở rộng nguồn gen  Cơng nghệ cổ điển tạo giống hay tính trạng mới dựa vào lai tạo, đột biến-sàng lọc:  Giới hạn trong phạm vi lồi và lân cận  Mất thời gian, hiệu suất khơng cao  Cơng nghệ hiện đại thao tác trên gen:  Cải tạo ở mức phân tử, dưới lồi  Khơng cịn giới hạn lồi  Nhanh và hiệu quả  Nguồn gen vơ tận
- Phạm vi ứng dụng  Cơng nghệ sinh học xanh (Green Biotechnology): CNSH áp dụng trong nơng nghiệp và xử lý mơi trường.  Cơng nghệ sinh học trắng (White Biotechnology): Sử dụng xúc tác sinh học và cơng nghệ lên men để tạo ra các sản phẩm cơng nghiệp như hĩa chất hay enzym.  Cơng nghệ sinh học đỏ (Red Biotechnology): CNSH ứng dụng trong y tế. Chẩn đốn và điều trị bệnh. Sản xuất dược phẩm.
- Các đặc điểm của CNSH  Đa năng  Địi hỏi mức độ nghiên cứu cao  Đa lĩnh vực  Cĩ tính hợp tác cao
- Đặc điểm của CNSHYD  Địi hỏi mức độ đầu tư cho nghiên cứu cao  Qui mơ vừa và nhỏ  Tỷ lệ đầu tư nghiên cứu cao hơn sản xuất  Cĩ tính phối hợp cao
- Sản phẩm của CNSHYD  Chẩn đốn y học  Sản xuất sinh phẩm chẩn đốn  Kỹ thuật chẩn đốn mới  Dự phịng bệnh  Vaccin  Thực phẩm chức năng  Điều trị bệnh  Liệu pháp gen  Liệu pháp tế bào  Huyết thanh, kháng thể  Sản xuất dược phẩm  Dược phẩm tái tổ hợp  Thuốc cĩ nguồn gốc sinh vật  Sản xuất thuốc bằng xúc tác sinh học  Nuơi cấy mơ, tế bào
- Các vấn đề của CNSH trong nước  Thiếu qui hoạch. Qui hoạch sai.  Đầu tư thấp.  Yếu kém trong phát triển nguồn nhân lực.  Bất hợp lý trong quản trị nhân lực.  Thiếu sự liên kết giữa cơ sở nghiên cứu và sản xuất.  Chưa cĩ cơ sở hạ tầng cơng nghiệp thích hợp.
- Cơng nghệ lên men
- Cơng nghệ lên men  Định nghĩa: quá trình biến đổi do vi sinh vật thực hiện trong điều kiện yếm khí hay hiếu khí  Sản phẩm  Sinh khối vi sinh vật  Enzym – protein vi sinh vật  Sản phẩm trao đổi chất: sơ cấp + thứ cấp  Các biopolymer và biosurfactant  Sản phẩm tái tổ hợp gen
- Chủng vi sinh vật 1: Khơng gây bệnh cho người, động vật và mơi trường (GRAS - Generally Recognized As Safe) 2: Cĩ thể gây khĩ chịu cho người, động vật và mơi trường 3: Gây bệnh, truyền bệnh nhưng cĩ cách chữa trị 4: Gây bệnh, truyền bệnh rất nhanh nhưng chưa cĩ cách chữa trị
- Thu nhận chủng  Phân lập từ mơi trường  “săn lùng” (shotgun)  cĩ định hướng (objective)  Ngân hàng chủng  Nhanh, ít tốn kém  Khơng cĩ tính cạnh tranh
- Yêu cầu của chủng cơng nghệ 1. Ổn định di truyền 2. Sản xuất hiệu quả sản phẩm mong muốn, và con đường sinh tổng hợp sản phẩm đã được khảo sát kỹ 3. Khơng cần hay ít cần các bổ sung vitamin và yếu tố tăng trưởng 4. Sử dụng được các cơ chất phổ biến và rẻ tiền 5. Cĩ thể biến đổi di truyền được 6. An tồn, khơng gây bệnh, và khơng sản xuất chất độc, trừ khi đĩ chính là sản phẩm 7. Dễ dàng thu hoạch từ quá trình lên men 8. Dễ dàng phá vỡ tế bào nếu sản phẩm là nội bào 9. Ít tạo ra sản phẩm phụ để thuận tiện cho việc tinh chế sản phẩm
- Cải tạo chủng  Tái tổ hợp tự nhiên  Gây đột biến  Đột biến ngẫu nhiên  Đột biến nhân tạo - cảm ứng  Sử dụng base tương đồng  Thay đổi về hĩa học của các base  Chiếu xạ  Gây đột biến bằng transposon  Lai ghép tế bào trần và biến nạp gen  Thao tác di truyền trên vi sinh vật
- Chiến lược thao tác di truyền  Sàng lọc gen từ tế bào nguồn  Cơ lập gen quan tâm: tạo dịng  Thực hiện các biến đổi cần thiết  Đưa gen trở lại tế bào đích  Kiểm tra và sàng lọc chủng mới
- Sàng lọc thể đột biến  Kiểu hình quan sát được  Khuyết dưỡng: cấy trên mơi trường tối thiểu  Tổng hợp gây chết  Kháng chất chuyển hĩa  Khĩm vệ tinh  Quang ứng động, hĩa ứng động  Khác biệt tỷ trọng: ly tâm phân đoạn
- Làm giàu thể khuyết dưỡng bằng penicillin Gây đột biến: Rửa và phân tán ở Thêm 100 U/ml 7 UV, HNO2, mật độ 10 /ml penicillin Nuơi cấy 5 h trong Ủ 5 h trong mơi Nuơi cấy 2-20 h mơi trường hồn trường glucose Loại bỏ penicillin chỉnh khơng chứa nitơ Pha lỗng đến 50- 100 tế bào/hộp Nhân bản Mơi trường Mơi trường Mơi trường hồn chỉnh tối thiểu hồn chỉnh
- Bảo quản giống vi sinh vật  Ngân hàng tế bào  Ngân hàng gốc (master cell bank)  Ngân hàng làm việc (working cell bank)  Cấy chuyền  Làm khơ  Đơng khơ  Đơng lạnh
- Mơi trường lên men  Cung cấp chất dinh dưỡng để tế bào phát triển  Chất dinh dưỡng  Yếu tố tăng trưởng  Cung cấp các chất cần thiết để thu sản phẩm  Sinh khối  Chất chuyển hĩa sơ cấp  Chất chuyển hĩa thứ cấp  Chất cảm ứng
- Các loại mơi trường lên men  Mơi trường tổng hợp: đĩ là mơi trường cĩ thành phần hĩa học chính xác về mặt định tính và định lượng.  Mơi trường phức hoặc bán tổng hợp: người ta chỉ biết thành phần chính xác của một vài hợp chất (về mặt định lượng đối với các chất cần quan tâm như yếu tố tăng trưởng, các thành phần khác dựa theo kinh nghiệm).  Mơi trường cơng nghiệp: nguyên liệu phức ban đầu chủ yếu bắt nguồn từ các sản phẩm nơng nghiệp hoặc từ sữa vì chúng rẻ và tương đối dồi dào.
- Tiêu chí chọn thành phần mơi trường  Giá thành và khả năng cung cấp.  Dễ xử lý, vận chuyển, và bảo quản với chi phí thấp.  Khơng gây khĩ khăn cho quá trình tiệt trùng và khơng bị biến chất.  Cĩ các thuộc tính vật lý như độ nhớt, khả năng trộn lẫn, khơng ảnh hưởng đến cơng thức chung, việc vận hành nồi cũng như xứ lý sau lên men.  Giúp đạt được nồng độ sản phẩm đích với tốc độ hình thành và năng suất sản phẩm trên gam cơ chất cao.  Nồng độ và loại tạp chất cũng như khả năng tạo sản phẩm phụ thấp khơng làm ảnh hưởng đến quá trình tách sản phẩm chính sau đĩ  Cĩ tính an tồn tốt
- Nguồn carbon  Ycarbon (g/g) = Sinh khối tạo ra (g) / Nguồn carbon sử dụng (g)  Mật mía  Cao chiết mạch nha  Tinh bột và dextrin  Nước thải sulfit  Cellulose  Bã sữa chua  Alkane và alcol  Chất béo và dầu
- Nguồn nitơ  Nước thải ngâm bắp  Cao nấm men  Peptone  Bã đậu nành
- Các thành phần khác  Nước  Khống chất  Vitamin và yếu tố tăng trưởng  Các tiền chất  Các chất cảm ứng và kích thích  Các chất ức chế  Chất thay đổi tính thấm tế bào  Oxi  Chất chống bọt
- Biện pháp kiểm sốt bọt  Thay đổi cơng thức mơi trường  Phá bọt cơ học  Các chất phá bọt: thường là các chất hoạt động bề mặt:  Nhanh chĩng phân tán và tác động nhanh  Tác động mạnh với liều thấp  Cĩ tác động kéo dài  Khơng độc đối với vi sinh vật lên men, người hay thú  Giá rẻ  Bền nhiệt  Tương thích với các thành phần mơi trường và qui trình
- Khí thải Hệ thống lên men vơ trùng Lọc tiệt trùng Cổng phụ  Cảm biến pH, nhiệt độ, oxi, bọt, mức Nước/hơi nước ra  Cung cấp oxi, chất dinh dưỡng, chất Trục khuấy kiểm sốt pH, Đĩa khuấy  Cánh khuấy Vỏ ngồi  Cổng thu hoạch Rọ cản Nước/hơi nước vào Khí vơ trùng Bộ phun khí Cổng thu Khí vào hoạch
- Các thiết bị nuơi cấy khác
- Các phương thức lên men  Kiểu vận hành  Lên men gián đoạn  Lên men bổ sung dinh dưỡng gián đoạn  Lên men liên tục  Độ kín của hệ thống  Lên men hở  Lên men vơ trùng  Sự thơng khí  Lên men hiếu khí  Lên men kỵ khí  Kiểu thiết bị sử dụng  Lên men nổi  Lên men chìm
- Lên men bề mặt 4 3 5 6 6 1 7 2 1-Giá đựng khay ; 2-Khay ; 3-Cửa cho không khí sạch vào buồng ; 4-Cửa cho không khí ra ; 5-Quạt ; 6-Chỗ phun nước ; 7-Bộ phận xả hơi nóng để điều chỉnh nhiệt độ của buồng.
- Lên men chìm Nguyên liệu Chuẩn bị môi trường Chuẩn bị môi trường Nhân giống cấp I lên men nhân giống Không khí ra Nhân giống cấp II, III Không khí ra LÊN MEN Không khí nén, lọc Tách và làm sạch sản phẩm
- Giám sát quá trình lên men  Các cảm biến in situ  Các bộ phân tích trực tuyến  flow injection analysis  sequential injection analysis  khối phổ (mass spectrometry - MS)  lỏng hiệu năng cao (HPLC)  sắc ký khí (GC)
- Sản xuất Kháng sinh
- Mở đầu  Hiện đã biết > 10 000 kháng sinh nhưng chỉ 200 được sản xuất và sử dụng thương mại  Việc tìm kiếm kháng sinh mới luơn tiếp diễn, quá trình R&D của 1 KS mới cĩ thể mất 15 năm  Sản xuất kháng sinh  Sinh tổng hợp - Lên men  Penicillin (V, G), Cephalosporin C  Macrolid, Aminosid, Tetracyclin,  Bán tổng hợp  Các Beta-lamtam khác  Tổng hợp hĩa học  Sulfamid  Quinolone
- Sản xuất penicillin  Giống  Penicillium notatum: do Fleming phân lập 1928, Florey và Chain xác định cấu trúc 1940  Penicillium chrysogenum: hiệu suất cao hơn, được cải tiến thành chủng cơng nghiệp ngày nay  Tốc độ tạo sản phẩm và hiệu suất cao  Nuơi cấy chìm  Sử dụng được cơ chất phức tạp và tiêu thụ tốt phenylacetat.  Khơng tạo sắc tố gây khĩ khăn cho việc tinh chế.  Cĩ hệ sợi sinh trưởng rắn chắc.
- Nhân giống  Thu lượng giống tinh khiết cần thiết ở pha tăng trưởng lũy thừa (logarit) cho giai đoạn lên men  Tiêu chuẩn  giống khơng nhiễm  mật độ tế bào đạt yêu cầu Bào tử Giai đoạn nuơi trong phịng thí Giai đoạn nuơi trong mơi ngủ nghiệm trên mơi trường rắn trường lỏng trong bình lắc giai đoạn giai đoạn giai đoạn nhân giống nhân giống sản xuất 0,5-1,0 m3 10-20 m3 125-250 m3 Giai đoạn nhân giống trong thiết bị
- Mơi trường lên men  Nguồn nitơ: nước thải ngâm bắp  Bổ sung thêm giữa chừng: amoniac  Nguồn carbon: glucose, sucrose và các dịch đường thơ,  65% để duy trì tế bào, 20–25% để tăng trưởng và 10– 12% cho sản xuất penicillin  Trước đây: Lactose  Canxi, magiê, phosphat, và các kim loại vi lượng  Tiền chất:  acid phenylacetic (G)  acid phenoxyacetic (V)
- Lên men  Nồi lên men: thùng khuấy 25-250 m3  Oxi: 0,5 - 1,2 vvm nhờ máy nén khí  Nhiệt độ: 26 1oC, cần thiết bị làm mát  Chế độ vận hành  Gián đoạn  Gián đoạn bổ sung dinh dưỡng, thu hoạch từng phần  Thời gian: 120-200 giờ  Kiểm sốt  Nhiệt độ  Oxi  Cân bằng nitơ/carbon pH  Kết thúc:  khi giảm hiệu suất chuyển đổi glucose penicillin  hiệu suất: 40 g/L
- Lên men Đường Penicillin
- Hậu lên men  Loại tế bào: lọc/ly tâm  Chiết penicillin  pH: 2-2,5, dung mơi: amyl acetate, butyl acetate và methyl isobutyl ketone  Chiết lại ở pH 7,5, dung mơi: nước  Loại sắc tố: than hoạt  Kết tinh  Thêm muối thích hợp (kali acetat)  Tẩy màu lại và rửa bằng dung mơi để tăng độ tinh khiết  Hiệu suất thu hồi: >90%  Giá thành: ~10 USD/kg
- Tĩm tắt qui trình Mơi trường Mẫu nhân giống Nước ngâm bắp Nồi lên P. chrysogenum Saccharose/glucose men Amoniac Khống Kiểm sốt pH Thu hoạch 1/3 và thay 1/3 mơi trường mới. 10 lần / 6 ngày Dịch lọc Lọc quay Tế bào nấm Chiết bằng butylacetat Thức ăn gia súc Tủa bằng muối kali Rửa / Lọc / Làm khơ Penicillin 99,5%
- Sinh tổng hợp cephalosporin C Expandase Penicillin N Deacetoxycephalosporin C Hydroxylase Acetyltransferase Cephalosporin C Deacetylcephalosporin C
- Lên men cephalosporin C  Lên men bổ sung dinh dưỡng gián đoạn A. chrysogenum.  pH 6.0 - 7.0, nhiệt độ 24 - 28oC.  Mơi trường:  Nguồn carbon:  Glucose giúp tăng trưởng nhanh nhưng giảm năng suất. Chỉ cung cấp vào giai đoạn đầu.  Galactose và sucrose: tăng trưởng chậm, năng suất cao hơn  Thay dần đường bằng dầu đậu nành hay đậu phọng: giảm glucose, giúp hình thành bào tử đốt và cephalosporin C. Dầu cĩ tác dụng chống bọt  Nguồn nitơ: bột đậu nành, hạt bơng cĩ bổ sung amonium sulfate. Ammoniac cĩ thể dùng để kiểm sốt pH  Nước ngâm bắp hay dùng làm nguồn nitơ và khống chất, vitamin.  DL-Methionine: cảm ứng hình thành bào tử đốt  Thơng khí:  Cyclase và expandase cần oxi để xúc tác: nếu oxi hịa tan giảm <20% penicillin N sẽ tích tụ và hiệu suất cephalosporin C sẽ giảm  Thêm acetyl esterase (Rhodosporidium toruloides): tích tụ deacetylcephalosporin C (bền) tăng năng suất
- Thu hồi cephalosporin C  Dùng cột than hoạt / cột nhựa khơng ion  cephalosporin C được hấp phụ chọn lọc so với penicillin N, deacetylcephalosporin C, and deacetoxycephalosporin C  Đánh bĩng bằng sắc ký trao đổi anion  Tạo dẫn xuất tetrabromocarboxybenzoyl cephalosporin C  Kết tinh từ dịch nước acid / tạo muối với base hữu cơ+chiết tách bằng dung mơi  Thích hợp thu hồi làm nguyên liệu bán tổng hợp
- Sản xuất các beta-lactam khác  Cephalosporin C, cephamycin C và penicillin được dùng để sản xuất các khung cho việc bán tổng hợp các beta-lactam khác 6-APA
- Sản xuất các khung để bán tổng hợp  6-APA: thủy phân Penicillin  Hĩa học: chiếm ưu thế từ 1970, nhưng hiện gặp nhiều vấn đề về mơi trường, dung mơi và tốn năng lượng  Enzym: được sử dụng từ 1960, nhưng ngưng do giá thành và vấn đề tái sử dụng. Đến 1990 enzym cố định giải quyết được vấn đề  E. coli tái tổ hợp để sản xuất penicillin G acylase và Fusarium oxysporum tái tổ hợp sản xuất penicillin V acylase  7-ADCA: là tiền thân của 1/3 cephalosporin  7-ADCA được sản xuất từ penicillin G bằng phản ứng mở rộng vịng.  Merck và Panlabs: dùng P. chrysogenum mang gen cefE (expandase) của S. clavuligerus. Khi cung cấp disodium adipate, nĩ sản xuất adipoyl 6-APA, rồi được chuyển thành adipoyl 7-ADCA nhờ expandase tái tổ hợp. Mạch adipoyl được cắt nhờ adipoyl acylase của Pseudomonas thành 7-ADCA.  7-ACA: là tiền thân của 2/3 cephalosporin  được sản xuất từ cephalosporin C bằng phản ứng deacyl hĩa nhờ enzym hay hĩa học
- Các thế hệ Cephalosporin  I (cephalothin, cephaloridine, and cefazoline): biến đổi vị trí C-3 và C-7 của 7-ACA  II: kháng β-lactamase  Cephamycin C mang nhĩm 3-carbamoyl và 7-methoxy kháng β-lactamase: cefoxitin and moxalactam  7-oximinoacyl cephalosporin: cefuroxime  III: kháng β-lactamase + phổ rộng:  thêm nhĩm aminothiazole thân nước vào oximinocephalosporin (thế hệ II): cefotaxime, ceftizoxime, và ceftazidime  IV (cefepime và cefpirome): cĩ vịng aminothiazole ở C-7 cùng với nhĩm thế oxyimino và nitơ bậc IV ở C-3
- Sản xuất erythromycin  Chủng: Saccharopolyspora erythraea (Streptomyces erythreus )  Năng suất cao: 8-10 g/L  Ít sản phẩm phụ: > 90% Ery A 1 O Erythromycin R R A OH CH3 H C C H 3 3 B H CH3 C OH H R O H C H O H 3 C H H C H C 3 H N 3 3 O C H C H C H O 3 3 2 H O H O O 1 OR O C H H 3 C H O H H 3 H C 3 H O H C H 3
- Sản xuất acid amin
- Phương pháp sản xuất acid amin  Phương pháp trích ly các acid amin từ dịch thủy phân protein. Phương pháp này dùng để thu nhận L-cystein, L-cystin, L-leucin, L-asparagin, L-tyrosin  Phương pháp tổng hợp hĩa học. Phương pháp này dùng để sản xuất glycin, alanin, methionin, tryptophan  Phương pháp lên men vi sinh vật
- Phương pháp lên men vi sinh vật  Phương pháp sử dụng các chủng vi khuẩn hoang dại (L- glutamic acid, L-alanine, L-valine)  Phương pháp sử dụng vi khuẩn đột biến (L–lysine, L– threonine, L–arginine, L– citrulline, L–ornithine, L–homoserine, L-tryptophan, L-phenylalanine, L-tyrosine, L-histidine, )  Phương pháp thêm các tiền chất ( L-throenine, L-isoleucine, L- tryptophan )  Phương pháp enzym (L-aspartic acid, L-alanine, L-cyteine, L- dihydroxyphenylalanine, D-p-hydroxyphenyl-glycine )  Phương pháp sử dụng các dịng vi khuần được tạo ra bằng các kỹ thuật biến đổi gene, protein và chất chuyển hĩa hoặc sự kết hợp của các kỹ thuật trên (hydroxy-L-proline)
- L-Glutamic acid - điều kiện sản xuất  Vi khuẩn Corynebacterium glutamicum  Mơi trường cĩ nồng độ đường và các ion aminonium cao, nồng độ khống chất thích hợp  Nồng độ biotin giới hạn hoặc bổ sung penicllin hoặc xà phịng  Điều kiện hiếu khí  Năng suất L-glutamate: khoảng 100 g/L /2-3 ngày
- L-Glutamic acid - điều kiện sản xuất  Chủng vi khuẩn: Corynebacterium , cần biotin  Nguồn carbon: glucose, thủy phân tinh bột  Nguồn nitơ: cao, ammoniac  Cơ chế: glutamate dehydrogenase amin hĩa 2-oxo- glutarate (Chu trình Krebs) thành glutamate  Vai trị biotin (hoặc penicillin, xà phịng): làm rị rỉ  Cơng nghệ gen:  Đột biến mất gen mã hĩa 2-oxoglutamate dehydrogenase sản xuất glutamate  Đột biến mất gen dtsR sản xuất glutamate
- L-Glutamic acid - ứng dụng  Monosodium L-glutamate: triệu tấn/năm  Làm bột ngọt, chất điều vị  Xà phịng, da nhân tạo  Phụ gia đơng khơ  Dược lý:  Chất dẫn truyền thần kinh  Glutamine: Điều hịa sự tăng trưởng và chức năng tế bào: cùng với hormon tăng trưởng để điều trị bệnh ruột ngắn (short bowel syndrome)  Rút ngắn thời gian hậu phẫu ruột  Acid amin khơng thiết yếu  Quá liều: nhức đầu, hội chứng “nhà hàng Trung Hoa”
- L-Lysine  Chủng vi khuẩn:Corynebacterium glutamicum,  Mơi trường cĩ nồng độ đường, ion ammonium cao, pH trung tính  Điều kiện hiếu khí Asp Asp-P ASA Hse Thr Leu DDP Met Ile DAP Lys Ức chế Ức chế ngược
- L-Lysine - Chủng  Đột biến tự dưỡng homoserine (hoặc threonine cộng với methionine), thiếu enzym homoserine dehydrogenase  Kiểu hình nhạy cảm với threonin hay methionin  Đột biến đề kháng chất tương tự lysine  Aspartokinase khơng nhạy cảm với ức chế ngược  Đột biến cần leucine  Cơng nghệ gen: tạo dịng và giải trình tự các gen liên quan  Gen ldc (mã hĩa lysine decarboxylase - phá hủy lysine)  Gen cadA (mã hĩa chất cảm ứng ldc)  Gen lysE (mã hĩa chất vận chuyển lysine ra khỏi tế bào)
- L-Lysine - Ứng dụng  Lysine được dùng làm chất bổ sung cho thức ăn gia cầm, heo vì các thức ăn thường dùng như ngũ cốc, đậu nành khơng béo chứa ít lysine, là một acid amin thiết yếu cho vật nuơi.  Lượng L-lysine được sản xuất trên thế giới hàng năm khoảng 400.000 tấn  Dược lý:  Acid amin thiết yếu  Dự phịng và điều trị Herpes simplex  Hỗ trợ điều trị ung thư (đang nghiên cứu)
- L-Threonine  Chủng:  đột biến dị dưỡng L-lysin, diaminopimelate, hay L- methionin  và/hay đột biến đề kháng chất tương tự threonin  các chủng được tạo ra bằng cơng nghệ gen Asp Asp-P ASA Hse Thr Leu DDP Met Ile DAP Lys Ức chế Ức chế ngược
- L-Threonin - Cơng nghệ gen  S. marcescen đột biến bằng giới nạp với phage  khiếm khuyết enzym thối hĩa L-threonin  đột biến trên aspartokinase và homoserine dehydrogenase làm mất nhạy cảm với quá trình ức chế ngược của L-threonin  đột biến ở các enzym sinh tổng hợp L-threonin làm cho chúng khơng bị ức chế bởi L-threonin  đột biến trên aspartokinase làm mất nhạy cảm với sự ức chế ngược bởi L-lysin  đột biến ở aspartokinase và homoserine dehydrogenase làm cho chúng khơng bị ức chế bởi L- methionine
- Sản lượng L-threonin của các chủng vi khuẩn đột biến Thời gian Lượng Tốc độ Giống Tác giả (h) (g/l) (g/l/h) C. glutamicum 90 52 0.58 Katsumata B. lactofermentum 100 58 0.58 Ishida S. marcescen 96 100 1.04 Masuda E. coli 72 65 0.90 Shimizu E. coli 77 100 1.30 Okamoto
- L-Threonin - ứng dụng  acid amin thiết yếu cho con người và vật nuơi như heo, gia cầm.  Nĩ được dùng làm chất bổ sung cho thức ăn động vật, dược phẩm, thức ăn, mỹ phẩm.  Trên thế giới, mỗi năm sản xuất khoảng 13.000- 14.000 tấn
- L-Aspartic Acid  Sản xuất bằng cơng nghệ enzym 1 hoặc 2 giai đoạn  Nguyên liệu đầu là fumarate (1 giai đoạn) hoặc maleate (2 giai đoạn)  Enzym aspartase được cố định trên nhựa trao đổi ion  E. coli sinh aspartase được cố định trong polyacrylamid hay K-carageenan  E. coli sinh aspartase được cố định trong polyurethane và polyazetidine  Cơng nghệ gen: chủng coryneform cĩ hoạt tính maleate isomerase và aspartase, nồi phản ứng màng
- L-Aspartic Acid Maleate isomerase Aspartase Maleate Fumarate L-aspartate Maleaic acid Fumaric acid
- L-Aspartic Acid - ứng dụng  dịch truyền dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm,  nguyên liệu sản xuất aspartame, aspartyl- phenylalanine methyl ester.  sản xuất polymer cĩ thể phân hủy sinh học.  dùng như xà phịng, tác nhân chelat hĩa hay xử lý nước
- L-Alanine  Cơng nghệ enzym với aspartate β-decarboxylase  Pseudomonas dacunhae cố định trên polyacrilamide, κ- carageenan, nhồi cột Aspartate β-decarboxylase L-aspartate L-alanine + CO2 aspartase Aspartate β-decarboxylase Fumarate + NH3 L-aspartate L-alanine + CO2 malate D-alanine
- Thực phẩm chức năng
- Một số định nghĩa  Thực phẩm chức năng (functional food)  Thực phẩm tăng cường (fortified food)  Dược thực phẩm (nutraceutical)  Tinh chất thực vật (phytochemical)  Dược mỹ phẩm (cosmeceutical)  Chất trợ sinh (probiotic)  Chất tiền sinh (prebiotic) Thực phẩm Thực phẩm Chức năng Dược phẩm
- Prebiotic - yêu cầu  Khơng được thủy phân hay hấp thu ở đoạn trên của ống tiêu hĩa  Là cơ chất chọn lọc của một hay một số giới hạn vi khuẩn cĩ lợi sống hội sinh trong ruột già, do đĩ các vi khuẩn này sẽ được kích thích tăng trưởng hay chuyển hĩa  Cĩ khả năng thay đổi thành phần hệ vi khuẩn ruột già theo hướng cĩ lợi  Tạo ra các hiệu ứng cĩ lợi tại chổ hay tồn thân đối với người sử dụng.  carbohydrate khơng tiêu hĩa được: các oligo fructose, glucose, xylose và galactose
- Prebiotic - chức năng  kiểm sốt thời gian lưu chuyển thức ăn qua ruột  cải thiện hấp thu glucose,  giảm hấp thu chất béo và cholesterol,  tăng thể tích và khả năng giữ nước của thức ăn trong ruột non,  điều hịa sự lên men vi sinh vật để làm tăng sản xuất các acid béo chuỗi ngắn,  giảm pH và ammoniac.  giảm các rối loạn đường ruột (táo bĩn và tiêu chảy),  bệnh tim mạch, và ung thu ruột
- Probiotic - các yêu cầu chung  Chủng vi sinh vật phải cĩ những đặc điểm phù hợp với cơng nghệ để cĩ thể đưa vào sản xuất.  Cĩ khả năng sống và khơng bị biến đổi chức năng khi đưa vào vào sản phẩm.  Khơng gây các mùi vị khĩ chịu cho sản phẩm.  Cĩ khả năng sống sĩt khi đi qua đường tiêu hĩa (dạ dày-ruột non) nếu được sử dụng qua đường này.  Các vi khuẩn sống phải đi đến được nơi tác động của chúng.  Cĩ khả năng thực hiện chức năng trong mơi trường nơi chúng được định hướng.
- Probiotic - yêu cầu an tồn  Cĩ định danh chính xác  Những chủng sử dụng cho người tốt nhất là cĩ nguồn gốc từ người.  Được phân lập từ đường tiêu hĩa của người khỏe mạnh.  Được chứng minh là khơng cĩ khả năng gây bệnh.  Khơng liên quan tới bệnh tật, ví dụ như nhiễm trùng nội mạc cơ tim, hay gây rối loạn tiêu hĩa.  Khơng gây khử liên hợp muối mật.  Đặc điểm di truyền ổn định.  Khơng mang các gen đề kháng kháng sinh cĩ thể truyền được.
- Probiotic - yêu cầu chức năng  Cĩ khả năng dung nạp với acid và dịch vị của người.  Cĩ khả năng dung nạp với muối mật (là đặc tính rất quan trọng để probiotic cĩ thể sống sĩt được khi đi qua ruột non).  Cĩ khả năng bám dính vào bề mặt niêm mạc ruột và tồn tại lâu dài trong đường tiêu hĩa.  Cĩ khả năng kích thích miễn dịch nhưng khơng cĩ tác động gây viêm.  Cĩ khả năng cạnh tranh với hệ vi sinh vật tự nhiên.  Sản xuất các chất kháng sinh vi sinh vật (ví dụ bacteriocin, hydrogen peroxide, acid hữu cơ)  Cĩ hoạt tính đối kháng với tác nhân gây bệnh như Helicobacter pylori, Samonella sp., Listeria monocytogenes và Clostridium difficile.  Cĩ khả năng chống đột biến và các yếu tố gây ung thư.  Các lợi ích khác được chứng minh trên lâm sàng.
- Probiotic - yêu cầu cơng nghệ  Cĩ những đặc tính tốt về cảm quan.  Đề kháng với thực khuẩn.  Dễ sản xuất: tăng trưởng đủ mạnh, dễ thu hoạch.  Cĩ khả năng sống sĩt trong quá trình sản xuất.  Ổn định trong quá trình sản xuất và bảo quản.  Cĩ thể đánh giá chất lượng khi được trộn vào sản phẩm cuối cùng.
- Probiotic - ứng dụng  Cho người:  Phịng bệnh, tình trạng sức khỏe  Điều trị một số rối loạn hệ vi sinh vật  Điều trị: bệnh Crohn, tiêu chảy trẻ em, viêm ruột, tiêu chảy do Clostridium  Thú y và Thủy sản:  Biện pháp hạn chế sử dụng kháng sinh  Giúp tăng trọng  Phịng bệnh
- Probiotic - một số lưu ý  Tính chất của một sản phẩm probiotic là một thuộc tính của chủng được sử dụng khơng phải là của lồi được sử dụng  Các tính chất phải được chứng minh bằng thử nghiệm in vitro, in vivo hay lâm sàng
- Cơng nghệ enzym
- Khái niệm xúc tác sinh học  Enzym là chất xúc tác của các quá trình sinh học,  Bản chất là protein  Giúp phản ứng đạt được điểm cân bằng nhanh hơn  Enzym khơng thể xúc tác phản ứng với sự thay đổi năng lượng tự do khơng thuận lợi trừ khi phản ứng đĩ cĩ thể song hành với một phản ứng khác cĩ sự thay đổi năng lượng tự do thuận lợi hơn  Giúp phản ứng xảy ra nhanh hơn trong điều kiện bình thường về áp suất, nhiệt độ, pH
- Cơng nghệ enzym hiện đại  Hĩa học protein  Lý sinh phân tử  Sinh học phân tử  Cấu trúc, hoạt động của protein-enzym  Can thiệp để thay đổi phân tử protein-enzym
- Nhu cầu sử dụng enzym Chỉ tiêu Cơng nghiệp Phân tích Dược phẩm Lượng sử Tấn Milligam gam Milligam gam dụng Độ tinh Khơng tinh Tinh thể tinh Tinh thể tinh khiết khiết khiết khiết Nguồn Vi sinh vật, Vi sinh vật, động Vi sinh vật, động gốc thường ngoại vật, thực vật, vật, thực vật, bào thường nội bào thường nội bào Giá sản Thấp Trung bình Cao xuất
- Xúc tác sinh học  Tính chọn lọc cao  Chọn lọc theo vị trí nhĩm hĩa học  Chọn lọc khơng gian  Hoạt động trên cơ chất đa dạng  Hoạt động được trong mơi trường khơng phải là nước  Khả năng đảm nhận lượng cơ chất cao  Cĩ độ bền đủ cao  Tính kinh tế
- Tính chọn lọc theo vị trí CH CH O 3 O 3 N N N N CH3 N N NH vinyl acetat O 5' N N NH HO O 2 O O 2 C. antarctica lipase HO OH HO OH Dẫn xuất Purine (Nelarabine) Sản phẩm acyl hĩa
- Tính chọn lọc khơng gian (S)-naproxen COOH H3CO COOCH3 lipase + H2O COOCH H3CO 3 (R,S)-naproxen methyl ester H3CO (R)-naproxen methyl ester
- Nguồn cung cấp enzym  Chiết tách  Động vật  Thực vật  Lên men  Vi sinh vật  Nuơi cấy tế bào  Cơng nghệ gen
- Sản xuất enzym  Chuẩn bị nguyên liệu sinh học  Chiết tách enzym ra khỏi mơ hay tế bào  Cơ đặc dịch enzym thơ  Tinh chế đạt độ tinh khiết mong muốn
- Chuẩn bị nguyên liệu sinh học  Cơ quan động vật  Loại chất béo và mơ liên kết trước khi đơng lạnh  Bảo quản lạnh đến khi đủ mẫu để xử lý  Nghiền trên máy nghiền thịt và enzym được chiết với dung dịch đệm.  Enzym để phá vỡ tế bào  Nguyên liệu thực vật  Thực vật cĩ thể được nghiền và chiết với dung dịch đệm.  Tế bào cũng cĩ thể được phá vỡ bằng cách xử lý với enzym.  Vi sinh vật  Ngoại bào: tách tế bào ra khỏi dung dịch lên men.  Nội bào: phá vỡ tế bào
- Các phương pháp phá vỡ tế bào Phương pháp cơ học Phương pháp khác Áp suất cao (Manton - Gaulin, Làm khơ (đơng khơ, dung French-press) mơi hữu cơ) Nghiền (máy nghiền bi) Ly giải: Nghiền (máy nghiền bi) Vật lý: đơng lạnh, sốc thẩm thấu Hĩa học: chất tẩy, kháng sinh Enzym: lysozyme, kháng sinh
- French-press
- Chiết tách  Ly tâm  Lọc  Cross-flow  Tủa bơng
- Cơ đặc  Bay hơi  Kết tủa  Muối  Dung mơi hữu cơ  Polymer  Siêu lọc
- Tinh chế  Kết tinh  Điện di  Sắc ký Loại sắc ký Nguyên lý Tách theo Hấp phụ Liên kết bề mặt Ái lực bề mặt Phân bố Cân bằng phân bố Tính phân cực Trao đổi ion Liên kết ion Điện tích Lọc gel Khuếch tán lỗ Kích thước và hình dạng phân tử Ái lực Hấp phụ đặc hiệu Cấu trúc phân tử Kỵ nước Tương tác kỵ nước Cấu trúc phân tử Đồng hĩa trị Liên kết đồng hĩa trị Tính phân cực Đánh bắt ion kim Sự thành lập phức Cấu trúc phân tử loại
- Enzym cố định  Ưu điểm  Enzym cĩ thể được sử dụng lặp lại nhiều lần  Chế phẩm bền hơn enzym tự do  Enzym cố định cĩ tốc độ phản ứng lớn, dễ tổ chức sản xuất ở mức độ tự động hĩa cao.  Nhờ sự cố định mà enzym khơng lẫn vào sản phẩm cuối  Enzym cố định bảo quản tốt hơn enzym tự do cùng loại  Nhược điểm  Giảm hoạt tính của enzym so với ban đầu.  Cản trở về khơng gian do liên kết với chất mang làm hạn chế sự tiếp xúc giữa enzym và cơ chất.
- Vật liệu cố định  Chất mang phải rẻ tiền, dễ tìm hoặc dễ tổng hợp  Chất mang phải cĩ tính cơ lý ổn định  Chất mang phải bền vững về mặt hĩa học, khơng hịa tan trong mơi trường phản ứng.  Chất mang phải cĩ diện tích bề mặt lớn  Cĩ khả năng trương nở trong mơi trường
- Các phương pháp cố định enzym Phương pháp liên kết với chất mang Phương pháp khác Đặc tính Hấp phụ Liên kết Liên kết Liên kết Bắt giữ vật lý ion đồng hĩa trị chéo Kỹ thuật Dễ Dễ Khĩ Khĩ Khĩ Hoạt tính enzym Thấp Cao Cao Trung bình Cao Tính đặc hiệu cơ Khơng đổi Khơng đổi Thay đổi Thay đổi Khơng đổi chất Lực liên kết Yếu Trung bình Mạnh Mạnh Mạnh Khả năng tái cố Cĩ thể Cĩ thể Khơng Khơng Khơng định Khả năng ứng dụng Thấp Trung bình Trung bình Thấp Cao Chi phí cố định Thấp Thấp Cao Trung bình Thấp
- Cố định thuận nghịch E Me- E E Liên kết ion kim Hấp phụ Me- E loại hoặc chelate E Me- E + - E S S E + - E Liên kết ion Liên kết disulfit S S E + - E S S E E E Liên kết ái lực E
- Cố định khơng thuận nghịch E E E Liên kết đồng hĩa trị E E Tạo vi hạt bao E E E E E E E E E E Bắt giữ Liên kết chéo E E E E E E
- Ứng dụng enzym trong ngành dược  Liệu pháp enzym  Enzym trong sản xuất thuốc
- Liệu pháp enzym  Thay thế các enzym bị mất hay kém chức năng do bệnh di truyền;  Thay thế enzym bị mất hay kém chức năng do một bệnh mắc phải ở các cơ quan chịu trách nhiệm tổng hợp chúng;  Cung cấp một tác dụng sinh học đặc hiệu do đặc tính xúc tác của enzym
- Liệu pháp enzym  Phải đến được vị trí tác động của chúng trong cơ thể hay mơ.  Phải cĩ hoạt tính trong các điều kiện mơi trường tại nơi tác động.  Chúng phải đủ bền để cĩ được các thơng số dược động học cần thiết,  Độ tan thỏa mãn yêu cầu nếu được dùng theo đường tiêm bắp hay dưới da.  Độ tinh khiết đủ cao  Cĩ hiệu quả điều trị dựa trên hoạt tính đặc hiệu của enzym được dùng. Hiệu quả của liệu pháp phải được chứng minh  An tồn đối với bệnh và chỉ định điều trị  Dạng sử dụng thuận tiện
- Các vấn đề của thuốc protein  Khơng ổn định  Sinh khả dụng  Tính thấm tế bào  Tính chất gây miễn dịch  Phản ứng dị ứng  Sản xuất và kiểm định  Lợi thế  Ít tác dụng phụ hơn  Thời gian phát triển ngắn
- Sản xuất thuốc bằng cơng nghệ enzym
- Thuốc đối quang  Cấu trúc khơng gian của phân tử sinh học và thụ thể  Chỉ một trong hai đồng phân cĩ hoạt tính,  Các đồng phân cĩ hoạt tính khác nhau  Dược động học và chuyển hĩa khác nhau  Thuốc tinh khiết quang học (enantiopure  Bản quyền đồng phân
- Thuốc đối quang Tác dụng dược lý chính Khác biệt giữa các đồng phân Thuốc chẹn β: l > d (d = khơng cĩ hoạt tính) propranolol, acebutolol, atenolol, alprenolol, Ví dụ: S(-)-propranolol > R(+)-propranolol betaxolol, carvedilol, metoprolol, labetalol, pindolol, sotalol, Thuốc chẹn kênh calci: l > d verapamil, nicardipine, nimodipine, nisoldipine, Ví dụ: S(-)-verapamil > R(+)-verapamil felodipine, mandipine Thuốc giãn phế quản: l > d (d = khơng cĩ hoạt tính) albuterol (salbutamol), salmeterol và terbutaline Ví dụ: R(-)-albuterol > S(+)- albuterol An thần: l > d hexobarbital, secobarbital, mephobarbital, Ví dụ: S(-)-secobarbital > R-(+)secobarbital pentobarbital, thiopental, thiohexital Thuốc gây mê: d > l (l = khơng cĩ hoạt tính) ketamine, isoflurane Ví dụ: S(+)-ketamine > R(-)-ketamine S(+)-isoflurane > R(-)-isoflurane Giảm đau tác động trung ương: Methadone Ví dụ: R(-)-methadone > S(+)-methadone Kháng viêm khơng steroid: d > l ibuprofen, ketoprofen, benoxaprophen, fenprofen Ví dụ: S(+)-ibuprofen > R(-)-ibuprofen An thần: nhĩm 3-hydroxy-benzodiazepines: d > l (l = khơng cĩ hoạt tính) oxazepam, lorazepam, temazepam Ví dụ: S(+)-oxazepam > R(-)- oxazepam
- Thuốc đối quang - racemic Khơng bất đối: 2 Tự nhiên/ Chế phẩm dạng bán tổng hợp: 147 racemic: 8 Bất đối: 145 Chế phẩm một đồng phân: 119 Thuốc: 668 Chế phẩm một đồng phân: 110 Bất đối: 252 Chế phẩm dạng Tổng hợp: 521 racemic: 140 Khơng bất đối: 269
- Các loại phản ứng được xúc tác bởi enzym Lớp enzym theo IUBMB Phản ứng xúc tác EC 1 Oxidoreductases Oxi hĩa/khử đối với –CH–OH, –C=O, –C=C, Khơng địi hỏi đồng cơ chất EC 2 Transferases Chuyển các nhĩm chức như halogen, aldehyde, keto, acyl, Khơng địi hỏi đồng yếu tố glycosyl, EC 3 Hydrolases Thủy phân/ngưng tụ các ester, glycosid, nitril, amid, Khơng địi hỏi đồng yếu tố halogen, EC 4 Lyases Thêm/loại bỏ; cắt các liên kết C–C, C–O, C–N Khơng địi hỏi đồng yếu tố EC 5 Isomerases Đồng phân hĩa, chuyển dạng cis-trans, epime hĩa Khơng địi hỏi đồng yếu tố EC 6 Ligases Tạo các liên kết C–O, C–S, C–N, C–C Cần đồng cơ chất ATP
- Một số vấn đề cơng nghệ  Chi phí cố định phải bù đắp được bởi sự gia tăng tính ổn định hoặc hoạt tính.  Giảm thiểu sự mất hoạt tính trong quá trình cố định.  Khi enzym được cố định bằng phương pháp cĩ tính thuận nghịch, sự rị rỉ enzym phải được nghiên cứu và cĩ biện pháp thích hợp.  Sự giới hạn về luân chuyển vật chất trong chất mang cần được tính tốn khi điều chỉnh pH hay nhiệt độ trong quá trình phản ứng.  Với enzym tự do, hoạt tính chuyển hĩa cĩ thể đạt được cao hơn ở nồng độ enzym cao, do đĩ việc chuyển hĩa các cơ chất khĩ cĩ thể thực hiện được.  Tính vơ trùng của phản ứng cần được quan tâm.  Sự tương thích của dung mơi với chất mang và ảnh hưởng của dung mơi đến hoạt tính cần được xem xét.
- Lựa chọn nồi phản ứng * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * a * * * * * b c * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * d e f A: vận hành theo lơ; B: vận hành theo lơ cĩ tuần hồn; C: thùng khuấy cĩ siêu lọc; D: thùng khuấy vận hành liên tục; E: thùng nhồi liên tục; F: tầng sơi liên tục
- Động học phản ứng Kiểu nồi phản ứng Nồng độ theo thời gian Nồng độ theo vị trí [S]0 [S]0 t0 A [P] ộ ộ [S]1 t1 ng đ ng ng đ ồ ồ N N [S] e t [S] e Thời gian Vị trí B [S]0 [S]0 x0 [S] [S] 0 e [P] ộ [S]1 ộ x1 ng đ ng đ ng dx ồ ồ N N Vị trí [S]e 0 e xe [S] Thời gian Vị trí C [S]0 [S] [S]0 [S]0 [P] ộ [P] ộ [P] ng đ ng đ ng ồ ồ N N [S] [S] Thời gian Vị trí
- Oxidoreductase Ph Ph HN HN N N Ph N N Ph Nucleoside Oxidase O 5' N N Cl o N N Cl HO O H2O, pH 6, 25 C, 12-24h HO O HO OH HO OH .Nucleoside oxidase lấy từ Stenotrophomonas maltophilia (FERM BP-2252) .Sản xuất các dẫn xuất 5’-carboxylic acid của các nucleoside đồng đẳng. .Enzym thơ từ dịch chiết tế bào .Hoặc enzym cố định trên Eupergit-C
- Lipase F F F OH OAc OH Lipase + 37oC, 20h O O O O O O F N N F N N F N N N N N N (S)-acetat N N (R) racemic Lipase F F H2O OH OH COOH OH O O F N N F N N N N N N (S) Thuốc hạ cholesterol
- Lipase O O O O OH Lipase o + H2O, 25 C, 4h O O O O O O (3R,4S)-phenol racemic cis-hexanoate N O O (-)-Ormeloxifene Thuốc ngừa thai tác dụng kéo dài (1 viên/tuần) O
- Lipase F F F F Lipase pH 7, MeCN + O CO2Et 45oC, 24h CO2H CO2Et O O O N O N O N N H H H H Paroxetine Thuốc chống trầm cảm
- Lipase CH3 O OH CH3 O (S)-(+)-ibuprofen Novozym 435 OH + CH O 1-Dodecanol 3 OC12H25 (R,S)-ibuprofen (R)-(-)-ibuprofen ester Thuốc kháng viêm khơng steroid
- Amidase O O O- O + NH NH NH3 -lactamase + o H2O, 70 C rac-lactam (+)-lactam (-)-acid amin OH N NH Đồng đẳng Carbovir HO N N NH2 Thuốc kháng HIV Carbovir
- Deaminase NH2 O NH2 N Cytidine Deaminase NH N + H O, pH 7, 32oC, 35-70h N O 2 N O N O O O O HO HO HO S S S Lamivudine Thuốc kháng virus (HBV, HIV)
- Lyase CN Tế bào R. rhodochrous J1 CONH2 cố định o N H2O, pH 8, 25 C, 18h N Nicotinamide Vitamin B3





