Bài giảng Công nghệ phần mềm - Chương 1: Tổng quan về Công nghệ phần mềm - ThS. Lê Văn Vinh

pdf 43 trang phuongnguyen 3040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ phần mềm - Chương 1: Tổng quan về Công nghệ phần mềm - ThS. Lê Văn Vinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_cong_nghe_phan_mem_chuong_1_tong_quan_ve_cong_nghe.pdf

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ phần mềm - Chương 1: Tổng quan về Công nghệ phần mềm - ThS. Lê Văn Vinh

  1. 9/4/2009 Giới thiệu Môn học: ™Mục tiêu môn học ƒ Giúp người học hiểu rõ từng giai đoạn xây dựng và Công nghệ phần mềm ppháthát ttririển một pphhần mềm ttinin học.c. ƒ Có kỹ năng phân tích, đánh giá chất lượng của một phần mềm ƒ Có khả năng xây dựng một phần mềm hoàn chỉnh Giới thiệu môn học ™Thời lượng môn học ThS. Lê Văn Vinh ƒ 75 tiết (45LT + 30TH) Khoa Công nghệ Thông tin Trường Đại học SPKT TP. HCM 2 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT Nội dung môn học Tài liệu tham khảo ƒ Chương 1: Tổng quan về Công nghệ phần mềm ƒ Chương 2: Xác định và mô hình hóa yêu cầu ƒ Nguyễn Tiến Huy, Giáo trình Nhập môn Công nghệ ƒ Chương 3: Thiết kế phần mềm phần mềm, ĐH KHTN TP . HCM . ƒ Chương 4: Thiết kế dữ liệu ƒ Roger S.PressMan, Software Engineering, McGraw- Hill Inc. ƒ Chương 5: Thiết kế giao diện ƒ Chương 6: Thiết kế xử lý ƒ Chương 7: Cài đặt phần mềm và kiểm thử phần mềm ƒ Chương 88S: Sưu liệu 3 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 4 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT 1
  2. 9/4/2009 Đánh giá học tập ™ Điểm quá trình: 30% Môn học: ƒ Làm bài tập lý thuyết tại lớp Công nghệ phần mềm ™ Điểm cộng: 20% ƒ Báo cáo các chuyên đề nâng cao ™Đồ án môn học: 50% ƒ Nộp lần 1: Tuần 10 (nộp tập tin) Chương 1: Tổng quan về Công ƒ Nộp lần 2: Cuối kỳ (nộp bản báo cáo + phần mềm) nghệ phần mềm ƒ Chấm theo kh ốili lượng côiông việc của từng thành viê n ThS. Lê Văn Vinh trong nhóm Khoa Công nghệ Thông tin ™ Thi vấn đáp: 20% Trường Đại học SPKT TP. HCM ƒ Kiến thức liên quan đến đồ án và kiến thức chung 5 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT Nội dung I. Các khái niệm cơ bản ™Phần mềm ƒ Phần mềm là một hệ thống các chương trình có thể I. Các khái ni ệmcm cơ bản thực hiện ttêrên máy áyt tính nhằm hỗ trợ các nh à ch uyên môn trong từng lĩnh vực chuyên ngành thực hiện tốt II. Qui trình phát triển phần mềm nhất các thao tác nghiệp vụ của mình. ƒ Chương trình máy tính là một trình tự các chỉ thị để III. Các phương pháp xây dựng phần mềm hướng dẫn máy tính làm việc nhằm hoàn thành một công việc nào đó do con người yêu cầu IV. Công cụ và môi trường phát triển phần mềm 7 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 8 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT 2
  3. 9/4/2009 I. Các khái niệm cơ bản I. Các khái niệm cơ bản ™Phần mềm ™Kiến trúc phần mềm ƒ Phân loại STT Thành phần Hàm Ý nghĩaGhi chú • Phầnmn mềmhm hệ thống 1 Thành phầngiao Hàm nhập Nhập yêu cầu, dữ liệu Cần xác định hình •Phần mềm thời gian thực diện Hàm xuất nguồn. thức nhập/xuất Xuất kết quả đã xử lý và tổ chức dữ •Phần mềm doanh nghiệp liệu tương ứng •Phần mềm cho khoa học và các ngành công nghệ 2 Thành phầnxử lý Hàm kiểm tra Kiểm tra tính hợp lệ Sử dụng hàm nhập, Hàm xử lý của dữ liệu. hàm đọc. •Phần mềm nhúng Xử lý tính toán, phát Sử dụng hàm nhập, •Phần mềm cho máy tính cá nhân sinh, biến đổi trên hàm đọc, hàm dữ liệuxuất, hàm ghi •Phần mềm trí tuệ nhân tạo 3 Thành phần dữ liệuHàm đọc Đọc dữ liệu từ bộ nhớ Cầnxácđịnh Hàm ghi phụ vào bộ nhớ cáchh thứctổ chính. chứclưutrữ Ghi dữ liệu từ bộ nhớ dữ liệu chính vào bộ nhớ phụ 9 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 10 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT I. Các khái niệm cơ bản I. Các khái niệm cơ bản ™Công nghệ phần mềm ™Công nghệ phần mềm ƒ Công nghệ phần mềm là một lĩnh vực nghiên cứu của ƒ Chất lượng phần mềm tin học nhằm đề xuấtcáct các nguyên l ý, phương ph áp, • Tính đúng đắn: Thựchic hiện đầy đủ và chính xác các công cụ, cách tiếp cận phục vụ cho việc thiết kế, cài yêu cầu của người dùng đặt các sản phẩm phần mềm đạt được đầy đủ các • Tính tiến hóa: Cho phép khai báo, thay đổi các quy yêu cầu về chất lượng phần mềm. định. ƒ Mục tiêu nghiên cứu: • Tính tiện dụng: Dễ học, dễ sử dụng, giao diện trực •Xây dựng PM có chất lượng quan, tự nhiên. • Xây dựng PM trong th ời gian và chi phí hợpplý lý • Tính hi ệu quả: Sử dụng tối ưu tài nguy ên m áy tính (CPU, RAM, .) • Tính tương thích: Trao đổi dữ liệu với các PM khác, 11 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 12 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT 3
  4. 9/4/2009 I. Các khái niệm cơ bản Nội dung ™Công nghệ phần mềm ƒ Các đối tượng nghiên cứu • Quy trình công nghệ phầnmn mềm I. Các khái ni ệmcm cơ bản •Phương pháp phát triển phần mềm Qui trình phát triển phần mềm • Công cụ và môi trường phát triển phần mềm II. III. Các phương pháp xây dựng phần mềm IV. Công cụ và môi trường phát triển phần mềm 13 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 14 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT II. Quy trình phát triển phần mềm II. Quy trình phát triển phần mềm ™Chu kỳ sống của phần mềm ™Một số mô hình phát triển phần mềm ƒ Chu kỳ sống của một phần mềm là khoảng thời gian mààto tron g đó mộtts sản phẩm phần mềm đượcpc ph át ƒ Mô hình thác nước triển, sử dụng và mở rộng cho đến khi sản phẩm ƒ Mô hình bản mẫu phần mềm phần mềm đó không còn được sử dụng nữa. ƒ Mô hình xoắn ốc ™Các bước cơ bản trong xây dựng phần mềm ƒ Xác định yêu cầu ƒ Xây dựng phần mềm ƒ Bảo trì phần mềm 15 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 16 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT 4
  5. 9/4/2009 II. Quy trình phát triển phần mềm II. Quy trình phát triển phần mềm ™Một số mô hình phát triển phần mềm ™Một số mô hình phát triển phần mềm ƒ Mô hình thác nước ƒ Mô hình thác nước • Ưu điểm: –Dễ dàng phân chia quá trình xây dựng thành các giai đoạn độc lập nhau. –Rất phù hợp cho trường hợp đã hiểu rõ yêu cầu khách hàng •Nhược điểm – Khó thay đổi khi đã thực hiện xong một giai đoạn của quy trình – Khó thay đổi theo yêu cầu của khách hàng 17 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 18 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT II. Quy trình phát triển phần mềm II. Quy trình phát triển phần mềm ™Một số mô hình phát triển phần mềm ™Một số mô hình phát triển phần mềm ƒ Mô hình xoắn ốc ƒ Mô hình bản mẫu phần mềm 19 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 20 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT 5
  6. 9/4/2009 Nội dung III.Các pp xây dựng phần mềm ™Hướng tiếp cận ƒ PP Top – down I. Các khái ni ệmcm cơ bản • Phân tích những thành phần chính củaha hệ thống • Phân tích các thành phần con thành các thành II. Qui trình phát triển phần mềm phần chi tiết hơn • Quá trình kết thúc khi thu được kết quả mong III. Các phương pháp xây dựng phần mềm muốn IV. Công cụ và môi trường phát triển phần mềm ƒ PP Bottom – up • Đầu tiên là xây dựng những thành phần nhỏ, chi tiết •Kết hợp các thành phần này lại thành hệ thống mong muốn 21 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 22 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT III.Các pp xây dựng phần mềm III.Các pp xây dựng phần mềm ™Phương pháp hướng chức năng ™Phương pháp hướng chức năng ™Phương pháp hướng dữ liệu ƒ Xác định các chức năng cần có của phần mềm ™Phương pháp hướng đối tượng ƒ Phân chia các chứccn năng lớn thành các chứaan năng nhỏ hơn độc lập với nhau Phù hợp cho hệ thống có ít thông tin cần quản lý và chia sẻ với nhau 23 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 24 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT 6
  7. 9/4/2009 III.Các pp xây dựng phần mềm III.Các pp xây dựng phần mềm ™Phương pháp hướng dữ liệu ™Phương pháp hướng đối tượng ƒ Quan tâm đến các thành phần dữ liệu cần phải xử lý ƒ Là phương pháp kết hợp của PP hướng chức năng ƒ Phân tích, thiếttk kế dữ liệu Æ các thao tác để vận vvàà PP hướngng dữ liệuu hành trên dữ liệu liệu đã thiết kế Phù hợp cho hệ thống có chức năng Chính là lưu trữ và thao tác trên hệ thống dữ liệu. 25 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 26 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT Nội dung IV.Công cụ và môi trường phát triển PM ™Một số khái niệm ƒ SDE (Software Development Environment): Công cụ I. Các khái ni ệmcm cơ bản hỗ trợ páttphát triển phần mềm ở mộtgat giai đoạn cụ thể nào đó II. Qui trình phát triển phần mềm ƒ Case Tools (Computer Aided Software Engineering Tools):Là tên gọi chung cho các phần mềm hỗ trợ III. Các phương pháp xây dựng phần mềm chính người phát triển trong quá trình xây dựng phần mềm. IV. Công cụ và môi trường phát triển phần mềm 27 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 28 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT 7
  8. 9/4/2009 IV.Công cụ và môi trường phát triển PM IV.Công cụ và môi trường phát triển PM ™Một số công cụ hỗ trợ phát triển PM ™Một số công cụ hỗ trợ phát triển PM ƒ Phần mềm hỗ trợ phân tích ƒ Phần mềm hỗ trợ lập trình • Công vi ệchc hỗ trợ chính •Công việc hỗ trợ chính –Quản lý các phiên bản (Dữ liệu, chương trình nguồn, –Soạn thảo các mô hình thế giới thực giao diện) – Ánh xạ vào mô hình logic – Biên dịch • Các phần mềm: WinA&D, Analyst Pro, • Các phần mềm: Visual Studio, Visual Basic, Visual ƒ Phần mềm hỗ trợ thiết kế C++ • Công việc hỗ trợ chính ƒ Phần mềm hỗ trợ kiểm chứng – Soạn thảo các mô hình logic • Công vi ệchc hỗ trợ chính – Ánh xạ vào mô hình vật lý – Phát sinh tự động các bộ dữ liệu thử nghiệm – Phát hiện lỗi • Các phần mềm: QuickUML, Power Designer, Oracle Designer • Các phần mềm: WinRuner, JUnit, 29 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 30 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT IV.Công cụ và môi trường phát triển PM ™Một số công cụ hỗ trợ phát triển PM Môn học: ƒ Phần mềm hỗ trợ tổ chức, quản lý • Công vi ệchc hỗ trợ chính Công nghệ phần mềm –Xác định các công việc –Tạo lập dự án –Dự đoán rủi ro – Tính chi phí Chương 2: Xác định và mô hình –Lập lịch biểu hóa yêu cầu – Phân công – Theo dõi thực hiện ThS. Lê Văn Vinh • Các phần mềm: MS Project, Visio. Khoa Công nghệ Thông tin Trường Đại học SPKT TP. HCM 31 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 8
  9. 9/4/2009 Nội dung I. Mô tả yêu cầu ™Yêu cầu của phần mềm ƒ Là các công việc muốn thực hiện trên máy tính. I. Mô t ả yêu cầu ™Tiêu chí ƒ Mô tả rõ ràng, cụ thể, chính xác II. Phân loại yêu cầu ƒ Tránh mô tả sơ sài Æ nhầm lẫn giữa khách hàng và III. Các bước xác định yêu cầu chuyên viên tin học IV. Mô hình hóa yêu cầu 33 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 34 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT I. Mô tả yêu cầu I. Mô tả yêu cầu ™Các loại thông tin cần xác định ™Các loại thông tin cần xác định ƒ Tên công việc ƒ Tên công việc ƒ Ngườithi thựcchi hiện • Xác định tên công vi ệccc cụ thể, không được phép ƒ Không gian dùng các tên chung chung, mơ hồ. ƒ Thời gian •VD: ƒ Nội dung công việc –Quản lý độc giả Æ quá chung chung – Cho mượn sách, nhận trả sách, tính tiền phạt, tra cứu sách Æ rõ ràng và cụ thể 35 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 36 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT 9
  10. 9/4/2009 I. Mô tả yêu cầu I. Mô tả yêu cầu ™Các loại thông tin cần xác định ™Các loại thông tin cần xác định ƒ Người thực hiện ƒ Người thực hiện • Xác định chính xác ngườiiho hoặccb bộ phậnns sẽ thực • VD2: PM quảnnlýh lý họccsinhtr sinh trường phổ thông hiện công việc trên máy tính – Giáo vụ •Những người dùng có vai trò và công việc thực – Giáo viên hiện như nhau được xếp vào cùng một loại người –Học sinh dùng. •VD3: PM quản lý giải vô địch bóng đá QG •VD1: –Quản trị hệ thống – Phần mềm quản lý thư viện: – Ban tổ chức »Thủ thư – Khác » Độc giả »Quản trị hệ thống 37 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 38 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT I. Mô tả yêu cầu I. Mô tả yêu cầu ™Các loại thông tin cần xác định ™Các loại thông tin cần xác định ƒ Không gian, thời gian ƒ Nội dung công việc • Phầnmn mềmhom hoạt động trên máy tính hay hệ thống • Các quy định khi ghi nhận thông tin được đặt ở đâu, thời gian nào, có gì đặc biệt phải – VD1: Qui định mượn sách quan tâm hay không? »Chỉ cho mượn với các độc giả có thẻ còn hạn •VD: »Số sách đang muợn chưa đến 4 –Phần mềm chạy trên điện thoại, phải hỗ trợ nhiều profile » Không có sách mượn quá hạn »Im lặng – VD2: Quy định độ tuổi khi tiếp nhận học sinh » Chế độ rung » Độộ tuổi từ 15 - 20 »Chế độ bình thường – VD3: Giải phương trình bậc 2 » . »Hệ số của biến bậc 2 phải khác 0 39 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 40 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT 10
  11. 9/4/2009 I. Mô tả yêu cầu Nội dung ™Các loại thông tin cần xác định ƒ Nội dung công việc • Các quy định, công thứcckhith khi thựcchi hiện công vi ệc I. Mô t ả yêu cầu tính toán – VD1: Quy định xếp loại học sinh II. Phân loại yêu cầu »Xuất sắc: đtb>=9 »Giỏi: 8<=đtb<9 III. Các bước xác định yêu cầu » Khá: 6.5<=dtb<8 »Trung bình: 5<=dtb<6.5 IV. Mô hình hóa yêu cầu »Yếu: 3<=dtb<5 » Kém dtb<3 – VD2: Giải PTBậc 2 » Công thức tính Delta, x 41 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 42 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT II.Phân loại yêu cầu II.Phân loại yêu cầu ™Hai loại yêu cầu chính ƒ Yêu cầu chức năng • Chứcnc năng phầnnm mềm: Là các công vi ệc được thực hiện bởi phần mềm máy tính • Yêu cầu chức năng: Là danh sách các công việc sẽ được thực hiện trên máy tính ƒ Yêu cầu phi chức năng • Là các yêu cầu liên quan đến chất lượng phần mềm 43 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 44 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT 11
  12. 9/4/2009 II.Phân loại yêu cầu II.Phân loại yêu cầu ™Yêu cầu chức năng ™Yêu cầu chức năng ƒ Chức năng nghiệp vụ: ƒ Chức năng nghiệp vụ: LLàà các cchhức năngng PM tươngng ứnngg với các côcôngng việc • Chứcnc năng tra cứu: có thật trong thế giới thực. –Tương ứng với các công việc tìm kiếm và xem thông tin •Chức năng lưu trữ: trên danh sách, hồ sơ –Tương ứng với các công việc ghi chép thông tin lên sổ – VD1: Tìm sách theo tên tác giả, tựa sách, nhà xuất bản sách – VD2: Tìm và xem thông tin cá nhân của học sinh – VD1: Ghi nhận việc mượn sách của độc giả – VD3: Tìm và xem điểm của học sinh – VD2: Ghi nhận các nước đi trong trò chơi đánh cờ vua, –VD4: Tìm hợp đồng theo mã hợp đồng cờ tướng, – VD3: Ghi nhận điểm của học sinh 45 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 46 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT II.Phân loại yêu cầu II.Phân loại yêu cầu ™Yêu cầu chức năng ™Yêu cầu chức năng ƒ Chức năng nghiệp vụ: ƒ Chức năng nghiệp vụ: • Chứcnc năng tính toán • Chứcnc năng kếttxu xuất –Tương ứng với các công việc tính toán trong thực tế –Tương ứng với các công việc lập báo cáo Æ theo biểu – VD1: Tính tiền phạt do mất sách mẫu – VD2: Tính nghiệm của tam thức bậc 2 –VD1: Lập báo cáo thống kê về số lượng sản phẩm đã – VD3: Tính điểm trung bình môn học cho học sinh bán trong tháng. – VD4: Tính tổng điểm của đội bóng –VD2: Lập báo cáo thống kê số lượt mượn sách theo thể loại trong năm. – VD3: Lập báo c áo dan h s ác h học sihinh đạt loạiii giỏi trở lên trong năm. 47 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 48 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT 12
  13. 9/4/2009 II.Phân loại yêu cầu II.Phân loại yêu cầu ™Yêu cầu chức năng ƒ Chức năng hệ thống: Là các công việc phát sinh khi ttiiến hànhhành côcôngng việc ttrênrên máymáy ttính.ính. NNóó khôngkhông làlà côcôngng việc nếu không sử phần mềm. •Chức năng phân quyền: –VD1: Phần mềm quản lý thư viện »Quản trị hệ thống: Có quyền sử dụng tất cả các chức năng »Thủ thư: Sử dụng các chức năng liên quan đến cho mượn, trả sách » Độc giả: Chỉ được sử dụng chức năng tra cứu. 49 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 50 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT II.Phân loại yêu cầu II.Phân loại yêu cầu ™Yêu cầu chức năng ™Yêu cầu chức năng ƒ Chức năng hệ thống: ƒ Chức năng hệ thống: • Chứcnc năng sao lưu (backup) • Chứcnc năng môi trường – VD1: PM quản lý tour du lịch –Chọn loại máy in » Sao lưu thông tin tour trong 1 năm – Kích thước giấy – VD2: PM quản lý TTTH – Niên khóa hiện hành » Sao lưu thông tin từng khóa học – Tháng làm việc hiện tại – VD3: PM quản lý học sinh cấp 3 •Chức năng tự động » Sao lưu thông tin các học sinh đã ra trường – Nhắcnhc nhở thủ thư gửigii giấy báo khi có độcgic giả mượnsáchn sách • Mô phỏng hoạt động thế giới thực quá hạn – Mô phỏng phản ứng hóa học – Báo động khi khách hàng thiếu nợ quá lâu – Mô phỏng các hoạt động sinh học – Mô phỏng hoạt động phản ứng hạt nhân 51 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 52 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT 13
  14. 9/4/2009 II.Phân loại yêu cầu II.Phân loại yêu cầu ™Yêu cầu phi chức năng ƒ Tính tiến hóa • Cho phép người dùng thay đổili lạimôti mô tả liên quan đến một chức năng nào đó •VD: – Thay đổi quy định số lần mượn sách tối đa – Thay đổi số điểm trong một trận đấu bóng đá, số cầu thủ trong 1 trận ? 53 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 54 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT II.Phân loại yêu cầu II.Phân loại yêu cầu ™Yêu cầu phi chức năng ™Yêu cầu phi chức năng ƒ Tính tiện dụng ƒ Tính hiệu quả • Liên quan đếnngiaodi giao diệnnvàcáchs và cách sắpxp xếpcácchp các chức • Quy định th ờiigianth gian thựcchi hiệnncácch các chứccn năng, giới năng của phần mềm hạn dung lượng bộ nhớ, tốc độ xử lý của CPU •VD: •VD: –Thể hiện phân số theo dạng tự nhiên –Tốc độ tra cứu sách không quá 5s –Việc di chuyển các quân cờ một cách tự nhiên –Tốc độ tính điểm đội bóng không quá 1s 55 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 56 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT 14
  15. 9/4/2009 II.Phân loại yêu cầu II.Phân loại yêu cầu ™Yêu cầu phi chức năng ƒ Tính tương thích • Tích ch ất chuy ển đổidi dữ liệugiu giữapha phầnnm mềmmv với các PM khác. •VD: –Xuất danh sách học viên của trung tâm ra file excel – Cho phép import dữ liệu học sinh, điểm các môn học từ file excel. 57 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 58 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT II.Phân loại yêu cầu Nội dung ™Yêu cầu phi chức năng ƒ Tính tái sử dụng ƒ Tính bảootrì trì I. Mô t ả yêu cầu ƒ =>Xây dựng theo mô hình nào thì sẽ dễ bảo trì và tái sử dụng? II. Phân loại yêu cầu III. Các bước xác định yêu cầu IV. Mô hình hóa yêu cầu 59 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 60 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT 15
  16. 9/4/2009 III.Các bước xác định yêu cầu III.Các bước xác định yêu cầu ™Thành phần tham gia 1 . Khảo sát hiện trạng ƒ Chuyên viên tin học ƒ Hiện trạng tổ chức ƒ Nhà chuyên môn • Hiểurõcu rõ cơ cấuut tổ chức ™Các bước xác định yêu cầu •Xác định các bộ phận sẽ sử dụng PM 1. Khảo sát hiện trạng ƒ Hiện trạng nghiệp vụ 2. X/đ yêu cầu chức năng nghiệp vụ •Lập danh sách các công việc mà mỗi bộ phận phụ 3. X/đ yêu cầu chức năng hệ thống và yêu cầu chất trách. lượng •Tìm hiểu các thông tin chi tiết của từng công việc 61 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 62 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT III.Các bước xác định yêu cầu III.Các bước xác định yêu cầu 2. Xác định yêu cầu chức năng nghiệp vụ 2. Xác định yêu cầu chức năng nghiệp vụ ƒ Cách tiến hành: Nhà chuyên mô đề xuất, chuyên viên a) Các yêu cầu nghiệp vụ tin họcsc sẽ xeétem xét lại b) Các biểuum mẫu và các quy định ƒ Các bước tiến hành c) Bảng trách nhiệm yêu cầu nghiệp vụ •B1: Xác định bộ phận (người dùng) sẽ sử dụng PM •B2: Xác định các công việc tương ứng mà người dùng sẽ thực hiện trên máy tính. –Lưu trữ – Tra cứu – Tính toán –Kết xuất 63 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 64 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT 16
  17. 9/4/2009 III.Các bước xác định yêu cầu III.Các bước xác định yêu cầu 2. Xác định yêu cầu chức năng nghiệp vụ 2. Xác định yêu cầu chức năng nghiệp vụ a) Các yêu cầu nghiệp vụ b) Các biểu mẫu và các quy định (Danh sách tấtct cả các yêu c ầu nghiệpvp vụ củaPM)a PM) STT Tên yêu cầuBiểu mẫuQui định Ghi chú 1Tiếp nhận hồ sơ BM1 QĐ1Xóa,Cập nhật đăng ký 2Lập lịch thi đấu BM2 QĐ2Xóa,Cập nhật 3 Ghi nhận kết BM3 QĐ3Xóa,Cập nhật quả thi đấu 4Tra cứu cầu thủ BM4 5Lập báo cáo giải BM5 QĐ5 6Thay đổi quy QĐ6 định 65 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 66 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT III.Các bước xác định yêu cầu III.Các bước xác định yêu cầu 2. Xác định yêu cầu chức năng nghiệp vụ 2. Xác định yêu cầu chức năng nghiệp vụ b) Các biểu mẫu và các quy định b) Bảng trách nhiệm yêu cầu nghiệp vụ STT Nghiệp vụ Người dùng Phầm mềm Ghi chú 1Tiếp nhận hồ sơ Cung cấp thông tin Kiểm tra quy Cho phép đăng ký về hồ sơ đội bóng định và ghi hủy,cập nhật lại nhận hồ sơ 2Lập lịch thi đấu Cung cấp thông tin Kiểm tra quy Cho phép về danh sách các định và ghi hủy,cập đội nhận nhật,thay đổi lịch thi đấu 3 Ghi nhận kết quả Cung cấp thông tin Kiểm tra quy Cho phép thi đấuvề kết quả các trận định và ghi hủy,cập nhật đấu nhận thông tin về kết quả thi đấu 4Tra cứu cầu thủ Cung cấp thông tin Tìm,xuất thông về cầu thủ tin liên quan 5Lập báo cáo giải Cung cấp ngày lập Xuất thông tin báo cáo theo quy định 67 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 68 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT 17
  18. 9/4/2009 III.Các bước xác định yêu cầu III.Các bước xác định yêu cầu 3. . Xđ yêu cầu chức năng hệ thống và yêu a) Xđ yêu cầu chất lượng chất lượng ƒ Yêu cầu tiến hóa ƒ Cách tiến hành ƒ Yêu cầuuhi hiệnqun quả • Chuyên viên tin học và nhà chuyên môn cùng đề ƒ Yêu cầu tiện dụng xuất và cùng xem xét lại. ƒ Yêu cầu tương thích ƒ Các bước tiến hành • Xem xét các yêu cầu chức năng hệ thống • Xem xét các yêu cầu chất lượng 69 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 70 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT III.Các bước xác định yêu cầu III.Các bước xác định yêu cầu a) Xđ yêu cầu chất lượng a) Xđ yêu cầu chất lượng ƒ Yêu cầu tiến hóa ƒ Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa Stt Nghiệp vụ Tham số cần thay đổiMiền giá trị cần thay đổi Stt Nghiệp vụ Người dùng Phầm mềm Ghi chú 1Thay đổi quy định tiếp nhận ●Tuổitốithiểu. ●Loạicầuthủ. 1Thay đổi quy định tiếp ●Cho biết giá trị mới của tuổi Ghi nhận giá trị mới hồ sơ đội bóng ●Tuổitối đa. nhận hồ sơ đội bóng tối thiểu,tuổi tối đa. và thay đổi cách ●Số cầuthủ tốithiểu. ●Cho biết giá trị mới của loại thức kiểm tra. ●Số cầuthủ tối đa. cầu thủ,số cầu thủ tối thiểu,số ●Số cầuthủ nước ngoài tối đa. cầu thủ tối đa,số cầu thủ nước ngoài tối đa. 2Thay đổi quy định xếp ●Cho biết giá trị mới của số Ghi nhận giá trị mới 2Thay đổi quy định xếp lịch thi ●Số trận tham gia trong một lịch thi đấu trận tham gia trong một vòng và thay đổi cách đấu vòng đấu. đấu,số trận mỗi đội thi đấu với thức kiểm tra. ●Số trận mỗi đội thi đấu với một đội khác trong toàn giải. một đội khác trong toàn giải. 3Thay đổi qqyuy định ghi ●Cho biết giá trị mớicủathời Ghi nhận giá trị mới nhận kết quả thi đấu điểm ghi bàn tốithiểu,thời và thay đổi cách 3Thay đổi quy định ghi nhận ●Thời điểm ghi bàn tối thiểu. ●Loạibànthắng. điểm ghi bàn tối đa. thức kiểm tra. kết quả thi đấu ●Thời điểm ghi bàn tối đa. ●Cho biết giá trị mớicủaloại bàn thắng. 4Thay đổi quy định lập bảng ●Số điểm trận thắng. xếp hạng và danh sách cầu thủ ●Số điểm trận hòa. 4Thay đổi quy định lập ●Cho biết giá trị mới của số Ghi nhận giá trị mới ghi bàn ●Số điểm trận thua. bảng xếp hạng và danh điểm trận thắng,số điểm trận và thay đổi cách sách các cầu thủ ghi hòa,số điểm trận thua. thứckiểmtra. bàn 71 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 72 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT 18
  19. 9/4/2009 III.Các bước xác định yêu cầu III.Các bước xác định yêu cầu a) Xđ yêu cầu chất lượng a) Xđ yêu cầu chất lượng ƒ Yêu cầu hiệu quả ƒ Bảng trách nhiệm yêu cầu hiệu quả • Máy tính với CPU Pentium III 533,RAM 128 MB,Đĩa cứng 10GB STT Nghiệp vụ Người dùng Phầm mềm Ghi chú 1Tiếp nhận hồ Thực hiện STT Nghiệp vụ Tốc độ xử lý Dung lượng Ghi chú sơ đăng ký đúng yêu cầu lưu trữ 2Lập lịch thi Chuẩn bị Thực hiện 1Tiếp nhận hồ Ngay tức thì đấu trước danh đúng theo yêu sơ đăng ký sách các đội cầu bóng 2Lập lịch thi Ngay tức thì Người dùng đấu tự lập và lưu 3 Ghi nhận kết Thực hiện vào máy quả thi đấu đúng theo yêu cầu 3 Ghi nhận kết Ngay tức thì quả thi đấu 4Tra cứu cầu Thực hiện thủ đúng theo yêu 4Tra cứu cầu Ngay tức thì cầu thủ 5Lập báo cáo Thực hiện 5Lập báo cáo Ngay tức thì giải đúng theo yêu giải cầu 73 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 74 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT III.Các bước xác định yêu cầu III.Các bước xác định yêu cầu a) Xđ yêu cầu chất lượng a) Xđ yêu cầu chất lượng ƒ Yêu cầu tiện dụng ƒ Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng STT Nghiệp vụ Người dùng Phầm mềm Ghi chú STT Nghiệp vụ Mức độ dễ họcMức độ dễ sử Ghi chú dụng 1Tiếp nhận hồ Đọc tài liệu Thực hiện sơ đăng ký hướng dẫn sử đúng theo yêu 1Tiếp nhận hồ sơ 10 phút hướng Tỷ lệ phạm dùng cầu đăng ký dẫn lỗi trung bình là 1% 2Lập lịch thi Đọc tài liệu Thực hiện đấu hướng dẫn sử đúng theo yêu 2Lập lịch thi đấu 5 phút hướng Dễ thay đổi dùng cầu dẫn 3 Ghi nhận kết Thực hiện 3 Ghi nhận kết quả 2 phút hướng quả thi đấu đúng theo yêu thi đấu dẫn cầu 4Tra cứu cầu thủ Không cần 4Tra cứu cầu hướng dẫn thủ 5Lập báo cáo giải 10 phút hướng Có đầy đủ 5Lập báo cáo dẫn thông tin giải 75 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 76 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT 19
  20. 9/4/2009 III.Các bước xác định yêu cầu III.Các bước xác định yêu cầu a) Xđ yêu cầu chất lượng a) Xđ yêu cầu chất lượng ƒ Yêu cầu tương thích ƒ Bảng trách nhiệm yêu cầu tương thích STT Nghiệp vụĐối tượng liên Ghi chú quan STT Nghiệp vụ Người dùng Phầm mềm Ghi chú 1Nhận danh sách đội Từ tập tin Exel Độc lập phiên bản 1Tiếp nhận hồ sơ Chuẩn bị tập tin Thực hiện đúng bóng,và cầu thủ đăng ký Exel với cấu trúc yêu cầu theo biểu mẫu và 5Xuất báo cáo Độc lập phiên bản cho biết tên tập tin muốn dùng 2Xuất báo cáo Thực hiện đúng theo yêu cầu 77 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 78 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT III.Các bước xác định yêu cầu III.Các bước xác định yêu cầu b) Xđ yêu cầu hệ thống b) Xđ yêu cầu hệ thống ƒ Yêu cầu phân quyền ƒ Bản trách nhiệm yêu cầu phân quyền STT Nghiệp vụ Quản trị hệ Ban tổ chức Khác thống STT Người dùng Trách nhiệm Phầm mềm Ghi chú 1 Phân quyềnX 1Quản trị Cho biết các Ghi nhận và Có thể người dùng thực hiện hủy,thay đổi mới và quyền đúng quyền 2Tiếp nhận hồ sơ X hạn đội bóng 2Ban tổ chức Cung cấp tên Ghi nhận và Có thể 3Xếp lịch thi đấuX và mật khẩu thực hiện hủy,thay đổi đúng quyền 4Tra cứuXX 3 Khác Ghi nhận và Tên chung thực hiện 5 Đổi quy định X đúng tiếp nhận hồ sơ đội bóng 6 Đổi quy định ghi X nhận kết quả thi đấu 7 Đổi quy định X xếp hạng 79 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 80 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT 20
  21. 9/4/2009 III.Các bước xác định yêu cầu Nội dung ™ Kếtquả báo cáo sau bướcxđ yêu cầu ƒ Khảo sát hiệntrạng và phân tích yêu cầu •Khảo sát hiệntrạng – Hiện trạng tổ chức I. Mô t ả yêu cầu –Hiệntrạng nghiệpvụ •Hệ thống các yêu cầu Phân loại yêu cầu –Cácyêucầu nghiệpvụ II. »Cácyêucầu nghiệpvụ » Các biểumẫu và các quy định III. Các bước xác định yêu cầu »Bảng trách nhiệmyêucầu nghiệpvụ –Cácyêucầuchấtlượng IV. Mô hình hóa yêu cầu »Yêucầutiến hóa »Yêucầuhiệuquả »Yêucầutiệndụng »Yêucầutương thích –Cácyêucầuhệ thống 81 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 82 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT IV.Mô hình hóa yêu cầu IV.Mô hình hóa yêu cầu ™Tại sao phải mô hình hóa yêu cầu ™Tại sao phải mô hình hóa yêu cầu ƒ Việc xác định y/c chủ yếu mô tả các thông tin liên ƒ VD: quan đến thế giới thực. • Khi mô tả yêu cầu nghiệpvp vụ tính ĐTB ƒ Chưa thể hiện rõ nét việc thực hiện các nghiệp vụ –Chỉ mô tả biểu mẫu và công thức này trên máy tính –Chưa mô tả cách thức tính ĐTB trên máy tính ƒ Mô tả quan các văn bản dễ gây ra nhầm lẫn, không •Mô tả chức năng lập hóa đơn trực quan –Chỉ mô tả biểu mẫu, quy định –Chưa mô tả cách máy tính thực hiện như thế nào Mô hình hóa các yêu cầu 83 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 84 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT 21
  22. 9/4/2009 IV.Mô hình hóa yêu cầu IV.Mô hình hóa yêu cầu ™Sơ đồ luồng dữ liệu ™Sơ đồ luồng dữ liệu Tác nhân/thiết bị ƒ Sơ đồ tổng quát cho từng loại yêu cầu (Nhà chuyên môn, thiết bị phát sinh hay tiếp nhận dữ liệu) Người dùng D D Khối xử lý 1 6 (Công việc của nhà chuyên môn) D2 Thiết bị nhập D5 Công việc cần xử lý Thiết bị xuất Luồng dữ liệu (thông tin) D3 D4 Bộ nhớ phụ (hồ sơ, sổ sách) Bộ nhớ phụ 85 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 86 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT IV.Mô hình hóa yêu cầu IV.Mô hình hóa yêu cầu ™Phần mềm QL giải vô địch bóng đá quốc gia ™Phần mềm QL giải vô địch bóng đá quốc gia 1. Xét yêu cầu Tiếp nhận hồ sơ 1. Xét yêu cầu Tiếp nhận hồ sơ 87 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 88 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT 22
  23. 9/4/2009 IV.Mô hình hóa yêu cầu IV.Mô hình hóa yêu cầu ™Phần mềm QL giải vô địch bóng đá quốc gia ™Phần mềm QL giải vô địch bóng đá quốc gia 2. Xét yêu cầu Lập lịch thi đấu 2. Xét yêu cầu Lập lịch thi đấu 89 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 90 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT IV.Mô hình hóa yêu cầu IV.Mô hình hóa yêu cầu ™ Phần mềm QL giải vô địch bóng đá quốc gia ™ Phần mềm QL giải vô địch bóng đá quốc gia 3. Xét yêu cầu Tra cứu cầu thủ 4. Xét yêu cầu Thay đổi quy định D1: Các quy định: Qui định 1, qui định 2, D2: Không có D3: Không có D4: D1 Thay D5: D4 đổiquy đinh D6: Không có 91 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 92 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT 23
  24. 9/4/2009 Nội dung Môn học: Công nghệ phần mềm I. Khái niệmthim thiếttk kế II. Kết quả thiết kế Chương 3: Thiết kế phần mềm III. Phương pháp thiết kế IV. Thiết kế và yêu cầu chất lượng ThS. Lê Văn Vinh Khoa Công nghệ Thông tin Trường Đại học SPKT TP. HCM 94 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT I. Khái niệm thiết kế I. Khái niệm thiết kế ™Thiết kế ™Thiết kế ƒ Lĩnh vực xây dựng ƒ Thiết kế là công việc chính yếu của các kỹ sư trong • Thiếtkt kế nhà, tháp, lĩnh vựcct tương ứng, đón g v ai tr ò quyết định,c, cốtõt lõi •Thiết kế cầu trong quá trình sản xuất sản phẩm. Việc thực hiện sản phẩm phải tuân thủ hoàn toàn theo kết quả thiết ƒ Lĩnh vực cơ khí, điện tử kế. •Thiết kế máy tiện, máy bào, máy cày, ƒ Bao gồm 2 công việc chính •Thiết kế ti vi, tủ lạnh •Xác định kiến trúc của sản phảm và cấu trúc các ƒ Lĩnh vực phần mềm thành phần bên trong sảnnph phẩm. •Thiết kế phần mềm •Chọn lựa và mô tả cách thức thực hiện của từng thành phần. 95 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 96 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT 24
  25. 9/4/2009 I. Khái niệm thiết kế Nội dung ™Thiết kế ƒ VD: Xây nhà • Các thành phần: Móng , nềnváchmáyn, vách, máy, I. Khái niệmthim thiếttk kế • Các thông số, quy cách thực hiện: – Độ cao của móng nhà II. Kết quả thiết kế – Thành phần nguyên liệu để xây móng, cột, trần nhà, Phương pháp thiết kế – Độ nghiêng của mái nhà, . III. ƒ VD: Phần mềm IV. Thiết kế và yêu cầu chất lượng • Các thành ph ần: Giao diện, dữ liệu, xử lý. • Các phương pháp thực hiện – Các quy định, tiêu chuẩn của phần mềm –Các thuật toán, công thức 97 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 98 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT II.Kết quả thiết kế Nội dung Thành phầnKết quả Kết quả chi tiết Thành phần giao Hệ thống các màn - Sơ đồ các màn hình diện hình giao diện - Mô tả chi tiết từng I. Khái niệmthim thiếttk kế màn hình Thành phần xử lý Hệ thống các xử lý - Danh sách các xử lý II. Kết quả thiết kế tương ứng với từng của từng màn hình màn hình - Mô hình hóa cho xử III. Phương pháp thiết kế lý chính Thành phần dữ Tổ chức lưu trữ trên - Thiết kế tương ứng IV. Thiết kế và yêu cầu chất lượng liệubộ nhớ phụ với từng nghiệp vụ - Sơ đồ logic tương ứng 99 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 100 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT 25
  26. 9/4/2009 III.Phương pháp thiết kế Nội dung ™Phương pháp trực tiếp ƒ Áp dụng cho quy trình không có giai đoạn phân tích ƒ Mô tả các các thành phầnnc củaPMta PM tương ứng vớicáci các I. Khái niệmthim thiếttk kế yêu cầu phần mềm ™Phương pháp gián tiếp II. Kết quả thiết kế ƒ Áp dụng cho quy trình có giai đoạn phân tích III. Phương pháp thiết kế ƒ Mô tả các thành phần của PM tương ứng với các mô hình ở giai đoạn phân tích IV. Thiết kế và yêu cầu chất lượng 101 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 102 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT IV.Thiết kế và yêu cầu chất lượng IV.Thiết kế và yêu cầu chất lượng ™Thiết kế dữ liệu và yêu cầu chất lượng ™Thiết kế xử lý và yêu cầu chất lượng Tiêu chuẩn Yêu cầu trên thành phần dữ Tiêu chuẩn Yêu cầu trên thành phần xử lý chất lượng liệu của PM chất lượng của PM Tính đúng đắn Phù hợp với mô hình dữ liệu, theo Tính đúng đắn Phù hợp với mô hình xử lý, theo đúng yêu cầu đúng yêu cầu Tính tiến hóa Có dự kiến về các thay đổi trên Tính tiến hóa Có dự kiến về các thay đổi các quy nội dung dữ liệu định, quy tắc tính toán Tính hiệu quả Lưu trữ ít tốn chỗ, truy xuất Tính hiệu quả Tốc độ thực hiện nhan nhanh Tính tương Cho phép chuyển đổi dữ liệu với thích các PM khác 103 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 104 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT 26
  27. 9/4/2009 IV.Thiết kế và yêu cầu chất lượng ™Thiết kế giao diện và yêu cầu chất lượng Môn học: Tiêu chuẩn chất Yêu cầu trên thành phần giao diện của lượng PM Công nghệ phần mềm Tính đúng đắn Phù hợp với mô hình xử lý, theo đúng yêu cầu Tính tiến hóa Có dự kiến về các thay đổi trên thành phần dữ liệu và xử lý Chương 4: Thiết kế dữ liệu Tính tiện dụng Dễ học, dễ sử dụng, đầy đủ thông tin Tính hiệu quả Thao tác thực hiện nhanh, sử dụng tối ưu ThS. Lê Văn Vinh không gian Khoa Công nghệ Thông tin Tính tương thích Nhất quán giữa các màn hình Trường Đại học SPKT TP. HCM 105 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT Nội dung I. Mục tiêu ™Mô tả cách thức tổ chức các dữ liệu của phần mềm I. Giớithii thiệu ƒ Lưudu dướidi dạng tập tin (. txt, . xml, . dat, ), dùng cho các phần mềm nhỏ, không cần lưu trữ dữ liệu nhiều\ II. Kết quả của bước thiết kế dữ liệu • Các phần mềm game, PM giải bài tập, ƒ Lưu trữ dưới dạnh cơ sở dữ liệu III. Các bước thiết kế • CSDL quan hệ (SQL server, Oracle, MySQL, IV. Ví dụ •CSDL hướng đối tượng (không phổ biến, ít dùng) 107 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 108 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT 27
  28. 9/4/2009 II. Kết quả của bước Thiết kế dữ liệu II. Kết quả của bước Thiết kế dữ liệu ™ Sơ đồ thiết kế dữ liệu ™ Sơ đồ logic ƒ Tên bảng dữ liệu ƒ Một phần tử của A xác A ƒ Các thuộc tính định duy nhất một pphhần tử của B ƒ Một phần tử của B tương ứng với một hoặc nhiều phần tử của A B ƒ A chứa thuộc tính khóa củaBa B 109 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 110 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT III. Các bước thiết kế III. Các bước thiết kế ™Thiết kế với tính đúng đắn ™Thiết kế với tính đúng đắn ƒ Dựa vào các biểu mẫu liên quan và kết quả của bước mô hình hóa dữ liệu ™Thiết kế với tính tiến hóa ƒ Các thuộc tính được đặt trong bảng dữ liệu nào? ™Thiết kế với tính hiệu quả ƒ Tạo bảng dữ liệu mới nếu thấy cần thiết. ™Thiết kế với tính tiến hóa ƒ Dựa vào các quy định liên quan và kết quả của bước mô hình hóa dữ liệu ƒ Xem xét khả năng thay đổi quy đinh về sau ƒ Tạo bảng dữ liệu mới nếu thấy cần thiết. 111 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 112 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT 28
  29. 9/4/2009 III. Các bước thiết kế VI. Ví dụ ™Thiết kế với tính hiệu quả ™Phần mềm quản lý giải vô địch bóng đá QG ƒ Phân tích để loại bỏ hoặc hạn chế trùng lắp thông tin. ƒ Các bước thực hiện: ƒ Thêm, b ớttthu thuộc tính theo yêu cầuut tăng tốc độ xử lý. • Xét l ầnnl lượttt từng yêu c ầu nghiệppv vụ (YCNV) ƒ Tạo bảng dữ liệu mới nếu thấy cần thiết. •Với mỗi YCNV, thiết kế dữ liệu lần lượt theo các yêu cầu về chất lượng – Tính đúng đắn – Tính tiến hóa (nếu có) – Tính hiệu quả (nếu cần) • Bướcsaukc sau kế thừaka kếttqu quả đã phân tích ở bướcctr trước. 113 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 114 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT VI. Ví dụ VI. Ví dụ ™ Phần mềm quản lý giải vô địch bóng đá QG ™Phần mềm quản lý giải vô địch bóng đá QG ƒ Bước 1: Xét yêu cầu tiếp nhận hồ sơ đăng ký ƒ Bước 1: Xét yêu cầu tiếp nhận hồ sơ đăng ký •Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn 115 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 116 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT 29
  30. 9/4/2009 VI. Ví dụ VI. Ví dụ ™ Phần mềm quản lý giải vô địch bóng đá QG ™ Phần mềm quản lý giải vô địch bóng đá QG ƒ Bước 1: Xét yêu cầu tiếp nhận hồ sơ đăng ký ƒ Bước 1: Xét yêu cầu tiếp nhận hồ sơ đăng ký •Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa •Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa (tt) 117 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 118 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT VI. Ví dụ VI. Ví dụ ™ Phần mềm quản lý giải vô địch bóng đá QG ™ Phần mềm quản lý giải vô địch bóng đá QG ƒ Bước 1: Xét yêu cầu tiếp nhận hồ sơ đăng ký ƒ Bước 2: Xét yêu cầu lập lịch thi đấu •Thiết kế dữ liệu với tính hiệu quả 119 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 120 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT 30
  31. 9/4/2009 VI. Ví dụ VI. Ví dụ ™ Phần mềm quản lý giải vô địch bóng đá QG ™ Phần mềm quản lý giải vô địch bóng đá QG ƒ Bước 2: Xét yêu cầu lập lịch thi đấu ƒ Bước 2: Xét yêu cầu lập lịch thi đấu •Thiết kế với tính đúng đắn •Thiết kế với tính đúng đắn (tt) 121 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 122 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT VI. Ví dụ VI. Ví dụ ™ Phần mềm quản lý giải vô địch bóng đá QG ™ Phần mềm quản lý giải vô địch bóng đá QG ƒ Bước 2: Xét yêu cầu lập lịch thi đấu ƒ Bước 2: Xét yêu cầu lập lịch thi đấu •Thiết kế với tính tiến hóa •Thiết kế với tính tiến hóa (tt) ƒ Bước 3: Xét yêu cầu ghi nhận kết quả trận đấu: . 123 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 124 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT 31
  32. 9/4/2009 Nội dung Môn học: Công nghệ phần mềm I. Khái niệm màn hình giao di ện II. Các thành phần bên trong màn hình Chương5: Thiết kế giao diện III. Phân loại màn hình IV. Quá trình thiết kế ThS. Lê Văn Vinh Phương pháp thiết kế Khoa Công nghệ Thông tin V Trường Đại học SPKT TP. HCM 126 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT I. Khái niệm thiết kế giao diện II. Các thành phần bên trong màn hình ™Khái niệm ™ Thành phần dữ liệu: (Các thuộc tính liên ƒ Màn hình giao diện là một trong các hình thức giao quan đến công việc đang xét) tiếppg giữaga người dùn g v à phần mềm khi họctc thực hiện ƒ Thông tin nhậppli liệu các công việc của mình trên máy tính. •Loại thông tin người dùng chịu trách nhiệm cung câp giá trị (họ tên, ngày lập hóa đơn, tỉ số, ) •Ký hiệu sử dụng: Nhập liệu trực tiếp (Giá trị) Nhập liệu giá trị định sẵn Chọn trong danh sách có sẵn 127 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 128 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT 32
  33. 9/4/2009 II. Các thành phần bên trong màn hình II. Các thành phần bên trong màn hình ™ Thành phần dữ liệu: (Các thuộc tính liên ™Thành phần xử lý (Các nút điều khiển) quan đến công việc đang xét) ƒ Các nút thực hiện xử lý được yêu cầu ƒ Thông tin kết xuất ƒ Các nút thựcchi hiện chuyển đến màn hình khác •Loại thông tin do phần mềm chịu trách nhiệm cung ƒ Ký hiệu cấp giá trị (tổng tiền, mã khách hàng, .) •Ký hiệu sử dụng Nút điều khiển Xuất dữ liệu ™Hình thức trình bày ƒ Nên tr ình bày đúng vớiibi biểu mẫu tương ứng ƒ Cần có sự sáng tạo khi thiết kế ƒ Thao tác trên màn hình có nhiều loại (không chỉ có duy nhất dạng nút điều khiển). 129 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 130 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT III.Phân loại màn hình IV.Quá trình thiết kế ™Màn hình chính ™ Thiết kế với tính đúng đắn ƒ Có thể gọi đến tất cả các chức năng chính của phần ƒ Chính xác, đầy đủ thông tin mềm từ màcàn hình chính. ™ Thiết kế với tính tiện dụng ™Màn hình nhập liệu ƒ Tự nhiên, dễ học, dễ sử dụng ƒ Lưu trữ (thêm) ™ Thiết kế với tính hiệu quả ƒ Xử lý (Xóa, sửa, tính toán) ƒ Thao tác nhanh, sử dụng tối ưu các không gian màn ™Màn hình tra cứu hình. ™Màn hình khác ™ Thiết kế với các yêu cầu khác ƒ Màn hình kết quả ƒ Bổ sung hoặc chỉnh sửa giao diện theo các yêu cầu ƒ Màn hình thông báo. đặc biệt. 131 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 132 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT 33
  34. 9/4/2009 IV.Quá trình thiết kế IV.Quá trình thiết kế ™ Thiết kế với tính đúng đắn ™ Thiết kế với tính đúng đắn ƒ Màn hình chính ƒ Màn hình nhập liệu a.Yêu cầu nghiệp vụ: b.Yêu cầu chất lượng – tính c) Yêu cầu chất lượng – tính tương d) Yêu cầu hệ thống: 1. Tiếp nhận Màn hình tiếp nhận cầu thủ tiến hoá: thích: 25.Đăng đội bóng 12.Cập nhật 19.Xuất báo cáo ra tập nhập 2. Lập lịch thi Tên cầu thủ tham số -quy định giải tin Word,Exel 27.Cập nhật đấu 13.Thêm loại 20.Xuất danh sách cầu phân quyền 3. Ghi nhận kết Ngày sinh cầu thủ thủ ra tập tin Exel 27.Sao lưu quả trận đấu 14.Cập nhật 21.Xuất danh sách đội dũ liệu 4. Tra cứu cầu Mã loại cầu thủ loại cầu thủ bóng ra tập tin Exel 28.Quản lý thủ 15. Xóa loại 22. Xuấtlt lịch thi đấurau ra dữ liệutu tạmxoám xoá Ghi chú 5 .Lập báo cáo cầu thủ tập tin Exel 29.Phục hồi giải 16.Thêm loại 23.Tiếp nhận danh sách dữ liệu Mã đội bóng 6. Cập nhật bàn thắng đội bóng từ tập tin Word hoặc Exel với 30.Cấu hình thông tin đội bóng 17.Cập nhật cấu trúc phần mềm 7. Xóa đội bóng loại bàn thắng theo biểu mẫu . 31.Cấu hình Nhập Thoát 8. Tiếp nhận 18.Xóa loại 24.Tiếp nhận danh sách thiết bị cầu thủ bàn thắng cầu thủ từ tập tin Word hoặc Exel với 32.Thoát 9. Cập nhật 133 134 cấu trúc Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT ầ IV.Quá trình thiết kế IV.Quá trình thiết kế ™ Thiết kế với tính đúng đắn ™ Thiết kế với tính tiện dụng và hiệu quả ƒ Màn hình tra cứu ƒ Màn hình chính Màn hình tra cứu cầu thủ Tên cầu thủ Ngày sinh Mã loại cầu thủ Ghi chú Mã đội bóng Tìm Thoát 135 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 34
  35. 9/4/2009 IV.Quá trình thiết kế IV.Quá trình thiết kế ™ Thiết kế với tính tiện dụng và hiệu quả ™ Thiết kế với tính tiện dụng và hiệu quả ƒ Màn hình nhập liệu ƒ Màn hình tra cứu Tìm Xóa Thoát Thêm Ghi Xóa Thoát V.Phương pháp thiết kế V.Phương pháp thiết kế ™ Màn hình chính ™ Màn hình chính ƒ Hình thức trình bày ƒ Thực đơn (menu): Dạng hướng chức năng • Thực đơn (menu) –Hướng chức năng Tổ chứcLữutrữ Tra cứuTínhtoánKếtxuất –Hướng đối tượng Sân Đăng ký ĐB Cấuthủ Xếphạng Báo cáo •Biểu tượng (icon) Trọng tài Phân công TT Đội bóng Loại BT Lập lịch TĐ •Sơ đồ Đăng nhập Đăng xuất • Phím nóng Thoát •Phương pháp tích hợp 139 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 140 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT 35
  36. 9/4/2009 V.Phương pháp thiết kế V.Phương pháp thiết kế ™ Màn hình chính ™ Màn hình nhập liệu ƒ Thực đơn (menu): Dạng hướng đối tượng ƒ Dạng danh sách ƒ Dạng hồ sơ GiảiBĐ CầuthủĐộibóng Bànthắng Thi Đấu ƒ Dạng phiếu Đăng nhập Đăng ký CT Đăng ký ĐB Thêm loại BT Lậplịch thi Đăng xuất Quản lý CT Quản lý ĐB đấu ™ Thoát 141 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 142 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT V.Phương pháp thiết kế V.Phương pháp thiết kế ™ Màn hình nhập liệu: Dạng danh sách ™ Màn hình nhập liệu: Dạng hồ sơ 143 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 144 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT 36
  37. 9/4/2009 V.Phương pháp thiết kế V.Phương pháp thiết kế ™ Màn hình nhập liệu: Dạng phiếu ™Màn hình tra cứu ƒ Các tiêu chuẩn tra cứu • Biểuthu thức logic •Cây •Kết hợp 145 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 146 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT V.Phương pháp thiết kế V.Phương pháp thiết kế ™ Màn hình tra cứu ™ Màn hình tra cứu ƒ Dạng biểu thức logic ƒ Dạng cây Danh sách học sinh lớp 10A1 Trường Khối 10 Lớp 10A1 Lớp 10A2 Tìm Xóa Thoát Khối 11 Lớp 11A1 Khối 12 Lớp 12A1 147 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 148 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT 37
  38. 9/4/2009 V.Phương pháp thiết kế ™ Màn hình tra cứu Môn học: ƒ Dạng kết hợp Tên họccsinh sinh Công nghệ phần mềm Năm sinh từ Đến Tìm Xóa Thoát Chương 6: Thiết kế xử lý Trường Danh sách học sinh lớp 10A1 Khối 10 Lớp 10A1 Lớp 10A2 ThS. Lê Văn Vinh Khối 11 Khoa Công nghệ Thông tin Lớp 11A1 Trường Đại học SPKT TP. HCM Khối 12 Lớp 12A1 149 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT Các bước thực hiện Ví dụ 1 ™Xét từng màn hình cụ thể ™Xét màn hình tiếp nhận cầu thủ ™Liệt kê danh sááhch cááhch xử lý trê n mà n hình ™Trình bày chi tiết cho xử lý chính 151 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 152 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT 38
  39. 9/4/2009 Ví dụ 1 Ví dụ 1 a) Danh sách các xử lý a) Xử lý chính 153 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 154 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT Ví dụ 2 Ví dụ 2 a) Xử lý chính ™Xét màn hình lập bảng xếp hạng Lập BXH Xuất Báo cáo Thoát 155 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 156 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT 39
  40. 9/4/2009 Ví dụ 2 Ví dụ 2 ™Danh sách các xử lý a) Xử lý chính 157 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 158 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT Ví dụ 2 a) Xử lý chính Môn học: Công nghệ phần mềm Chương 7, 8: Cài đặt – Kiểm thử -Sưu liệu ThS. Lê Văn Vinh Khoa Công nghệ Thông tin Trường Đại học SPKT TP. HCM 159 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 40
  41. 9/4/2009 Nội dung I.Cài đặt phần mềm ™Lựa chọn ngôn ngữ lập trình ƒ C, C++ I. Cài đặttph phầnnm mềm ƒ .NET, Java ƒ Web (PHP, ASP.NET, JSP, ) Kiểm thử phần mềm II. ƒ . III. Sưu liệu ™Lựa chọn công cụ lập trình ƒ Borland C, ƒ Visual Stdio . ƒ NetBean, Eclipse, JCreator, JBuilder, 161 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 162 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT I.Cài đặt phần mềm I.Cài đặt phần mềm ™Lựa chọn hệ quản trị cơ sở dữ liệu ™Phương pháp lập trình ƒ SQL Server ƒ Lập trình hướng lệnh ƒ Oracle ƒ Lậptrìnhhp trình hướng th ủ tục, hàm ƒ MySQL ƒ Lập trình đơn thể (module) ƒ . ƒ Lập trình hướng đối tượng ƒ 163 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 164 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT 41
  42. 9/4/2009 II.Kiểm thử phần mềm II.Kiểm thử phần mềm ™ Kiểmthử phầnmềmlàtiếnhànhthí ™ Test case nghiệm để so sánh kếtquả thựctế vớilý ƒ Tên môđun/chức năng muốn kiểm thử thuyết nhằm mục đích phát hiện lỗi. ƒ Dữ liệuuvào vào •Dữ liệu của chương trình: số, xâu ký tự, tập tin, •Môi trường thử nghiệm: phần cứng, hệ điều hành, •Thứ tự thao tác (kiểm thử giao diện) ƒ Kết quả mong muốn • Thông thường: số,ý, xâu ký tự, tậpp, tin, • Màn hình, thời gian phản hồi ƒ Kết quả thực tế 165 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 166 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT II.Kiểm thử phần mềm II.Kiểm thử phần mềm ™ Các phương pháp kiểmthử ™ Các phương pháp kiểmthử ƒ The White Box Test ƒ The Black Box Test • Test cases được thiết kế để kiểm tra cấu trúc bên • Không quan tâm đến cấu trúc bên trong và cấu trong các module, các dòng thông tin vào ra, các trúc logic của các module. dòng điềukhiển. •Xemmỗi module như mộthộp đen •Kiểmtratấtcả các dòng lệnh (statements) của •Chỉ quan tâm đến interfaces (dữ liệu đầuvàovà chương trình đầura)củamỗi module. •Vídụ: – Nhập dữ liệusai, tên biến không đúng, kiểu dữ liệu không nhất quán, các ràng buộchoặc ngoạilệ. –Kiểm tra các điềukiệnbiêncủacáccâulệnh if, vòng lặp để đảmbảo đơnvị luôn chạy đúng tại các biên này. 167 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 168 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT 42
  43. 9/4/2009 II.Kiểm thử phần mềm III.Sưu liệu ™ Các phương pháp kiểmthử ™ Sưuliệungười dùng ƒ The Black Box Test ƒ Mô tả chức năng, giải thích hệ thống có thể làm gì ƒ Giớithii thiệuugi, giải thích thuậtngt ngữ đơngin giảnvàlàmthn, và làm thế nào để bắt đầu hệ thống ƒ Tham chiếu, mô tả chi tiết tất cả tiện ích của hệ thống, chúng được sử dụng như thế nào 169 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 170 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT III.Sưu liệu III.Sưu liệu ™ Sưuliệucàiđặt ™ Sưuliệuhệ thống ƒ Cấu hình tối thiểu đòi hỏi để có thể chạy của hệ ƒ Tài liệu mô tả thiết kế thống. ƒ Sưuliu liệuumôt mô tả thựcchi hiện ƒ Tập tin cố định phải được thiết lập. ƒ Sưu liệu mô tả việc kiểm thử ƒ Làm thế nào để bắt đầu của hệ thống. ƒ Những tập tin phụ thuộc cấu hình phải thay đổi để thích ứng với hệ thống đối với hệ thống máy chủ cụ thể. 171 Lê Văn Vinh -CNTT -SPKT 172 Lê Văn Vinh - CNTT - SPKT 43