Bài giảng Cơ khí đại cương - Chương I: Khái niệm cơ bản

pdf 18 trang phuongnguyen 3270
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Cơ khí đại cương - Chương I: Khái niệm cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_co_khi_dai_cuong_chuong_1_khai_niem_co_ban.pdf

Nội dung text: Bài giảng Cơ khí đại cương - Chương I: Khái niệm cơ bản

  1. CƠ KHÍ ĐẠI CƢƠNG CHƢƠNG I KHÁI NIỆM CƠ BẢN End Show > Next >> DWE Department of Welding and Metal Technology /. Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204
  2. Chương I: khái niệm cơ bản 1.1 Các khái niệm về quá trình sản xuất cơ khí 1.2 Chất lượng bề mặt sản phẩm 1.3 Độ chính xác gia công DWE Department of Welding and Metal Technology /. Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204
  3. 1.1.1 Khái niệm về sản phẩm, chi tiết máy, bộ phận máy, cơ cấu máy, phôi Máy (sản Bộ phận máy, Chi tiết máy phẩm hoàn cơ cấu máy chỉnh) - Chi tiết máy công dụng chung. - Chi tiết máy công dung riêng Sản phẩm:là một danh từ quy ước chỉ vật phẩm được tạo ra ở giai đoạn chế tạo cuối cùng của một cơ sở sản xuất Phôi: là một danh từ quy ước chỉ vật phẩm được tạo ra của một quá trình sản xuất này chuyển sang một quá trình sản xuất khác DWE Department of Welding and Metal Technology /. Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204
  4. Chi tiết máy ? Bulông Bi thép (dùng trong ổ bi) CHI TIẾT MÁY Đơn vị nhỏ nhất và hoàn chỉnh của máy Đinh vít Bánh răng (dùng trong các bộ chuyền) Ghim giấy DWE Department of Welding and Metal Technology /. Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204
  5. QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT LÀ GÌ ? Khung Ôtô – ôtô có khoảng 15000 chi tiết Máy khoan tay Boeing 747–400, Có khoảng 6 triệu chi tiết Các thiết bị có rất nhiều chi tiết ghép lại với nhau bằng rất nhiều phƣơng pháp liên kết, vật liệu, phƣơng pháp chế tạo Máy giặt Máy vi tính Xe máy. Có khoảng 8000 chi tiết Cây cầu thép DWE Department of Welding and Metal Technology /. Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204
  6. 1.1.2 QUÁ TRÌNH THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO SẢN PHẨM Định nghĩa loại sản phẩm; thông tin thị trƣờng Sản xuất thử Thiết kế sơ bộ và đánh giá; Nghiên cứu tính khả thi Sản xuất Phân tích thiết kế; Cân nhắc theo các tiêu chuẩn; Kiểm tra và đánh giá chất lƣợng (KCS) Sản xuất thử nghiệm; Chọn Nguyên vật liệu, Kiểm tra và Đánh giá Quy trình chế tạo, Trang thiết bị Đóng gói Bản vẽ thiết kế hoàn chỉnh SẢN PHẨM CAD CAM CIM (Computer-Aided Design) (Computer-Aided Manufacturing) (Computer-integrated Manufacturing) DWE Department of Welding and Metal Technology /. Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204
  7. 1.1.2 Quá trình sản xuất cơ khí quá trình sản xuất Quặng, nhiên liệu, trợ dung Thép, gang, Phi kim Chế tạo vật liệu Luyện kim đồng, nhôm Chế tạo phôi Đúc, cán, rèn, dập, hàn, PhÕ phÈm Gia công cắt gọt Tiện, phay, bào, khoan, PhÕ phÈm Xử lý và bảo vệ Nhiệt luyện, hoá nhiệt luyện, sơn, mạ, phủ, PhÕ phÈm Sản phẩm DWE Department of Welding and Metal Technology /. Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204
  8. Các giai đoạn chế tạo cơ khí thƣờng đƣợc thể hiện qua quy trình công nghệ chế tạo sản phẩm Quy trình công nghệ Nguyên công Bước Thao tác DWE Department of Welding and Metal Technology /. Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204
  9. 1.2.Chất lượng bề mặt sản phẩm 1.2.1. Độ nhẵn bề mặt 1.2.2. TÍnh chất cơ lý lớp bề mặt DWE Department of Welding and Metal Technology /. Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204
  10. I.2.1. Độ nhẵn bề mặt Bề mặt hình học là bề mặt đƣợc xác định bởi các kích thƣớc trên bản vẽ mà không có nhấp nhô sai lệch về hình dáng Bề mặt thực Là bề mặt giới hạn của vật thể, ngăn cách nó với môi trƣờng xung quanh Bề mặt đo đƣợc Là bề mặt nhận đƣợc khi đo các bề mặt thực bằng các dụng cụ đo Độ nhẵn bề mặt là tập hợp những nhấp nhô có bƣớc tƣơng đối nhỏ trên bề mặt thực đƣợc xét trong phạm vi chiều dài chuẩn L DWE Department of Welding and Metal Technology /. Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204
  11. I.2.1. Độ nhẵn bề mặt Ký hiệu 2,5 Rz 20 Chiều cao mấp mô trung bình Rz: là trị số Sai lệch trung bình số học Ra: là trị số trung bình của những khoảng cách từ 5 đỉnh trung bình các khoảng cách từ những cao nhất đến 5 đáy thấp nhất của Profin đo điểm của Prôfin đo được đến đường được, trong giới hạn chiều dài chuẩn (L) trung bình của nó, trong giới hạn chiều dài chuẩn 1 R L y dx a L o Đối với cấp 6  12, chủ yếu dùng thông số Ra, còn đối với cấp 13,14 và 1 5 chủ yếu dùng thông số Rz.( bảng thông số Ra, Rz xem thêm trong GT Cơ khí đại cương trang 17 DWE Department of Welding and Metal Technology /. Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204
  12. I.2. Chất lượng bề mặt sản phẩm 1.2.2.Tính chất cơ lý bề mặt DWE Department of Welding and Metal Technology /. Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204
  13. I.3.Khái niệm về độ chính xác gia công 1.3.1. Khái niệm về tính lắp lẫn và dung sai a.Tính lắp lẫn: của một chi tiết hay bộ phận máy là khả năng thay thế cho nhau không cần lựa chọn và sửa chữa mà vẫn bảo đảm được các điều kiện kỹ thuật và kinh tế hợp lý b.Dung sai: sai số trong phạm vi cho phép để đảm bảo tính lắp lẫn -Kích thước danh nghĩa  = Dmax - Dmin hoÆc cã thÓ viÕt  (IT) = ES (es) + EI (ei) IT: dung sai ES, es: sai lÖch trªn EI, ei: sai lÖch d•íi ES, EI: dïng cho lç es, ei: dïng cho trôc DWE Department of Welding and Metal Technology /. Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204
  14. I.3.Khái niệm về độ chính xác gia công Miền dung sai: H( lỗ) H(trục) Cấp chính xác: Kích thước danh 6 nghĩa: 40mm Có 19 cấp chính xác theo thứ tự giảm dần: 01, 1, 2, 3, 17 40H6 DWE Department of Welding and Metal Technology /. Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204
  15. Miền dung sai của hệ trục và lỗ DWE Department of Welding and Metal Technology /. Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204
  16. I.3.Khái niệm về độ chính xác gia công 1.3.2. sai lệch hình dáng DWE Department of Welding and Metal Technology /. Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204
  17. MÔN HỌC CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG • Mục tiêu của học phần: - Cung cấp những khái niệm, những kiến thức • Chương 1. Các khái niệm cơ bản. (3 tiết) kỹ thuật cơ sở, đặc trưng nhất của quá trình sản xuất cơ khí: • Chương 2. Vật liệu dùng trong công nghiệp (10 tiết) Vật liệu, Dụng cụ, PP công nghệ gia công, • Chương 3. Xử lý nhiệt bề mặt vật liệu và sản phẩm Máy móc, Thiết bị công nghiệp. (4 tiết) - Sau khi đã học được các kiến thức lý thuyết, sinh viên mới có điều kiện theo dõi và trực • Chương 4. Công nghệ đúc kim loại và hợp kim (5 tiếp thực hành sản xuất cơ khí (tại Trung tâm tiết) thực hành cơ khí) nhằm tạo ra một sản phẩm theo yêu cầu kỹ thuật. Qua đấy, sinh viên • Chương 5. Công nghệ gia công biến dạng tạo hình được trang bị một khối kiến thức rất cơ bản (5 tiết) và cần thiết để hình thành người kỹ sư đào tạo trong một trường đại học kỹ thuật. • Chương 6. Công nghệ hàn và cắt kim loại (6 tiết) • Nội dung chi tiết học phần: - Khối lượng môn học: 3 đvht (45 tiết). • Chương 7. Gia công cắt gọt (6 tiết) - Khối lượng lý thuyết, bài tập: 40 tiết (bài tập xen giữa khi học lý thuyết) • Chương 8. Máy công cụ (6 tiết) - Khối lượng thí nghiệm, tham quan: 5 tiết - Khối lượng thực tập: 5 tuần. DWE Department of Welding and Metal Technology /. Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204
  18. TÀI LIỆU THAM KHẢO • 1. Giáo trình chính: Tên giáo trình - Cơ khí đại cương. - Tác giả: PGs.Ts. Hoàng Tùng, PGs.Ts. Nguyễn Thúc Hà, PGs.Ts. Nguyễn văn Hảo và tập thể - Nhà xuất bản: Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội. - Năm xuất bản: 2003 (in lần thứ năm). • 2. Bài giảng chuẩn: Cơ khí đại cương. - Tác giả : Nguyễn văn Hảo, Nguyễn Luyến, Nguyễn Tiến Đào. - Nhà xuất bản: Trường Đại học Bách khoa Hà nội. - Năm xuất bản: 1999. • 3. Tài liệu tham khảo: 1. Công nghệ kim loại: - Tác giả: Trần Hữu Tường, Đinh Công Mễ, Nguyễn Văn Siêm, Trần Tại, Lê Viết Ngưu - Nhà xuất bản: Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội. - Năm xuất bản: 1976. 2. Cơ khí đại cương: - Tác giả: Hoàng Tùng và tập thể. - Nhà xuất bản : Trường Đại học Bách khoa Hà nội. - Năm xuất bản: 1979. 3. Manufacturing Engineering and Technology - Tác giả: - S. Kalpakjian, S. R. Schmid - Nhà xuất bản : Prentice Hall – Intenational - Năm xuất bản: 2001 4. Fertigungstechnik - Tác giả: Prof. Dr. Ing A. Herbert Frutz. - Nhà xuất bản : VDI VERLAG - Düsseldorf - Năm xuất bản: 2000 DWE Department of Welding and Metal Technology /. Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / Tel.: +84. (04). 8692204