Bài giảng Cơ cấu tổ chức của các công ty kinh doanh quốc tế - Lê Quang Nhật

pdf 44 trang phuongnguyen 3550
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ cấu tổ chức của các công ty kinh doanh quốc tế - Lê Quang Nhật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_co_cau_to_chuc_cua_cac_cong_ty_kinh_doanh_quoc_te.pdf

Nội dung text: Bài giảng Cơ cấu tổ chức của các công ty kinh doanh quốc tế - Lê Quang Nhật

  1. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA CÁC CÔNG TY KINH DOANH QUỐC TẾ Lê Quang Nhật Tel: 0974432048 Email: lequangnhat@ftu.edu.vn
  2. William Lever 265.000 500 90 40 tỷ
  3. CƠ CẤU TỔ CHỨC Là cách thức sắp xếp vai trò, trách nhiệm và những mối quan hệ trong một tổ chức công cụ quan trọng trong việc triển khai chiến lược của doanh nghiệp
  4. CƠ CẤU TỔ CHỨC -Cơ cấu tổ chức phải phù hợp và nhất quán với chiến lược. -Cơ cấu tổ chức, chiến lược không những phải phù hợp với nhau mà còn phải phù hợp với cả môi trường cạnh tranh.
  5. NHỮNG YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA CƠ CẤU TỔ CHỨC KINH DOANH QUỐC TẾ Cấu trúc Kiểm soát và Con Các quy khuyến trình khích ngƣời Văn hóa doanh nghiệp
  6. NHỮNG YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA CƠ CẤU TỔ CHỨC KINH DOANH QUỐC TẾ I. CẤU TRÚC TỔ CHỨC Sự khác •Tập trung biệt theo •Phân cấp chiều dọc Sự khác biệt theo •Mức độ phân chia các bộ phận nhỏ chiều thành công ty cụ thể ngang
  7. I. CẤU TRÚC TỔ CHỨC MÔ HÌNH QUẢN LÝ THEO CHIỀU DỌC  Quản lý tập trung (Centralization): là quyết định được ban hành tập trung tại cấp cao nhất trong hệ thống quản lý và tại một địa điểm, thường là trụ sở chính.
  8. I. CẤU TRÚC TỔ CHỨC MÔ HÌNH QUẢN LÝ THEO CHIỀU DỌC  Quản lý phân cấp (Decentralization): là việc ra quyết định được thực hiện ở các cấp thấp hơn trong hệ thống quản lý, thường là ở các công ty con.
  9. I. CẤU TRÚC TỔ CHỨC MÔ HÌNH QUẢN LÝ THEO CHIỀU DỌC Quyền ra quyết định? Điều hành chuỗi giá trị? Mục tiêu toàn cầu hay quốc gia?
  10.  Bắt đầu xâm nhập thị trường quốc tế vào đầu những năm 1990  Thành lập bộ phận quốc tế ở Bentonville, Arkansas quản lý 3 khu vực Châu Âu, Châu Á, và Châu Mỹ  Mua lại chuỗi siêu thị ASDA của Anh năm 1999
  11. SO SÁNH Quản lý tập trung Quản lý phân cấp Lợi thế Bảo đảm các quyết định phù hợp Có khả năng đưa ra những quyết với mục tiêu định phù hợp hơn Dễ thực hiện những sự thay đổi lớn Chủ động, linh hoạt ứng phó với thay đổi Tránh trùng lắp trong hoạt động Tinh thần trách nhiệm và động cơ làm việc cao hơn, lãnh đạo đỡ bị quá tải Tạo điều kiện phối hợp hoạt động Gia tăng sự kiểm soát
  12. SO SÁNH (TIẾP) Quản lý tập trung Quản lý phân cấp Các điều kiện áp dụng Môi trường chung và của riêng Môi trường chung và của riêng ngành yêu cầu phải chuẩn hóa toàn ngành yêu cầu phải địa phương hóa cầu về sản phẩm, yếu tố đầu vào, phương pháp và chính sách Các công ty con độc lập nhưng có Công ty có địa điểm phân tán chung các hoạt động tạo ra giá trị hoặc có chung đối thủ hoặc khách hàng Giám đốc cấp thấp không có năng Giám đốc cấp thấp có năng lực và lực và kinh nghiệm trong việc ra kinh nghiệm trong việc ra quyết quyết định như giám đốc cấp cao định
  13. CHIẾN LƢỢC CÔNG TY VÀ MỨC ĐỘ PHÂN QUYỀN Chiến lƣợc công ty Mức độ phân quyền Chiến lược toàn cầu Tập trung Chiến lược đa quốc gia Phân quyền Chiến lược quốc tế Tập trung quản lý các năng lực cốt lõi, phân quyền các hoạt động khác Chiến lược xuyên quốc gia Tập trung quản lý các trung tâm sản xuất toàn cầu, phân quyền các hoạt động khác (kể cả phát triển năng lực, kỹ năng)
  14. I. CẤU TRÚC TỔ CHỨC MÔ HÌNH QUẢN LÝ THEO CHIỀU NGANG Mô hình Mô hình Mô hình theo chức theo bộ ma trận năng phận
  15. CẤU TRÚC CÔNG TY KINH DOANH NỘI ĐỊA Lãnh đạo cấp cao Bộ phận thu Bộ phận sản Bộ phận Bộ phận tài mua xuất marketing chính Các đơn vị Các đơn vị Các đơn vị Các nhà máy thu mua bán hàng kế toán
  16. MÔ HÌNH QUẢN LÝ THEO CHIỀU NGANG 1. MÔ HÌNH THEO CHỨC NĂNG  Mô hình theo chức năng (Functional structure) Là cách thức tổ chức công việc của doanh nghiệp khi sản phẩm của doanh nghiệp có cùng công nghệ và các áp lực cạnh tranh phải theo đuổi chiến lược toàn cầu
  17. MÔ HÌNH QUẢN LÝ THEO CHIỀU NGANG 1. MÔ HÌNH THEO CHỨC NĂNG Lãnh đạo cấp cao Bộ phận Bộ phận Bộ phận Bộ phận vật tƣ sản xuất marketing tài chính Sản xuất Sản xuất Marketing Marketing Châu Á Châu Âu Châu Á Châu Âu
  18. MÔ HÌNH QUẢN LÝ THEO CHIỀU NGANG 2. MÔ HÌNH THEO BỘ PHẬN  Mô hình theo bộ phận (division structure) Được sử dụng gắn với các sản phẩm đầu ra Mỗi bộ phận trong doanh nghiệp được giao quản lý một tập hợp các hàng hóa, thị trường khác nhau
  19. MÔ HÌNH BỘ PHẬN SẢN PHẨM TRONG KINH DOANH NỘI ĐỊA Trụ sở chính Đơn vị kinh Đơn vị kinh Đơn vị kinh doanh dòng doanh dòng doanh dòng sản phẩm A sản phẩm B sản phẩm C Bộ phận sản Bộ phận Bộ phận tài Bộ phận vật tƣ xuất marketing chính
  20. 2.1. MÔ HÌNH BỘ PHẬN QUỐC TẾ Công ty mẹ Kinh doanh nội địa Kinh doanh nội địa Kinh doanh nội địa Kinh doanh quốc tế Giám đốc dòng sản Giám đốc dòng sản Giám đốc dòng sản Giám đốc khu vực thị phẩm A phẩm B phẩm C trƣờng quốc tế Công ty Công ty Công ty Diesel điện tử phanh (Pháp) (Anh) (Singapore)
  21. 2.2. MÔ HÌNH BỘ PHẬN PHỤ TRÁCH KHU VỰC ĐỊA LÝ Trụ sở chính Khu vực Châu Khu vực Bắc Âu và Mỹ Mỹ và Thái Latin Bình Dƣơng Anh Vene-zuala Italia Hoa Kỳ Nhật Bản Canada
  22. 2.3. MÔ HÌNH BỘ PHẬN PHỤ TRÁCH SẢN PHẨM TOÀN CẦU Trụ sở chính Đơn vị kinh Đơn vị kinh Đơn vị kinh doanh dòng sản doanh dòng sản doanh dòng sản phẩm A toàn cầu phẩm B toàn cầu phẩm C toàn cầu Thị trƣờng nội Thị trƣờng nƣớc địa ngoài
  23. 3. MÔ HÌNH MA TRẬN  Mô hình ma trận (Matrix structure)  Kết hợp mô hình chức năng và mô hình theo bộ phận và hạn chế được một phần nhược điểm của hai mô hình đó  Áp dụng cho các doanh nghiệp theo đuổi chiến lược xuyên quốc gia, tại đó đáp ứng cả hai yêu cầu là hội nhập, toàn cầu hóa, và thích nghi địa phương
  24. MÔ HÌNH QUẢN LÝ THEO CHIỀU NGANG 1. MÔ HÌNH MA TRẬN Quản trị viên thuộc đơn vị kinh doanh nhóm hàng A và Trụ sở chính khu vực thị trường châu Âu Bắc Mỹ Châu Âu Châu Á Nhóm hàng A Hoa Kỳ Pháp Nhóm hàng B Canada Nhật Bản Nhóm hàng C Hoa Kỳ Thụy Sĩ Singapore
  25. KIỂM SOÁT VÀ KHUYẾN KHÍCH  Các hình thức trong hệ thống kiểm soát: - Kiểm soát cá nhân - Kiểm soát theo quy định hành chính - Kiểm soát hiệu quả công việc - Kiểm soát thông qua văn hóa DN
  26. KIẾM SOÁT CÁ NHÂN • Tiếp xúc trực tiếp giữa lãnh đạo và đơn vị trực thuộc
  27. KIẾM SOÁT THEO QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH • Kiểm soát thông qua – Quy tắc – Thủ tục
  28. KIẾM SOÁT HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC • Đề ra mục tiêu • Đánh giá theo mức độ đạt mục tiêu đề ra
  29. KIẾM SOÁT THÔNG QUA VĂN HÓA DOANH NGHIỆP • Xây dựng hệ thống các giá trị
  30. MỐI QUAN HỆ GIỮA CHIẾN LƢỢC KDQT VÀ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT Performance Strategy Interdependence Cost of Control Ambiguity Localization Low Low Low International Moderate Moderate Moderate Global High High High Transnational Very High Very High Very High
  31. KIỂM SOÁT VÀ KHUYẾN KHÍCH Khuyến khích: VD: Khuyến khích sáng tạo thử nghiệm của Google Nguồn:
  32. KIỂM SOÁT VÀ KHUYẾN KHÍCH  Các phương pháp khuyến khích nhân viên: - Bày tỏ sự tin tưởng vào nhân viên - Để quyền tự quyết cho nhân viên với một công việc hoàn chỉnh - Đưa ra sự thách thức - Khuyến khích nhân viên trở thành chuyên gia trong lĩnh vực chuyên môn phù hợp
  33. CÁC QUY TRÌNH  Cách thức các quy định được đưa ra và cách thức công việc được thực hiện . Vượt quá giới hạn của một đơn vị trực thuộc cũng như là biên giới của một quốc gia . Có thể được phát triển ở bất cứ đâu trong hệ thống sản xuất kinh doanh toàn cầu của doanh nghiệp
  34. VĂN HÓA DOANH NGHIỆP • Georges de saite marie: Văn hoá doanh nghiệp là tổng hợp các giá trị, các biểu tượng, huyền thoại, nghi thức, các điều cấm kỵ, các quan điểm triết học, đạo đức tạo thành nền móng sâu xa của doanh nghiệp
  35. VĂN HÓA DOANH NGHIỆP • Chuyên gia nghiên cứu các tổ chức Edgar H.Schein: Văn hóa DN (hay văn hóa công ty) là tổng hợp những quan niệm chung mà các thành viên trong công ty học được trong quá trình giải quyết các vấn đề nội bộ và xử lý các vấn đề môi trường xung quanh
  36. VĂN HÓA DOANH NGHIỆP  Các giá trị và chuẩn mực được mọi nhân viên trong doanh nghiệp cùng chia sẻ
  37. VĂN HÓA DOANH NGHIỆP  Nguồn hình thành: o Các nhà sáng lập và các vị lãnh đạo nổi bật o Văn hóa dân tộc của công ty mẹ o Lịch sử phát triển của doanh nghiệp o Các quyết định đưa lại kết quả khả quan
  38. VĂN HÓA DOANH NGHIỆP  Các nhân tố cấu thành văn hoá DN: – Triết lý kinh doanh – Đạo đức kinh doanh – Văn hoá doanh nhân – Các hình thức văn hoá khác (mẫu mã sản phẩm; kiến trúc doanh nghiệp; các nghi lễ, biểu tượng, khẩu hiệu, ấn phẩm )
  39. VĂN HÓA DOANH NGHIỆP Triết lý kinh doanh . Hình thức:  một văn bản  một câu khẩu hiệu  một bài hát  những giá trị niềm tin trong các thành viên ở doanh nghiệp
  40. VĂN HÓA DOANH NGHIỆP  Triết lý kinh doanh . Nội dung:  sứ mệnh của doanh nghiệp,  các phương thức hành động  các nguyên tắc tạo ra một phong cách ứng xử, giao tiếp đặc thù cho doanh nghiệp
  41. VĂN HÓA DOANH NGHIỆP  Đạo đức kinh doanh – Đạo đức trong quản trị nguồn nhân lực – Đạo đức trong Marketing – Đạo đức trong hoạt động kế toán tài chính – Sự cạnh tranh lành mạnh của doanh nghiệp với đối thủ – Những đóng góp, cống hiến của doanh nghiệp cho xã hội
  42. VĂN HÓA DOANH NGHIỆP  Văn hóa doanh nhân – Năng lực của doanh nhân – Tố chất của doanh nhân – Đạo đức doanh nhân – Phong cách doanh nhân
  43. Thank you