Bài giảng Clo

pdf 30 trang phuongnguyen 8670
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Clo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_clo.pdf

Nội dung text: Bài giảng Clo

  1. Cho biết vị trí các nguyên tố Halogen trong HTTH, Suy ra cấu tạo nguyên tử của chúng có gì giống nhau? Thuộc PNC VII -Có 7e lớp ngoài cùng: ns2 np5
  2. Dựa vào đặc điểm cấu tạo nguyên tử, cấu hình electron lớp ngoài cùng của chúng từ đó cho biết khuynh hướng hóa học đặc trưng của các nguyên tố Halogen là gì ? -Nhận thêm 1e để tạo lớp ngoài cùng bền vững, thể hiện tính oxi hóa X + 1e Ỉ X1- nên trong hợp chất với kim loại và hidro, Halogen luôn có số oxi hóa -1.
  3. Trong PNC theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì độ âm điện các nguyên tố biến đổi thế nào, suy ra tính oxi hóa các nguyên tố Halogen tăng dần hay giảm dần từ trên xuống ? Độ âm điện các nguyên tố giảm dần nên tính oxi hóa các nguyên tố giảm dần
  4. Clo Ký hiệu hóa học : Cl Khối lượng nguyên tử : 35,5 35 37 Có 2 đồng vị : 17 75 Cl( ,4 %) 17Cl &( 24 , %)6 Số thứ tự : 17 Chu kỳ : 3 Cấu hình e : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 CTPT : Cl2
  5. I.Trạng thái tự nhiên Dạng đơn chất : không (vì Clo hoạt động hóa học mạnh) Dạng hợp chất : muối clorua - NaCl có trong nước biển, mỏ. - KCl có trong quặng: cacnalit KCl.MgCl2.6H2O xinvinit KCl.NaCl -Clo chiếm 0,05% khối lượng vỏ trái đất. -Ngoài ra Clo còn có trong huyết thanh động vật, trong dạ dày (dạng HCl)
  6. II.Tính chất vật lý Trạng thái : khí Màu : vàng lục Mùi : xốc Độc : kích thích mạnh đường hô hấp và làm viêm các niêm mạc d Cl2/kk = 71/29 Ỉ nặng gấp 2,5 lần không khí 0 Ít tan trong nước, ở 20 C 1 thể tích H2O hòa tan 2,3 thể tích Cl2, Clo tan nhiều trong dung môi hữu cơ : benzen (C6H6), cacbontetraclorua (CCl4)
  7. III.Tính chất hóa học Do lớp ngoài cùng có 7e nên Clo dễ nhận 1e thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng với kim loại và hidro. 1-Tác dụng với kim loại :
  8. Ví dụ 00t0 +3 -1 2Al + 3 Cl2 Ỉ2AlCl3 Chất khử Chất oxy hóa
  9. Ví dụ 00t0 +2 -1 Cu + Cl2 Ỉ CuCl2 Chất khử Chất oxy hóa
  10. Ví dụ 00t0 +3 -1 23Fe + Cl2 Ỉ 2FeCl3 Chất khử Chất oxy hóa
  11. Vậy trong phản ứng với kim loại Clo có tính oxi hóa và kim loại đạt mức oxi hóa cao nhất. phản ứng xảy ra nhanh, tỏa nhiều nhiệttạomuốiclorua n Cl2 + 2M Ỉ 2MCln
  12. 2-Tác dụng với Hydro :
  13. tạo khí hydroclorua: 0 0 as +1 −1 H 2 + Cl2 ⎯⎯→ 2H Cl Chất khử Chất oxy hóa 3-Tác dụng với nước : - khi tan trong nước 1 phần clo tác dụng với nước: 0 −1 +1 Cl 2 + H2O Ỉ HCl + HCl O (axít hypoclorơ) Chất khử Chất oxy hóa -Và HClO (axít hypoclorơ) không bền ,tự phân hủy: +1 −1 HCl O Ỉ HCl + O Do đó axít hypoclorơ có tính oxy hóa mạnh, tính chất này dùng để tẩy trắng vải sợi
  14. Ngoài ra clo còn tác dụng được với phi kim(S, P), dung dịch kiềm(NaOH,KOH, Ca(OH)2), với các hợp chất mà nguyên tố còn có mức oxy hóa cao hơn 2P + 3 Cl2 Ỉ 2PCl3 Cl2 + 2 NaOH Ỉ NaCl + Na ClO + H2O nước gia ven +2 +3 2Fe Cl2 + Cl2 Ỉ 2Fe Cl3
  15. IV.Điều chế 1-Trong phòng thí nghiệm: từ axít clohydric đậm đặc và chất oxy hóa (MnO2, KMnO4, . . .) t 0 4 HCl + MnO2 ⎯⎯→ MnCl2 + Cl2↑+ 2 H2O 16HCl + 222 KMnO4 Ỉ KCl + MnCl2 + 5 Cl 2↑ + 8 H2O
  16. Sơ đồ điều chế Clo trong phòng thí nghiệm •Cl2
  17. 2-Trong công nghiệp : từ sự điện phân dung dịch đậm đặc muối ăn trong nước, có vách ngăn: đp 2NaCl + 22 H O Cl ↑+ H ↑+ NaOH 2 vn 2 2
  18. V.Ứng dụng Nuớc Clo dùng tiệt trùng trong nhà máy nước, dùng tẩy trắng vải , giấy, điều chế clorua vôi, axít clohydric, dược phẩm, chất màu, chất dẻo, tơ, cao su nhân tạo . . .
  19. VI.Củng cố 1-Nêu tính chất hóa học đặc trưng của Clo, giải thích bằng cấu tạo nguyên tử. Clo thể hiện tính oxy hóa mạnh do có 7e lớp ngoài cùng nên dễ nhận thêm 1e hoặc góp chung 1e để đạt cơ cấu bền.
  20. 2-Vì sao khí clo ẩm có tính tẩy màu, khí clo khô không có tính tẩy màu ?
  21. Vì khí clo ẩm có sự tạo thành axít hypoclorơ có tính oxy hóa mạnh tự phân hủy thành oxy nguyên tử Cl2 + H2O Ỉ HCl + HClO HClO Ỉ HCl + O
  22. 3- Thực hiện chuỗi phản ứng: 4 ⎯⎯→1 ⎯⎯→2 ⎯⎯→3 ⎯⎯→ MnO2 Cl2 HCl Cl2 FeCl3 5 ⎯⎯→6 ⎯⎯→7 NaCl Cl2 HClO 8 Nước gia ven
  23. 4- Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho Clo tác dụng với Mg, KOH, Ca(OH)2, NaBr, KI
  24. Cl2 + Mg Ỉ MgCl2 Cl2 + 2KOH Ỉ KCl + KClO + H2O 2Cl2 + 2Ca(OH)2 ỈCaCl2 + Ca(ClO)2 + 2H2O hay Cl2 + Ca(OH)2 Ỉ CaOCl2 + H2O Clorua vôi Cl2 + 2NaBr Ỉ 2NaCl + Br2 Cl2 + 2KI Ỉ 2KCl + I2 *Halogen có tính oxy hóa mạnh đẩy được halogen yếu hơn ra khỏi dung dịch muối
  25. 5- Cho 0,2mol KMnO4 tác dụng hoàn toàn với HCl đậm đặc, khí Clo thu được có đủ tác dụng với 0,4mol sắt không? *Không đủ vì theo phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl Ỉ2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 +8 H2O 0,2 0,5 mà 2Fe + 3Cl2 Ỉ 2FeCl3 0,4 cần 0,6