Bài giảng Chi trên chi dưới

ppt 67 trang phuongnguyen 3650
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Chi trên chi dưới", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_chi_tren_chi_duoi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Chi trên chi dưới

  1. GP CHI TRÊN CHI DƯỚI
  2. MỤC TIÊU • Biết được một số xương, cơ chi trên chi dưới • Biết được mạch máu, thần kinh chính chi phối chi trên, chi dưới
  3. THÀNH PHẦN BỘ XƯƠNG: 206 xương Hệ xương gồm : x. đầu mặt Xương trục: x. đầu mặt x. Sườn X Trục x. ức x. cột sống x. cột sống x. sườn X chi trên x. ức X phụ Xương phụ: xương chi trên X chi dưới xương chi dưới X vừng , x bất thường khác
  4. CHỨC NĂNG: 1. Nâng đỡ: tạo nên khung cứng giúp nâng đỡ lồng ngực, thân mình & chỗ bám của cấu trúc mềm 2. Bảo vệ: x đầu mặt che chỡ cho não x lồng ngực bảo vệ tim, phổi khung chậu bảo vệ bàng quang, tử cung 3.Vận động:cơ bám vào x, co cơ tạo vận dộng các khớp 4. Tạo máu & trao đổi chất: Tủy xương tạo hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu Nơi dự trữ và trao đổi mỡ, Canxi, phốt-pho
  5. PHÂN LOẠI: Xương dài: x. cánh tay, x. đùi Xương ngắn: x. cổ tay, cổ chân Xương dẹt: x.sọ, x.ức Xương bất định hình: x thái dương Xương vừng: x. bánh chè
  6. XƯƠNG ĐẦU MẶT 8 Xương sọ: chứa não bộ, cơ quan thính giác- thăng bằng Phần trên: vòm sọ Phần dưới: nền sọ 15 xương mặt: nằm quanh x. hàm trên cùng x nền sọ tạo nên ổ mắt, ổ mũi và ổ miệng
  7. XƯƠNG THÂN CỘT SỐNG - Gồm 33 – 35 đốt sống. - Tiếp khớp nhau thành cột xương uốn lượn từ nền sọ xương cụt. - Có 4 chiều cong: cổ, ngực, thắt lưng & chậu. Nhìn nghiêng Nhìn thẳng & từ phía sau
  8. Các xương chi trên
  9. GPH XƯƠNG CHI DƯỚI - Xương chậu (2) + Xương cùng Đai chi dưới - Xương đùi Khớp hông - Xương chày Khớp gối - Xương mác - Xương bánh chè - Các xương cổ chân (7) - Các xương bàn chân - Các xương đốt bàn chân (5) (19) - Các xương đốt ngón chân (14)
  10. Phân loại các khớp * Khớp bất động * Khớp bán động * Khớp động: 3 loại Khớp bản lề - Khớp cử động theo một trục (Unaxial Joint) Khớp trục dọc Khớp yên ngựa - Khớp cử động theo hai trục (Biaxial Joint) Khớp dạng ellipse Khớp chỏm-ổ chảo - Khớp cử động theo nhiều trục (Multiaxial Joint) Khớp trượt
  11. CƠ CHI TRÊN 2- CƠ TRÊN GAI 1- CƠ DELTA 3- CƠ DƯỚI GAI 4- CƠ TRỊN BÉ 5- CƠ TRỊN LỚN
  12. CƠ CHI TRÊN 1- CƠ CÁNH TAY: 1.1- CƠ CÁNH TAY TRƯỚC: 1.1.1- LỚP NƠNG: NGUYÊN ỦY: NGUYÊN ỦY: MÕM QUẠ CỦ TRÊN Ổ CHẢO ĐẦU NGẮN ĐẦU DÀI BÁM TẬN: GÂN CƠ NHỊ ĐẦU LỒI CỦ QUAY CƠ NHỊ ĐẦU CÁNH TAY TRẺ CÂN CƠ
  13. CƠ CHI TRÊN 1- CƠ CÁNH TAY: 1.1- CƠ CÁNH TAY TRƯỚC: 1.1.2- LỚP SÂU: 1- CƠ QUẠ- CÁNH TAY BÁM TÂN: MÕM VẸT XƯƠNG TRỤ NGUYÊN UỶ: MÕM QUẠ NGUYÊN UỶ: 2/3 DƯỚI BÁM TÂN: 1/3 TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY XƯƠNG CÁNH TAY 2- CƠ CÁNH TAY
  14. CƠ CHI TRÊN 1- CƠ CÁNH TAY: 1.2- CƠ CÁNH TAY SAU: NGUYÊN ỦY: CỦ DƯỚI Ổ CHẢO ĐẦU TRONG ĐẦU DÀI NGUYÊN ỦY: MẶT SAU XƯƠNG CÁNH TAY ĐẦU NGỒI GÂN CƠ TAM ĐẦU NGUYÊN ỦY: MẶT SAU XƯƠNG BÁM TÂN:: CÁNH TAY MÕM KHUỶU
  15. Cơ cánh tay • Cơ delta • Mặt trước – Lớp nơng: cơ nhị đầu – Lớp sâu: cơ cánh tay • Mặt sau: cơ tam đầu cánh tay
  16. CƠ CHI TRÊN 1- CƠ CÁNH TAY: CÁNH TAY TRƯỚC VÁCH GIAN CƠ TRONG CƠ NHỊ ĐẦU TK GIỮA ĐẦU VÁCH GIAN TRONG ĐỘNG CƠ NGỒI MẠCH CÁNH TAY CÁNH TAY SAU
  17. CƠ CHI TRÊN 2- CƠ CẲNG TAY: 2.1- CƠ CẲNG TAY TRƯỚC: 2.1.1- LỚP NƠNG: SẤP TRỊN GẤP CỔ TAY QUAY GAN TAY DÀI GẤP CỔ TAY TRỤ
  18. CƠ CHI TRÊN 2- CƠ CẲNG TAY: 2.1- CƠ CẲNG TAY TRƯỚC: 2.1.1- LỚP NƠNG: CƠ SẤP TRỊN NGUYÊN ỦY: - MÕM TRÊN LỒI CẦU TRONG - MÕM VẸT X. TRỤ BÁM TẬN: GIỮA NGỒI X. QUAY ĐỘNG TÁC: GẤP VÀ SẤP CẲNG TAY
  19. 2- CƠ CẲNG TAY: CƠ CHI TRÊN 2.1- CƠ CẲNG TAY TRƯỚC: 2.1.1- LỚP NƠNG: GẤP CỔ TAY TRỤ GẤP CỔ TAY QUAY NGUYÊN ỦY: NGUYÊN ỦY: - MÕM TRÊN LỒI CẦU MÕM TRÊN TRONG ĐỘNG TÁC: LỒI CẦU TRONG GẤP CỔ TAY - MÕM KHUỶU X. TRỤ BÁM TẬN: BÁM TẬN: BÁM TẬN: NỀN X. ĐỐT - X. ĐẬU, X. MĨC - CÂN GAN TAY BÀN NGĨN 2 - X. ĐỐT BÀN NGĨN 5 - MẠC GIỮ GÂN GẤP ĐỘNG TÁC: ĐỘNG TÁC: NGUYÊN ỦY: GẤP- DANG GẤP CỔ TAY MÕM TRÊN CỔ TAY LỒI CẦU TRONG GAN TAY DÀI
  20. CƠ CHI TRÊN 2- CƠ CẲNG TAY: 2.1- CƠ CẲNG TAY TRƯỚC: 2.1.2- LỚP GIỮA: CƠ GẤP CHUNG CÁC NGĨN NƠNG NGUYÊN ỦY: - MÕM TRÊN LỒI CẦU TRONG - MÕM VẸT X. TRỤ BÁM TẬN: ĐỐT GIỮA X.ĐỐT NGĨN 2- 5 ĐỘNG TÁC: GẤP DỐT GẦN VÀ GẤP CỔ TAY
  21. CƠ CHI TRÊN 2- CƠ CẲNG TAY: GẤP NGĨN CÁI DÀI 2.1- CƠ CẲNG TAY TRƯỚC: 2.1.2- LỚP SÂU: NGUYÊN ỦY: ĐỘNG TÁC: ½ GIỮA MẶT TRƯỚC GẤP CỔ TAY X. QUAY GẤP ĐỐT XA BÁM TẬN: BÁM TẬN: ĐỐT XA NGĨN 1 ĐỐT XA NGĨN 2- 5 NGUYÊN ỦY: ĐỘNG TÁC: MẶT TRƯỚC- TRONG GẤP NGĨN 1 X. TRỤ VÀ MÀNG GIAN CỐT GẤP CHUNG CÁC NGĨN SÂU
  22. CƠ CHI TRÊN 2- CƠ CẲNG TAY: 2.1- CƠ CẲNG TAY TRƯỚC: 2.1.2- LỚP SÂU: CƠ SẤP VUƠNG NGUYÊN ỦY: ¼ DƯỚI MẶT TRƯỚC X.TRỤ BÁM TẬN: 1/4 DƯỚI MẶT TRƯỚC X. QUAY ĐỘNG TÁC: SẤP CẲNG TAY- BÀN TAY
  23. Cơ cẳng tay trước • Lớp nơng: – Cơ sấp trịn – Cơ gấp cổ tay quay – Cơ gan tay dài – Cơ gấp cổ tay trụ • Lớp giữa: cơ gấp chung các ngĩn nơng • Lớp sâu: – Cơ gấp ngĩn cái dài – Cơ gấp chung các ngĩn sâu – Cơ sấp vuơng
  24. CƠ CHI TRÊN 2- CƠ CẲNG TAY: 2.2- CƠ CẲNG TAY SAU: 2.2.2- NHĨM NGỒI: ĐỘNG TÁC: GẤP SẤP CẲNG TAY BÁM TẬN: MÕM TRÂM QUAY NGUYÊN ỦY: - 2/3 TRÊNMÕM TRÊN LỒI CẦU NGỒI - VÁCH GIAN CƠ NGỒI 1- CÁNH TAY QUAY
  25. CƠ CHI TRÊN 2- CƠ CẲNG TAY: 2.2- CƠ CẲNG TAY SAU: 2- CƠ DƯỖI CỔ TAY QUAY DÀI 2.2.1- NHĨM NGỒI: 3- CƠ DƯỖI CỔ TAY QUAY NGẰN NGUYÊN ỦY: - 1/3 DƯỚI MÕM TRÊN LỒI CẦU NGỒI NGUYÊN ỦY: - VÁCH GIAN CƠ NGỒI MÕM TRÊN LỒI CẦU NGỒI BÁM TẬN: BÁM TẬN: NỀN XƯƠNG ĐỐT BÀN 2 NỀN XƯƠNG ĐỐT BÀN 3 ĐỘNG TÁC: ĐỘNG TÁC: DUỖI, DẠNG BÀN TAY DUỖI, DẠNG BÀN TAY
  26. CƠ CHI TRÊN 2- CƠ CẲNG TAY: 2.2- CƠ CẲNG TAY SAU: 2.2.2- NHĨM SAU: 2.2.2.1- LỚP NƠNG: 4 CƠ CƠ KHUỶU CƠ DUỖI CỔ TAY TRỤ CƠ DUỖI NGĨN ÚT CƠ DUỖI CHUNG CÁC NGĨN
  27. CƠ CHI TRÊN 2- CƠ CẲNG TAY: 2.2- CƠ CẲNG TAY SAU: 2.2.2- NHĨM SAU: 1- CƠ DẠNG NGĨN CÁI DÀI 2.2.2.2- LỚP SÂU: 5 CƠ 2- CƠ DUỖI NGĨN CÁI NGẮN NGUYÊN ỦY: MẶT SAU 1/3 TRÊN X. TRỤ, X. QUAY, MÀNG GIAN CỐT NGUYÊN ỦY: BÁM TẬN: MẶT SAU 1/3 TRÊN X. TRỤ, NỀN XƯƠNG ĐỐT BÀN X. QUAY, MÀNG GIAN CỐT NGĨN 1 BÁM TẬN: ĐỘNG TÁC: NỀN XƯƠNG ĐỐT GẦN DẠNG NGĨN CÁI NGĨN 1 ĐỘNG TÁC: DUỖI ĐỐT GẦN NGĨN CÁI
  28. CƠ CHI TRÊN 2- CƠ CẲNG TAY: 2.2- CƠ CẲNG TAY SAU: 2.2.2- NHĨM SAU: 4- CƠ DUỖI NGĨN TRỎ 2.2.2.2- LỚP SÂU: 5 CƠ 3- CƠ DUỖI NGĨN CÁI DÀI NGUYÊN ỦY: MẶT SAU 1/3 DƯỚI X. TRỤ, MÀNG GIAN CỐT NGUYÊN ỦY: BÁM TẬN: MẶT SAU 1/3 GIỮA X. TRỤ, GÂN DUỖI CÁC NGĨN MÀNG GIAN CỐT (NGĨN 2) BÁM TẬN: ĐỘNG TÁC: NỀN XƯƠNG ĐỐT XA DẠNG NGĨN CÁI NGĨN 1 ĐỘNG TÁC: DUỖI ĐỐT XA NGĨN CÁI
  29. CƠ CHI TRÊN 2- CƠ CẲNG TAY: 2.2- CƠ CẲNG TAY SAU: 2.2.2- NHĨM SAU: 2.2.2.2- LỚP SÂU: 5 CƠ 5- CƠ NGỮA NGUYÊN ỦY: MÕM TRÊN LỒI CẦU NGỒI BÁM TẬN: MẶT NGỒI, BỜ SAU X. QUAY ĐỘNG TÁC: NGỮA CẲNG TAY
  30. Cơ cẳng tay sau Nhĩm ngồi: 1. Cơ cánh tay quay 2. Cơ duỗi cổ tay quay ngắn 3. Cơ duỗi cổ tay quay dài Nhĩm sau: - Lớp nơng:4 cơ: cơ duỗi cổ tay trụ, cơ khuỷu, cơ duỗi ngĩn út, cơ duỗi chung các ngĩn - Lớp sâu: 5 cơ: cơ dạng ngĩn cái dài, duỗi ngĩn cái ngắn, cơ duỗi ngĩn cái dài, cơ duỗi ngĩn trỏ, cơ ngữa
  31. CƠ CHI TRÊN GCT GT DÀI SẤP QUAY TRỊN GCN QUAY GNC NƠNG DÀI GCT NGỮA GCNSÂU TRỤ DCN TRỤ
  32. TK quay
  33. ĐM quay ĐM TK trụ Tk giữa
  34. CƠ CHI DƯỚI 1- VÙNG MƠNG: 1.1- LỚP NƠNG: NGUYÊN ỦY: NGUYÊN ỦY: MƠNG DIỆN MƠNG MƠNG MÀO CHẬU Ậ LỚN MÀO CH U LỚN ĐƯỜNG MƠNG SAU MẶT SAU X. CÙNG DÂY CHẰNG CÙNG- Ụ NGỒI BÁM TÂN: 1/3 TRÊN BÁM TÂN: DẢI CHẬU CHÀY DẢI CHẬU CHÀY ĐƯỜNG RÁP ĐỘNG TÁC ĐỘNG TÁC GẤP, DẠNG DUỖI, XOAY XOAY NGỒI NGỒI ĐÙI XOAU TRONG ĐÙI MƠNG LỚN CĂNG MẠC ĐÙI
  35. CƠ CHI DƯỚI 2- VÙNG ĐÙI: DUỖI ĐÙI 2.1- VÙNG ĐÙI TRƯỚC: TỨ ĐẦU ĐÙI NGUYÊN ỦY: CƠ THẲNG ĐÙI GAI CHẬU TRƯỚC TRÊN CƠ RỘNG TRONG BÁM TÂN: MẶT TRONG ĐẦU TRÊN X. CHÀY CƠ RỘNG NGỒI ĐỘNG TÁC -GẤP CƠ RỘNG GIỮA -XOAY TRONG CẲNG CHÂN CƠ MAY
  36. CƠ CHI DƯỚI 2- VÙNG ĐÙI: 2.1- VÙNG ĐÙI TRƯỚC: D12 L1 L2 L3 L4 ĐỘNG TÁC -GẤP ĐÙI VÀO THÂN -NGHIÊNG NGƯỜI MẤU CHUYỂN NHỎ CƠ THẮT LƯNG- CHẬU
  37. CƠ KHÉP DÀI CƠ CHI DƯỚI ĐỘNG TÁC 2- VÙNG ĐÙI: - GẤP, KHÉP 2.2- VÙNG ĐÙI TRONG: -XOAY TRONG 2.2.1- LỚP NƠNG: BÁM TÂN: ĐƯỜNG RÁP NGUYÊN ỦY: - MÀO LƯỢC BÁM TÂN: NGUYÊN ỦY: ĐƯỜNG LƯƠC - BỜ DƯƠI X. MU ĐỘNG TÁC ĐỘNG TÁC -GẤP, KHÉP - GẤP, KHÉP -XOAY TRONG ĐÙI -XOAY TRONG BÁM TÂN: LỒI CẦU TRONG NGUYÊN ỦY: - BỜ DƯƠI CƠ LƯỢC X. MU CƠ THON
  38. 2- VÙNG ĐÙI: CƠ CHI DƯỚI 2.2- VÙNG ĐÙI TRONG: TAM GIÁC ĐÙI CHỨA BÓ MẠCH, TK ĐÙI
  39. CƠ CHI DƯỚI 2- VÙNG ĐÙI: 2.2- VÙNG ĐÙI TRONG: 2.2.2- LỚP GIỮA: 2.2.3- LỚP SÂU: NGUYÊN ỦY: NGUYÊN ỦY: -NGÀNH DƯỚI -NGÀNH DƯỚI X. MU X. MU BÁM TÂN: BÁM TÂN: MÉP NGỊAI MÉP TRONG ĐƯỜNG RÁP ĐƯỜNG RÁP ĐỘNG TÁC ĐỘNG TÁC -GẤP, KHÉP -GẤP, KHÉP -XOAY TRONG ĐÙI -XOAY NGỒI ĐÙI CƠ KHÉP LỚN CƠ KHÉP NGẮN
  40. CƠ CHI DƯỚI 2- VÙNG ĐÙI: 2.3- VÙNG ĐÙI SAU: NGUYÊN ỦY: NGUYÊN ỦY: -Ụ NGỒI -Ụ NGỒI (ĐẦU DÀI) - ĐƯỜNG RÁP ( ĐẦU NGẮN) BÁM TÂN: MẶT TRONG BÁM TÂN: ĐẦU TRÊN X. CHÀY LỒI CẦU NGỒI X. CHÀY ĐỘNG TÁC Ộ -GẤP, DUỖI Đ NG TÁC -XOAY TRONG - GẤP, XOAY NGỒI Ẳ CẲNG CHÂN C NG CHÂN CƠ BÁN - DUỖI ĐÙI MÀNG CƠ BÁN GÂN CƠ NHỊ ĐẦU ĐÙI
  41. CƠ CHI DƯỚI 2- VÙNG ĐÙI: 2.3- VÙNG ĐÙI SAU: HỐ KHEO
  42. Cơ chi dưới • Cơ mơng lớn • Vùng đùi trước: cơ tứ đầu đùi, cơ may, cơ thắt lưng lớn, cơ chậu • Vùng đùi trong: – Lớp nơng: cơ lược, cơ thon, cơ khép dài – Tam giác đùi chứa bĩ mạch, thần kinh – Lớp giữa: cơ khép ngắn – Lớp sâu: cơ khép lớn • Vùng đùi sau: Cơ bán màng, cơ bán gân, cơ nhị đầu đùi
  43. CƠ CHI DƯỚI 3- VÙNG CẲNG CHÂN: 3.2- VÙNG CẲNG CHÂN SAU: 3.2.1- LỚP NƠNG: (03 CƠ) NGUYÊN ỦY: -LỒI CẦU TRONG -LỒI CẦU NGỒI BÁM TÂN: XƯƠNG GĨT ĐỘNG TÁC - GẤP CẲNG CHÂN -GẤP BÀN CHÂN CƠ BỤNG CHÂN
  44. CƠ CHI DƯỚI 3- VÙNG CẲNG CHÂN: 3.2- VÙNG CẲNG CHÂN SAU: 3.2.1- LỚP NƠNG: (03 CƠ) NGUYÊN ỦY: NGUYÊN ỦY: -BỜ DƯỚI -CHỎM MÁC ĐƯỜNG RÁP -ĐƯỜNG CƠ DÉP BÁM TÂN: XƯƠNG GĨT BÁM TÂN: GÂN XƯƠNG GĨT ACHILLE ĐỘNG TÁC ĐỘNG TÁC -GẤP BÀN CHÂN - GẤP CẲNG CHÂN -GẤP BÀN CHÂN CƠ GAN CHÂN CƠ DÉP
  45. CƠ CHI DƯỚI 3- VÙNG CẲNG CHÂN: 3.2- VÙNG CẲNG CHÂN SAU: CUNG CƠ DÉP 3.2.2- LỚP SÂU: (04 CƠ) NGUYÊN ỦY: -2/3 DƯỚI X. MÁC NGUYÊN ỦY: -MÀNG GIAN CỐT -1/3 GIŨA SAU X. CHÀY -X. MÁC, MÀNG GIAN CỐT BÁM TÂN: ĐỐT XA NGĨN I BÁM TÂN: - X. GHE, X. CHÊM - NỀN X. ĐỐT BÀN II, III, IV ĐỘNG TÁC - GẤP NGĨN I ĐỘNG TÁC -NGHIÊNG TRONG -GẤP, NGHIÊNG TRONG -BÀN CHÂN BÀN CHÂN CƠ CHÀY SAU CƠ GẤP NGĨN CÁI DÀI
  46. CƠ CHI DƯỚI 3- VÙNG CẲNG CHÂN: 3.2- VÙNG CẲNG CHÂN SAU: 3.2.2- LỚP SÂU:( 04 CƠ) NGUYÊN ỦY: -1/3 GIỮA SAU NGUYÊN ỦY: X. CHÀY -LỒI CẦU NGỒI X. ĐÙI BÁM TÂN: NỀN ĐỐT XA BÁM TÂN: NGĨN II, III, IV, V - ĐƯỜNG CƠ DÉP ĐỘNG TÁC - GẤP NGĨN II, III, IV, V ĐỘNG TÁC -GẤP, XOAY TRONG -GẤP, XOAY TRONG BÀN CHÂN CẲNG CHÂN CƠ KHOEO CƠ GẤP CÁC NGĨN CHÂN DÀI
  47. CƠ CHI DƯỚI 3- VÙNG CẲNG CHÂN: 3.1- VÙNG CẲNG CHÂN TRƯỚC:(03 CƠ) CƠ DUỖI NGĨN CÁI DÀI NGUYÊN ỦY: -LỒI CẦU NGỒI X. CHÀY MÀNG GIAN CỐT ĐỘNG TÁC - DUỖI NGĨN II, III, IV, V -DUỖI BÀN CHÂN BÁM TÂN: -NGHIÊNG NGỒI BÀN CHÂN - NỀN X. ĐỐT BÀN BÁM TÂN: NGĨN I NỀN X. ĐỐT GIỮA, XA NGĨN II, III, IV, V ĐỘNG TÁC NGUYÊN ỦY: -DUỖI, NGHIÊNG - LỒI CẦU NGỒI X. CHÀY TRONG BÀN CHÂN -¾ TRÊN TRONG X. MÁC -MÀNG GIAN CỐT CƠ CHÀY TRƯỚC CƠ DUỖI CÁC NGĨN CHÂN DÀI
  48. CƠ CHI DƯỚI 3- VÙNG CẲNG CHÂN: 3.1- VÙNG CẲNG CHÂN NGỒI:(02 CƠ) NGUYÊN ỦY: -2/3 DƯỚI NGỒI NGUYÊN ỦY: X. MÁC -CHỎM MÁC, MẶT NGỒI -VÁCH GIAN CƠ X. MÁC -TRƯỚC, SAU -VÁCH GIAN CƠ TRƯỚC, SAU BÁM TÂN: NỀN X. ĐỐT BÀN BÁM TÂN: NGĨN V - NỀN X. ĐỐT BÀN NGĨN I - X. CHÊM TRONG ĐỘNG TÁC GẤP BÀN CHÂN ĐỘNG TÁC -GẤP, NGHIÊNG NGỒI BÀN CHÂN CƠ MÁC DÀI CƠ MÁC NGẮN
  49. Cơ vùng cẳng chân • Cẳng chân sau – Lớp nơng 3 cơ: cơ bụng chân,gan chân, cơ dép – Lớp sâu 4 cơ: cơ chày sau, cơ gấp ngĩn chân cái dài, cơ khoeo, cơ gấp các ngĩn chân dài. • Cẳng chân trước 3 cơ: cơ chày trước, cơ duỗi ngĩn cái dài,cơ duỗi các ngĩn chân dài • Cẳng chân ngồi: cơ mác dài, cơ mác ngắn
  50. ĐMTM chậu ngồi Dây chằng bẹn ĐM TM đùi TK đùi ĐM đùi sâu ĐM TM đùi