Bài giảng Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (501040) - Chương 6: Danh sách và chuỗi

pdf 39 trang phuongnguyen 3091
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (501040) - Chương 6: Danh sách và chuỗi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_cau_truc_du_lieu_va_giai_thuat_501040_chuong_6_dan.pdf

Nội dung text: Bài giảng Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (501040) - Chương 6: Danh sách và chuỗi

  1. A C CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ B F GIẢI THUẬT (501040) D E Chương 6: Danh sách và chuỗi G K H
  2. Danh sách trừu tượng Một danh sách (list) kiểu T Một dãy hữu hạn kiểu T Một số tác vụ: 1. Khởi tạo danh sách rỗng (create) 2. Kiểm tra rỗng (empty) 3. Kiểm tra đầy (full) 4. Tính kích thước (size) 5. Xóa rỗng danh sách (clear) 6. Thêm một giá trị vào danh sách tại một ví trí cụ thể (insert) 7. Lấy một giá trị tại một vị trí cụ thể ra khỏi danh sách (remove) 8. Nhận về giá trị tại một vị trí cụ thể (retrieve) 9. Thay thế một giá trị tại một vị trí cụ thể (replace) 10. Duyệt danh sách và thi hành một tác vụ tại mỗi vị trí (traverse) 2 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 6. Danh sách và chuỗi
  3. Thiết kế các phương thức 3 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 6. Danh sách và chuỗi
  4. Chỉ số các phần tử Đánh chỉ số một danh sách có n phần tử: Đánh chỉ số từ 0, 1, các phần tử Ví dụ: a0, a1, a2, , an-1 Phần tử aidx đứng sau aidx-1 và trước aidx+1 (nếu có) Dùng chỉ số: Tìm thấy một phần tử, trả về vị trí (chỉ số) của nó. Thêm vào một phần tử tại vị trí idx thì chỉ số các phần tử cũ từ idx trở về sau đều tăng lên 1. Chỉ số này được dùng bất kể danh sách được hiện thực thế nào ở cấp vật lý. 4 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 6. Danh sách và chuỗi
  5. Phương thức insert và remove 5 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 6. Danh sách và chuỗi
  6. Phương thức retrieve và replace 6 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 6. Danh sách và chuỗi
  7. Phương thức traverse và tham số hàm void print_int(int &x) { cout alist; Tùy theo mục đích mà gọi alist.traverse(print_int); các hàm khác nhau. alist.traverse(increase_int); } 7 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 6. Danh sách và chuỗi
  8. Hiện thực danh sách liên tục template class List { public: // methods of the List ADT List( ); int size( ) const; bool full( ) const; bool empty( ) const; void clear( ); void traverse(void (*visit)(List_entry &)); Error_code retrieve(int position, List_entry &x) const; Error_code replace(int position, const List_entry &x); Error_code remove(int position, List_entry &x); Error_code insert(int position, const List_entry &x); protected: // data members for a contiguous list implementation int count; List_entry entry[max_list]; }; 8 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 6. Danh sách và chuỗi
  9. Thêm vào một danh sách liên tục z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 a b c d e f g h count=9count=8 insert(3, ‘z’) 9 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 6. Danh sách và chuỗi
  10. Giải thuật thêm vào một danh sách liên tục Algorithm Insert Input: position là vị trí cần thêm vào, x là giá trị cần thêm vào Output: danh sách đã thêm vào x 1. if list đầy 1.1. return overflow 2. if position nằm ngoài khoảng [0 count] 2.1. return range_error //Dời tất cả các phần tử từ position về sau 1 vị trí 3. for index = count-1 down to position 3.1. entry[index+1] = entry[index] 4. entry[position] = x //Gán x vào vị trí position 5. count++ //Tăng số phần tử lên 1 6. return success; End Insert 10 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 6. Danh sách và chuỗi
  11. Mã C++ thêm vào một danh sách liên tục template Error_code List :: insert(int position, const List_entry &x) { if (full( )) return overflow; if (position count) return range_error; for (int i = count − 1; i >= position; i−−) entry[i + 1] = entry[i]; entry[position] = x; count++; return success; } 11 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 6. Danh sách và chuỗi
  12. Xóa từ một danh sách liên tục x 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 a b c d e f g h count=8count=7 remove(3, x) 12 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 6. Danh sách và chuỗi
  13. Giải thuật xóa từ một danh sách liên tục Algorithm Remove Input: position là vị trí cần xóa bỏ, x là giá trị lấy ra được Output: danh sách đã xóa bỏ phần tử tại position 1. if list rỗng 1.1. return underflow 2. if position nằm ngoài khoảng [0 count-1] 2.1. return range_error 3. x = entry[position] //Lấy x tại vị trí position ra 4. count //Giảm số phần tử đi 1 //Dời tất cả các phần tử từ position về trước 1 vị trí 5. for index = position to count-1 5.1. entry[index] = entry[index+1] 6. return success; End Remove 13 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 6. Danh sách và chuỗi
  14. Giải thuật duyệt một danh sách liên tục Algorithm Traverse Input: hàm visit dùng để tác động vào từng phần tử Output: danh sách được cập nhật bằng hàm visit //Quét qua tất cả các phần tử trong list 1. for index = 0 to count-1 1.1. Thi hành hàm visit để duyệt phần tử entry[index] End Traverse 14 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 6. Danh sách và chuỗi
  15. Mã C++ duyệt một danh sách liên tục template void List :: traverse(void (*visit)(List_entry &)) /* Post: Tác vụ cho bởi hàm visit sẽ được thi hành tại mỗi thành phần của list bắt đầu từ vị trí 0 trở đi. */ { for (int i = 0; i < count; i++) (*visit)(entry[i]); } 15 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 6. Danh sách và chuỗi
  16. Danh sách liên kết đơn (DSLK đơn) 16 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 6. Danh sách và chuỗi
  17. Hiện thực DSLK đơn template class List { public: // Specifications for the methods of the list ADT go here. // The following methods replace compiler-generated defaults. List( ); ~List( ); List(const List ©); void operator = (const List ©); protected: // Data members for the linked list implementation now follow. int count; Node * head; // The following auxiliary function is used to locate list positions Node *set_position(int position) const; }; 17 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 6. Danh sách và chuỗi
  18. Tìm vị trí trên DSLK đơn Nhu cầu: Nhập vào chỉ số của một phần tử Cho biết đó là phần tử nào (con trỏ chỉ đến phần tử) Ý tưởng: Bắt đầu từ phần tử đầu tiên Di chuyển đúng position bước thì đến được phần tử cần tìm Phải đảm bảo là position nằm trong khoảng [0 count-1] 18 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 6. Danh sách và chuỗi
  19. Giải thuật tìm vị trí trên DSLK đơn Algorithm Set position Input: position là vị trí cần tìm Output: con trỏ chỉ đến phần tử tại vị trí cần tìm 1. set q to head 2. for index =0 to position //Thi hành position bước 2.1. advance q to the next element //Trỏ q đến phần tử kế tiếp 3. return q End Set position set_position(2) q index=0 index=1 index=2 head x y z m 19 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 6. Danh sách và chuỗi
  20. Mã C++ tìm vị trí trên DSLK đơn template Node *List :: set_position(int position) const /* Pre: position là vị trí hợp lệ trong list, 0 *q = head; for (int i = 0; i next; return q; } 20 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 6. Danh sách và chuỗi
  21. Thêm vào một DSLK đơn previous_node following_node phần tử tại vị trí position x y phần tử tại vị trí position-1 bây giờ, phần tử này có vị trí position+1 new_node a bây giờ, phần tử này có vị trí position 21 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 6. Danh sách và chuỗi
  22. Giải thuật thêm vào một DSLK đơn Algorithm Insert Input: position là vị trí thêm vào, x là giá trị thêm vào Output: danh sách đã thêm vào x tại vị trí position 1. Nếu position > 0 1.1. Trỏ previous đến phần tử tại vị trí position-1 1.2. Trỏ following đến phần tử sau previous 2. Ngược lại 2.1. Trỏ following đến head 3. Tạo ra node mới là new_node với giá trị x 4. Trỏ next của new_node đến following 5. Nếu position là 0 5.1. Trỏ head đến new_node 6. Ngược lại 6.1. Trỏ next của previous đến new_node 7. Tăng số lượng các phần tử lên 1 End Insert 22 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 6. Danh sách và chuỗi
  23. Mã C++ thêm vào một DSLK đơn template Error_code List :: insert(int position, const List_entry &x) { if (position count) return range_error; Node *new_node, *previous, *following; if (position > 0) { previous = set_position(position − 1); following = previous->next; } else following = head; new_node = new Node (x, following); if (new_node == NULL) return overflow; if (position == 0) head = new_node; else previous->next = new_node; count++; return success; } 23 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 6. Danh sách và chuỗi
  24. Xóa bỏ từ một DSLK đơn previous_node following_node x y z phần tử tại vị trí position-1 phần tử tại vị trí position phần tử tại vị trí position+1 bây giờ, phần tử này có vị trí position 24 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 6. Danh sách và chuỗi
  25. DSLK kép (Doubly linked list) 25 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 6. Danh sách và chuỗi
  26. Định nghĩa DSLK kép template class List { public: // Add specications for methods of the list ADT. // Add methods to replace compiler generated defaults. protected: // Data members for the doubly-linked list implementation follow: int count; mutable int current_position; mutable Node *current; // The auxiliary function to locate list positions follows: void set_position(int position) const; }; Các hàm hằng (const) có thể thay đổi giá trị của các biến mutable này 26 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 6. Danh sách và chuỗi
  27. Định nghĩa Node cho DSLK kép template struct Node { // data members Node_entry entry; Node *next; Node *back; // constructors Node( ); Node(Node_entry, Node *link_back = NULL, Node *link_next = NULL); }; z 27 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 6. Danh sách và chuỗi
  28. Tìm vị trí trong DSLK kép set_position(6)set_position(8) current current_position x y z m position = 5 position = 6 position = 7 position = 8 28 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 6. Danh sách và chuỗi
  29. Thêm vào trong DSLK kép phần tử tại vị trí position-1 previous following phần tử tại vị trí position x z current y new_node phần tử này bây giờ phần tử này bây giờ có vị trí là position+1 có vị trí là position 29 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 6. Danh sách và chuỗi
  30. Thêm vào trong DSLK kép Algorithm Insert Input: x là giá trị cần thêm vào tại position (0<=position<=count) Output: danh sách đã thêm giá trị x vào vị trí position 1. if position là 0 1.1. if số phần tử là 0 1.1.1. Trỏ following đến NULL 1.2. Trỏ preceding đến NULL 2. else 2.1. Trỏ preceding đến vị trí position -1, following đến vị trí position 3. Tạo ra phần tử mới new_node 4. Trỏ next và back của new_node đến following và preceding 5. if preceding khác rỗng 5.1. Trỏ next của preceding đến new_node 6. if following khác rỗng 6.1. Trỏ back của following đến new_node 7. Tăng số phần tử lên 1 End Insert 30 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 6. Danh sách và chuỗi
  31. Mã C++ thêm vào trong DSLK kép template Error_code List :: insert(int position, const List_entry &x) { Node *new node, *following, *preceding; if (position count) return range_error; if (position == 0) { if (count == 0) following = NULL; else { set_position(0); following = current; } preceding = NULL; } else { set_position(position − 1); preceding = current; following = preceding->next; } new_node = new Node (x, preceding, following); if (new_node == NULL) return overflow; if (preceding != NULL) preceding->next = new_node; if (following != NULL) following->back = new_node; current = new_node; current_position = position; count++; return success; } 31 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 6. Danh sách và chuỗi
  32. So sánh cách hiện thực liên tục và cách hiện thực liên kết DS liên tục thích hợp khi: DSLK thích hợp khi: Kích thước từng phần tử là Kích thước từng phần tử là rất nhỏ lớn Kích thước của cả danh Kích thước của danh sách sách (số phần tử) đã biết không biết trước khi lập trình Có nhiều sự thêm vào, loại Có ít sự thêm vào hay loại bỏ, hay xắp xếp các phần bỏ ở giữa danh sách tử trong danh sách Hình thức truy cập trực tiếp là quan trọng 32 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 6. Danh sách và chuỗi
  33. Chuỗi (string) Chuỗi là một dãy các ký tự Ví dụ: “This is a string” là 1 chuỗi có 16 ký tự “” là một chuỗi rỗng (có 0 ký tự) Chuỗi trừu tượng: Có thể xem là danh sách Có các tác vụ thường dùng: Sao chép (strcpy) Nối kết (strcat) Tính chiều dài (strlen) So sánh 2 chuỗi (strcmp) Tìm một chuỗi trong chuỗi khác (strstr) 33 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 6. Danh sách và chuỗi
  34. Chuỗi trên C Có kiểu là char * Kết thúc bằng ký tự ‘\0’ (NULL) Số phần tử trong bộ nhớ nhiều hơn chiều dài chuỗi là 1 Cần chuẩn bị bộ nhớ cần thiết khi thao tác Ví dụ: char *str1, *str2; delete str2; str2 = new char[strlen(str1) + 1]; strcpy(str2, str1); 34 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 6. Danh sách và chuỗi
  35. Thiết kế lại kiểu dữ liệu chuỗi class String { public: // methods of the string ADT String( ); ~String( ); String (const String ©); // copy constructor String (const char * copy); // conversion from C-string String (List ©); // conversion from List void operator = (const String ©); const char *c_str( ) const; // conversion to C-style string protected: char *entries; int length; }; 35 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 6. Danh sách và chuỗi
  36. Thiết kế các toán tử cần thiết bool operator == (const String &first, const String &second); bool operator > (const String &first, const String &second); bool operator = (const String &first, const String &second); bool operator <= (const String &first, const String &second); bool operator != (const String &first, const String &second); bool operator == (const String &first, const String &second) { return strcmp(first.c_str( ), second.c_str( )) == 0; } 36 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 6. Danh sách và chuỗi
  37. Khởi tạo với chuỗi C String :: String (const char *in_string) /* Pre: The pointer in_string references a C-string. Post: The String is initialized by the C-string in_string. */ { length = strlen(in_string); entries = new char[length + 1]; strcpy(entries, in_string); } 37 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 6. Danh sách và chuỗi
  38. Khởi tạo với danh sách ký tự String :: String (List &in_list) /* Post: The String is initialized by the character List in_list. */ { length = in_list.size( ); entries = new char[length + 1]; for (int i = 0; i < length; i++) in_list.retrieve(i, entries[i]); //Gán ‘\0’ để kết thúc chuỗi entries[length] = ‘\0’; } 38 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 6. Danh sách và chuỗi
  39. 39 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 6. Danh sách và chuỗi