Bài giảng Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (501040) - Chương 4: Stack và Queue liên

pdf 33 trang phuongnguyen 3661
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (501040) - Chương 4: Stack và Queue liên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_cau_truc_du_lieu_va_giai_thuat_501040_chuong_4_sta.pdf

Nội dung text: Bài giảng Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (501040) - Chương 4: Stack và Queue liên

  1. A C CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ B F GIẢI THUẬT (501040) D E Chương 4: Stack và Queue liên G kết K H
  2. Con trỏ 2 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 4: Stack và Queue liên kết
  3. Biểu diễn con trỏ bằng C++ Khai báo biến: Item * item_ptr1, * item_ptr2; Tạo mới đối tượng: item_ptr1 = new Item; Hủy bỏ đối tượng: delete item_ptr1; Sử dụng: *item_ptr1 = 1378; cout StudentID; Con trỏ NULL: item_ptr2 = NULL; 3 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 4: Stack và Queue liên kết
  4. Sử dụng con trỏ trong C++ Địa chỉ của biến: Biến: int_ptr = &x; Array: arr_ptr = an_array; Dynamic array: Trong C++, array có thể được quản lý như một con trỏ và ngược lại Ví dụ: int arr[3] = {0, 1, 2, 3}; int *arr_ptr = arr; //in ra 0 – 1 – 2 cout << *arr_ptr << “ - ” << *(arr_ptr + 1) << “ - ” << arr_ptr[2]; 4 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 4: Stack và Queue liên kết
  5. Gán con trỏ trong C++ Gán nội dung: bình thường Gán con trỏ: nguy hiểm 5 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 4: Stack và Queue liên kết
  6. Thiết kế node liên kết Cần: Dữ liệu Con trỏ để trỏ đến node sau Constructor 6 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 4: Stack và Queue liên kết
  7. Thiết kế node liên kết bằng C++ template struct Node { Entry entry; // data members Node *next; Node( ); // constructors Node(Entry item, Node *add on = NULL); }; 7 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 4: Stack và Queue liên kết
  8. Ví dụ với node liên kết Node first_node(‘a’); Node *p0 = &first_node; Node *p1 = new Node (‘b’); p0->next = p1; Node *p2 = new Node (‘c’, p0); p1->next = p2; p1 p2 first_node p0 a b c 8 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 4: Stack và Queue liên kết
  9. Stack liên kết 9 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 4: Stack và Queue liên kết
  10. Khai báo stack liên kết template class Stack { public: Stack( ); bool empty( ) const; Error_code push(const Entry &item); Error_code pop( ); Error_code top(Entry &item) const; Stack(const Stack ©); ~Stack(); void operator=(const Stack ©); protected: Node *top_node; }; 10 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 4: Stack và Queue liên kết
  11. Thêm vào một stack liên kết Giải thuật 1. Tạo ra một node mới với giá trị cần thêm vào 2. Trỏ nó đến đỉnh hiện tại của stack 3. Trỏ đỉnh của stack vào node mới new_top new node top_node old top middle last 11 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 4: Stack và Queue liên kết
  12. Bỏ đỉnh của một stack liên kết Giải thuật: 1. Gán một con trỏ để giữ đỉnh của stack 2. Trỏ đỉnh của stack vào node ngay sau đỉnh hiện tại 3. Xóa node cũ đi top_node old top middle old last old_top 12 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 4: Stack và Queue liên kết
  13. Thêm/Bỏ đỉnh của một stack liên kết – Mã C++ template Error_code push(const Entry &item) { Node *new_top = new Node (item, top_node); if (new_top == NULL) return overflow; top_node = new_top; } template Error_code pop( ) { Node *old_top = top_node; if (top_node == NULL) return underflow; top_node = old_top->next; delete old_top; } 13 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 4: Stack và Queue liên kết
  14. Sự không an toàn con trỏ trong C++ Kết thúc biến stack nhưng bộ nhớ còn lại: delete stack0; stack0 top middle last Gán hai stack: cả hai dùng chung một vùng dữ liệu stack2 = stack1; stack2 top middle last stack1 top middle last 14 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 4: Stack và Queue liên kết
  15. Đảm bảo an toàn con trỏ trong C++ Destructor: Sẽ được gọi ngay trước khi đối tượng kết thúc thời gian sống Dùng xóa hết vùng dữ liệu Copy constructor: Sẽ được gọi khi khởi tạo biến lúc khai báo, hoặc truyền dữ liệu bằng tham trị Sao chép nguồn thành một vùng dữ liệu mới Assignment operator: Sẽ được gọi khi gán đối tượng này vào đối tượng khác Xóa vùng dữ liệu của đích và đồng thời sao chép nguồn thành một vùng dữ liệu mới 15 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 4: Stack và Queue liên kết
  16. Xóa vùng dữ liệu đang có Giải thuật: 1. Trong khi stack chưa rỗng 1.1. Bỏ đỉnh của stack Mã C++: while (!empty()) pop(); 16 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 4: Stack và Queue liên kết
  17. Sao chép vùng dữ liệu Giải thuật: 1. Tạo một đỉnh của danh sách mới với dữ liệu của đỉnh nguồn 2. Giữ một con trỏ đuôi chỉ vào cuối danh sách mới 2. Duyệt qua danh sách nguồn 2.1. Tạo một node mới với dữ liệu từ node nguồn hiện tại 2.2. Nối vào cuối danh sách mới 2.3. Con trỏ đuôi là node mới 17 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 4: Stack và Queue liên kết
  18. Sao chép vùng dữ liệu – Ví dụ copy.top_node a b c copy_node new_copy new_top a b c 18 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 4: Stack và Queue liên kết
  19. Sao chép vùng dữ liệu – Mã C++ Node *new_top, *new_copy, *copy_node = copy.top_node; if (copy_node == NULL) new_top = NULL; else { // Sao chép vùng dữ liệu thành danh sách mới new_copy = new_top = new Node (copy_node->entry); while (copy_node->next != NULL) { copy_node = copy_node->next; new_copy->next = new Node (copy_node->entry); new_copy = new_copy->next; } } clear(); //xóa rỗng dữ liệu hiện tại trước top_node = new_top; // thay thế dữ liệu bằng danh sách mới. 19 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 4: Stack và Queue liên kết
  20. Queue liên kết Thiết kế: Dùng hai con trỏ chỉ đến đầu và cuối của danh sách dữ liệu (front và rear) front rear front middle last Khởi tạo rỗng: gán cả front và rear về NULL front rear 20 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 4: Stack và Queue liên kết
  21. Khai báo Queue liên kết template class Queue { public: Queue( ); bool empty( ) const; Error_code append(const Entry &item); Error_code serve( ); Error_code retrieve(Entry &item) const; ~Queue( ); Queue(const Queue &original); void operator = (const Queue &original); protected: Node *front, *rear; }; 21 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 4: Stack và Queue liên kết
  22. Thêm phần tử vào một queue liên kết Giải thuật: 1. Tạo một node mới với dữ liệu cần thêm vào 2. Nếu queue đang rỗng 2.1. front và rear là node mới 3. Ngược lại new_rear 3.1. Nối node mới vào sau rear 3.2. rear chính là node mới new_last front rear front middle last 22 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 4: Stack và Queue liên kết
  23. Bỏ phần tử khỏi một queue liên kết Giải thuật: 1. Dùng một con trỏ để giữ lại front hiện tại 2. Nếu queue có một phần tử 2.1. Gán front và rear về NULL 3. Ngược lại 3.1. Trỏ front đến nút kế sau 4. Xóa nút cũ đi rear front front middle last old_front 23 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 4: Stack và Queue liên kết
  24. Thêm/Bỏ phần tử của một queue liên kết – Mã C++ template Error_code append(const Entry &item) { Node *new_rear = new Node (item); if (new_rear == NULL) return overflow; if (rear == NULL) front = rear = new_rear; else { rear->next = new_rear; rear = new_rear; } return success; } template Error_code serve() { if (front == NULL) return underflow; Node *old_front = front; front = old_front->next; if (front == NULL) rear = NULL; delete old_front; return success; } 24 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 4: Stack và Queue liên kết
  25. Kích thước của một queue liên kết Giải thuật: 1. Khởi tạo biến đếm là 0 2. Duyệt qua danh sách 2.1. Đếm tăng số phần tử lên 1 Mã C++: Node *window = front; int count = 0; while (window != NULL) { window = window->next; count++; } return count; 25 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 4: Stack và Queue liên kết
  26. Ứng dụng: tính toán đa thức Dùng lại bài reverse Polish calculator Thiết kế cấu trúc dữ liệu cho đa thức: Một bản ghi có thành phần mũ và hệ số Một danh sách các bản ghi theo thứ tự giảm của số mũ Có thể dùng queue 26 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 4: Stack và Queue liên kết
  27. Giải thuật cộng hai đa thức 1 Algorithm Equals_sum1 Input: p,q là hai đa thức Output: đa thức tổng 1. Trong khi p và q chưa rỗng 1.1. Lấy phần tử front của p và q thành p_term, q_term 1.2. Nếu bậc của p_term lớn (hoặc nhỏ) hơn bậc của q_term 1.2.1. Đẩy p_term (hoặc q_term) vào kết quả 1.2.2. Bỏ phần tử đầu trong p (hoăc trong q) 1.3. Ngược lại 1.3.1. Tính hệ số mới cho số hạng này 1.3.2. Đẩy vào kết quả 2. Nếu p (hoặc q) chưa rỗng 2.1. Đẩy toàn bộ p (hoặc q) vào kết quả End Equals_sum1 27 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 4: Stack và Queue liên kết
  28. Ví dụ cộng hai đa thức bằng giải thuật 1 p = 3x6 – 2x4 + x3 + 4 q = 5x5 + 2x4 + 4x2 + 2x p + q = 3x6 + 5x5 + x3 + 4x2 + 2x + 4 28 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 4: Stack và Queue liên kết
  29. Mã C++ cộng hai đa thức 1 Term p_term, q_term; while (!p.empty( ) && !q.empty( )) { p.retrieve(p_term); q.retrieve(q_term); if (p_tem.degree > q_term.degree) { p.serve(); append(p_term); } else if (q_term.degree > p_term.degree) { q.serve(); append(q_term); } else { p.serve(); q.serve(); if (p_term.coefficient + q_term.coefficient != 0) { Term answer_term(p_term.degree, p_term.coefficient + q_term.coefficient); append(answer_term); } } } while (!p.empty()) { p.serve_and_retrieve(p_term); append(p_term); } while (!q.empty()) { q.serve_and_retrieve(q_term); append(q_term); } 29 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 4: Stack và Queue liên kết
  30. Giải thuật cộng hai đa thức 2 Algorithm Equals_sum2 Input: p,q là hai đa thức Output: đa thức tổng Algorithm Bac_da_thuc Input: đa thức 1. Trong khi p hoặc q chưa rỗng Output: bậc của đa thức 1.1. Nếu bậc của p lớn hơn bậc của q 1.1.1. Lấy từ p thành term 1. Nếu đa thức rỗng 1.1.2. Đẩy term vào kết quả 1.1. Trả về -1 1.2. Nếu bậc của q lớn hơn bậc của p 2. Trả về bậc của phần tử đầu 1.2.1. Lấy từ q thành term 1.2.2. Đẩy term vào kết quả End Bac_da_thuc 1.3. Ngược lại 1.3.1. Lấy p_term, q_term từ p và q 1.3.2. Tính tổng hai hệ số 1.3.3. Nếu hệ số kết quả khác không 1.3.3.1. Đẩy vào kết quả End Equals_sum2 30 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 4: Stack và Queue liên kết
  31. Ví dụ cộng hai đa thức bằng giải thuật 2 p = 3x6 – 2x4 + x3 + 4 degree(p) = -64301 q = 5x5 + 2x4 + 4x2 + 2x degree(p) = 521-41 p + q = 3x6 + 5x5 + x3 + 4x2 + 2x + 4 31 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 4: Stack và Queue liên kết
  32. Mã C++ cộng hai đa thức 2 while (!p.empty( ) || !q.empty( )) { Term p_term, q_term; if (p.degree( ) > q.degree( )) { p.serve_and_retrieve(p_term); append(p_term); } else if (q.degree( ) > p.degree( )) { q.serve_and_retrieve(q_term); append(q_term); } else { p.serve_and_retrieve(p_term); q.serve_and_retrieve(q_term); if (p_term.coefficient + q_term.coefficient != 0) { Term answer_term(p_term.degree, p_term.coefficient + q_term.coefficient); append(answer_term); } } } 32 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 4: Stack và Queue liên kết
  33. 33 ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 4: Stack và Queue liên kết