Bài giảng Cấu tạo tế bào & mô - ThS. Võ Thành Liêm

ppt 42 trang phuongnguyen 3050
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cấu tạo tế bào & mô - ThS. Võ Thành Liêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cau_tao_te_bao_mo_ths_vo_thanh_liem.ppt

Nội dung text: Bài giảng Cấu tạo tế bào & mô - ThS. Võ Thành Liêm

  1. CẤU TẠO TẾ BÀO & MÔ ThS. BS Võ Thành Liêm
  2. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG  Liệt kê tên của các thành phần chính của tế bào động vật.  Liệt kê tên của 4 loại mô trong cơ thể.
  3. ĐỀ MỤC BÀI GIẢNG  Tế bào  Tổng quan  Cấu trúc giải phẫu tế bào  Giới thiệu sơ lược chức năng sinh lý của tế bào  Mô tế bào cơ thể  Biểu mô  Mô liên kết  Mô thần kinh  Mô cơ
  4. TẾ BÀO  Màng nguyên sinh chất Video giới thiệu tế bào
  5. TẾ BÀO  Tổng quan:
  6. TẾ BÀO  Tổng quan:  Tế bào: đơn vị sống - đơn vị chức năng nhỏ nhất  Tế bào -> mô -> cơ quan ->con người  Kích thước đa dạng: từ 2µm – 10cm  Hình dáng đa dạng  Chức năng biệt hóa rõ ràng tùy theo mô-cơ quan.
  7. TẾ BÀO  Cấu trúc giải phẫu
  8. TẾ BÀO  Màng nguyên sinh chất  Giới hạn khối vật chất trong-ngoài tế bào  Là màng lipid (phospholipid+cholesterol+glycolipid)  Tính chất: Tính tự khép kín: luôn đóng màng lại Tính lỏng: di chuyển liên tục  Các protein màng: Gồm nhóm xuyên màng và cận màng Thực hiện các chức năng trao đổi giữa 2 bên màng
  9. TẾ BÀO  Màng nguyên sinh chất
  10. TẾ BÀO  Màng nguyên sinh chất
  11. TẾ BÀO  Màng nguyên sinh chất Video về màng tế bào
  12. TẾ BÀO  Lưới nội sinh chất  Chia TB thành nhiều ngăn -> chuyển hóa chuyên biệt  Cấu trúc khoang với màng 2 lớp lipid  Nhiều lưới nhỏ, phân bố khắp TB  Có 2 nhóm: Có ribosome: -> có hạt -> tổng hợp protein, enzyme Không có ribosome: -> trơn -> tổng hợp chất gắn lipid
  13. TẾ BÀO  Lưới nội sinh chất
  14. TẾ BÀO  Bộ máy Golgi  Cấu trúc khoang với màng 2 lớp lipid, nằm gần nhân  Gồm các lưới dẹp hình dĩa xếp thành chồng  Chức năng Là trạm điều vận, chuyển chất đến nơi sử dụng Phân loại, cải dạng hóa học các chất
  15. TẾ BÀO  Bộ máy Golgi
  16. TẾ BÀO  Tiêu thể (peroxisome)  Bào quan tiêu hóa của TB  Nguồn gốc từ bộ máy Golgi  Túi hình cầu, bên trong chứa enzym, môi trường acid  Có 2 loại: Tiêu thể sơ cấp: chưa sử dụng Tiêu thể thứ cấp: đã sử dụng, có thể virus, vi trùng đang bị phân hủy
  17. TẾ BÀO  Tiêu thể (peroxisome)
  18. TẾ BÀO  Bộ xương tế bào  Mạng lưới các sợi protein nằm trong bào tương  Chức năng: Tạo khung Duy trì hình dạng Thực hiện chuyển động  Có 3 dạng chính Microtuble Intermediate filament microfilament
  19. TẾ BÀO  Ty thể  Bào quan lớn, cấu trúc 2 màng  Có ADN riêng  Chứa nhiều enzyme, protein màng  Chức năng Phản ứng oxy hóa trong chuỗi hô hấp Chuyến hóa lipid, đường thành dạng năng lượng nhanh Tạo phức hợp năng lượng ATP  ATP là dạng năng lượng sử dụng chính (xăng)
  20. TẾ BÀO  Màng nguyên sinh chất Video về ty thể
  21. TẾ BÀO  Ribosome  Bộ máy tổng hợp protein  Hình khối nhỏ, gồm 2 thể  Gắn trên màng nguyên chất, hoặc trôi tự do  Phối hợp với ARN để tổng hợp protein
  22. TẾ BÀO  Ribosome
  23. TẾ BÀO  Ribosome
  24. TẾ BÀO  Ribosome
  25. TẾ BÀO  Màng nguyên sinh chất Video giới thiệu tế bào
  26. MÔ CƠ THỂ  Tổng quan  Tế bào là thành tố sống  TB biệt hóa thành nhiều dạng khác nhau  Tập hợp TB có cùng giải phẫu - chức năng: mô tế bào  Có 4 dạng mô cơ thể Biểu mô (che phủ) Mô liên kết (nâng đỡ) Mô cơ (cử động) Mô thần kinh (điều khiển)  Mỗi tạng có nhiều dạng mô khác nhau
  27. MÔ CƠ THỂ  Tổng quan
  28. MÔ CƠ THỂ  Biểu mô (epithelial tissue)  Phủ bề mặt của cơ thể, cơ quan, tuyến  Chức năng Bảo vệ Hấp thụ Lọc Tiết xuất
  29. MÔ CƠ THỂ  Biểu mô (epithelial tissue)  Đặc thù: Liên kết chặt lẫn nhau Luôn có 1 mặt cố định (mặt đáy), mặt tự do (mặt đỉnh) Không nuôi bởi mạch máu, chỉ nuôi bởi Oxy, dinh dưỡng thấm qua mạch máu Tăng sinh nhanh
  30. MÔ CƠ THỂ  Biểu mô (epithelial tissue)
  31. MÔ CƠ THỂ  Biểu mô (epithelial tissue)
  32. MÔ CƠ THỂ  Biểu mô (epithelial tissue)
  33. MÔ CƠ THỂ  Mô liên kết (connective tissue)  Chiếm tỷ lệ cao nhất  Các đặc trưng Nhiều hình thức cung cấp máu (trừ gân, dây chằng) Có khoảng gian bào lấp bởi chất liên kết  Dạng lỏng  Dạng bán lỏng  Dạng cứng  Chức năng Bảo vệ Nâng đỡ Gắn kết các mô
  34. MÔ CƠ THỂ  Mô liên kết (connective tissue)
  35. MÔ CƠ THỂ  Mô liên kết (connective tissue)
  36. MÔ CƠ THỂ  Mô cơ (muscle tissue)  Tạo ra cử động  Phân làm 3 nhóm Cơ vân: cử động tự ý Cơ trơn: cử động không tự ý (thần kinh thực vật) Cơ tim: chuyên biệt cho tim
  37. MÔ CƠ THỂ  Mô cơ (muscle tissue)  Cơ vân
  38. MÔ CƠ THỂ  Mô cơ (muscle tissue)  Cơ trơn
  39. MÔ CƠ THỂ  Mô cơ (muscle tissue)  Cơ tim
  40. MÔ CƠ THỂ  Mô thần kinh (nervous tissue)  Chuyên biệt cho hệ thần kinh  2 chức năng lớn Phản ứng (với kích thích) Dẫn truyền thông tin
  41. MÔ CƠ THỂ  Mô thần kinh (nervous tissue)
  42. MÔ CƠ THỂ  Mô thần kinh (nervous tissue)