Bài giảng Cán cân thanh toán quốc tế (Balance of Payment)

pdf 30 trang phuongnguyen 1590
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cán cân thanh toán quốc tế (Balance of Payment)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_can_can_thanh_toan_quoc_te_balance_of_payment.pdf

Nội dung text: Bài giảng Cán cân thanh toán quốc tế (Balance of Payment)

  1. CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ BALANCE OF PAYMENT
  2. I. KHÁI NIỆM  Giáo trình (2002):  PLNH 2005:  CCTTQT là bảng cân đối giữa các khoản thu và các khoản chi bằng một đồng tiền nào đó giữa người cư trú và người phi cư trú trong một thời hạn nhất định.
  3. Những điểm cần chú ý:  Kỳ lập BP:  Người cư trú và người phi cư trú (khoản 2, điều 4 của PLNH2005)  Khoản chi và khoản thu  Đồng tiền sử dụng ghi chép trong BP
  4. II. Phân loại - CCTT trong một thời - CCTT tại một thời kỳ nhất định điểm nhất định Đặc điểm: Phản ánh những khoản Phản ánh những khoản thu và chi đã và sẽ diễn đã thu và đã chi của ra vào một thời điểm người cư trú đối với nào đó  việc thu và người phi cư trú  việc chi là chưa dứt điểm. thu và chi là dứt điểm
  5. III. Noääi dung chuû yeáu cuûa BP 1. Current Account Balance 1.1 Trade Balance (Exports of goods – Imports of goods) 1.2 Services Balance (Receipts – Payments) 1.3 Incomes (Receipts – Payments) 1.4 Current Transfers (Receipts – Payments) 2. Capital Account Balance 2.1 Balance on long-term capital account 2.2 Balance on short-term capital account 3. Statistical Error and Omission (Discrepancy) 4. Reserve Assets 3/28/2012 Đại học Ngoại thương 5
  6. 1. Hạng mục thường xuyên/ Cán cân tài khoản vãng lai  Phản ánh các khoản thu/chi làm tăng/giảm tài sản tài chính về quyền sở hữu của một nước với một nước khác.  Đây là hạng mục quan trọng, phản ánh thực chất của cán cân thanh toán quốc tế.
  7. 1. CÁN CÂN TÀI KHOẢN VÃNG LAI CÁN CÂN CHUYỂN GIAO CÁN CÂN DỊCH VỤ CÁN CÂN MỘT CHIỀU THƯƠNG MẠI THU NHẬP SERVICE FACTOR INCOME UNILATERAL TRADE BALANCE BALANCE TRANSFERS
  8. 1.1. TRADE BALANCE  Ghi chép hoạt động XNK hàng hóa  Chiếm tỷ trọng chủ yếu CÁN CÂN  XK > NK: CCTM thặng THƯƠNG MẠI dư  NK > XK: CCTM thiếu hụt
  9. 1.2. SERVICE BALANCE  Ghi chép hoạt động thương mại dịch vụ  Các nước pt thường CÁN CÂN thặng dư CCDV. DỊCH VỤ  XK > NK: CCDV thặng dư  NK > XK: CCDV thiếu hụt
  10. 1.3. FACTOR IMCOME  Thu nhập của người lao động/từ đầu tư:  Yếu tố ảnh hưởng: CÁN CÂN Số lượng lđ, mức lương, THU NHẬP số tiền đầu tư, mức lãi
  11. 1.4. UNILATERAL TRANSFERS  Các khoản thu chi một chiều: viện trợ, quà biếu, kiều hối CHUYỂN GIAO MỘT CHIỀU
  12. 2. Hạng mục vốn/ CCTK vốn  Phản ánh các khoản thu/thu làm tăng/giảm tài sản tài chính về quyền sử dụng của nước này với nước khác  Bao gồm: CC vốn dài hạn/CC vốn ngắn hạn  Rất quan trọng đối với những nước có CC vãng lai thâm hụt.
  13. 3. Hạng mục chênh lệch  Sai sót do thống kê/ghi chép.  Một số âm thể hiện một lường vốn ra/ Một số dương phản ánh một luồng vốn chảy vào
  14. 4. Hạng mục dự trữ chính thức  Phản ánh mức độ thay đổi về lượng vàng/ngoại tệ/tài sản dự trữ mà các tổ chức tiền tệ nắm giữ.  Thay đổi dự trữ ngoại hối của một nước  Tín dụng với IMF và các NHTW khác  Mức thay đổi nguồn dự trữ chính thức đo lường mức thâm hụt hoặc thặng dư của một nước về các giao dịch của TK thường xuyên và TK vốn
  15. CCTM CCVL CC cơbản CC t.thể XK- NK => CCTM Cán cân cơ bản + CC DV Cán cân + CC TN vãng lai + CG1chiều + CC vốn dài hạn CC vốn ngắn hạn Chênh lệch
  16. Cách công bố CCTTQT  CCTT tổng thể dư thừa hay thiếu hụt.  CCTT vãng lai dư CC CC CC thừa/thiếu hụt vãng Vốn Tổng  CC vốn thâm hụt không lai thể đáng lo ngại, phải xét Mỹ - - - đến CC vãng lai.  CC vốn = công cụ bành trướng thế lực kinh tế. Nhật + - -
  17. IV. Ghi chép CCTTQT  Xác định người cư trú và phi cư trú  Cách lấy số liệu  Đồng tiền ghi chép  Nguyên tắc ghi chép  Nguyên tắc 1: Bên Có (tăng cung ngoại tệ) Bên Nợ (làm tăng cầu ngoại tệ)  Nguyên tắc 2: Bút toán kép
  18. Nguyên tắc 1  Ghi có: những khoản thu từ người phi cư trú (XKHH-DV, thu hút DL trong nước, nhận quà, đi vay NN, FDI, ĐT gián tiếp ) những giao dịch làm phát sinh cung ngoại tệ  Ghi nợ: khoản chi cho người phi cư trú (NKHH-DV, đi DLNN, biếu quà, cho NN vay, ĐT ra NN ) những giao dịch làm phát sinh cầu ngoại tệ
  19. Nguyên tắc 2: Bút toán kép (Double entry)  Các giao dịch đều được ghi bằng 2 bút toán có giá trị tuyệt đối bằng nhau, ngược dấu.  Bút toán kép cũng là nguyên tắc căn bản trong hạch toán kế toán nói chung.  BP ghi chép các luồng tiền: thu (+) và chi (-)  nghĩa là: khoản thu (+) bao giờ cũng có bút toán đối ứng ghi (-) và ngược lại.
  20. Các giao dịch đặc trưng: 1. Trao đổi HH/DV để lấy HH/DV 2. Trao đổi HH/DV để lấy TS tài chính 3. Trao đổi TS tài chính này lấy TS TC khác 4. Chuyển giao một chiều
  21. TH1: Trao đổi HH/DV để lấy HH/DV - VN XK gạo sang Mỹ trị giá 100 triệu USD và NK từ Mỹ máy tính trị giá 100 triệu USD. BP của Việt Nam BP của Mỹ Tài khoản vãng lai (tr.USD) Tài khoản vãng lai (tr.USD) XK HH (gạo): + 100 NK hàng hóa (gạo): -100 NK HH (máy tính): -100 XK HH (máy tính): +100
  22. TH2: Trao đổi HH/DV lấy TS tài chính - VN XK gạo sang Mỹ trị giá 100 triệu USD, thanh toán bằng cách ghi Có vào TK tiền gửi của VN tại NH Mỹ. BP của Việt Nam BP của Mỹ TK vãng lai (tr.USD): TK vãng lai (tr.USD) XK HH (gạo): + 100 NK hàng hóa (gạo): -100 Tài khoản vốn: Tài khoản vốn: Tiền gửi ở nước ngoài  Tiền gửi NN tại nước mình luồng vốn chảy ra: -100  vốn chảy vào: +100
  23. TH3. Trao đổi TSTC này lấy TSTC khác  Bộ TC VN mua 100 triệu USD tr.phiếu kho bạc Mỹ, th.toán: ghi nợ TK tiền gửi và ghi có vào TK trái phiếu của Bộ TC tại kho bạc Mỹ. BP của Việt Nam BP của Mỹ Tài khoản vốn (tr.USD) Tài khoản vốn (tr.USD) Vốn ngắn hạn chảy ra: - Vốn ngắn hạn chảy vào: 100 +100 Vốn ngắn hạn chảy Vốn ngắn hạn chảy ra:-100 vào:+100
  24. TH4.Chuyển giao (hàng hóa) một chiều Chính phủ Mỹ tặng cho VN hàng hóa trị giá 100 triệu USD để trợ giúp đồng bào bão lụt. BP của Việt Nam BP của Mỹ TK vãng lai (tr.USD) TK vãng lai (tr.USD) NK hàng hóa: -100 XK hàng hóa: +100 Thu chuyển giao một Chi chuyển giao một chiều: chiều:+100 -100
  25. TH4.Chuyển giao (TS tài chính) 1chiều Chính phủ Mỹ tặng cho VN 100 triệu USD bằng cách ghi Có vào TK của Bộ TC VN tại Mỹ. BP của Việt Nam BP của Mỹ TK vãng lai (tr.USD) TK vãng lai (tr.USD) Thu chuyển giao một Chi chuyển giao một chiều:+100 chiều:+100 TK vốn: TK vốn: Tiền gửi ở NN: - 100 Tiền gửi của NN: +100
  26. V. Thặng dư và thâm hụt BP - Xét về tổng thể CCTTQT luôn cân bằng - Thặng dư/thâm hụt khi xét đến các CCTT bộ phận: CC thương mại, CC dịch vụ, CCTK vãng lai, CCTK vốn, CC cơ bản,
  27. VI. Các phương pháp điều chỉnh  Theo lý thuyết: sẽ điều chỉnh CCTTQT không ở trạng thái cân bằng (nghĩa là CC vốn và CC vãng lai có tổng ≠ 0).  Tuy nhiên, trên thực tế, người ta chỉ điều chỉnh CCTTQT trong trường hợp bị thiếu hụt mà thôi.
  28. VI. Các phương pháp điều chỉnh  1. Biện pháp vay nợ (vay dự trữ) làm tăng tài khoản dự trữ chính thức để cân bằng CCTTQT.  2. Áp dụng các chính sách và biện pháp tác động lên cung cầu ngoại hối (như chính sách chiết khấu cao, thu hồi vốn ĐT ở nước ngoài, bán rẻ các CK nước ngoài, phá giá tiền tệ để kích thích xuất khẩu, thu hút vốn đầu tư vào nước mình )  3. Xuất ngoại hối (vàng để trả nợ)  4. Tuyên bố vỡ nợ.
  29. VI. Moái quan heä: BOP & neàn kinh teá  Tình traïng dö thöøa hay thieáu huït cuûa BOP taïi moät thôøi ñieåm nhaát ñònh seõ aûnh höôûng ñeán quan heä cung caàu ngoaïi hoái treân thò tröôøng, do ñoù aûnh höôûng ngay ñeán tình hình bieán ñoäng cuûa tyû giaù hoái ñoaùi cuûa nöôùc ñoù  Dö thöøa caùn caân thanh toaùn seõ daãn ñeán söï oån ñònh hoaëc giaûm tyû giaù hoái ñoaùi  Thieáu huït caùn caân thanh toaùn seõ laøm cho tyû giaù hoái ñoaùi maát tính oån ñònh vaø taêng leân. 3/28/2012 Đại học Ngoại thương 29
  30. IV. Moái quan heä: BOP & neàn kinh teá  Y = C + I + G +X – M  Yd = C + I + G + X – M – T  S = Yd – C  (X – M) = (S – I) + (T – G) 3/28/2012 Đại học Ngoại thương 30