Bài giảng Các sai số trong nghiên cứu dịch tễ học - Ths Lê Minh Hữu

pdf 33 trang phuongnguyen 10290
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Các sai số trong nghiên cứu dịch tễ học - Ths Lê Minh Hữu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfcac_sai_so_trong_nghien_cuu_dich_te_hoc_ths_le_minh_huu.pdf

Nội dung text: Bài giảng Các sai số trong nghiên cứu dịch tễ học - Ths Lê Minh Hữu

  1. CÁC SAI S Ố TRONG NGHIấN CỨU D ỊCH T Ễ HỌC Ths Lờ Minh H u 31/10/2011 1
  2. Mục tiờu 1. Trỡnh bài được định ngh ĩa và phõn lo ại cỏc lo ại sai s ố 2. Nờu cỏc bi ện phỏp kh ắc ph ục sai s ố 3. Trỡnh bài được khỏi ni ệm v ề yếu t ố nhi ễu, y ếu t ố tương t ỏc 4. Nờu bi ện phỏp kh ắc ph ục y ếu t ố nhi ễu 31/10/2011 2
  3. Đại c ươ ng Mt m c ớch iu tra d ch t là lng chớnh xỏc s xu t hi n b nh (tỡnh tr ng s c kho ). Tuy nhiờn vi c o l ng này khụng d dàng và cú nhi u nguy c ơ sai s lng. Nhi u n lc dành cho vi c làm gi m thi u cỏc sai s 31/10/2011 3
  4. Vớ d: M t nghiờn c u nh m xỏc nh t l SDD trong tr < 5 tu i trong 1 xó. Nhà nghiờn c u ch n ng u nhiờn 30 tr ti n hành cõn n ng và u cao. H nh n th y r ng: S ng tr SDD là 12 tr (40%). Nhà nghiờn c u khụng tin t ng vào kt qu này và ti n hành ch n 30 tr khỏc, kt qu ln 2 tớnh c t l SDD trong nhúm này là 20%. L n 3, ch n 30 tr cho t l SDD 30%. Gi i thớch t i sao cú s khỏc bi t này? 31/10/2011 4
  5. Mt nghiờn c u nh m xỏc nh t l và ki n th c ng i dõn v úc Ung th vỳ ti 1 ph ng. Dõn s ph n thu c di n ph i kh o xỏc là 3000 ph n. Nhà nghiờn c u thụng qua truy n thanh c a xó, p tuyờn truy n ng i dõn n tr m y t khỏm phỏt hi n ra b nh ung th vỳ. Ngoài ra, cũn s dng m t s ơi gi c ng tỏc viờn mi cỏc ph nn khỏm. Kt qu cú 300 ph n n tr m y t khỏm b nh, trong ú cú ng i c xỏc nh là k vỳ. Nhà nghiờn c u k t lu n  T l ki n th c t t c a ng i dõn v ỳ là 10%  T l K vỳ ca xó này là 15/300=5% Kt lu n trờn cú chớnh xỏc khụng? T i sao? 31/10/2011 5
  6. Cỏc sai s ng g p trong thi t k dch t hc Cú cỏc lo i sai s sau: Sai s ng u nhiờn Sai s h th ng Nhi u 31/10/2011 6
  7. Sai s ố ng ẫu nhiờn Sai s ng u nhiờn là s lch i do ng u nhiờn , may r i, c a m t quan sỏt trờn m t m u so v i giỏ tr th t c a qu n th 31/10/2011 7
  8. Sai s ố ng ẫu nhiờn Cú ba ngu n sai s ng u nhiờn chớnh  dao ng v mt sinh h c gi a cỏc cỏ th ,  sai s ch n m u  sai s ng. 31/10/2011 8
  9. Sai s ố ng ẫu nhiờn Sai s ng u nhiờn khụng bao gi cú th lo i b c hoàn toàn. Vỡ:  nghiờn c u ch cú th ti n hành trờn m t mu c a qu n th  dao ng gi a cỏc cỏ nhõn luụn luụn x y ra  khụng cú ng nào hoàn toàn chớnh xỏc. 31/10/2011 9
  10. Sai s ố ng ẫu nhiờn Cỏch kh ắc ph ục:  o l ng c n th n tỡnh tr ng ph ơi nhi m và tỡnh tr ng s c kho  Tng c mu nghiờn c u. 31/10/2011 10
  11. Sai s ố hệ th ống Sai s h th ng x y ra khi cú hưng ư a ra cỏc k t qu sai khỏc m t cỏch cú h th ng so v i cỏc giỏ tr th c. 31/10/2011 11
  12. Sai s ố hệ th ống Sai s h th ng làm nh h ng n tớnh giỏ tr ca nghiờn c u. Cỏc sai s h th ng là:  Sai l ch do ch n  Sai l ch do o l ng (hay quan sỏt)  Nhi u 31/10/2011 12
  13. Sai s ố ch ọn Xy ra khi cú mt khỏc bi t cú h th ng gi a cỏc c tớnh c a nh ng ng ưi ưc ch n vào nghiờn c u và cỏc c tớnh c a nh ng ng ưi khụng ưc ch n vào nghiờn c u. 31/10/2011 13
  14. Sai s ố ch ọn Sai s do tỡnh nguy n: Do h khụng kho ho c do h c bi t lo l ng v mt tỡnh tr ng ph ơi nhi m nào ú. Vớ d: Ngi ta bi t rừ là nh ng ng i ch p nh n l i m i tham gia nghiờn c u v nh hng c a hỳt thu c thỡ khỏc v i nh ng ng i khụng ch p nh n tham gia nghiờn c u v cỏc thúi quen hỳt thu c c a h ; nh ng ng i khụng tham gia th ng là nh ng ng i hỳt nhi u h ơn. 31/10/2011 14
  15. Sai s ố ch ọn Sai s khụng tham gia (khụng ỏp ng): Khi chớnh bnh hay y u t u tra làm cho ng i ta khụng s n sàng tham gia cho nghiờn c u. Vớ d, trong m t xớ nghi p mà úơ nhi m v i formaldehyde , thỡ nh ng cụng nhõn b mt nhi u th ng t ri b cụng vi c ho c theo l i khuyờn c a th y thu c. Nh ng cụng nhõn cũn l i ớt b nh h ng và nu nghiờn c u c t ngang ơ àm vi c v mi liờn quan gi a ph ơi nhi m v i formaldehyde và bnh au m t r t cú th b sai l c. 31/10/2011 15
  16. Sai s ố đo lường Sai s ưng x y ra khi vi c o lưng cỏc cỏ th hay phõn lo i b nh ho c tỡnh tr ng ph ơi nhi m khụng chớnh xỏc. 31/10/2011 16
  17. Sai s ố đo lường Mt d ng sai s ng c bi t quan tr ng trong nghiờn c u b nh ch ng c g i là sai s nh li. Ngoài ra trong sai s ng cũn g p cỏc lo i sai s sau:  Sai s do d ng c ng sai  Sai s i iu tra (chớnh ki n c a ng i iu tra, i iu tra làm sai l ch thụng tin, cỏch h i c a ng i iu tra làm ng i tr li hi u sai n i dung) 31/10/2011 17
  18. Gi ảm sai s ố hệ th ống Lỳc thi t k :  Tiờu chu n ch n m u rừ ràng  Chu n hoỏ cụng c ng  Tp hu n iu tra viờn vàu tra th Lỳc thu th p s li u  Ti p c n và gi i thớch cho i t ng nghiờn cu  Giỏm sỏt iu tra 31/10/2011 18
  19. Nhi ễu Nhi u cú th xy ra khi m t y u t ơ nhi m khỏc t n t i trong qu n th nghiờn cu và cú liờn quan t i c bnh và yu t ph ơi nhi m. Nhi u làm m i quan h gi a y u t cơ (xem xột) và bnh b sai ch ch. 31/10/2011 19
  20. Sơ ca y u t nhi u E D F 31/10/2011 20
  21. Tiờu chu ẩn đối v ới y ếu t ố nhi ễu Là yếu t ố nguy cơ (nhưng nú khụng ph ải là hậu qu ả) Kết h ợp v ới y ếu t ố ti ếp xỳc (nh ưng khụng k ết h ợp v ới h ậu qu ả của ti ếp xỳc đú) Khụng ph ải là bước trung gian trong con đường t ắt gi ữa 2 bi ến s ố 31/10/2011 21
  22. Vớ dụ Nhi ễu: u ống cà phờ, hỳt thu ốc lỏ và bệnh m ạch vành tim 31/10/2011 22
  23. Cõu h ỏi Cho mỏu th ường xuyờn cú làm gi ảm nguy c ơ tv b ệnh tim ở nh ững ng ười trờn 55 tu ổi S l n cho mỏu T l t vong do trong n m bnh tim (% o) 0 12 1-2 8 3-4 6 31/10/2011 23
  24. Chỳng ta bi ết r ằng nh ững ng ười b ị tập thờ d ục th ường xuyờn cũng gi ảm nguy c ơ t ử vong do b ệnh tim Tn su t v n ng T vong do b nh tim (% o) Khụng VD 15 Thỉnh tho ảng 10 Thường xuyờn 4 V ộ ứ ấ ằ ữ ườ ườa ứ ẻ ủa ọườ ậ ộ ố ợ ử 31/10/2011 ụ ố ặ ấ 24
  25. ấ ề ảaae ốa ệ ữa ậ ộ ử ệ ? Tử vong do b ệnh tim (%o) Mức động v ận động Th ường Th ỉnh Khụng Tổng Số l ần cho tho ảng mỏu 3-4 4 9 15 6 trong 1-2 6 10 13 8 năm 0 5 9 16 12 Tng 4 10 15 31/10/2011 25
  26. Yu t nhi u Mc vn ng Tn su t T vong cho mỏu do b nh tim 31/10/2011 26
  27. Ki ểm soỏt nhi ễu Trong giai on thi t k :  Phõn b ng u nhiờn  Gi i h n  Ghộp c p Trong giai on phõn tớch:  Phõn t ng  Lp mụ hỡnh th ng kờ 31/10/2011 27
  28. Yếu t ố tương t ỏc (y ếu t ố tỏc động) (Effect modifier) S kt h p gi a y u t ti p xỳc và bnh tt s b bi n i khi cú s hi n di n c a yu t ơ ỏc nh ng m c khỏc nhau. 31/10/2011 28
  29. Bảng phõn b ố tỷ su ất m ới m ắc theo tỡnh tr ạng hỳt thu ốc lỏ và tu ổi Tu ổi Hỳt Nh ồi Khụng Tổng RR thu ốc mỏu + 14 126 140 1.40 ≤ 50 - 10 130 140 1.00 + 18 42 60 3.60 > 50 - 5 55 60 1.00 Chung + 32 168 200 2.13 - 15 185 200 1.00 31/10/2011 29
  30. Nh v y tu i chớnh là yu t ơ ỏc vỡ nú làm thay i tỏc ng c a hỳt thu c lờn b nh nh i mỏu cỏc nhúm tu i khỏc nhau. Yu t ơ ỏc giỳp nhà nghiờn c u xỏc nh c nhúm i t ng ớch, thu n l i cho vi c can thi p v sau. 31/10/2011 30
  31. Tớnh giỏ tr ị Tính giá trị Cao Thấp Giá trị đo Giá trị đo Cao Giá trị thực Giá trị thực Độ tin cậy Giá trị đo Giá trị đo Thấp Giá trị thực Giá trị thực 31/10/2011 31
  32. Mc sai s , th i gian và chi phớ theo lo i thi t k nghiờn c u Nghiờn c ứu Nghiờn c ứu Bệnh Đoàn h ệ Th ử nghi ệm tươ ng quan cắt ngang ch ứng lõm sàng Sai s ch n - Tỡnh nguy n Trung bỡnh Cao Trung bỡnh Cao - ỏp ng Th ấp Trung bỡnh Cao Trung bỡnh Sai s o l ư ng Trung bỡnh Trung bỡnh Trung bỡnh Th ấp - Nh l i Trung bỡnh Cao Th ấp Th ấp Nhi u Cao Trung bỡnh Trung bỡnh Trung bỡnh Th ấp Th i gian NC Th ấp Trung bỡnh Trung bỡnh Cao Cao Chi phớ Th ấp Trung bỡnh Trung bỡnh Cao Cao 31/10/2011 32
  33. Th ảo lu ận Nờu cỏc lo i sai s và bi n phỏp kh c ph c liờn quan n ch nghiờn c u 31/10/2011 33