Bài giảng Bộ chứng từ (Documents)

ppt 90 trang phuongnguyen 5830
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Bộ chứng từ (Documents)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_bo_chung_tu_documents.ppt

Nội dung text: Bài giảng Bộ chứng từ (Documents)

  1. BỘ CHỨNG TỪ (DOCUMENTS) www.themegallery.com LOGO
  2. CHỨNG TỪ TRONG THƯƠNG MẠI VÀ TTQT CHỨNG TỪ CHỨNG TỪ THƯƠNG MẠI TÀI CHÍNH Hối phiếu Chứng từ vận tải Kỳ phiếu Chứng từ bảo hiểm Séc Chứng từ hàng hóa Thẻ thanh toán 6/12/2021 2 www.themegallery.com Company Logo
  3. DOCUMENTS ❖Bill of Lading (B/L), Sea Waybills, Air Waybills (AWB) ❖Certificate of Insurance (C/I) ❖Invoice ❖Certificate of Origin (C/O) ❖Certificate of Quality (C/Q) ❖Packing List ❖Sanitary Certificate ❖ 3 www.themegallery.com Company Logo 3
  4. CHỨNG TỪ VẬN TẢI 1. Vận đơn đường biển 2. Biên lai gửi hàng đường biển 3. Vận đơn hàng không và liên hợp www.themegallery.com Company Logo
  5. VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN (B/L – Bill of Lading) ❖Ocean Bill of Lading hay Marine Bill of Lading: Là chứng từ chuyên chở hàng hóa bằng đường biển do người có chức năng ký phát cho người gửi hàng sau khi hàng hóa đã được bốc lên tàu hoặc được nhận để chở 5 www.themegallery.com Company Logo
  6. VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN Đặc điểm: ❖Việc chuyên chở hàng hóa bằng đường biển bắt buộc phải xảy ra. ❖Là loại chứng từ sở hữu hàng hóa và có tên gọi là Bill of Lading. ❖Người ký phát vận đơn phải là người có chức năng chuyên chở. ❖Thời điểm cấp vận đơn có thể là: sau khi hàng đã được bốc xong lên tàu; hoặc là sau khi đã nhận hàng hóa để chở. 6 www.themegallery.com Company Logo
  7. CHỨC NĂNG CỦA B/L • Là biên lai nhận hàng của người chuyên chở phát hành cho người gửi hàng làm bằng chứng là đã nhận 1 hàng: chủng loại, số lượng và tình trạng hàng hóa • Là bằng chứng về hợp đồng chuyên chở hàng hóa 2 giữa người gửi hàng và người chuyên chở • Là chứng từ sở hữu hàng hóa ghi trên vận đơn 3 7 www.themegallery.com Company Logo
  8. PHẠM VI SỬ DỤNG B/L • Là • Là • Là căn • Là bằng chứng cứ chứng từ chứng từ để chứng quan đã giao nhận minh trọng hàng hàng đã hoàn trong khiếu cho thành nại, kiện người trách tụng mua nhiệm • Làm thủ chuyên tục cho chở hàng hóa XNK Với người nhận hàng nhận người Với Với người gửi hàng hàng gửi người Với Với người chuyên chở chuyên người Với Các mục đích khác đích mục Các 8 www.themegallery.com Company Logo
  9. MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG B/L - Nhà XK: chứng từ thanh toán quan trọng - Nhà NK: cầm vận đơn gốc, là người xuất trình đầu tiên → mới được nhận hàng - Người chuyên chở: chỉ giao hàng khi nhận được vận đơn gốc đầu tiên, thu hồi vận đơn gốc → hoàn thành trách nhiệm - Là chứng cứ quan trọng khi phát sinh tranh chấp - Làm thủ tục xuất nhập khẩu, khai báo hải quan 9 www.themegallery.com Company Logo 9
  10. PHÂN LOẠI B/L Căn cứ vào tình Căn cứ tính lưu trạng bốc xếp hàng thông của vận đơn hóa Căn cứ vào phê Căn cứ vào chú trên vận đơn phương thức thuê tàu Căn cứ tính chất pháp lý về sở hữu Căn cứ vào hành hàng hóa trình chuyên chở 10 www.themegallery.com Company Logo
  11. CĂN CỨ VÀO TÌNH TRẠNG BỐC XẾP HÀNG HÓA Theo thời gian cấp B/L và tình trạng giao/nhận hàng hóa giữa người gửi và người vận chuyển. 11 www.themegallery.com Company Logo
  12. CĂN CỨ TÌNH TRẠNG PHÊ CHÚ TRÊN VẬN ĐƠN Vận đơn sạch Vận đơn không hay hoàn hảo hoàn hảo (Clean B/L) ( Unclean B/L) Không có phê Có phê chú xấu chú xấu về hàng về hàng hóa/ hóa / bao bì bao bì Người ta chỉ căn cứ vào phê chú trên vận đơn mà không quan tâm tới có hay không ghi từ “hoàn hảo” hay “không hoàn hảo” 12 www.themegallery.com Company Logo
  13. CĂN CỨ TÍNH CHẤT PHÁP LÝ VỀ SỞ HỮU HÀNG HÓA • Ghi: “Original” • Ghi: “Copy” • Mặt sau có điều • Mặt sau thường để khoản về chuyên trống chở • Thường in đen- • Thường in chữ màu trắng Bản gốc Bản sao 13 www.themegallery.com Company Logo
  14. CĂN CỨ TÍNH LƯU THÔNG CỦA VẬN ĐƠN ❖Vận đơn đích danh: • Ghi rõ tên và địa chỉ người nhận→ người chuyên chở chỉ giao hàng cho người đó. • Ít dùng vì nó không được chuyển nhượng, mua bán bằng phương pháp ký hậu thông thường ❖Vận đơn theo lệnh: • Theo lệnh của 1 người đích danh (To order of a named person ), của NH phát hành L/C(To order of a issuing bank) hoặc theo lệnh của người gửi hàng(To order of shipper ) • Được sử dụng rộng rãi vì dễ dàng chuyển nhượng bằng ký hậu. ❖Vận đơn vô danh: • Không ghi tên người nhận hàng đích danh và ko ghi giao hàng theo lệnh đích danh của ai → chuyển nhượng đơn giản bằng hình thức:“trao tay” →Có thể chuyển thành vận đơn đích danh theo pp ký hậu 14 www.themegallery.com Company Logo
  15. CĂN CỨ PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU ❖Vận đơn tàu chợ (Liner B/L): • Tàu chợ chạy thường xuyên trên 1 tuyến đường nhất định • Có giá trị như 1 hợp đồng chuyên chở ❖Vận đơn tàu chuyến( Congenbill) • Tàu được thuê theo chuyến để chở hàng ko theo 1 tuyến đường nhất định • Không có tính độc lập mà phụ thuộc vào hợp đồng thuê tàu 15 www.themegallery.com Company Logo
  16. CĂN CỨ HÀNH TRÌNH CHUYÊN CHỞ ❖B/L đi thẳng (Direct B/L): • Hàng hóa được chuyển từ cảng bốc hàng lên cảng dỡ hàng mà không có chuyển tải ❖B/L chở suốt (Through B/L): • Hàng hóa được chở từ cảng bốc hàng tới cảng dỡ hàng cuối cùng bằng nhiều tàu chuyên chở (transhipment allowed) • Người giữ vận đơn này chịu trách nhiệm trên toàn bộ hành trình • Người gửi/nhận hàng không cần biết về những vận đơn chặng: Manifest; Local B/L 16 www.themegallery.com Company Logo
  17. MỘT SỐ LOẠI VẬN ĐƠN KHÁC ❖Vận đơn rút gọn: (Short B/L) • Chỉ có ND mặt trước, mặt sau để trống • →SD khi thuê tàu chuyến (có kèm HĐ thuê tàu) ❖Vận đơn hải quan: (Custom’s B/L) • Hàng chưa được bốc lên tàu mà phải nhập kho hải quan để làm thủ tục • → SD để làm thủ tục hải quan ❖Vận đơn của người giao nhận (Forwarder B/L) • Ng giao nhận trực tiếp thực hiện dịch vụ chuyên chở hay được ủy quyền của CT chuyên chở→ mẫu vận đơn phải ghi tên ng chuyên chở. ❖Vận đơn Container: • Vận đơn nguyên Container ( Full Container load-FCL) • Vận đơn Container hàng lẻ (Les than Container Load-LCL) 17 www.themegallery.com Company Logo
  18. QUÁ TRÌNH LUÂN CHUYỂN B/L 1 Bên Gửi hàng Bên chuyên chở 2 7 3 6 5 4 Ngân hàng Ngân hàng phát Bên nhận hàng bên bán hành L/C Vận đơn hàng hải Hàng 18 www.themegallery.com Company Logo
  19. NỘI DUNG CỦA B/L 1. Hãng tầu vận chuyển - Tên tàu vận chuyển - Hành trình vận chuyển 2. Người gửi hàng - Người nhận hàng - Người thông báo về chuyến hàng 3. Mô tả vắn tắt về hàng hóa - Ký hiệu, mã hiệu hàng VC 4. Chuyển tải (được phép/cấm) 5. Ngày giao hàng lên tàu(khoang) 6. Chi tiết gói cước phí (đã trả, chưa trả thu sau, ) 7. Số bản gốc vận đơn được độc lập 8. Tình trạng hàng hóa VC 9. Chữ ký của hãng VC hoặc thuyền trưởng 19 www.themegallery.com Company Logo
  20. 20 www.themegallery.com Company Logo
  21. KÝ HẬU B/L (Endorsement) ❖Chuyển nhượng quyền sở hữu hàng hóa ❖Gồm có: ▪ Ký hậu đích danh: chỉ người hưởng lợi có tên trên vận đơn nắm quyền sở hữu hàng hóa ▪ Ký hậu theo lệnh: người được nhượng quyền sở hữu có thể tiếp tục ký hậu ▪ Ký hậu để trống: ai cầm vận đơn cũng có quyền sở hữu hàng hóa ▪ Ký hậu truy đòi/miễn truy đòi: ràng buộc/không ràng buộc trách nhiệm của người ký hậu với người cầm vận đơn sau cùng 21 www.themegallery.com Company Logo 21
  22. SỬ DỤNG B/L ❖Tiêu đề: không quyết định tính chất, nội dung và loại vận đơn. ❖Tên người chuyên chở: cần thiết ❖Số bản: 3 bản gốc – một số bản sao Bản gốc 1: Đại lý phát hành (Issuing Agent) Bản gốc 2: Gửi cùng hàng hóa để giao cho người nhận hàng (Consignee) Bản gốc 3: Người gửi hàng (Shipper or Consignor) www.themegallery.com Company Logo
  23. NHỮNG SAI SÓT THƯỜNG GẶP ❖Không sạch (không hoàn hảo) ❖B/L chỉ ra sự giao hàng giữa các cảng khác với quy định trong L/C ❖B/L ghi cước phí không đúng quy định trong L/C ❖B/L chưa ký hậu, dù L/C có yêu cầu ký hậu ❖Thể hiện không đúng về chức năng, tư cách người ký phát ❖Các lỗi chính tả, lỗi tẩy xóa, rách ❖UCP 600 – Đ 20 23 www.themegallery.com Company Logo
  24. BIÊN LAI GỬI HÀNG ĐƯỜNG BIỂN (Sea Waybills) ❖Lý do ra đời: NH phát hành L/C không sẵn sàng phát hành một bảo lãnh nhận hàng ❖Chức năng: ▪ Biên lai nhận hàng của người chuyên chở phát hành cho người gửi hàng ▪ Bằng chứng về hợp đồng chuyên chở hàng hóa giữa người gửi hàng và người chuyên chở ❖Được gửi theo cùng hàng hóa trên tàu – hàng hóa tới cảng – giao được ngay ❖Sea Waybills không phải là chứng từ sở hữu hàng hóa (Non-negotiable Sea Waybills) 24 www.themegallery.com Company Logo 24
  25. BIÊN LAI GỬI HÀNG ĐƯỜNG BIỂN (Sea Waybills) ❖UCP 600 – Điều 21 ❖29/6/1990 – Quy tắc thống nhất về Biên lai gửi hàng đường biển (Uniform Rules for Sea Waybills) - Ủy ban Hàng hải quốc tế ban hành. www.themegallery.com Company Logo
  26. VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG (AWB - Air Waybills) ❖KN: Là chứng từ vận chuyển hàng hóa và là bằng chứng của việc ký kết hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng máy bay, về điều kiện của hợp đồng và việc đã tiếp nhận hàng hóa để vận chuyển. ❖Tên gọi: Air Consignment Note, House Air WB, Air Transport document - Không vận đơn (VN.A), Chứng từ vận tải hàng không, Biên lai gửi hàng hàng không, Giấy gửi hàng hàng không, Phiếu vận tải hàng không. 26 www.themegallery.com Company Logo 26
  27. VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG (AWB - Air Waybills) ❖Chức năng tương tự như SWB ❖Khi hàng tới sân bay, hãng hàng không thông báo cho người nhận hàng, không cần xuất trình AWB ❖Không phải chứng từ sở hữu hàng hóa (Non- negotiable) ❖UCP 600 – Điều 23 www.themegallery.com Company Logo
  28. CHỨNG TỪ VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG THỨC ❖MTO – người kinh doanh vận tải đa phương thức ❖Vận đơn có thể được phát hành và có hiệu lực tại nơi nhận hàng (nơi này có thể không phải là cảng bốc hàng) ❖UCP 600 – Đ 19 www.themegallery.com Company Logo
  29. CHỨNG TỪ HÀNG HÓA CÁC LOẠI CHỨNG TỪ HÀNG HÓA 1 HÓA ĐƠN THƯƠNG MẠI 2 GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ 3 6/12/2021 29 www.themegallery.com Company Logo
  30. CÁC LOẠI CHỨNG TỪ HÀNG HÓA CHỨNG TỪ HÀNG HÓA Giấy Bản chứng Hóa Giấy Phiếu Giấy nhận: chứng kê đơn đóng kiểm Số lượng, nhận chi trọng gói định TM xuất xứ tiết lượng, phẩm chất 6/12/2021 30 www.themegallery.com Company Logo
  31. HÓA ĐƠN THƯƠNG MẠI (Commercial Invoice) Khái niệm Tác dụng Phân loại Mẫu chung Mẫu cụ thể 6/12/2021 31 www.themegallery.com Company Logo
  32. KHÁI NiỆM ❖Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice) là: chứng từ cơ bản trong các chứng từ hàng hóa ❖Do người bán lập xuất trình cho người mua sau khi gửi hàng đi ❖Nhằm yêu cầu người mua trả tiền. 6/12/2021 327 www.themegallery.com Company Logo
  33. TÁC DỤNG ❖Trong việc thanh toán: hóa đơn đóng vai trò trung tâm → làm cơ sở cho việc đòi tiền. ❖Trong khai báo hải quan và bảo hiểm: làm cơ sở tính thuế XNK và số tiền bảo hiểm. ❖Trong tín dụng: hóa đơn có thể là chứng từ bảo đảm. ❖Trong việc theo dõi thực hiện hợp đồng. 6/12/2021 33 www.themegallery.com Company Logo
  34. HOÁ ĐƠN THƯƠNG MẠI HOÁ HOÁ HOÁ HOÁ HOÁ HOÁ HÓA HOÁ ĐƠN ĐƠN ĐƠN ĐƠN ĐƠN ĐƠN ĐƠN ĐƠN TM CHIẾU XÁC LÃNH CHI HẢI TRUNG TẠM CHÍNH LỆ NHẬN SỰ TIẾT QUAN LẬP THỨC 34 www.themegallery.com Company Logo
  35. ❖Hoá đơn hải quan (Customs Invoice) là hoá đơn tính toán trị giá hàng theo giá tính thuế của hải quan và tính toán các khoản lệ phí của hải quan. 35 www.themegallery.com Company Logo
  36. ❖Hóa đơn lãnh sự (Consular invoice): là hoá đơn xác nhận của lãnh sự nước người mua đang làm việc ở nước người bán. 36 www.themegallery.com Company Logo
  37. ❖Hoá đơn chiếu lệ (Proforma invoice): là loại chứng từ có hình thức như hoá đơn, nhưng không dùng để thanh toán bởi vì nó không phải là yêu cầu đòi tiền 37 www.themegallery.com Company Logo
  38. HÓA ĐƠN TẠM THỜI (Provisional Invoice) ❖Là hóa đơn: Dùng để thanh toán bước đầu giữa người bán và người mua trong khi chờ đợi thanh toán cuối cùng (thanh toán sơ bộ tiền hàng) ❖Khi người bán chưa rõ một hoặc một số chi tiết: giá cả, số lượng, khối lượng, phẩm chất hàng hóa. 6/12/2021 38 www.themegallery.com Company Logo
  39. HÓA ĐƠN TẠM THỜI (Provisional Invoice) ❖Dùng trong trường hợp: ✓ Người bán muốn tạm thời thu tiền ngay ✓ Khi giao hàng nhiều lần → sử dụng để thanh toán từng lần. ✓ Khi giá cả hàng hóa được xác định sau khi giao hàng ✓ Khi tỷ lệ tăng hoặc giảm giá được xác định sau ✓ Khi giá cả hợp đồng là giá tạm tính 6/12/2021 39 www.themegallery.com Company Logo
  40. HÓA ĐƠN CHÍNH THỨC (Final Invoice) ❖Dùng để thanh toán cuối cùng của toàn bộ lô hàng thuộc một hợp đồng. ❖Dùng trong trường hợp sử dụng hóa đơn tạm thời. 6/12/2021 40 www.themegallery.com Company Logo
  41. HÓA ĐƠN CHIẾU LỆ (Proforma Invoice) ❖Nội dung: Giống hóa đơn khác ❖Mục đích: ✓ Làm chứng từ khai báo hải quan và thủ tục nhập khẩu, xin phép mua ngoại tệ ✓ Khai hàng hóa để triển lãm, hội chợ ở nước khác ✓ Để gửi bán hoặc đại lý ở nước ngoài ✓ Thay cho đơn chào hàng. 6/12/2021 41 www.themegallery.com Company Logo
  42. HÓA ĐƠN XÁC NHẬN (Certified Invoice) ❖Là hóa đơn có sự xác nhận về xuất xứ hàng hóa của: ✓ Phòng thương mại nước người bán ✓ hoặc một cơ quan thẩm quyền của nước người mua tại nước người bán. ❖Khi đó, có thêm chức năng là giấy chứng nhận xuất xứ. 6/12/2021 42 www.themegallery.com Company Logo
  43. HÓA ĐƠN CHI TIẾT (Detailed Invoice) ▪ Là hóa đơn thương mại, trong đó giá cả được phân tích thành những khoản mục rất chi tiết. 6/12/2021 43 www.themegallery.com Company Logo
  44. HÓA ĐƠN TRUNG LẬP (Neutral Invoice) ❖Là loại hóa đơn do một người khác ký phát chứ không phải là người bán hàng thực tế. ❖Trong trường hợp: ✓ sử dụng phương thức buôn bán qua trung gian ✓ chuyển khẩu ✓ hoặc tạm nhập tái xuất. 6/12/2021 44 www.themegallery.com Company Logo
  45. CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI HÓA ĐƠN TM Người lập: người được hưởng lợi ghi trong L/C. HĐTM phải được lập cho người mua (người mở L/C). Tên người bán, người mua phải ghi đúng như trong L/C. Số bản phải được lập đúng theo yêu cầu của L/C. Mô tả hàng hoá phải hoàn toàn khớp với L/C về: số lượng, ký hiệu, giá cả, chủng loại. Giá trị HĐTM không được vượt quá giá trị của L/C. Nếu trong L/C có đề cập đến giấy phép nhập khẩu, đơn đặt hàng của người mua và những ghi chú khác thì những chi tiết này phải được ghi trong HĐTM. Các chi tiết trong HĐTM không được mâu thuẫn với những chứng từ khác. HĐTM không cần phải ký. Nếu hoá đơn cần có chữ ký của người bán, phải ghi rõ trong L/C. 45 www.themegallery.com Company Logo
  46. CÁC ĐIỂM CẦN CHÚ Ý ĐỐI VỚI HĐTM Ngày thành lập hoá đơn có thể trùng hoặc sau ngày giao hàng, không được trước ngày giao hàng. Kiểm tra số bản hoá đơn đúng quy định theo L/C. Kiểm tra tên, địa chỉ của người lập hoá đơn đúng với mục Beneficiary và người trả tiền đúng mục Applicant trong L/C. Mô tả hàng hoá: chính xác từng chữ một như trong L/C về đơn giá, số lượng, trọng lượng, trị giá đúng và đầy đủ trong dung sai cho phép của L/C đã yêu cầu, không được dùng những từ “used”, “rebuilt”, “secondhand” để mô tả. 46 www.themegallery.com Company Logo
  47. CÁC ĐIỂM CẦN CHÚ Ý ĐỐI VỚI HĐTM Nếu L/C cho phép giao hàng từng phần, trị giá hoá đơn có thể nhỏ hơn trị giá L/C, nhưng tổng trị giá phải nằm trong dung sai cho phép. Các điều kiện giao hàng đúng theo yêu cầu của L/C, phải được thể hiện trên hoá đơn. Số tiền trên hoá đơn bằng số tiền ghi trên hối phiếu. Các điều kiện khác: ký hiệu mã hàng hoá, xuất xứ hàng hoá, số hiệu L/C, cách đóng gói, cảng, phải thể hiện chính xác như L/C yêu cầu. 47 www.themegallery.com Company Logo
  48. CÁC TRANH CHẤP LIÊN QUAN HĐTM Số lượng hoá đơn: HĐTM gồm 1 bản gốc và 3 bản copy. Trên bản gốc phải có đóng dấu “original”, bản sao có đóng dấu “copy”. NH nhận được bộ chứng từ mà không thể phân biệt được hoá đơn gốc → có quyền từ chối thanh toán. Trị giá hoá đơn: Trị giá hoá đơn > trị giá L/C: Ngân hàng có quyền từ chối thanh toán. Nếu NH chấp nhận một hoá đơn như vậy: chỉ có số tiền đã ấn định trong L/C được thanh toán. Bộ chứng từ có thể sẽ không được giao. Khoản tiền vượt quá thường được chuyển sang nhờ thu. Nếu NH không chấp nhận thanh toán, người mua không hợp tác: số tiền vượt quá trở thành mấu chốt gây tranh chấp. 48 www.themegallery.com Company Logo
  49. CÁC TRANH CHẤP LIÊN QUAN HĐTM Mô tả hàng hoá trên hoá đơn: VD: Một L/C ghi: “mô tả hàng hoá theo như hoá đơn tạm số 2506”. Nếu HĐTM mô tả chi tiết hàng hoá đúng như đã mô tả trong hoá đơn tạm thì NH thanh toán hay từ chối ? → L/C có tính độc lập nhất định trong quá trình kiểm tra điều kiện chấp nhận thanh toán. Theo đó, HĐTM phải tuân thủ tuyệt đối như trong L/C. → NH chỉ có nghĩa vụ đối chiếu mô tả hàng hoá trong HĐTM với L/C mà không phải kiểm tra nội dung hoá đơn tạm. 49 www.themegallery.com Company Logo
  50. UCP 600: Điều 18 a. Hóa đơn thương mại: i. phải thể hiện là do người thụ hưởng phát hành (trừ khi áp dụng điều 38) ii. phải đứng tên người yêu cầu iii. ghi bằng loại tiền của tín dụng iv. không nhất thiết phải ký → Vì sao? 6/12/2021 5010 www.themegallery.com Company Logo
  51. UCP 600: Điều 18 (tiếp) b. Số tiền trong HĐTM có thể lớn hơn số tiền ghi trong L/C. → Ngân hàng có thể: - Coi hóa đơn là xuất trình không phù hợp → Không thanh toán - Coi hóa đơn là phù hợp nhưng chỉ thanh toán phần đúng bằng số tiền ghi trong L/C. 6/12/2021 51 www.themegallery.com Company Logo
  52. UCP 600: Điều 18 (tiếp) c. Mô tả hàng hóa, dịch vụ hoặc thực hiện trong hóa đơn thương mại phải phù hợp với mô tả hàng hóa trong tín dụng. →Điều 30: Dung sai về số tiền, số lượng, đơn giá ✓ “about” ✓ “approximatly” ✓ các từ tương tự khác 6/12/2021 5212 www.themegallery.com Company Logo
  53. UCP 600 – Điều 14: Tiêu chuẩn kiểm tra chứng từ e. – Đối với HĐTM: mô tả hàng hóa phải chính xác với trong L/C - Đối với chứng từ khác: mô tả hàng hóa có thể mô tả chung chung, miễn là không mâu thuẫn với mô tả hàng hóa trong L/C. i. Một chứng từ có thể ghi ngày trước ngày phát hành tín dụng nhưng không được ghi sau ngày xuất trình chứng từ. → Vì sao? 6/12/2021 53 www.themegallery.com Company Logo
  54. Ví dụ Công ty nhận được L/C ghi ngày phát hành: 20/06/2005, ngày giao hàng quy định: 01/07/2005. Sau khi giao hàng, công ty xuất trình giấy tờ đòi tiền NH phát hành đúng kỳ hạn. Nhưng NH từ chối thanh toán, lý do: Bộ chứng từ mâu thuẫn với điều kiện của L/C: - Packing list ký ngày 15/06/2005 → trước ngày mở L/C - C/O ký ngày 28/06/2005 Giải quyết vấn đề này như thế nào? 6/12/2021 54 www.themegallery.com Company Logo
  55. MẪU CHUNG INVOICE 1. Tên và địa chỉ của nhà XK Seller: (1) Invoice No. and Date: (3) 2. Tên và địa chỉ của nhà NK Seller’s Reference: 3. Số tham chiếu, cơ sở tính Buyer’s Reference: thuế, nơi và ngày tháng phát Buyer (if not Consignee): hành. Consignee: (2) 4. Điều kiện cơ sở giao hàng Country of Origin of Goods: Country of Destination: 5. Ký hiệu mã hàng hóa Terms of Delivery and Vessel/Aircraft etc.: Payment: (4) 6. Mô tả hàng hóa : 7. Số lượng hàng hóa Marks and Numbers and Quantity Price Amount 8. Tổng số tiền nhà NK phải trả numbers Kind of (State 9. Chi tiết về cước vận chuyển Packages; Currenc và phí bảo hiểm Description y) 10. Chữ ký của nhà XK of Goods (5) (6) (7) Total (8) Freight and Insurance: (9) Name of Signatory: Place and Date of Issue: (3) It is hereby certified that Signature: (10) this invoice shown the actual price of the goods described,that no other invoice has been issued,and that all particulars are true 6/12/2021 and correct. 55 www.themegallery.com Company Logo
  56. MEDIA NYLON COMPANY LIMITED MẪU CỤ THỂ Room 2203, ,Shun Tak Centre, central,. Tel:2858 3266 Fax:2858 3193 INVOICE To: CHIHA JOINT STOCK COMPANY Marks: ADD:MINH KHAI, LA PHU,HOAI DUC, NYLON 6 DTY HA TAY,VIET NAM Contract No.: 08MDEY127 Invoice No.: 08EY-125 Shipped per:BO SHI JI 362/V.080315000000 Sailing date: MAR 15,2008 From: JIANGMEN,CHINA To: HAIPHONG PORT,VIETNAM Description Quantity Unit Price Amount “DRAWN UNDER BANK FOR AGRICULTURE HATAY BRANCH, CREDIT NUMBER.2200ILS080300021 DATED MAR 07,2008.” USD USD CIF HAIPHONG PORT,VIETNAM ,INCOTERMS 2000 NYLON STRETCH YARN DTY 78DTEX/24F/1/SD’Z’ B GRADE 7,004.86 KGS 3.24 22,695.75 7,004.86 KGS 22,695.75 MANUFACTURER : MEIDA NYLON COMPANY LIMITED ORIGIN : CHINA DOLLARS TWENTY TWO THOUSANDS SIX HUNDRED NINETY FIVE AND CENTS SEVENTY FIVE ONLY. 6/12/2021 56 www.themegallery.com Company Logo
  57. 57 www.themegallery.com Company Logo
  58. KHÁI NIỆM ❖Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of Origin – C/O) chỉ ra xuất xứ của hàng hóa. ❖Có thể do phòng thương mại của nước xuất khẩu cấp ❖Có thể do người xuất khẩu tự cấp 6/12/2021 58 www.themegallery.com Company Logo
  59. TÁC DỤNG Xác định mức thuế nhập khẩu Nhằm mục đích chính trị và xã hội Nhằm mục đích thị trường 6/12/2021 5918 www.themegallery.com Company Logo
  60. PHÂN LOẠI Form P • Giấy chứng nhận đơn thuần về hàng hóa Form A • Thực hiện chế độ ưu đãi phổ cập - GSP Form O • Riêng cho Café, trong ICO Form X • Mặt hàng may mặc gia công • Thực hiện trong hệ thống ưu đãi có hiệu Form D lực chung – CEPT trong ASEAN Form B • Dùng cho tất cả các nước 6/12/2021 60 www.themegallery.com Company Logo
  61. 1.Exporter Certificate No. MẪU CHUNG CERTIFICATE OF ORIGIN OF 2.Consignee THE PEOPLE’S REPUBLIC OF CHINA 1. Người gửi 2. Người nhận 3.Means of 5.For certifying authority use only 3. Phương tiện vận tải transport and route 4. Ghi chú 4.Country/region of destination 5. Mã và số hiệu 6.Marks 7.Number and kind of 8.H.S.Cod 9.Quanti 10.Num and packages;description of e ty ber and 6. Tên hàng numbers goods date of invoices 7. Trọng lượng hoặc số 11.Declaration by the 12.Certification exporter lượng It is hereby certified that the The undersigned hereby declaration by the exporter is correct. declares that the above 8. Số hóa đơn details and statements are . correct,that all the goods Place and date,signature and stamp of 9. Chứng nhận của phòng were produced in and that certifying authority they comply with the Rules of thương mại. Origin of the People’s Republic of . 10.Chữ ký của nhà XK Place and date,signature and stamp of authorized signatory 61 6/12/2021www.themegallery.com Company Logo
  62. Reference Number 1.Người gửi – Cosignor 2.Người nhận – Cosignee GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ CERTIFICATE OF ORIGIN Issued in 3.Vận tải – Means of Transport 4.Ghi chú - Remark 5.Mã và số hiệu 6.Tên hàng 7.Trọng lượng hoặc Số 8.Số hòa đơn Mark and Number Description of Goods lượng – Weight/Quantity Number of Invoice 9.Phòng Thương mại và Công nghiệp VN chứng nhận hàng hóa kê trên có xuất xứ VN. The Chamber of Commerce and Industry of Vietnam hereby certifies that the above mentioned goods are of Vietnamese origin. Chamber of Commerce and Industry of signed Authorized signature Cấp tại .,ngày .tháng năm 62 www.themegallery.com Company Logo 28
  63. Một số chứng từ hàng hóa khác ❖Packing list (Phiếu đóng gói) ❖Certificate of Quality (Giấy chứng nhận chất lượng) ❖Certificate of Quantity (Giấy chứng nhận số lượng) ❖Certificate of Weight (Giấy chứng nhận trọng lượng) ❖Certificate of Inspection ❖Sanitary Certificate 63 www.themegallery.com Company Logo 63
  64. PACKING LIST NO.16/VN-KI/2006 DATE.DEC.,26TH 2006 THE SELLER: VN EXPORT CO., LTD HANOI, VIETNAM THE BUYER: KOREAN IMPORT SALE CONTRACT NO: 10/VN-HN/2007 DATED FAB.,14TH 2007 DISPATCH FROM: HAIPHONG VIETNAM PORT FOR TRANSPORTATION TO: HIROSHIMA JAPANESE PORT CONTAINER / SEAL NO: HALU123456 / 123456 B/L NO: HASL456ABCD146 L/C NO: MDL1506RS123456 DECRIPTION OF GOODS: GENERAL MERCHANDISE 03-3404 BAMBOO TRAY 03-3405 BAMBOO BASKET QUANTITY OF QUANTITY PER ITEM ITEM NUMBER CARTON NET WEIGHT (KGS) GROSS WEIGHT (KGS) MEASUREMENT (CBM) (PCS) S 03-3404 (PN- 75 3,000 PCS 1,350 KGS 1,500 KGS 10.50 CBM MA9738) 03-3405 (PN- 50 2,400 PCS 900 KGS 1,000 KGS 7.00 CBM MA7935) 03-3411 (PN- 50 2,400 PCS 900 KGS 1,000 KGS 7.00 CBM MA7946) 175 7,800 3,150 3,500 24.50 TOTAL CARTONS PCS KGS KGS CMB ABOVE GOODS ARE STUFFED INTO ONE (01) X 40 HC CONTAINER , ’ 64 S.T.Cwww.themegallery.com : PACKED BY CARTONS Company Logo 64
  65. Giấy chứng nhận kiểm dịch 65 www.themegallery.com Company Logo 65
  66. www.themegallery.com Company Logo66
  67. CHỨNG TỪ BẢO HIỂM 1. Quy trình thanh toán bằng L/C 2. Vị trí của chứng từ BH trong quy trình thanh tóan bằng L/C 3. Các đối tượng tham gia vào 1 hợp đồng BH 4. Phân loại hợp đồng BH 5. Một số mẫu Chứng từ BH 6. Vài nét về UCP 600 7. Tìm hiểu điều khoản 28/ UCP600 8. So sánh UCP 600 và UCP 500 67 www.themegallery.com Company Logo
  68. QUY TRÌNH THANH TOÁN BẰNG L/C Hợp đồng ngoại thương Nhà xuất khẩu Nhà nhập khẩu 3.Hàng hóa 4.Bộ 1.Đơn 7. Bộ 8.Thanh chứng xin c từ tóan tiền từ +H. 2.L/C mở cho NH Phiếu L/C 2.L/C NH thông báo 5.Bộ chứng từ+HP+Thư đòi tiền NH phát hành 6.Thanh toán 68 www.themegallery.com Company Logo
  69. PHÂN LOẠI HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM Hợp đồng BH bao - Các điều khoản BH Giấy chứng nhận BH - Loại hàng - Số lượng Hợp đồng BH đơn -Các điều khoản BH - Loại hàng - Số lượng 69 www.themegallery.com Company Logo
  70. CÁC LOẠI CHỨNG TỪ BẢO HIỂM RIÊNG BIỆT BẢO HIỂM ĐƠN GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM THƯỜNG XUYÊN HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM BAO www.themegallery.com Company Logo
  71. HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM BAO ❖Thường dùng cho các nhà xuất nhập khẩu bán/mua hàng một cách thường xuyên ❖HĐBH bao dùng để BH cho tất cả các lô hàng xuất nhập khẩu tại bất cứ thời điểm nào trong một thời hạn nhất định (thường là 1 năm) theo các điều kiện và điều khoản đã thỏa thuận trước 71 www.themegallery.com Company Logo
  72. HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM BAO ❖Mỗi lần giao hàng, nhà xuất nhập khẩu lập tờ khai chi tiết về lô hàng và trả phí BH. Trên cơ sở đó, công ty BH phát hành giấy chứng nhận BH hoặc kí xác nhận vào tờ khai ❖Thuận lợi: tránh được việc phải thoả thuận lại các điều kiện về mỗi lần giao hàng 72 www.themegallery.com Company Logo
  73. BẢO HIỂM ĐƠN ❖Khái niệm: Là chứng từ do tổ chức bảo hiểm cấp, bao gồm những điều khoản chủ yếu của hợp đồng bảo hiểm, nhằm hợp thức hóa hợp đồng này. ❖Thường dùng cho nhà xuất nhập khẩu bán/mua hàng không thường xuyên ❖HĐBH đơn: chỉ dùng để BH cho 1 lô hàng xuất nhập khẩu tại một thời điểm nhất định theo các điều khoản được thỏa thuận trước 73 www.themegallery.com Company Logo
  74. BẢO HIỂM ĐƠN ❖Nội dung của BHĐ: + Bên bảo hiểm- bên được BH + Ngày và nơi lập bảo hiểm + Số tiền được BH + Hàng hoá được bảo hiểm + Tên tàu, chi tiết vận chuyển + Điều kiện BH + Nơi trả tiền bồi thường + Số bản gốc BH được lập BHĐ dùng vào kiện tụng tranh chấp mà không cần hợp đồng BH 74 www.themegallery.com Company Logo
  75. BẢO HIỂM ĐƠN Gồm 2 mặt: Mặt trước: thông tin về hàng hoá tham gia BH ❖ Tên, địa chỉ của người được bảo hiểm và người được bảo hiểm ❖ Tên hàng, số lượng, trọng lượng, số vận đơn. ❖ Tên tàu, ngày khởi hành. ❖ Cảng đi, cảng đến, cảng chuyển tải. ❖ Giá trị bảo hiểm, số tiền bảo hiểm. ❖ Điều kiện bảo hiểm ( ghi rõ quy tắc nào, của nước nào). ❖ Tỷ lệ bảo hiểm, phí bảo hiểm. ❖ Nơi và cơ quan giám định tổn thất. ❖ Nơi và cách thức bồi thường. ❖ Ngày tháng, chữ ký, của công ty bảo hiểm. Mặt sau: Các điều kiện điều khoản của một hợp đồng BH 75 www.themegallery.com Company Logo
  76. GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM ❖Là chứng từ do người bảo hiểm cấp cho người được bảo hiểm để xác nhận hàng hóa đã được mua bảo hiểm theo điều kiện hợp đồng. ❖Là bằng chứng của hợp đồng đã ký kết ❖Ở nhiều nước, về mặt pháp lý giấy chứng nhận BH không có giá trị bằng BH đơn 76 www.themegallery.com Company Logo
  77. GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM Nội dung chỉ như một mặt của đơn bảo hiểm ❖Tên, địa chỉ của người được BH ❖Thông tin về đối tượng BH: Vận đơn số, số kiện, trọng lượng, tên hàng hoá ❖Số tiền BH, tỷ lệ phí BH, phí BH ❖Điều kiện BH ❖Tên tàu vận chuyển, ngày khởi hành, đi từ đâu đến đâu ❖Nơi và cơ quan giám định tổn thất Lưu ý: Phiếu BH không phải là chứng từ BH 77 www.themegallery.com Company Logo
  78. PHÂN LOẠI HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM Phân loại theo giá trị: - Hợp đồng định giá - Hợp đồng không định giá Vậy khi có rủi ro xảy ra, làm sao xác định được giá trị BH theo hợp đồng không định giá ??? Trong hợp đồng BH không định giá sẽ quy định cách thức tính số tiền BH chứ không quy định số tiền cụ thể Loại HĐ này ở VN không áp dụng ^^ 78 www.themegallery.com Company Logo
  79. PHÂN LOẠI HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM Phân loại theo khả năng chuyển nhượng: - Chứng từ vô danh: Chuyển nhượng được,dễ bị lợi dụng → ít dùng - Chứng từ đích danh: Không chuyển nhượng được → ít dùng - Chứng từ theo lệnh: Chuyển nhượng được → phổ biến 79 www.themegallery.com Company Logo
  80. Một số mẫu chứng từ BH ❖Certificate of Insurance (Page1) ❖Certificate of Insurance (Page2) 80 www.themegallery.com Company Logo
  81. TÌNH HuỐNG Công ty xuất khẩu A kí hợp đồng với công ty nhập khẩu B (đk giá CIF) Sau khi kết thúc việc chuyển hàng, ngày 10/9/N Cty A mang bộ chứng từ đến NHPH yêu cầu thanh toán. - BCT có các thông tin sau: + ngày giao hàng 4/8/N + 5/8/N Cty A mua BH của cty C, người môi giới cty C cấp cho 1 giấy BH tạm thời có các thông tin sau: * STBH=100%CIF * Đồng tiền 2 bên giao dịch là USD * Không quy định về RR không được BH - LC quy định:*Áp dụng UCP600 *Loại tiền thanh toán là £ *LC không quy định về mức BH *điều kiện BH :RR tập quán 81 www.themegallery.com Company Logo
  82. NH chúng tôi không chấp nhận thanh toán vì: 1. Ngày mua BH là sau ngày giao hàng Ngày mua BH:5/8/ N Ngày giao hàng:4/8/ N → Theo điều 28.e: “Ngày của chứng từ BH không được muộn hơn ngày giao hàng, trừ khi trên chứng từ BH thể hiện rõ ngày BH có hiệu lực từ 1 ngày không chậm hơn ngày giao hàng” →NH từ chối thanh toán là đúng. 82 www.themegallery.com Company Logo
  83. NH chúng tôi không chấp nhận thanh toán vì: 2. Tôi không chấp nhận chứng từ BH do nhà môi giới cấp vì CTBH chưa đầy đủ tính pháp lý →Theo điều 28.a :” . Chữ ký của đại lý hoặc của người được ủy quyền phải chỉ rõ là đại lý hoặc người ủy quyền đã ký thay mặt cho công ty BH hoặc người BH “ →NH từ chối thanh toán là đúng 83 www.themegallery.com Company Logo
  84. NH chúng tôi không chấp nhận thanh toán vì: 3. Tôi không chấp nhận thanh toán cho phiếu BH tạm thời →Theo điều 28.c: “Phiếu BH tạm thời sẽ không được chấp nhận thanh toán” → NH không thanh toán là đúng 84 www.themegallery.com Company Logo
  85. NH chúng tôi không chấp nhận thanh toán vì: 3. Tôi không chấp nhận thanh toán cho phiếu BH tạm thời →Theo điều 28.c: “Phiếu BH tạm thời sẽ không được chấp nhận thanh toán” → NH không thanh toán là đúng 85 www.themegallery.com Company Logo
  86. NH chúng tôi không chấp nhận thanh toán vì: 4. Đồng tiền 2 bên thanh toán không giống thỏa thuận trong L/C Thỏa thuận: £ Thanh tóan: USD →Theo điều 28.f(i) : “Chứng từ BH phải ghi rõ số tiền BH và cùng loại tiền của tín dụng” →NH đúng 86 www.themegallery.com Company Logo
  87. NH chúng tôi không chấp nhận thanh toán vì: 5.Tôi không xác định được những RR được BH →Theo 28g: Một chứng từ BH không đề cập đến các RR không được BH cũng sẽ được chấp nhận nếu LC dùng những từ không rõ ràng như “RR thông thường”hoặc “RR tập quán” →NH sai 87 www.themegallery.com Company Logo
  88. NH chúng tôi không chấp nhận thanh toán vì: 6. BH quy định số tiền BH là 100%CIF →Theo điều 28.f(ii):chỉ quy định số tiền bảo hiểm tối thiểu STBHmin = theo % giá trị hh, trị giá hóa đơn = 110% CIF, CIP = dựa trên cơ sở số tiền thanh toán hoặc thương lượng thanh toán, tổng giá trị hh ghi trên hóa đơn →NH từ chối thanh toán là đúng 88 www.themegallery.com Company Logo
  89. ÔN TẬP ❖Nắm được chức năng, vai trò, nội dung của từng loại chứng từ ❖Những lưu ý khi lập và sử dụng chứng từ ❖Ứng dụng UCP 600 vào việc giải quyết những mâu thuẫn phát sinh liên quan đến chứng từ 89 www.themegallery.com Company Logo 89
  90. End of Topic 4!!! 90 www.themegallery.com Company Logo 90