Bài giảng Bảo vệ Rơ le - Chương V: Bảo vệ khoảng cách _BVRZ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Bảo vệ Rơ le - Chương V: Bảo vệ khoảng cách _BVRZ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_bao_ve_ro_le_chuong_v_bao_ve_khoang_cach_bvrz.ppt
Nội dung text: Bài giảng Bảo vệ Rơ le - Chương V: Bảo vệ khoảng cách _BVRZ
- BÀI GIẢNG CHƯƠNG V: BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH_BVRZ
- CHƯƠNG V: BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH_BVRZ • NGUYÊN TẮC LÀM VIỆC • SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ • TÍNH TOÁN THÔNG SỐ BVRZ • BỘ PHẬN ĐO KHOẢNG CÁCH • SƠ ĐỒ NỐI DÂY • CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG • ĐÁNH GIÁ
- 5.1 NGUYÊN TẮC LÀM VIỆC • bảo vệ hoạt động theo nguyên tắc so sánh hai đại lượng dòng điện và điện áp đưa vào bảo vệ • ûbảo vệ tác động theo chiều giảm của tỷ số U/I = Z đo được • thời gian thay đổi từng cấp theo khoảng cách đo được từ chổ đặt bảo vệ đến vị trí NM
- Nguyên tắc làm việc: RZ UN * lN E Zm ZN UN IN
- 5.2 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ 2BI 1MC Đi cắt 1MC Th Th Th 3RI 4RW 5RZ 6RZ 7RT 8RT 9RT Từ BU đến { • 3RI-4RW ( RZ ) _ bộ khởi động gồm : • 3RI : quá dòng Ikđ • 4 RW : có hướng xác định hướng
- 5.2 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ 2BI 1MC Đi cắt 1MC Th Th Th 3RI 4RW 5RZ 6RZ 7RT 8RT 9RT Từ BU đến { • 5RZ-7RT _ bộ bảo vệ khoảng cách cấp I: • 5RZ : rơ le tổng trở cấp I ZkđI • 7RT : thời gian bảo vệ cấp I tI
- 5.2 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ 2BI 1MC Đi cắt 1MC Th Th Th 3RI 4RW 5RZ 6RZ 7RT 8RT 9RT Từ BU đến { • 6RZ-8RT _ bộ bảo vệ khoảng cách cấp II : • 6RZ : rơ le khoảng cách cấp II ZkđII • 8RT : thời gian bảo vệ cấp II tII
- 5.2 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ 2BI 1MC Đi cắt 1MC Th Th Th 3RI 4RW 5RZ 6RZ 7RT 8RT 9RT Từ BU đến { • 3RI-4RW-9RT_ bảo vệ quá dòng dự trữ cấp III : • 3RI-4RW : rơ le quá dòng có hướng : Ikđ • 9RT : thời gian bảo vệ cấp III : tIII
- 5.3 TÍNH TOÁN THÔNG SỐ : t t nhA tnhB nhC tnhD 1 2 3 4 5 6 t 3 t’3 t2 t1 t • Bảo vệ cấp I : • ZkđI = 80%.ZD tI 0
- 5.3 TÍNH TOÁN THÔNG SỐ : t t nhA tnhB nhC tnhD 1 2 3 4 5 6 t 3 t’3 t2 t1 t • Bảo vệ cấp II : • ZkđII = ZD1 +30%.ZD2 tII = tI + t
- 5.3 TÍNH TOÁN THÔNG SỐ : t t nhA tnhB nhC tnhD 1 2 3 4 5 6 t3 t t’3 t2 t1 t • Bảo vệ cấp III : • Ikđ = K.Ilvmnax tIII = t’III + t
- 5.3 TÍNH TOÁN THÔNG SỐ : t t nhA tnhB nhC tnhD 1 2 3 4 5 6 t3 t t’3 t2 t1 t • Chế độ dự trữ vùng bảo vệ chính • Dự trữ vùng giao nhau
- 5.4 RƠ LE KHOẢNG CÁCH • Nguyên tắc hoạt động • Đặc tính làm việc
- 5.4 RƠ LE KHOẢNG CÁCH 5.4.1 Nguyên tắc hoạt động • So sánh mômen tác động của dòng điện và mômen hảm của điện áp ( rơ le điện cơ ) 2 M M MI = KI I I U 2 MU = KUU IR U U K R = I = hs I K U MLV = K1I + K2U MH = K3U + K4I
- 5.4 RƠ LE KHOẢNG CÁCH 5.4.1 Nguyên tắc hoạt động • Tính toán R và X từ trị số UR và IR đo được ( rơ le số ) • So sánh với trị số Rđ và Xđ chỉnh định trước
- 5.4 RƠ LE KHOẢNG CÁCH 5.4.2 Đặc tính làm việc • Tổng trở trên cực rơ le : ZR = UR / IR • Sử dụng mặt phẳng phức để biểu diễn đặc tính hoạt động của rơ le
- 5.4 RƠ LE KHOẢNG CÁCH 5.4.2 Đặc tính làm việc jX Vùng không làm việc • Rơ le tổng trở vô hướng Zkđ Zkđ = hs Vùng làm R việc jX Z kđ • Rơ le tổng trở có hướng R Z = Z cos( + ) R kđ kđmax R
- 5.4 RƠ LE KHOẢNG CÁCH 5.4.2 Đặc tính làm việc j • Rơ le tổng trở elip X Zk đ j R X X kđ • Rơ le điện trở R R • Rơ le điện kháng kđ
- 5.4 RƠ LE KHOẢNG CÁCH 5.4.2 Đặc tính làm việc • Rơ le tổng trở đa giác jX R
- 5.5 SƠ ĐỒ NỐI DÂY Yêu cầu: • phản ảnh được vị trí xảy ra NM • không phụ thuộc• Với vào rơ lecác số dạng sử dụng NM các phương pháp bù , hiệu chỉnh • Với tổ hợp rơ le rời sử dụng sơ đồ nối dây thích hợp
- 5.5 SƠ ĐỒ NỐI DÂY RƠ LE RZ 5.5.1 Sơ đồ nối dây bảo vệ NM nhiều pha • dùng điện áp dây _ hiệu dòng pha Rơ le IR UR 1RZ IA - IB Uab 2RZ IB - IC Ubc 3RZ IC - IA Uca
- 5.5 SƠ ĐỒ NỐI DÂY RƠ LE RZ 5.5.1 Sơ đồ nối dây bảo vệ NM nhiều pha IA IB IC 1RZ 2RZ 3RZ Ua Ia Ib Ic Ub Uc
- 5.5 SƠ ĐỒ NỐI DÂY RƠ LE RZ 5.5.1 Sơ đồ nối dây bảo vệ NM nhiều pha UN • Phân tích sơ đồ: RZ • N(3) : lN N
- 5.5 RƠ LE KHOẢNG CÁCH 5.5.1 Sơ đồ nối dây bảo vệ NM nhiều pha UN • Phân tích sơ đồ: (2) RZ (2)= • NIR :2IN lN (2) UR =UBC = 2z1lN IN N UR ZR = = z1lN IR
- 5.5 SƠ ĐỒ NỐI DÂY RƠ LE RZ 5.5.2 Sơ đồ nối dây bảo vệ NM chạm đất • dùng điện áp pha _ dòng pha có bù dòng I0 Rơ le IR UR 1RZ IA +k I0 Ua 2RZ IB + k I0 Ub 3RZ IC + k I0 Uc
- 5.5 SƠ ĐỒ NỐI DÂY RƠ LE RZ 5.5.2 Sơ đồ nối dây bảo vệ NM chạm đất • Sơ đồ bù thành phần thứ tự không 1RZ 2RZ 3RZ IA IB I C Ua Ub Uc N
- 5.5 SƠ ĐỒ NỐI DÂY RƠ LE RZ 5.5.2 Sơ đồ nối dây bảo vệ NM chạm đất UN • Phân tích sơ đồ: U =U +U +U RZ • N(1) : a 1 2 0 lN U0 =UN0 + z0lN I0 N U1 =UN1 + z1lN I1 U2 =UN2 + z2lN I2 UN =UN0 +UN1 +UN2 = 0
- 5.5 SƠ ĐỒ NỐI DÂY RƠ LE RZ 5.5.2 Sơ đồ nối dây bảo vệ NM chạm đất Ua = z1lN I1 + z1lN I2 + z0lN I0 Ua = z1lN I1 + z1lN I2 + z0lN I0 +(z1lN I0 - z1lN I0) Ua = z1lN Ia +(z0 - z1)lN I0 UN z0 - z1 Ua = z1lN (Ia + I0) z1 RZ l z - z N k = 0 1 z 1 N Ua ZR = = z1lN Ia +kI0
- 5.6 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ LÀM VIỆC CỦA RZ • Điện trở quá độ, điện trở trung gian tại điểm NM • Trạm trung gian • MBA, TỤ BÙ DỌC • Sai số BI, BU • Dao động điện
- 5.6. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG 5.6.1 Điện trở quá độ • Đo sai khoảng cách N • Thời gian bảo vệ Rqđ jX tăng(ZlênD) N • Nhớ ZR ở thời điểm đầu Rqd R • Có đặc tính dịch chuyển ñ • Hiệu chỉnh điện trở đất
- 5.6. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG 5.6.2 Trạm trung gian • Đo sai khoảng cách • Thời gian bảo vệ tăng lên A IAB B I < I I AB BN BN N lAB C lBN ICB
- 5.6. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG 5.6.2 Trạm trung gian B I BN N A > IAB IAB IBN lBN lAB C IABz1lAB + IBNz1lBN 1 ZRA = = z1lAB + z1lBN IAB k I k = AB k >,<1 IBN
- 5.6. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG 5.6.3 MBA, Tụ bù dọc • Ảnh hưởng tổ nối dây • Tính dung kháng của tụ bù B A I IAB BN N A B N X D XC
- 5.6. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG 5.6.4 Sai số đo lường,nhiểu • Cấp chính xác của BU, BI • Tổng trở của dây dẫn phụ • Nhiễu điện từ
- 5.6. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG 5.6.5 Dao động điện rB rA • Tác động sai U • Sử dụng khóa chống giao động A UB A B UB UA rB U = 0 IA UB
- 5.7 ĐÁNH GIÁ : Bảo vệ được đánh giá theo các tiêu chuẩn • Chọn lọc • Nhanh • Nhạy • Tin cậy
- 5.7 ĐÁNH GIÁ : Bảo vệ được đánh giá theo các tiêu chuẩn • Tính chọn lọc: trong các mạng có hình dáng bất lì với số nguồn tuỳ ý. • Tác động nhanh: tác động không thời gian đối với bảo vệ cấp I, bảo vệ khoảng 85% chiều dài phần tử được bảo vệ. • Độ nhạy: khi làm bv chính và dự trữ • Độ tin cậy: phức tạp Tuy nhiên được sử dụng rộng rãi.
- 5.7 ĐÁNH GIÁ : • Bảo vệ chính cho các đường dây truyền tải • Được hoàn thiện thêm bằng tín hiệu truyền liên động