Bài giảng Autocad nâng cao và lập trình trong Autocad - Trần Anh Bình

pdf 101 trang phuongnguyen 2160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Autocad nâng cao và lập trình trong Autocad - Trần Anh Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_autocad_nang_cao_va_lap_trinh_trong_autocad_tran_a.pdf

Nội dung text: Bài giảng Autocad nâng cao và lập trình trong Autocad - Trần Anh Bình

  1. BÀI GIẢ NG : AUTOCAD NÂNG CAO VÀ LẬ P TRÌNH TRONG AUTOCAD Ngườ i l ậ p : Tr ầ n anh Bình Sách tham khả o : • AutoCAD 2004 Bible – Wileys & Sons • Mastering in AutoCAD 2000 – George Omura • AutoCAD 2004 For Dummies – John Wiley & Sons • AutoCAD 2000 (1,2) – KTS.Lư u Tri ề u Nguyên. • AutoCAD 2004 (1,2) cơ b ả n và nâng cao – TS.Nguyễ n H ữ u L ộ c. • Các tiệ n ích thi ế t k ế trên AutoCAD – TS.Nguyễ n H ữ u L ộ c. – Nguyễ n Thanh Trung. • AutoCAD 2004 (1,2) cơ b ả n và nâng cao – TS.Nguyễ n H ữ u L ộ c. • AutoCAD 2004 Activex and VBA – KS.Hoàng Thành An. Số ti ế t gi ả ng : 45 Tiế t • AutoCAD nâng cao : 45 tiế t Lý thuyế t : 30 tiế t Thự c hành : 5 bu ổ i (5x3=15 ti ế t) 1
  2. PHẦ N I : AUTOCAD NÂNG CAO (24 ti ế t) Chươ ng 1 : THI Ế T L Ậ P MÔI TR ƯỜ NG B Ả N V Ẽ (9 ti ế t) I.Quy đị nh v ề b ả n v ẽ . 1.Các thông tin có đượ c t ừ b ả n v ẽ 2.Các không gian trong CAD 3.Ý nghĩa củ a vi ệ c thi ế t l ậ p môi tr ườ ng b ả n v ẽ 4.Mộ t s ố quy đ ị nh chung 4.1.Khung và tỷ l ệ b ả n v ẽ 4.2.Quy đị nh v ề đ ườ ng nét và c ỡ ch ữ II.Thiế t l ậ p môi tr ườ ng v ẽ . 1.Text style. 2.Layer. 3.Dimesion Style. 4.Hatch. 5.Lệ nh LineType. 6.Block và Thuộ c tính c ủ a Block. 6.1.Block 6.2.Thuộ c tính c ủ a Block 6.3.Quan̉ ly ́cac ́ block. 7.Ghi các thiế t l ậ p môi tr ườ ng b ả n v ẽ thành TemPlate. 8.Các tùy chọ n trong menu Option III.Giớ i thi ệ u Express Tools. Chươ ng 2 : LAYOUT VA ̀IN ÂN ́ (6 ti ế t) I.Làm việ c v ớ i Layout 1.Paper Space 2.Cać thao tac ́ trên Viewport cua ̉ Paper Space 2.1.Taọ cac ́ Viewport 2.2.Căt́ xen ́ đ ườ ng bao Viewport 2.3.Tỷ lê ̣trong t ừ ng Viewport 2.4.Layer trong từ ng Viewport 2.5.Ân̉ hiên ̣ viewport 2.6.Ân̉ hiên ̣ đ ườ ng bao viewport 2.7.Scale LineType 2.8.Các hiệ u ch ỉ nh khác đ ố i v ớ i Viewport 3.Cać chu ́y ́khi in nhiêu ̀ ti ̉lê ̣trong môt ̣ ban ̉ ve ̃ II.Điêù khiên ̉ in ân. ́ 1.Khai báo thiế t b ị in. 2.In ra file *.PLT Chươ ng 3 : LÀM VI Ệ C V Ớ I D Ữ LI Ệ U (6 ti ế t) I.Tham khả o ngoài 1.Giớ i thi ệ u v ề tham kh ả o ngoài. 2.Cheǹ môt ̣ xref vao ̀ ban ̉ ve ̃ 2
  3. 3.Mơ môt ̣ xref t ừ ban ̉ ve ̃chinh ́ 4. Hiêụ chinh ̉ xref t ừ ban ̉ ve ̃chinh. ́ 4.1.Lệ nh Refedit (Reference Edit). 4.2.Thêm, bo ̉b ớ t cac ́ đôi ́ t ượ ng khoi ̉ working set (Lênh ̣ refset). 4.3.Lênḥ refclose 4.4.Mộ t s ố bi ế n h ệ th ố ng liên quan đ ế n xref. 5.Điề u khi ể n s ự hi ể n th ị c ủ a m ộ t xref. 5.1.Xref và cac ́ thanh ̀ phân ̀ hiên ̉ phu ̣thuôc. ̣ 5.2.Xref và l ớ p. 5.3.Lênḥ Xbin. 5.4.Tham chiêủ vong. ̀ 5.5.Xeń cac ́ xref. 5.6.Tăng tôć đô ̣hiên ̉ thi ̣cua ̉ cac ́ xref l ớ n. 6.Quan̉ ly ́ xref 6.1.Đườ ng dân ̃ cua ̉ cac ́ xref. 6.2.Xref notification 6.3.AutoCAD DesignCenter. 6.4.File biên ban̉ (log) cua ̉ xref. II.Làm việ c v ớ i d ữ li ệ u ngoài (Working with External Database) 1.Sơ l ượ c v ề d ữ li ệ u ngoài trong AutoCAD. 2.Các chuẩ n b ị cho vi ệ c k ế t n ố i c ơ s ơ d ữ li ệ u. 3.Đị nh c ấ u hình d ữ li ệ u cho ODBC. 4.Đị nh c ấ u hình d ữ li ệ u trong AutoCAD. 5.Chình sử a d ữ li ệ u trong AutoCAD 6.Tạ o các m ẫ u k ế t n ố i. 7.Tạ o, hi ệ u ch ỉ nh và xóa các k ế t n ố i. 8.Quan sát các kế t n ố i. 9.Tạ o m ẫ u nhãn. 10.Tạ o nhãn. 11.Sử d ụ ng query đ ể truy tìm d ữ li ệ u 11.1.Sử d ụ ng Quick Query 11.2.Sử d ụ ng Range Query 11.3.Sử d ụ ng Range Query 11.4.Sử d ụ ng Link Select III.Làm việ c v ớ i Raster Image 1.Tổ ng quan 2.Chèn ả nh (inserting images 3.Quả n lý hình ả nh (Managing images) 4.Cắ t xén ả nh (Clipping images) 5.Điề u khi ể n s ự hi ể n th ị (Controlling image display) 5.1.Điề u khi ể n hi ể n th ị 5.2.Chấ t l ượ ng ả nh (Image quality) 5.3.Image transparency 5.4.Bậ t t ắ t đ ườ ng bao c ủ a ả nh (Image frame) IV.Pasting, Linking, and Embedding Objects 1.Embedding objects into AutoCAD 2.Linking data 3.Pasting data into AutoCAD 3
  4. Chươ ng 4 : TÙY BI Ế N TRONG AUTOCAD (9 ti ế t) I.Các đố i t ượ ng shape. (1 ti ế t) 1.Khái niệ m v ề Shape. 2.Cách mô tả shape trong file .SHP. 2.1.Vector Length and Direction Code (mã vector). 2.2.Special Codes (mã đặ c bi ệ t) II.Tạ o font ch ữ 1.Tạ o font ch ữ SHX. 2.Tạ o big font. 3.Tạ o big font t ừ file m ơ r ộ ng. III.Tạ o các d ạ ng đ ườ ng (file linetype) 1.Khái niệ m và phân lo ạ i d ạ ng đ ườ ng. 2.Tạ o các d ạ ng đ ườ ng đ ơ n gi ả n. 2.1.Dùng creat trong lệ nh -linetype. 2.2.Tạ o linetype b ằ ng cách so ạ n th ả o tr ự c ti ế p trong .LIN IV.Dạ ng đ ườ ng ph ứ c ch ứ a đ ố i t ượ ng shape 1.Dạ ng đ ườ ng ph ứ c có ch ứ a đ ố i t ượ ng ch ữ . V.Tạ o các m ẫ u m ặ t c ắ t. 1.File mẫ u m ặ t c ắ t. 2.Tạ o m ẫ u m ặ t c ắ t đ ơ n gi ả n. 3.Tạ o các m ẫ u m ặ t c ắ t ph ứ c t ạ p. VI.Menu. 1.Menu và file menu. 1.1.Các loạ i menu 1.2.Các loạ i file menu 1.3.Tả i, g ỡ b ỏ m ộ t menu 2.Tùy biế n m ộ t menu 2.1.Cấ u trúc m ộ t file menu 2.2.Menu Macro 2.3.Pull-down Menu 2.3.1.Section củ a Pull-down menu 2.3.2.Tiêu đề c ủ a pull-down menu 2.3.3.Tham chiế u đ ế n pulldown menu 2.3.4.Chèn và loạ i b ỏ Pull-down menu trên menubar 2.4.Shortcut menu. 2.5.Buttons menu và auxiliary menu. 2.5.1.Section củ a Buttons menu và auxiliary menu 2.5.2.Tạ o các AUX menu. 2.5.3.Menu swaping. 2.6.Image Tile menus 2.6.1.Section củ a Image menu 2.6.2.Mô tả muc ̣ chon ̣ cua ̉ menu hinh ̀ anh ̉ 2.6.3.Goị hiên ̉ thi ̣cac ́ menu hinh ̀ anh ̉ 2.6.4.Slide và th ư viên ̣ slide. 2.7.Menu màn hình. 2.7.1.Section củ a menu hình ả nh. 2.8.Chuỗ i chú thích ơ thanh tr ạ ng thái. 4
  5. 2.8.1.Section củ a đo ạ n mô t ả chu ỗ i chú thích. 2.8.2.Mô tả chu ỗ i chú thích. 2.9.Tạ o các phím t ắ t. 2.9.1.Section củ a đo ạ n mô t ả các phím t ắ t 2.9.2.Tạ o phím t ắ t VII.Toolbar 1.cách tạ o toolbars b ằ ng cách dùng l ệ nh Toolbar 1.1.Tạ o Toolbar 1.2.Tạ o nút l ệ nh m ớ i 1.3.Sử a nút l ệ nh 1.4.Tạ o m ộ t Flyout 2.Cách tạ o toolbars b ằ ng cách so ạ n th ả o trong file *.mnu 2.1.Dòng mô tả t ổ ng quát thanh công c ụ 2.2.Dòng mô tả lo ạ i nút l ệ nh Button 2.3.Dòng mô tả lo ạ i nút l ệ nh Flyout. 2.4.Dong mô tả nút l ệ nh Control. 5
  6. PHẦ N I : AUTOCAD NÂNG CAO (24 ti ế t) MỤỘỦẦ C ĐÍCH VÀ N I DUNG C A PH N AUTOCAD NÂNG CAO. Sinh viên đã làm quen vớ i AutoCAD qua môn h ọ c hình h ọ a, các đ ồ án môn h ọ c. Như ng ph ầ n l ớ n SV m ớ i ch ỉ làm quen v ớ i AutoCAD và bi ế t đ ượ c m ộ t s ố l ệ nh c ơ b ả n. Phầ n AutoCAD nâng cao s ẽ t ạ o cho sinh viên bi ế t cách b ố c ụ c, trình bày b ả n v ẽ m ộ t cách chuyên nghiệ p, bi ế t cách làm ch ủ môi tr ườ ng v ẽ c ủ a mình. Chươ ng 1 : THI Ế T L Ậ P MÔI TR ƯỜ NG B Ả N V Ẽ (9 ti ế t) I. Quy đị nh v ề b ả n v ẽ. 1. Các thông tin có đượ c t ừ b ả n v ẽ a. Hình dạ ng b. Vậ t li ệ u (bê tông, g ỗ đá, ) c. Kích thướ c (thông qua Dim, thông qua t ỷ l ệ + kích th ướ c trên b ả n v ẽ ) d. Tỷ l ệ e. Đườ ng nét (th ấ y khu ấ t) 2. Các không gian trong CAD CAD cung cấ p 2 không gian Model Space và Paper Space. Model Space − Là không gian giấ y v ẽ − Các thao tác vẽ th ườ ng đ ượ c th ự c hi ệ n trên mô hình này. Paper Space − Cũng là mộ t không gian v ẽ . − Trong paper space (PS), bạ n có th ể chèn title block, t ạ o các layout viewport, dimension và thêm các notes trướ c khi in b ả n v ẽ . − Trong PS bạ n có th ể tham chi ế u đ ế n 1 ho ặ c nhi ề u vùng c ủ a MS v ớ i các t ỉ l ệ khác nhau thông qua các cử a s ổ (viewport). (đ ặ c bi ệ t quan tr ọ ng trong v ẽ ph ố i cả nh ki ế n trúc) 3.3 Ý nghĩa củ a vi ệ c thi ế t l ậ p môi tr ườ ng b ả n v ẽ k. Giúp ngườ i dùng th ự c hi ệ n quá trình v ẽ m ộ t cách nhanh h ơ n. l. Bả n v ẽ , quy cách v ẽ đ ượ c th ố ng nh ấ t thành tiêu chu ẩ n v ẽ , m ẫ u hóa trong nhi ề u khâu m. Bả n v ẽ đ ượ c t ổ ch ứ c th ể hi ệ n m ộ t rõ ràng, m ạ ch l ạ c. n. Thành quả lao đ ộ ng đ ượ c tái s ử d ụ ng l ạ i m ộ t cách chuyên nghi ệ p h ơ n 4. Mộ t s ố quy đ ị nh chung 4.1. Khung và tỷ l ệ b ả n v ẽ Có 2 cách vẽ : − Vẽ t ự do : ko đ ị nh gi ớ i h ạ n b ả n v ẽ − Vẽ theo khung : B ả n v ẽ đ ượ c gi ớ i h ạ n theo kh ổ gi ấ y (l ệ nh Limits) Các loạ i khung : khung A1,A2,A3,A4 Tỷ l ệ b ả n v ẽ là tỷ l ệ gi ữ a kích th ướ c trên b ả n v ẽ khi in ra và kích th ướ c th ự c. Có các cách vẽ đ ể th ể hi ệ n t ỷ l ệ b ả n v ẽ nh ư sau : − Vẽ theo t ỷ l ệ 1:1, scale khung in (chủ y ế u dùng khi v ẽ trên Model Space) − Vẽ theo t ỷ l ệ b ả n v ẽ . Gi ữ nguyên khung in (ch ủ y ế u dùng khi v ẽ trên layout) − Vẽ theo t ỷệấ l b t kỳ, kh ố ng ch ếỷệ t l khung in/ t ỷệảẽ l b n v (ít dùng) 6
  7. Lệ nh MVSetup. 4.2. Quy đị nh v ề đ ườ ng nét và c ỡ ch ữ Quy đị nh v ề đ ườ ng nét khi in : − Nét liề n m ả nh (Đ ườ ng bao d ầ m, đ ườ ng bao c ộ t, các nét thông th ườ ng) : − Nét liề n đ ậ m (Các nét thép, nét c ắ t qua, ) : − Nét hatch − Nét củ a ch ữ (ch ỉ dùng khi font s ử d ụ ng SHX) : − Nét củ a đ ườ ng ghi chú và kích th ướ c : Quy đị nh v ề chi ề u cao c ủ a ch ữ : B ả n v ẽ thông th ườ ng g ồ m có hai c ỡ ch ữ , tùy theo t ỷ lệ mà ta đ ặ t chi ề u cao ch ữ khác nhau. Tuy nhiên khi in ra ph ả i đ ả m b ả o chi ề u co ch ữ ghi chú, chiề u cao ch ữ c ủ a dim là 2,5mm. Chi ề u cao ch ữ c ủ a tiêu đ ề là 5mm. (nêu ví d ụ v ề chiề u cao ch ữ và t ỷ l ệ b ả n v ẽ ) Quy đị nh v ề kho ảng cách các Dim. − Khoả ng cách t ừ chân dim đế n dim là 10mm − Khoả ng cách gi ữ a các Dim song song nhau là 8mm II. Thiết lậ p môi tr ườ ng v ẽ . 1. Text style. Command : STyle Style name : Tên style New, rename, delete : Tạ o m ớ i, thay đ ổ i tên và xóa m ộ t ki ể u ch ữ (Text style) Font − Font name : Tên phông − font style : Chọ n font ch ữ m ở r ộ ng c ủ a font shx khi đã ch ọ n Use Big font − Height : Chiề u cao m ặ c đ ị nh c ủ a font. AutoCAD s ẽ ư u tiên s ử d ụ ng chi ề u cao này trong toàn bộ b ả n v ẽ . N ế u chi ề u cao này b ằ ng 0 thì AutoCAD s ẽ l ấ y chi ề u cao nhậ p vào khi chèn text − Effects − Upside down : Lộ n ng ượ c ch ữ theo tr ụ c n ằ m ngang − Backwards : Quay ngượ c ch ữ theo tr ụ c th ẳ ng đ ứ ng − Vertical : Chữ theo ph ươ ng th ẳ ng đ ứ ng 7
  8. − Width factor : Phóng chữ theo chi ề u ngang. − Oblique Angle : Góc nghiêng củ a ch ữ . Preview : xem trướ c các đ ị nh d ạ ng đã ch ọ n. 2. Layer. Command : Layer ↵ Bả ng Layer Properties Manager hi ệ n lên : , Filter : Tạ o m ộ t filter ( ấ n vào nút new filter) Filter name : Tên củ a nhóm l ọ c. Filter definition − Status : 2 chế đ ộ : Đang s ử d ụ ng (current in use) và T ấ t c ả layer (all layer) − Name : Lọ c theo tên, s ử d ụ ng d ấ u * đ ể thay thê cho m ộ t nhóm ký t ự , d ấ u ? đ ể thay thế cho m ộ t ký t ự . 8
  9. − On, freeze, lock, color, lineweight, Plot Style, Plot : Lọ c theo các thu ộ c tính c ủ a layer. Filter preview : Xem trướ c các đ ố i layer đã l ọ c. Nế u dòng l ệ nh nhi ề u h ơ n m ộ t dòng đ ượ c coi là đi ề u ki ệ n ho ặ c. Group Layer : Tạ o t ừ ng nhóm l ọ c. Layer trong nhóm m ớ i t ạ o không bao g ồ m các layer trong b ả n vẽ . Ta có th ể nh ậ p các layer trong b ả n. Trong m ỗ i nhóm này ta có th ể t ạ o t ừ ng b ộ l ọ c layer khác nhau. Khi ta chèn mộ t block hay chèn m ộ t xref vào thì AutoCAD s ẽ t ự đ ộ ng chèn thêm group layer. Layer States Manager Ta có thể xu ấ t các đ ị nh d ạ ng layer ra file ch ứ a layer *.LAS 9
  10. Khi các thuộ c tính c ủ a layer đã b ị thay đ ổ i, ta có th ể khôi ph ụ c l ạ i nó b ằ ng cách import lạ i các thu ộ c tính đã đ ượ c l ư u l ạ i trong file *.LAS. Chú ý các layer đã b ị xóa đi thì sẽ không khôi ph ụ c l ạ i đ ượ c. Các thuộ c tính đ ượ c khôi ph ụ c l ạ i đ ượ c quy đ ị nh trong Layer setting to restore. (Frezen : quá khứ c ủ a freeze – đóng băng, Thaw : s ự tan băng ) Turn off layers not found in layer state : Tắ t t ấ t c ả các layer không tìm th ấ y trong file *.LAS khi khôi phụ c l ạ i thu ộ c tính. 3. Dimesion Style. Command : DIMSTYLE ↵ Set current : Chuyể n dimstyle đ ượ c ch ọ n sang ch ế đ ộ đo hi ệ n hành. New : Tạ o m ớ i Dimstyle. Modify : Chỉ nh s ử a Dimstyle. Override : Dùng khi muố n gán ch ồ ng t ạ m th ờ i các bi ế n kích th ướ c trong ki ể u kích thướ c đ ượ c ch ọ n. Compare : So sánh các thông số trong 2 lo ạ i Dimstyle khác nhau trong b ả n v ẽ . Hộ p tho ạ i tao new : Hộ p tho ạ i Use for : Loạ i kích Đ ượ c áp d ụ ng trong khi đo − All dimension : Tấ t c ả các lo ạ i kích th ướ c. − Linear : Kích thướ c th ẳ ng. 10
  11. − Angular : Đo góc − Radius : Đo bán kính − Diameter : Đo đườ ng kính. − Ordinate : Tọ a đ ộ đi ể m − Leader and tolerance : Chú thích vớ i đ ườ ng d ẫ n và dung sai. Frame Dimension Line : (đườ ng kích th ướ c) − Extend beyond ticks : Khoả ng cách đ ườ ng kích th ướ c nhô ra kh ỏ i đ ườ ng gióng khi ta chọ n arrowheads là gách chéo. − Baseline spacing : Khoả ng cách gi ữ a đ ườ ng kích th ướ c trong chu ỗ i kích th ướ c song song. − Suppress : Bỏ qua đ ườ ng kích th ướ c th ứ nh ấ t, th ứ hai, và c ả th ứ nh ấ t l ẫ n th ứ hai. Mô tả trong hình v ẽ d ướ i đây : Frame Dimension Line: − Extend beyond dim lines : khoả ng đ ườ ng gióng nhô ra kh ỏ i đ ườ ng kích th ướ c. − Offset from origin : Khoả ng cách t ừ g ố c đ ườ ng gióng đ ế n đ ầ u đ ườ ng gióng. − Suppress :Bỏ qua đ ườ ng gióng th ứ nh ấ t, th ứ hai, c ả hai đ ườ ng gióng. − Mô tả trong hình v ẽ d ướ i đây. − Arrowheads : (Mũi tên) − 1st : Dạ ng mũi tên cho đ ầ u kích th ướ c th ứ nh ấ t. − 2nd : Dạ ng mũi tên cho đ ầ u kích th ướ c th ứ hai. − Leader : Dạ ng mũi tên cho đ ầ u đ ườ ng chú thích. − Arrow size : Độ l ớ n đ ầ u mũi tên. Ch ọ n User arrow, khi đó h ộ p tho ạ i hi ệ n ra, ta nhậ p tên block dùng làm mũi tên vào h ộ p tho ạ i. − Center Marks for Circles : (Dấ u tâm và đ ườ ng tâm) 11
  12. Type : Dạ ng d ấ u tâm (mark), đ ườ ng tâm (line) hay không hi ệ n gì (none). Size : kích thướ c d ấ u tâm. Text Appearance: − Text style : Chọ n tên ki ể u ch ữ hi ệ n lên trong kích th ướ c. Ta có th ể làm hi ệ n bả ng text style trong ô [ ] bên c ạ nh text style. − Text color : Màu chữ − Fill color : màu nề n c ủ a ch ữ . − Text height : Chiề u cao c ủ a ch ữ . − Fraction height scale : Gán tỷ l ệ gi ữ a chi ề u cao ch ứ s ố dung sai và ch ữ s ố kích thướ c. − Draw frame around text : Vẽ khung ch ữ nh ậ t bao quanh ch ữ s ố kích th ướ c. Text Placement : − Vertical : Điêu chỉ nh v ị trí ch ữ theo ph ươ ng th ẳ ng đ ứ ng. Center : Chữ s ố n ằ m gi ữ a đ ườ ng kích th ướ c. Above : Chữ s ố n ằ m trên đ ườ ng kích th ướ c. Outside : vị trí n ằ m ngoài đ ườ ng kích th ướ c và xa đi ể m g ố c đo nh ấ t. JIS (Japanese industrial Standards) : vị trí ch ữ c ủ a đ ườ ng kích th ướ c theo tiêu chuẩ n Nh ậ t. − Horizontal : Vị trí c ủ a ch ữ so v ớ i ph ươ ng n ằ m ngang. Centered : nằ m gi ữ a hai đ ườ ng gióng. 1 st Extension Line : Chữ s ố n ằ m v ề phía đ ườ ng gióng th ứ nh ấ t. Kho ả ng cách từ ch ữ đ ế n đ ườ ng gióng b ằ ng t ổ ng chi ề u dài mũi tên và bi ế n Offset from dim line − Offset from dim line : khoả ng cách t ừ ch ữ đ ế n đ ườ ng kích th ướ c. TC kho ả ng 1-2 mm.Nế u ch ữ n ằ m gi ữ a đ ườ ng kích th ướ c thì đây là kho ả ng cách gi ữ a ch ữ và 2 nhánh củ a đ ườ ng kích th ướ c.N ế u bi ế n này âm thì AutoCAD s ẽ t ự đ ộ ng chuy ể n số này thành d ươ ng. Text Alignment : Điề u ch ỉ nh h ướ ng c ủ a ch ữ . − Horizontal : chữ luôn luôn n ằ m ngang. 12
  13. − Aligned with dimension line : chữ đ ượ c gióng song song v ớ i đ ườ ng kích th ướ c. − ISO Standard : chữ s ẽ song song v ớ i đ ườ ng kích th ướ c khi nó n ằ m trong hai đườ ng gióng, và s ẽ n ằ m ngang trong tr ườ ng h ợ p n ằ m ng ượ c l ạ i. Fit Options : thẻ này s ẽ ki ể m tra xem, n ế u đ ủ ch ỗ tr ố ng thì s ẽ đ ặ t text và đ ườ ng kích thướ c theo đúng v ị trí đã quy đ ị nh ơ m ụ c tr ướ c. Còn n ế u không đ ủ ch ỗ tr ố ng đ ể ghi text thì text và đườ ng kích th ướ c s ẽ đ ượ c ghi theo các quy đ ị nh sau : − Either the text or the arrows whichever fits best : Khi đủ ch ỗ tr ố ng thì text và mũi tên thì c ả hai s ẽ n ằ m gi ữ a hai đ ườ ng gióng. Khi chỉ đ ủ ch ỗ cho text thì mũi tên s ẽ đ ượ c v ẽ ra ngoài. Khi chỉ đ ủ ch ỗ cho mũi tên thì text s ẽ đ ượ c v ẽ ra ngoài. − Arrows : Khi đủ ch ỗ cho ch ữ và mũi tên thì c ả hai s ẽ n ằ m gi ữ a hai đ ườ ng gióng. Khi chỉ đ ủ ch ỗ cho mũi tên thì mũi tên s ẽ đ ượ c v ẽ ơ trong 2 đ ườ ng gióng còn chữ thì đ ượ c v ẽ ra ngoài. Khi không đủ ch ỗ cho mũi tên thì c ả text và mũi tên s ẽ đ ượ c v ẽ ra ngoài. − Text : Khi đủ ch ỗ cho ch ữ và mũi tên thì c ả hai s ẽ n ằ m gi ữ a hai đ ườ ng gióng. Khi chỉ đ ủ ch ỗ cho Text thì Text s ẽ đ ượ c v ẽ ơ trong 2 đ ườ ng gióng còn mũi tên thì đượ c v ẽ ra ngoài. Khi không đủ ch ỗ cho Text thì c ả text và mũi tên s ẽ đ ượ c v ẽ ra ngoài. − Both text and arrouws : Khi không đủ choc ho ch ữ s ố ho ặ c mũi tên thì c ả hai s ẽ đượ c v ẽ ra ngoài. − Always keep text between ext lines : chữ s ố và kích th ướ c luôn luôn n ằ m gi ữ a hai đườ ng gióng. − Suppress arrows if they don’t fit inside the extension lines : sẽ không xu ấ t hi ệ n mũi tên nế u gi ữ a hai đ ườ ng gióng không đ ủ ch ỗ tr ố ng đ ể v ẽ . Text Placement : quy đị nh v ị trí c ủ a ch ữ s ố kích th ướ c khi di chuy ể n chúng ra kh ỏ i vị trí m ặ c đ ị nh 13
  14. − Beside the dimension line : Sắ p x ế p bên c ạ nh đ ườ ng gióng. − Over the dimension line, with a leader : sắ p x ế p ra ngoài đ ườ ng kích th ướ c kèm theo mộ t đ ườ ng d ẫ n. − Over the dimension line, without a leader : sắ p x ế p ra ngoài đ ườ ng kích th ướ c mà kèm theo bấ t kỳ m ộ t đ ườ ng d ẫ n nào. Scale for Dimension Features : − Use overall scale of : Phonǵ toan ̀ bô ̣các bi ế n kích th ướ c theo t ỷ l ệ này. Riêng giá trị ch ữ s ố đo đ ượ c không b ị thay đ ổ i. − Scale dimensions to layout (paper space) : Dùng trong paper space. Nghiên cứ u sau. Fine Tuning : gán mộ t s ố l ự a ch ọ n b ổ xung. − Place text manually when dimensioning : Đặ t v ị trí text b ằ ng cách t ự ch ọ n v ị trí sau mỗ i l ầ n đo. − Always draw dim line between ext lines : Luôn luôn vẽ đ ườ ng kích th ướ c n ằ m giữ a hai đ ườ ng gióng. Linear Dimensions : gán dạ ng và đ ơ n v ị cho kích th ướ c dài − Unit format : Gán dạ ng đ ơ n v ị cho t ấ t c ả các lo ạ i kích th ướ c, ngoạ i tr ừ kích th ướ c góc. Theo TCVN ta ch ọ n Decimal. − Precision : Quy đị nh s ố các s ố th ậ p phân s ẽ xu ấ t hi ệ n trong giá trị đo đ ượ c. − Fraction format : Gán dạ ng cho phân s ố , các l ự a ch ọ n bao gồ m : Digonal, Horizontal và not stacked. − Dicimal separator : Quy đị nh v ề d ấ u ngăn cách gi ữ a ph ầ n thậ p phân và ph ầ n nguyên. − Round off : Quy đị nh v ề cách làm tròn. VD nh ậ p vào 0.15 thì t ấ t cả các s ố đo s ẽ làm tròn đ ế n 0.15 − Prefix/ Suffix : Tiề n t ố và h ậ u t ố c ủ a text đo đ ượ c. Measurement Scale : 14
  15. − Scale factor : chiề u dài đo đ ượ c s ẽ đ ượ c nhân v ớ i bi ế n này đ ể ra chi ề u dài hi ể n thị trong dim. − Apply to layout dimensions only : Dùng trong paper space, chư a nhgiên c ứ u ở đây Zero suppression : − Leading : Bỏ nh ữ ng s ố 0 đ ằ ng tr ướ c không có nghĩa VD 0.25 .25 − Trailing : Bỏ qua nh ữ ng s ố 0 không có nghĩa trong ph ầ n th ậ p phân VD 2.50 2.5 Angular Dimensions : − Unit format : Gán dạ ng đ ơ n v ị cho kích th ướ c góc. Theo TCVN ta ch ọ n Degreesl. − Precision : Quy đị nh s ố các s ố th ậ p phân s ẽ xu ấ t hi ệ n trong giá tr ị đo đ ượ c. Zero suppression : − Leading : Bỏ nh ữ ng s ố 0 đ ằ ng tr ướ c không có nghĩa VD 0.25 .25 − Trailing : Bỏ qua nh ữ ng s ố 0 không có nghĩa trong ph ầ n th ậ p phân VD 2.50 2.5 Alternate units : gán các đơ n v ị liên k ế t. Gán d ạ ng và đ ộ chính xác đ ơ n v ị chi ề u dài, góc, kích thướ c và t ỷ l ệ c ủ a đ ơ n v ị đo liên k ế t (gi ữ a inch và minimeter) Display alternate units : Hiể n th ị kích th ướ c liên k ế t( là d ạ ng kích th ướ c đính kèm vớ i kích th ướ c liên k ế t chính, ví d ụ nh ư kích th ướ c liên k ế t chính là minimeter, còn kích thướ c liên k ế t là inch. Kích th ướ c liên k ế t ph ụ là kích th ướ c đi kèm đ ể gi ả i thích cho kích thướ c chính) Alternate units − Unit format : Gán đơ n v ị liên k ế t. − Precision :Gán số các s ố th ậ p phân có nghĩa d ự a trên d ạ ng đ ơ n v ị dài và góc mà bạ n chọ n. − Multiplier for alt units : Chình sử t ỷ l ệ gi ữ a đ ơ n v ị kích th ướ c chính và đ ơ n v ị kích thướ c liên k ế t. − Round distance to : Quy đị nh quy t ắ c làm tròn s ố cho kích th ướ c liên k ế t 15
  16. − Prefix : Tiề n t ố cho kích th ướ c liên k ế t. − Suffix : Hậ u t ố cho kích th ướ c liên k ế t. Zero suppression : − Leading :Bỏ nh ữ ng s ố 0 đ ằ ng tr ướ c không có nghĩa VD 0.25 .25 − Trailing :Bỏ qua nh ữ ng s ố 0 không có nghĩa trong ph ầ n th ậ p phân VD 2.50 2.5 Placement : Đị nh v ị v ị trí đ ặ t kích th ướ c liên k ế t − After primary value : đặ t v ị trí kích th ướ c liên k ế t sau v ị trí kích th ướ c liên k ế t chính. − Below primary value : đặ t kích th ướ c liên k ế t d ướ i v ị trí kích th ướ c liên k ế t chính. Tolerance : điề u khi ể n s ự hi ể n th ị và hình d ạ ng c ủ a các ch ữ s ố dung sai. Tolerance Fomat − Methode : Gán phươ ng pháp tính dung sai kích th ướ c. − − None : không thêm vào sau kích thướ c sai l ệ ch gi ớ h ạ n giá trị dung sai. − Symmetrical : Dấ u ± xu ấ t hi ệ n tr ướ c các giá tr ị dung sai. Khi đó sai lệ ch gi ớ i h ạ n trên và sai lêch gi ớ i h ạ n d ướ i s ẽ có giá trị tuy ệ t đ ố i b ằ ng nhau. Ta ch ỉ c ầ n nh ậ p giá tr ị vào ô upper value. − Deviation : Sai lệ ch gi ớ i h ạ n âm và d ươ ng khác nhau, khi đó ta đi ề n sai l ệ ch giớ i h ạ n âm vào ô Lower value và sai l ệ ch gi ớ i h ạ n d ươ ng vào ô Upper value. − Limits : Tạ o nên các kích th ướ c gi ớ i h ạ n. Kích th ướ c gi ớ i h ạ n trên b ằ ng kích thướ c danh nghĩa c ộ ng v ơ i giá tr ị sai l ệ ch gi ớ i h ạ n trên (Upper value), kích thướ c gi ớ i h ạ n d ướ i b ằ ng kích th ướ c danh nghĩa tr ừ đi gi ớ i h ạ n d ướ i (Lower value) . 16
  17. − Basic : Tạ o m ộ t khung ch ữ nh ậ t bao quanh ch ữ s ố kích th ướ c. Kho ả ng cách t ừ chữ s ố kích thứơ c đ ế n khung ch ữ nh ậ t b ằ ng kho ả ng cách t ừ ch ữ s ố kích th ướ c đế n đ ườ ng kích th ướ c khi không ch ọ n m ụ c này. Precision : Hiể n th ị và gán s ố các s ố th ậ p phân có nghĩa. − Upper value : Hiể n th ị và gán sai l ệ ch gi ớ i h ạ n trên. − Lower value : Hiể n th ị và gán sai l ệ ch gi ớ i h ạ n d ướ i. Scaling for height : Tỉ s ố gi ữ a chi ề u cao ch ữ s ố kích th ướ c và ch ữ s ố dung sai kích thướ c. Vertical position : Quy đị nh đi ể m canh l ề c ủ a các giá tr ị dung sai dạ ng symmetrical. Bao g ồ m 3 ki ể u (Bottom, middle, top). Alternate Unit Tolerance: quy đị nh cách th ứ c gán đ ộ chính xác cho kích th ướ c liên kế t. − Precision : Hiể n th ị và gán đ ộ chính xác cho dung sai kích th ướ c liên k ế t. Zero suppression : − Leading : Bỏ nh ữ ng s ố 0 đ ằ ng tr ướ c không có nghĩa VD 0.25 .25 − Trailing : Bỏ qua nh ữ ng s ố 0 không có nghĩa trong ph ầ n th ậ p phân VD 2.50 2.5 4. Hatch. Command : BHATCH ↵ 17
  18. Thẻ Hatch Type : Có 3 mẫ u m ặ t c ắ t : − Predefinied : Cho phép ta chọ n m ẫ u m ặ t c ắ t trong file ACAD.PAT. Có 3 loạ i m ặ t c ắ t là ANSI (American National Standards Institute), ISO (International Standards Organisation) và Other Predefined − Custom : Chọ n m ẫ u m ặ t c ắ t đ ượ c t ạ o t ừ các file .PAT − User Defined : Dùng để ch ọ n m ẫ u các đo ạ n th ẳ ng song song. Khi đó ta nh ậ p vào khoả ng cách gi ữ a các đ ườ ng (spacing) và góc nghiêng (angle) c ủ a hatch. Swatch (mẫặắ u m t c t) : Hi ểịẫặắ n h m u m t c t đã ch ọếọẫặắ n. N u ch n m u m t c t là Solid thì swatch hiể n th ị thu ộ c tính màu c ủ a hatch. Custom pattern : Chọ n các m ẫ u l ự a ch ọ n ch ứ a trong file .PAT Pattern : Chọ n các m ẫ u có săn trong file ACAD.PAT Angle : Góc nghiêng củ a hatch Scale : Tỷ l ệ phóng Iso pen with : Nế u ch ọ n m ẫ u theo ISO thì cho phép ch ọ n chi ề u r ộ ng c ủ a bút khi xu ấ t bả n v ẽ ra gi ấ y Double : Chỉ có tác d ụ ng khi ta ch ọ n User – Defined Pattern. Double Hatch cho phép ta tạ o thêm các đ ườ ng m ặ t c ắ t vuông góc. Hình thành l ướ i ô vuông liên ti ế p nhau. Pick points, Select objects : Chọ n m ộ t vùng khép kín. Remove Island : Bỏ đi m ộ t vùng nh ỏ trong vùng đã ch ọ n Inherit Properties : Lấ y m ẫ u m ặ t c ắ t t ừ m ộ t hatch đã tô trên b ả n v ẽ Associative : Nế u ch ọ n m ụ c này thì hacth s ẽ t ự đ ộ ng bám dính l ấ y các đ ườ ng biên. Cụ th ể là khi ta di chuy ể n đ ườ ng biên hay m ộ t object bên trong hatch, Hatch s ẽ t ự đ ộ ng thay đổ i bám l ấ y các object và boundary. 18
  19. Thẻ Advanced Island detection style : Chọ n ki ể u v ẽ m ặ t c ắ t nh ư mô t ả trong hình kèm theo : Object type (mẫ u m ặ t c ắ t) : N ế u ch ọ n Retain boundaries thì đ ườ ng biên sau khi hatch sẽ tr ơ thành d ạ ng polyline ho ặ c Region Buondary set : Chọ n khi xác đ ị nh đ ườ ng biên b ằ ng pick point. Current viewport : Chỉ gi ớ i h ạ n trong c ủ a s ổ nhìn hiệ n hành. Chọ n new đ ể ch ọ n m ộ t gi ớ i h ạ n cho l ệ nh pick point. Khi đó buondary set sẽ thành Existing set − Island detection method : mô tả cách xác đ ị nh các island. − Food : Các island đượ c xem là các đ ố i t ượ ng biên. − Ray casting : Dò tìm đườ ng biên theo đi ể m ta ch ỉ đ ị nh theo h ướ ng ng ượ c chi ề u kim đồ ng h ồ . Thẻ Gradient 19
  20. − One color : Phố i gi ữ a màu đ ượ c ch ọ n và màu tr ắ ng. − Tint : Màu nhẹ . − Shade : Màu đậ m. − Two color : Phố i gi ữ a hai màu đ ượ c ch ọ n. − Center : đúng tâm. − Angle : góc quay củ a màu. 5. Lệ nh LineType. Command : Linetype ↵ 20
  21. Hôp̣ thoai ̣ LineType Manager. − Global scale factor (lệ nh ltscale) : quy đ ị nh t ỉ l ệ phóng to hay thu nh ỏ đ ườ ng thẳ ng ( Dùng khi đ ườ ng th ẳ ng không ph ả i là nét li ề n) − Current object scale (lệ nh celtscale) Quy đ ị nh t ỉ l ệ d ạ ng đ ườ ng cho đ ố i t ượ ng sắ p v ẽ . Ví d ụ : Khi bi ế n ltscale b ằ ng 2, bi ế n celtscale b ằ ng 0.5 khi đó đ ố i t ượ ng sắ p v ẽ s ẽ có t ỉ l ệ d ạ ng đ ườ ng là 1. − Linetype filters : Lọ c các đ ườ ng hi ể n th ị trên linetype manager. Nút invert filter là phủ đ ị nh c ủ a h ộ p filter đó. 6. Block và Thuộ c tính c ủ a Block. 6.1. Block Command : block. Name : Tố i đa 255 ký t ự . Object. − Retain : Giữ l ạ i các đ ố i t ượ ng đã ch ọ n nh ư là các đ ố i t ượ ng riêng bi ệ t − Convert to block : Chuyể n t ấ t c ả các đ ố i t ượ ng thành group luôn. − Delete : Xóa tấ t c ả các đ ố i t ượ ng đã ch ọ n sau khi t ạ o block. Preview icon : Cho phép xem trướ c block nh ư m ộ t Icon. Drag – and – drop units : Chỉ đ ị nh đ ơ n v ị c ủ a block trong tr ườ ng h ợ p có s ự thay đ ổ i tỉ l ệ khi kéo t ừ AutoCAD DesignCenter vào b ả n v ẽ . Description : Hyperlink : 6.2. Thuộ c tính c ủ a Block Đị nh nghĩa thu ộ c tính Thuộ c tính là thành ph ầ n c ủ a m ộ t block có th ể là dòng ch ữ đính kèm theo kh ố i (block). Nó đị nh các tính ch ấ t c ủ a thu ộ c tính và các dòng nh ắ c hi ể n th ị khi chèn block v ớ i thuộ c tính. 21
  22. Tạ o thu ộ c tính cho kh ố i. Lệ nh Attdef (Define attributes) : Cho 1 đị nh nghĩa các thu ộ c tính c ủ a block. Thi th ự c hiệ n l ệ nh Attdef hộ p tho ạ i sau s ẽ hi ệ n lên : Các lự a ch ọ n c ủ a h ộ p tho ạ i Attribute Definition như sau : Mode : Attribute modes : Phươ ng th ứ c thu ộ c tính. G ồ m 4 l ự a ch ọ n xác đ ị nh c ự xu ấ t hi ệ n và giá trị thu ộ c tính : Invisible. Constant, Verify và present. − Invisible : sau ki chèn block vớ i thu ộ c tính thì thu ộ c tính s ẽ không hi ệ n lên trên màn hình. Lự a ch ọ n này s ẽ giúp cho vi ệ c tái t ạ o b ả n v ẽ đ ượ c nhanh h ơ n. Các có thểềểạựểịủ đi u khi n l i s hi n th c a các thu ộ c tính b ằệ ng vi c thay đ ổạựọ i l i l a ch n trong lệ nh Attdisp. − Constant : cać gia ́tri ̣thuôc ̣ tinh ́ se ̃không thay đôi. ̉ Khi đo ́ ô soạ n th ả o Prompt trên vùng attribute sẽ đ ượ c che đi. − Verify : khi chèn block cùng các thuộ c tính thì dòng nh ắ c th ẩ m tra l ạ i s ự chính xác củ a các thu ộ c tính v ừ a nh ậ p s ẽ đ ượ c hi ệ n lên. − Preset : AutoCAD không cho phép nhậ p giá tr ị thu ộ c tính khi s ử d ụ ng l ệ nh insert để chèn, tuy nhiên thu ộ c tính này có th ể thay đ ổ i b ằ ng l ệ nh Attedit. Attribute : gán dữ li ệ u cho các thu ộ c tính (attribute data). B ạ n có th ể nh ậ p t ố i đa 256ký tựấạ , D u g ch ché (\) s ẽ thay cho ký t ựốếạốậự tr ng. N u b n mu n nh p ký t \ thì ph ả i nhậ p hai ký t ự g ạ ch chéo c ạ nh nhau. − Tag : Xác đị nh tên c ủ a tag. Có th ể ch ứ a ký t ự b ấ t kỳ ngo ạ i tr ừ d ấ u cách và d ấ u chấ m than. AutoCAD s ẽ t ự đ ộ ng thay th ế ch ữ th ườ ng thành ch ữ hoa. − Prompt : Đị nh dòng nh ắ c thu ộ c tính, s ẽ đ ượ c hi ể n th ị khi b ạ n mu ố n chèn block chứ a thu ộ c tính. N ế u b ạ n ch ọ n constant thì vùng mode này s ẽ không hi ệ n lên. − Value : Đị nh nghĩa giá tr ị m ặ c đ ị nh c ủ a thu ộ c tính. 22
  23. Insertion point : Đị nh v ị trí cho thu ộ c tính. Nh ậ p giá tr ị t ọ a đ ộ ho ặ c ch ọ n pick point để đ ị nh v ị trí đi ể m tr ự c ti ế p chèn trên b ả n v ẽ . Text options : gán các đị nh d ạ ng ký t ự cho ch ữ (attribute text). − Justification : đị nh đi ể m canh l ề cho dòng ch ữ thu ộ c tính (Nh ư l ệ nh DText) − Text Style : đị nh ki ể u ch ữ cho dòng ch ữ thu ộ c tính. − Height : đị nh chi ề u cao c ủ a dòng ch ữ thu ộ c tính. Nh ậ p giá tr ị vào ô này ho ặ c chọ n height< đ ểậềằ nh p chi u cao b ng cách nh ậể p hai đi m trên b ảẽếạ n v . N u b n đã nhậ p chi ề u cao c ủ a Text style trong l ệ nh Style thì ô height s ẽ b ị m ờ đi. − Rotation : Chỉ đ ị nh góc nghiêng cho dòng ch ữ thu ộ c tính. Nh ậ p góc quay vào ô rotaion. Nế u b ạ n ch ọ n Align ho ặ c fit trên danh sách justufication thì l ự a ch ọ n này sẽ đ ượ c che m ờ đi. − Align below previous attribute definition : sắ p x ế p các attribute tag ngay bên d ướ i thuộ c tính đã đ ị nh ngh ỉ a tr ướ c đó ( cho tr ườ ng h ợ p block có nhi ề u thu ộ c tính). Nế u tr ướ c đó b ạ n ch ư a t ạ o b ấ t kỳ m ộ t thu ộ c tính nào thì l ự a ch ọ n này s ẽ m ờ đi. Hiệ u ch ỉ nh các đ ị nh nghĩa thu ộ c tính. Lệ nh Ddedit (viế t t ắ t ED). B ả ng Edit Attribute Definition hiể n ra nh ư sau : Bạ n có th ể ch ỉ nh l ạ i các thông s ố c ủ a thu ộ c tính r ồ i ấ n nút OK. Ngoài ra ta có thể s ử d ụ ng l ệ nh change để thay đ ổ i các đ ị nh nghĩa thu ộ c tính hi ệ n có. Gán thuộ c tính cho block. Để gán thu ộ c tính cho block ta gán thu ộ c tính cho block khi đ ị nh nghĩa block nghĩa là khi tạ o block ta ch ọ n thêm đ ị nh nghĩa. Trình tự ch ọ n các thu ộ c tính quy đ ị nh trình t ự hi ể n th ị các dòng nh ắ c khi b ạ n chèn block vớ i thu ộ c tính b ằ ng l ệ nh insert. Chèn block vớ i thu ộ c tính vào trong b ả n v ẽ . Chèn block có thuộ c tính b ằ ng l ệ nh insert cũng nh ư chèn block bình th ườ ng. Tuy nhiên nế u bi ế n ATTDIA = 1 thì xu ấ t hi ệ n h ộ p tho ạ i Enter Attributes, trên h ộ p tho ạ i này ta nhậ p các giá tr ị thu ộ c tính. Ph ụ thu ộ c vào s ố l ượ ng các thu ộ c tính mà ta gán cho block mà ta có số l ượ ng các TextBox nhi ề u hay ít. Ng ượ c l ạ i n ế u ATTDIA = 0 thì h ộ p tho ạ i này s ẽ không đượ c hi ệ n lên. ta nh ậ p các thu ộ c tính c ủ a block d ướ i dòng l ệ nh. 23
  24. Ximang ViNaCom ex 14 Điề u khi ể n s ự hi ể n th ị c ủ a các thu ộ c tính. Lệ nh Attdisp điềểựểịủ u khi n s hi n th c a các thu ộ c tính block t ạảẽệ i b n v hi n hành. Biế n này là ON thì sẽ hi ể n thì các thu ộ c tính c ủ a block. Bi ế n này là OFF thì các thuộ c tính này sẽ không đ ượ c hi ể n th ị lên. Vi ệ c t ắ t s ự hi ể n th ị các thu ộ c tính c ủ a block khi không cầ n hi ế t s ẽ làm cho b ả n v ẽ đ ượ c tái tao nhanh h ơ n. Command: attdisp Enter attribute visibility setting [Normal/ON/OFF] : of Regenerating model. Cậ p nh ậ t thay đ ổ i. Lệ nh Attsync cho phép cậ p nh ậ t nh ữ ng gì đã thay đ ổ i c ủ a block ch ỉ đ ị nh v ớ i các thuộ c tính hi ệ n hành xác đ ị nh cho block. Ví dụ khi thay đ ổ i các thu ộ c tính, sau đó ta đ ị nh nghĩa l ạ i block. Dùng l ệ nh AttSync để update l ạ i các thu ộ c tính c ủ a block. Command: attsync Enter an option [?/Name/Select] : ? 24
  25. Attributed blocks: 123 Enter an option [?/Name/Select] : N Enter name of block to sync or [?]: 123 Chọ n block c ầ n c ậ p nh ậ t ch ọ n select. Nhậ p ? đ ể li ệ t kê danh sách block đã có. Chỉ đ ị nh tên c ủ a block c ầ n c ậ p nh ậ t ch ọ n Name. Hiệ u ch ỉ nh thu ộ c tính c ủ a block. Hiệ u ch ỉ nh thu ộ c tính b ằ ng l ệ nh Attedit Lệ nh Attedit cho phép bạ n hi ệ u ch ỉ nh các thu ộ c tính c ủ a block đã chèn vào trong b ả n vẽ . Khi đánh l ệ nh này h ộ p tho ạ i Edit Attribute sẽ hi ệ n lên. Tuy nhiên l ệ nh này ch ỉ cho phép hiệ u ch ỉ nh block v ớ i thu ộ c tính m ộ t cách riêng l ẻ . Lệ nh -Attedit Edit attributes one at a time? [Yes/No] : N Sử a nhi ề u thu ộ c tính m ộ t lúc Performing global editing of attribute values. Edit only attributes visible on screen? [Yes/No] : Enter block name specification : Chọ n t ấ t c ả các block Enter attribute tag specification : Enter attribute value specification : chọ n Ximang củ a block th ứ Select Attributes: 1 found nhấ t. Select Attributes: 1 found chọ n Thep củ a block th ứ hai. Chọ n Ximang củ a block th ứ Select Attributes: 1 found ba Select Attributes:↵ 3 attributes selected. Enter string to change: Ximang Thay như ng chu ỗ i là Ximang 25
  26. Enter new string: Cat thành chuỗ i Cat Trướ c khi hi ệ u ch ỉ nh Ximang Thep Ximang ViNaCom ex Viet Uc ViNaCom ex 21 25 12 Sau khi hiệ u ch ỉ nh Cat Thep Cat ViNaCom ex Viet Uc ViNaCom ex 21 25 12 Hiệ u ch ỉ nh thu ộ c tính b ằ ng l ệ nh Eattedit. Lệ nh Eattedit (hoặ c nháy kép chu ộ t) h ộ p tho ạ i Enhanced Attribute Editor đượ c hiể n th ị : Command: Ettedit Select block reference: Nế u block b ạ n ch ọ n không ch ứ a thu ộ c tính ho ặ c đ ố i t ượ ng ch ọ n không ph ả i là block thì xuấ t hi ệ n dòng thông báo l ỗ i. B ạ n ph ả i ch ọ n l ạ i block khác. 26
  27. Select Block : chọ n block trên b ả n v ẽ . Apply : Cậ p nh ậ t các thay đ ổ i cu ả thu ộ c tính. Attribute : − Hiể n th ị Tag, Prompt và Value gán cho m ỗ i thu ộ c tính − Value : Gán giá trị cho thu ộ c tính đ ượ c ch ọ n. Text Options : gán các thuộ c tính cho text. Các l ự a ch ọ n nh ư trong h ộ p tho ạ i t ạ o thuộ c tính cho block. − TextStyle :Kiể u text thu ộ c tính s ẽ hi ệ n lên màn hình. − Justification : Chỉ đ ị nh đi ể m canh l ề cho text thu ộ c tính. − Height : Chỉ đ ị nh chi ề u cao dòng ch ữ thu ộ c tính. − Rotation : Chỉ đ ị nh góc quay thu ộ c tính dòng ch ữ thu ộ c tính. − Backwards : Chỉ đ ị nh dòng ch ữ thu ộ c tính đ ố i x ứ ng theo ph ươ ng th ẳ ng đ ứ ng. − Upside down : Chỉ đ ị nh dòng ch ữ thu ộ c tính đ ố i x ứ ng ph ươ ng ngang. − Oblique Angle : Chỉ đ ị nh đ ộ nghiêng dòng ch ữ thu ộ c tính. 27
  28. Propertie : xác đị nh l ớ p ch ứ a thu ộ c tính chi ề u r ộ ng nét in, d ạ ng đ ườ ng, màu, . − Layer : Chỉ rõ l ớ p ch ứ a thu ộ c tính − LineType : chỉ đ ị nh d ạ ng đ ườ ng. − Color : chỉ đ ị nh màu c ủ a text thu ộ c tính. − Plot Style : Chỉể rõ ki u in c ủộ a thu c tính. N ếảẽửụể u b n v s d ng ki u in hi ệ n hành là kiể u in theo màu thì b ả ng này s ẽ đ ượ c làm m ờ đi. − LineWeight : Chỉ rõ chi ề u r ộ ng net c ủ a thu ộ c tính. Hiệ u ch ỉ nh các tính ch ấ t c ủ a thu ộ c tính. Sử d ụ ng l ệ nh Battman để hi ệ u ch ỉ nh các tính ch ấ t thu ộ c tính c ủ a đ ị nh nghĩa block. Khi đánh lệ nh Battman h ộ p tho ạ i Block Attribute Manager hiệ n lên nh ư sau : Chọ n Edit thì h ộ p tho ạ i Edit Attribute sẽ hi ệ n lên nh ư sau : 28
  29. Thẻ Attribute : như đã trình bày trong m ụ c t ạ o thu ộ c tính. Data : Bạ n có th ể s ử a giá tr ị c ủ a Tag, Prompt, Default. Thẻ Text Options : chọ n các đ ị nh d ạ ng v ề ch ữ . − Backwards : đố i x ứ ng theo ph ươ ng th ẳ ng đ ứ ng − Upside down: đố i x ứ ng theo ph ươ ng ngang. − Các lự a ch ọ n khác nh ư trong ph ầ n t ạ o thu ộ c tính c ủ a kh ố i. 29
  30. Thẻ Properties : bao gồ m các l ự a ch ọ n v ề layer, color, linetype, Nế u ch ọ n setting thì h ộ p tho ạ i setting sẽ hi ệ n lên nh ư sau Trích thông tin thuộ c tính. Sau khi taọ̀̀ va chen block v ợ́́̀̉̃́̉́ i thuôc tinh vao ban ve, ta co thê trich thông tin c ủ a block ra file đị nh d ạ ng ACII (.TXT). Các thông này có th ể đ ượ c s ử d ụ ng b ơ i m ộ t s ố ph ầ n m ề m khác. Lệ nh Attext (Attribute Extaction). 30
  31. − Format file : chọ n các đ ị nh d ạ ng format file đ ể AutoCAD duy ệ t qua nh ư s ẽ trình bày dướ i đây. − Select Object : chọ n các block c ầ n trích thông tin. S ố l ượ ng các block ch ọ n th ể hiệ n trong Number found. − Output File : chọ n file s ẽ xu ấ t thông tin ra. File thông tin thuộ c tính (Format file). Thông tin thuộ c tính ch ỉ đ ượ c trích khi tên Tag phù h ợ p v ớ i tên tr ườ ng đ ượ c đ ị nh nghĩa trong file mẫ u. L ệ nh Attext như đã trình bày trên cho ta 3 đ ị nh d ạ ng c ủ a file m ẫ u (format file). • Comma – delimited file (CDF) • Space – delimited file (SDF) • DXF Format Extract File (DXX) CDF là đị nh d ạ ng trong đó thu ộ c tính c ủ a m ỗ i block đ ượ c ch ọ n s ẽ đ ượ c là m ộ t record. Dấ u (,) s ẽ tách tr ườ ng c ả u m ỗ i record, d ấ u (‘) bao quanh tr ườ ng ký t ự . SDF là đị nh d ạ ng t ạ o ra file ch ứ a đ ự ng m ộ t record cho m ỗ i tham kh ả o block. M ỗ i trườ ng c ủ a m ộ t record có chi ề u dài c ố đ ị nh và không dung b ấ t kỳ m ộ t d ấ u phân cách nào giữ a các tr ườ ng cũng nh ư các chu ỗ i ký t ự . DXX là địạạ nh d ng t o nên t ậợ p h p con đ ịạ nh d ng file trao đ ổảẽủ i b n v c a AutoCAD trong đó DXX là mộ t ph ầ n nh ỏ c ủ a DXF. File DXX không đòi h ỏ i file đ ị nh d ạ ng vì nó theo đị nh d ạ ng c ủ a DXF file. Cấ u trúc c ủ a file m ẫ u thông tin thu ộ c tính. File mẫ u đ ượ c trính ch ứ a t ấ t c ả các thông tin liên quan đ ế n attribute, name, location, củ a block. Sau khi đ ị nh nghĩa file m ẫ u, AutoCAD s ẽ s ử d ụ ng đ ể t ạ o ra các file thông tin củ a block. Ví dụ file m ẫ u d ướ i đây ch ứ a t ấ t c ả các thông tin có th ể trích ra t ừ block. Field Format Explanation BL: LEVEL NWWW000 Mứ c đ ộ block l ồ ng nhau BL: NAME CWWW000 Tên block BL: X NWWWPPP Hoành độ X đi ể m chèn BL: Y NWWWPPP Tung độ Y đi ể m chèn 31
  32. BL: Z NWWWPPP Cao độ Z đi ể m chèn BL: NUMBER NWWW000 Block counter BL: HANDLE CWWW000 Block handle BL: LAYER CWWW000 Tên layer khi chèn block BL: ORIENT NWWWPPP Góc quay củ a block BL: XSCALE NWWWPPP Tỷ l ệ phóng theo tr ụ c X BL: YSCALE NWWWPPP Tỷ l ệ phóng theo tr ụ c Y BL: ZSCALE NWWWPPP Tỷ l ệ phóng theo tr ụ c Z BL: XEXTRUDE NWWWPPP Thành phầ n X c ủ a h ướ ng dãn ra c ủ a block. BL: YEXTRUDE NWWWPPP Thành phầ n Y dùng trong v ẽ 3D BL: ZEXTRUDE NWWWPPP Thành Phầ n Z BL: SPACE CWWWPPP Chèn mộ t kho ả ng tr ố ng vào v ị trí này. Ngoài các thông tin trên ta còn có thể trích các thông tin thu ộ c tính đi kèm c ủ a block (Attributes tag) như ví d ụ sau : Attribute tag Format Hang CWWWPPP Soluong NWWW000 Giả i thích đ ị nh d ạ ng mô t ả (Fomat) : TWWWPPP − T : ký tự đ ầ u tiên s ẽ quy đ ị nh giá tr ị c ủ a thu ộ c tính là ch ữ hay s ố (C :character, N : number). − WWW : sẽ quy đ ị nh đ ộ dài c ủ a giá tr ị thu ộ c tính (bao gồ m c ả d ấ u ph ẩ y và d ấ u ch ấ m phân cách giữ a ph ầ n th ậ p phân và ph ầ n nguyên). − PPP : Độ chính xác đ ố i v ớ i s ố còn đ ố i v ớ i tấ t c ả các ký t ự ta dùng 000. Ví dụ N006002 : quy đị nh giá tr ị là s ố (N), giá trị có thể lên t ớ i 999.99 (vì 006 bao gồ m c ả d ấ u ch ấ m và 002 cho phép lấ y chính xác t ớ i 2 ch ữ s ố th ậ p phân). Ví dụ v ề file m ẫ u . Sử d ụ ng trình so ạ n th ả o NotePad để t ạ o ra file vl.txt có nộ i dung nh ư sau : BL : NAME C004000 BL : X N008002 BL : Y N008002 BL : SPACE C002000 TENVL C012000 HANG C006000 KHOILUONG N008000 Khi đó file trích thông tin củ a ta có d ạ ng nh ư sau : 32
  33. Xuât́ thông tin thuôc ̣ tinh ́ block băng ̀ lênh ̣ Eattext Đanh́ lênh ̣ Eattext, hôp ̣ thoai ̣ Attribute Extraction wizard hiên ̣ lên : Drawings − Select object : choṇ môt ̣ hoăc ̣ nhiêu ̀ block. − Current drawing : choṇ́̉́ tât ca cac thuôc ̣́̉́̉́ tinh cua tât ca cac block co ́trong ban ̉̃ ve. − Select drawing : choṇ ban ̉ ve ̃khac. ́ Drawing files : đườ ng dân ̃ cua ̉ file ch ứ a block cân ̀ trich ́ thông tin. 33
  34. Include xrefs : bao gôm̀ cac ́ thông tin thuôc ̣ tinh ́ cua ̉ cac ́ tham khao ̉ ngoai. ̀ Include nested blocks : bao gôm̀ cac ́ thông tin cua ̉ cac ́ block lông. ̀ Use template : sử dung ̣ cac ́ dinh ̣ dang ̣ mâu ̃ (file template). No template : không sử dung ̣ cac ́ dinh ̣ dang ̣ mâu ̃ (file template). 34
  35. Choṇ cac ́ thông tin cân ̀ trich ́ ra trong hôp ̣ attributes for block. Choṇ cac ́ block se ̃trich ́ thông tin trong hôp ̣ blocks. Choṇ anternate view đê ̉chuyên ̉ đôi ̉ gi ữ a cac ́ kiêu ̉ nhin. ̀ Ghi laị̣́́ừ cac thiêt lâp v a thao tac ́̉̀ đê lân sau dung ̣̀ lai. File template co ̣́dang *.BLK 35
  36. Ta có thê ̉ghi lai ̣ cac ́ thông tin trich ́ d ướ i dang ̣ cac ́ file khac ́ nhau. Ví du ̣nh ư Excel : 6.3. Quan̉ ly ́cac ́ block. Sư dung ̣ Acad Design Center Ta có th ể s ử d ụ ng c ủ a s ổ acad Design center đ ể qu ả n lý các block. Có th ể l ấ y các block từ b ả n v ẽ khác, có th ể preview tr ướ c, r ồ i kéo th ả vào b ả n v ẽ c ủ a mình. Sư dung ̣ ch ứ c năng keo ́ tha ̉cua ̉ Window Khi ta làm việ c v ớ i Internet Explore ta có th ể s ử d ụ ng ch ứ c năng kéo th ả các icon (các file củ a AutoCAD) đ ể chèn vào b ả n v ẽ . Các b ả n v ẽ đ ượ c chèn vào nh ư là m ộ t đ ố i t ượ ng block. 7. Ghi các thiế t l ậ p môi tr ườ ng b ả n v ẽ thành TemPlate. 8. Các tùy chọ n trong menu Option III. Giớ i thi ệ u Express Tools. 36
  37. Chươ ng 2 : LAYOUT VA ̀IN ÂN ́ (6 tiế t) I. Làm việ c v ớ i Layout 1. Paper Space Khái niệ m v ề vùng nhìn tĩnh và đ ộ ng Vùng nhìn tính (Tiled Viewport) AutoCad cho phép bạ n chia màn hình thành nhi ề u hình ch ữ nh ậ t. B ạ n có th ể hi ể n th ị các vùng nhìn khác nhau củ a b ả n v ẽ trên các hình ch ữ nh ậ t đó. M ụ c đích ph ụ c v ụ cho vi ệ c quan sát bả n v ẽ m ộ t cách d ễ dàng h ơ n. Vùng nhìn tĩnh chỉ có trong Model Space (MS). Mộ t s ố đ ặ c tính c ủ a Tiled Viewport : − Không quant trọ ng là b ạ n có bao nhiêu khung nhìn, chúng luôn luôn đ ượ c s ắ p sế p c ạ nh nhau và ph ủ kín toàn màn hình − Tạ i m ộ t th ờ i đi ể m ch ỉ có m ộ t khung nhìn Active. Khung nhìn Active luôn có viề n đ ậ m − Crosshair chỉ xu ấ t hi ệ n trên Active viewport − UCS (User Coordinate System) Icon luôn xuấ t hi ệ n t ạ i t ấ t c ả các khung nhìn − Sự thay đ ổ i c ủ a các đ ố i t ượ ng b ả n v ẽ trên m ộ t khung nhìn s ẽ ngay l ậ p t ứ c s ẽ đượ c th ể hi ệ n trên các khung nhìn còn l ạ i. − AutoCAD cho phép bạ n t ạ o ra t ố i đa 96 khung nhìn − Bạ n có th ểắầệừộ b t đ u l nh t m t khung nhìn và k ế t thúc l ệơộ nh m t khung nhìn khác. − Ngoài ra bạ n còn có th ể ghi l ạ i c ấ u hình c ủ a các khung nhìn, ph ụ c v ụ cho m ụ c đích khôi phụ c l ạ i các khung nhìn n ế u mu ố n. Vùng nhìn độ ng (Floating Viewport) Vùng nhìn độ ng ch ỉ có trong Paper Sapce (PS), b ạ n ch ỉ s ử d ụ ng nó khi mu ố n th ể hi ệ n mộ t vùng c ủ a b ả n v ẽ trên MS trong PS. Theo m ặ c đinh, ch ỉ có m ộ t Floating view (FV) trong mộ t PS. Tuy nhiên b ạ n có th ể t ạ o ra nhi ề u h ơ n m ộ t n ế u b ạ n mu ố n. FV có mộ t s ố đ ặ c tính sau − Không giố ng nh ư Tiled Viewport (TV), FV là m ộ t Object th ậ t, b ạ n có th ể xoá, move và stretch nó. Bạ n có th ể hi ể n th ị nó trên layer riêng bi ệ t, và còn có th ể b ậ t tắ t ch ế đ ộ hi ể n th ị đ ườ ng bao c ủ a nó. Chúng không đi ề n đ ầ y màn hình nh ư TV mà bạ n có th ể t ự do thi ế t k ế kích th ướ c và v ị trí c ủ a chúng. − Trong PS, Crosshairs không bị g ớ i h ạ n trong m ộ t vùng nhìn đ ộ ng. − Bạ n có th ể thi ế t l ậ p s ự hi ể n th ị c ủ a UCS Icon trong t ừ ng FV − Bạ n có th ể t ạ o nhi ề u FV trong PS và chúng s ẽ đ ượ c l ư u l ạ i cùng v ớ i b ả n v ẽ . − Tấ t c ả nh ữ ng gì b ạ n v ẽ trên MS đ ề u có trong PS. Trái l ạ i, nh ữ ng gì b ạ n v ẽ trên PS chỉ t ồ n t ạ i trên PS, không t ồ n t ạ i trên b ả n v ẽ khi b ạ n tr ơ v ề MS. − Sau khi bạ n v ẽ xong trong MS, b ạ n chuy ể n sang PS đ ể v ẽ . Trên không gian PS bạ n có th ể v ẽ thêm or ch ỉ nh s ử a các Object trên MS b ằ ng cách Double click vào FV. Khi đó FV làm việ c gi ố ng h ệ t nh ư TV. Khái niệ m : Tab Layout cho phép truy suấ t đ ế n 1 vùng đ ưọ c g ọ i là Paper space. Trong paper space (PS), bạ n có th ể chèn title block, t ạ o các layout viewport, dimension và thêm các notes trướ c khi in b ả n v ẽ . PS và MS là 2 không gian làm việ c riêng l ẻ . Trong PS ta có th ể tham chi ế u đ ế n 1 hoặ c nhi ề u vùng c ủ a MS v ớ i các t ỉ l ệ khác nhau thông qua các c ử a s ổ (viewport). Mụ c đích : Ngườ i ta th ườ ng s ử d ụ ng PS trong tr ườ ng h ợ p − Có nhiề u hình v ẽớỷệ v i t l khác nhau trên cùng m ộảẽẽỹậ t b n v (V k thu t XD). 37
  38. − Muố n in hình v ẽ v ớ i các góc nhìn khác nhau trên cùng m ộ t b ả n v ẽ (vẽ ki ế n trúc). − Muố n in hình v ẽ v ớ i các góc xoay khác nhau (in tuy ế n đ ườ ng trong c ầ u đ ườ ng) Các bướ c − Đầ u tiên ta v ẽ các hình v ẽ trên MS − Sau đó chuyể n sang PS đ ể chèn các Note, dimension và các leader. Các thao tác vớ i PS Trong PS bạ n cũng có th ể view, edit các PS Object nh ư layout viewport và tile block. Mặ c đ ị nh c ủ a CAD, m ộ t b ả n v ẽ có 2 layout tab, có tên là Layout1 và layout2. Tuy nhiên nó sẽ có tên khác n ế u b ạ n s ử d ụ ng các template khác. Bạ n có th ể t ạ o m ộ t layout b ằ ng các cách sau : • Add new layout without setting sau đó sẽ thi ế t l ậ p các thông s ố cho nó sau. • Sử d ụ ng ch ứ c năng Creat layout wizard và thi ế t l ậ p ngay các thông s ố cho nó. • Import layout từ m ộ t b ả n v ẽ có s ẵ n (DWG or DWT) Add a new Layout • Click insert menu Layout New Layout. • Enter the name of the new layout on the command line. • A new layout tab is created. To switch to the new layout, choose the layout tab. To import a layout from a template • Click Insert menu Layout Layout from Template. • In the Select File dialog box, select a DWT or DWG file to import a layout from Click Open. • In the Insert Layout(s) dialog box, select a layout to import. • A new layout tab is created. To switch to the new layout, click the layout tab. To create a layout using a wizard • Click Insert menu Layout Layout Wizard. • On each page of the Create Layout wizard, select the appropriate settings for the new layout. Trong PS, Baṇ cung ̃ co ́thê ̉ : • Duplicate a layout • Rename a layout • Delete a layout • Rearrange layout tabs • Make a layout current • Sctivate the previous layout • Click Select All Layouts. • Plot a layout 2. Cać thao tac ́ trên Viewport cua ̉ Paper Space 2.1. Taọ cac ́ Viewport Đầ u tiên b ạ n chuy ể n sang Paper Space, sau đó dùng l ệ nh MVIEW. Trong Layout, bạ n có th ể t ạ o nhi ề u c ử a s ổ Viewport khác nhau, b ạ n có th ể b ố trí, sắ p x ế p các viewport theo m ụ c đích c ủ a b ạ n. Theo m ặ c đ ị nh, Autocad cho phép b ạ n t ạ o tố i đa là 64 viewports , ta có thể thay đ ổ i s ố l ượ ng viewport b ằ ng cách thay đ ổ i bi ế n h ệ thố ng MAXACTVP. Trong Viewport ta cũng có thể v ẽ các đ ố i t ượ ng b ả n v ẽ nh ư trong Model space. Ngoài ra ta còn có thể tham chi ế u đ ế n m ộ t vùng b ả n v ẽ nào đó c ủ a Model Space v ớ i m ộ t t ỉ lệ đ ặ t s ẵ n. Đ ể tham chi ế u đ ế n m ộ t vùng náo đó c ủ a Model Space ta dùng l ệ nh MSPACE sau đó chọ n viewport mà tat ham c ầ n hi ệ u ch ỉ nh. 38
  39. Sử d ụ ng ch ứ c năng zoom đ ể đ ặ t b ả n v ẽ trong Model Space vào Paper Space v ớ i t ỉ l ệ như mong mu ố n Tạ i đây ta cũng có th ể ch ỉ nh s ử a, thêm b ớ t các đ ố i t ượ ng c ủ a môi tr ườ ng Model Space. Các thay đổ i này s ẽ đ ượ c ghi l ạ i trong Model Space. Để quay v ề môi tr ườ ng Paper Space ta đánh l ệ nh PSpace. 2.2. Căt́ xen ́ đ ườ ng bao Viewport Autocad cho phép bạ n c ắ t xén các đ ườ ng biên c ủ a viewport đ ể ph ụ c v ụ cho các m ụ c đích riêng củ a b ạ n. L ệ nh Vpclip cho phép bạ n c ắ t xén thep m ộ t hình ch ữ nh ậ t hay polygon bấ t kỳ. Cú pháp như sau : Tạ i dòng l ệ nh đánh vpclip. • Select the viewport to clip : chọ n viewport c ầ n c ắ t xén. • Enter d (Delete) to delete the clipping boundary : nhấ n D đ ể xóa đ ườ ng bi ế n đã c ắ t xén trướ c đó. • Enter p (Polygonal) : nhấ n P đ ể t ạ o đ ườ ng biên đa giác c ắ t xén m ớ i. • Specify points, or select the object, to define the new viewport boundary. • Shortcut menu Select the viewport to clip, right-click in the drawing area, and then choose Viewport Clip 2.3. Tỷ lê ̣trong t ừ ng Viewport Bạ n có th ể đ ặ t t ỉ l ệ trong từ ng viewport b ằ ng lệ nh zoom nh ư đã nói ơ trên, tuy nhiên đặ t v ớ i m ộ t tỉ l ệ chính xác b ằ ng cách thay đổ i t ỷ l ệ c ủ a viewport trong cử a s ổ Propertie (Ctrl_1). Ví dụ : gi ả s ử t ỷ l ệ v ẽ trong b ả n v ẽ là 1 : 25, ta đ ặ t trong Misc Custom : 0.04. Nếốốịỷệ u mu n c đ nh t l cũng nh ư khung nhìn, b ạ n chuy ểựọ n l a ch n Display locked 2.4. Layer trong từ ng Viewport Layer có thể ẩ n hi ệ n trong t ừ ng Viewport khác nhau là khác nhau. Cộ t th ứ 4 (Freeze) : có ch ứ c năng đóng (tan) băng cho t ấ t c ả các viewport. Cộ t th ứ 12 (Freeze Viewport) : có ch ứ c năng đóng (tan) băng cho t ừ ng viewport. Cộ t th ứ 13 (Freeze Viewport) : có chứ c năng đóng (tan) băng cho tấ t c ả các viewport mớ i s ắ p đ ượ c t ạ o. 39
  40. 2.5. Ân̉ hiên ̣ viewport Ẩn hi ệ n viewport ph ụ thu ộ c vào tr ạ ng thái thông s ố On trong thẻ Misc c ủ a c ử a s ổ Properties khi ta ch ọ n đ ườ ng bao c ủ a cử a s ổ viewport. 2.6. Ân̉ hiên ̣ đ ườ ng bao viewport Để ẩ n hi ệ n đ ườ ng bao c ủ a các viewport, b ạ n t ạ o ra m ộ t layer mớ i ch ứ a đ ườ ng bao c ủ a viewport mà b ạ n mu ố n ẩ n hi ệ n nó. Sau đó, việ c ẩ n hi ệ n đ ườ ng bao s ẽ ph ụ thu ộ c vào tr ạ ng thái bậ t t ắ t c ủ a layer ch ứ a đ ườ ng bao. 2.7. Scale LineType Quả n lý t ỷ l ệ Line Type trong Paper Space thông qua bi ế n hệ th ố ng Psltscale. • PsLtScale = 1 : tỷ l ệ d ạ ng đ ườ ng s ẽ đ ượ c nhân v ớ i t ỉ l ệ phóng c ủ a viewport. • PsLtScale = 0 : tỷ l ệ d ạ ng đ ườ ng s ẽ đ ượ c gi ữ nguyên nh ư trong Model Space cho dù bạ n có phóng in ơ t ỉ l ệ bao nhiêu đi chăng n ữ a. 2.8. Các hiệ u ch ỉ nh khác đ ố i v ớ i Viewport Quay sự hi ể n thi trong Layout, dóng th ẳ ng hang các khung nhìn, t ạ o khung nhìn m ớ i, chình tỉ l ệ khung nhìn. Tham khả o l ệ nh MvSetup. 3. Cać chu ́y ́khi in nhiêu ̀ ti ̉lê ̣trong môt ̣ ban ̉ ve ̃ • Đâù tiên tao ̣ cac ́ Dim c ơ ban. ̉ Cac ́ dimstyle khac ́ se ̃đ ượ c tao ̣ d ự a trên dimstyle c ơ ban̉ ban đâu, ̀ băng ̀ cach ́ thay đôi ̉ . • Câǹ chu ́y ́khi đo kich ́ th ướ c, khoang ̉ cach ́ t ừ dim đên ́ đôi ́ t ượ ng dim phai ̉ phu ̀h ợ p vớ i ty ̉lê ̣in cua ̉ đôi ́ t ượ ng đo. ́ • Cać thiêt ́ lâp ̣ Page setup giông ́ nh ư trong Plot (xem phân ̀ sau). Kêṭ́ luân : Nhin ̀ chung, đôi ́ớ̉̃̀́ợ̣́̉́́́́̉̃ v i ban ve cân in ân v i ty lê tuyêt đôi chinh xac, cac ban ve kiêń truc ́ cân ̀ căt ́ xen ́ khung nhin ̀ thi ̀nên dung ̀ Paper space. Con ̀ đôi ́ v ớ i ban ̉ ve ̃binh ̀ th ườ ng thì không cân ̀ ve ̃ trên Paper Space II. Điêù khiên ̉ in ân. ́ Trong các công ty nhỏ , sau khi đã hoàn thành b ả n v ẽ , ng ườ i ta đ ể nguyên c ả b ả n v ẽ mang ra quán in và thố ng nh ấ t v ớ i quán in các nét in. Trong các công ty lớ n h ơ n, sau khi hoàn thành b ả n v ẽ , h ọ s ẽ quy đ ị nh đ ườ ng nét in. Để th ố ng nh ấ t đ ườ ng nét in, ng ườ i ta s ẽ t ạ o ra m ộ t file có đuôi là *.ctb n ằ m trong th ư m ụ c C:\Documents and Settings\User\Application Data\Autodesk\AutoCAD 2006\R16.2\enu\Plot Styles, sau đó sẽ l ư u file này l ạ i và copy cho t ấ t c ả m ọ i thành viên trong công ty. (file này ta sẽ nghiên c ứ u k ỹ h ơ n ơ ph ầ n sau) 40
  41. Đố i v ớ i các công ty có quy mô l ớ n, nhi ề u b ộ môn chung m ộ t x ươ ng in. Ng ườ i ta s ẽ in bả n v ẽ ra d ướ i d ạ ng file có đuôi *.PLT. File này có thể in ơ b ấ t kỳ mày in nào mà không cầ n đ ế n ph ầ n m ề m AutoCad. Nó t ươ ng t ự nh ư khi ta chuy ể n các file văn b ả n sang *.PDF để in ấ n. Đ ố i v ớ i các lo ạ i file này, ta không c ầ n quan tâm đ ế n font, đ ườ ng nét. Vì đu ờ ng nét đã đượ c đ ặ t khi ra in ra file. 1. Khai báo thiế t b ị in. Để in ấ n, vào menu file Plot hoặ c ấ n t ổ h ợ p phím (Ctrl_P). Hộ p tho ạ i Plot hi ệ n ra như sau : Trong mụ c Page setup name là tên củ a Page setup. B ạ n có th ể import Page setup t ừ các bả n v ẽ khác. Page setup đ ượ c l ư u cùng v ớ i file dwg. Sau khi b ạ n khai báo xong t ấ t c ả các thông số bên d ướ i, b ạ n ấ n vào Command box “Add” đ ể thêm m ộ t Page setup vào trong bả n v ẽ c ủ a b ạ n. Chọ n máy in trong m ụ c Printer/plot. Chọ n kích kh ổ gi ấ y ơ Paper size. Chọ n vùn in trong Plot area , s ẽ có 3 l ự a ch ọ n nh ư hình bên, tùy theo mụ c đích s ử d ụ ng c ủ a ng ườ i in. • Display : vùng in là cử a s ổ hi ệ n hành c ủ a b ả n v ẽ . • Extents : vùng in là cả b ả n v ẽ . • Limits : vùng in là vùng limits củ a b ả n v ẽ • Window : vùng in là mộ t c ử a s ổ mà b ạ n s ẽ đ ị nh nghĩa sau đó. Điề u ch ỉ nh l ề c ủ a gi ấ y in trong Plot offset (origin set to ptintable area) Xem trướ c khi in trong m ụ c Preview. Điề u ch ỉ nh t ỉ l ệ in trong Plot Scale. 41
  42. Điề u ch ỉ nh h ướ ng in (gi ấ y n ằ m ngang hay th ẳ ng đ ứ ng) trong m ụ c Drawing orientation. Điề u ch ỉ nh in ấ n trong mô hình 3D • As displayed : như hi ể n th ị trên màn hình. • Wireframe : theo mô hình khung dây (hiể n th ị đườ ng bao c ủ a đ ố i t ượ ng) • Hiden : bỏ qua nh ữ ng đ ố i t ượ ng, nh ữ ng đườ ng bao b ị che khu ấ t b ơ i m ộ t đ ố i t ượ ng khác. • Rendered : Render tấ t c ả các object tr ướ c khi xuấ t b ả n. Plotstyle Table : Điề u khi ể n nét in. Đây là phầ n quan tr ọ ng nh ấ t. Vị d ụ ch ọ n ki ể u nét in : A4.INKIEM.CTB. các file này đượ c l ư u trong th ư m ụ c C:\Documents and Settings\User\Application Data\Autodesk\AutoCAD 2006\R16.2\enu\Plot Styles. Dướ i đây là ý nghĩa m ộ t s ố ki ể u in có săn : Để t ạ o m ớ i, b ạ n ch ọ n new. H ộ p tho ạ i new hi ệ n lên nh ư sau : Chọ n Start from scratch. 42
  43. Máy sẽ t ạ o ra file test.ctb Bấ n vào nút Plot style table editor đ ể hi ệ u ch ỉ nh nét in 43
  44. Color : Chỉ nh màu c ủ a các nét v ẽ . N ế u b ạ n không in màu thì nên chuyể n nó thành màu đen. 2. In ra file *.PLT Chỉ c ầ n tích vào nút , sau đó bấ m nút l ệ nh Plot, máy s ẽ h ỏ i tên file vào đườ ng d ẫ n c ủ a file *.plt. 44
  45. Chươ ng 3 : LÀM VI Ệ C V Ớ I D Ữ LI Ệ U (6 tiế t) I. Tham khả o ngoài 1. Giớ i thi ệ u v ề tham kh ả o ngoài. Tham khaỏ ngoai ̀ la ̀s ự liên kêt ́ môt ̣ ban ̉ ve ̃bât ́ ky ̀(đ ượ c goi ̣ la ̀ban ̉ ve ̃chinh) ́ v ớ i môt ̣ hay nhiêụ̀̉̃́̀̃ ban ve khac (goi la bant ve xref – External references). Nêu ̣́̀̉̃̀ ta chen môt ban ve vao trong môṭ ban ̉ ve ̃thi ̀ban ̉ ve ̃đ ượ c chen ̀ se ̃đ ượ c đinh ̣ dang ̣ la ̀môt ̣ Block va ̀se ̃đ ượ c l ư u cung ̀ vớ i ban ̉ ve ̃chinh. ́ Nêu ́ ta chinh ̉ ban ̉ ve ̃đ ượ c chen ̀ thi ̀block se ̃không đ ựơ c câp ̣ nhât ̣ lai. ̣ Nêu ́ ta cheǹ môt ̣ ban ̉ ve ̃vao ̀ trong nhiêu ̀ ban ̉ ve ̃khac ́ d ướ i dang ̣ block thi ̀viêc ̣ câp ̣ nhât ̣ block khi block đó́̀ự co vai s thay đôi ̉̃́́ờ se rât mât th i gian vi ̀ta phai ̉ thay đôi ̣̉́ lai cac block trong tât ́̉ ca cać file đa ̃chen. ̀ Nhữ ng nh ượ c điêm ̉ trên se ̃đ ượ c khăc ́ phuc ̣ thi ̀ta dung ̀ ch ứ c năng tham khao ̉ ngoai ̀ cua ̉ AutoCAD. Khi đó ban ̉ ve ̃tham khao ̉ se ̃đ ượ c l ư u riêng, khi ban ̉ ve ̃tham khao ̉ thay đôi ̉ thi ̀tât ́ cả́̉̃ cac ban ve tham khao ̉́́̃ự̣ đên no se t đông thay đôi ̉ theo. Viêc ̣̀ dung tham khao ̉ ngoai ̀́ữ rât h u ich́ khi lam ̣̀ớữự́ợ̣́̀ viêc v i nh ng d an l n. Đăc biêt la khi ta chia se ̉̀tai nguyên ban ̉̃ ve trên mang. ̣ 2. Cheǹ môt ̣ xref vao ̀ ban ̉ ve ̃ Lênḥ Xattach Lênḥ Xattach cho pheṕ ta chen ̀ môt ̣ ban ̉ ve ̃vao ̀ ban ̉ ve ̃chinh ́ d ướ i dang ̣ tham khao ̉ ngoai.̀ Command : Xattach Hôp̣ thoai ̣ Select reference file hiêṇ lên. Ta chon ̣ file cân ̀ chen ̀ vao ̀ ban ̉ ve ̃chinh. ́ Sau đo ́ kich Open, hôp̣ thoai ̣ External Reference hiêṇ lên : 45
  46. Browse : Thay đôỉ ban ̉ ve ̃chen ̀ vao. ̀ Found in : đườ ng dân ̃ cua ̉ ban ̉ ve ̃ xref. Path type : quy đinḥ kiêu ̉ đ ườ ng dân ̃ la ̀ tuyêt ̣ đôi ́ hay t ươ ng đôi,́ hay không kem ̀ theo đ ườ ng dân. ̃ Cac ́ l ự a chon ̣ nay ̀ quy đinh ̣ Save path. Baṇ̣́̉̉ đoc co thê kiêm tra kêt ́̉̉ừự̣̉ qua cua t ng l a chon cua minh̀ trong Save path. Reference Type : kiêủ chen ̀ − Attachement : cho pheṕ hiên ̉ thi ̣cac ́ xref lông ̀ nhau. − Overlay : không cho pheṕ hiên ̉ thi ̣cac ́ xref lông ̀ nhau. Cać l ự a chon ̣ vê ̀Intertion Point, Scale va ̀Rotation t ươ ng t ự nh ư lênh ̣ insert. Lênḥ Xref. Lênḥ xref đệ̉̀̉̃ chen môt ban ve tham khao ̉̀̉̃ ngoai (ban ve xref) vao ̀ trong ban ̉̃́ ve chinh. 46
  47. Nut́ Tree View cho pheṕ ta nhin ̀ câu ́ truc ́ cây cua ̉ xref. Danh sach ́ đượ c liêt ̣ kê theo bang ̉ ch ữ cai. ́ Cac ́ xref lông ̀ đ ượ c săp ́ xêp ́ theo m ứ c độ lông ̀ (hinh ̀ cây). − Attach : đệ̉̀ chen môt xref vao ̀̉̃́ ban ve chinh. Khi ân ̣̣́̀́̀̀ vao nut lênh nay thi hôp thoai ̣ External Reference hiêṇ lên (nh ư đa ̃trinh ̀ bay ̀ ơ trên). − Deattach : huỷ bo ̉xref đ ượ c chon. ̣ Ban ̉ ve ̃se ̃nhe ̣đi rât ́ nhiêu ̀ − Reload : đoc̣ lai ̣ file xref. Th ườ ng s ử dung ̣ khi file xref v ừ a co ́s ự thay đôi ̉ − Unload : Gỡ bo ̉xref đ ượ c chon ̣ ra khoi ̉ ban ̉ ve. ̃ Khac ́ v ớ i Deattach, Unload vân ̃ lư u lai ̣ đ ườ ng dân ̃ cua ̉ file xref. Nêu ́ ta muôn ́ đoc ̣ lai ̣ file nay ̀ chi ̉viêc ̣ ân ́ vao ̀ nut ́ Reload. − Bind : Quy đinḥự̀ s rang buôc ̣̉ cua xref v ớ̉̃́ i ban ve chinh. Bâm ́̀ộạẽ vao h p tho i s hiệ n lên (trình bày sau) − Open : mơ file xref trong m ộ t c ử a s ổ m ớ i, t ươ ng đ ươ ng v ớ i l ệ nh Xopen. Ta có thể thay đ ổ i file xref, sau đó quay l ạ i b ả n v ẽ chính đ ể c ậ p nh ậ t lai (reload trong hộ p tho ạ i Xref Manager) s ự thay đ ổ i c ủ a b ả n v ẽ xref. − Thay đổ i file b ằ ng nút Browse. Sau đó nhấ n Save path đề ghi l ạ i đ ườ ng d ẫ n Khi bấ m vào nút Xbind củ a h ộ p tho ạ i Xref Manager thì hộ p tho ạ i Bind Xrefs hiệ n lên như sau (phâǹ nay ̀ cung ̃ t ươ ng đ ươ ng vớ i viêc ̣ dung ̀ lênh ̣ Xbind): − Bind : các đố i t ượ ng c ủ a b ả n v ẽ xref sẽ đ ượ c n ố i ti ế p vào b ả n v ẽ chính − Insert : cać đôi ́ t ượ ng cua ̉ ban ̉ ve ̃ tham khaỏ sẽ không la ̀thanh ̀ phân ̀ cuả ban ̉ ve ̃chinh. ́ 3. Mơ môt ̣ xref t ừ ban ̉ ve ̃chinh ́ Xopen Xopen cho phép ta mơ m ộ t xref ra m ộ t c ử a s ổ riêng. Command: Xopen Select Xref: Chọ n xref đ ể m ơ ra c ủ a s ổ riêng. External Reference Open Chọ n file xref trong h ộ p External Reference sau đó kich nút open. 4. Hiêụ chinh ̉ xref t ừ ban ̉ ve ̃chinh. ́ Từ phiên b ả n AutoCAD 2002 cho phép ta s ử a file xref ngay trên b ả n v ẽ chính sau đó lư u tr ơ l ạ i (Save back) 4.1. Lệnh Refedit (Reference Edit). 47
  48. Identify reference Reference name : Chọ n tên xref c ầ n s ử a, s ơ đ ồ cây s ẽ th ể hi ệ n c ả các reference l ồ ng nhau. Lư u ý là m ỗ i l ầ n ta ch ỉ s ử a đ ượ c m ộ t xref, n ế u ta ch ọ n xref (VD drawing 1 nh ư hình vẽ ) ch ứ a xref l ồ ng (drawing 2) đ ể s ử a thì ta cũng ch ỉ s ử a đ ượ c xref ch ứ a xref l ồ ng (drawing 1) chứ không s ử a đ ượ c xref l ồ ng (drawing 2). Do v ậ y mu ố n s ử a xref nào ta ch ọ n xref đó để s ử a. Path : Hiể n th ị đ ườ ng d ẫ n c ủ a xref mà ta ch ọ n. Automaticlly select all nested objects : tấ t c ả các objects trong file xref s ẽ đ ượ c ch ọ n. Prompt to select nested objects : kích hoạ t ch ế đ ộ ch ọ n các object trong file tham kh ả o mà bạ n mu ố n s ử a. 48
  49. Setting Create unique layer, syle, and block names : − Nút này đượ c ch ọ n thì l ớ p và ký hi ệ u đ ượ c thay đ ổ i (tên có ti ề n t ố là $#$), t ấ t cả các object trong file tham kh ả o s ẽ n ằ m trong layer này. − Nế u nút này không đ ượ c ch ọ n thì các tên layer, block và style s ẽ hi ệ n lên nh ư bình thườ ng. Display attribute definitions for editing : Nế u ch ọ n thì các thu ộ c tính s ẽ đ ượ c hi ể n th ị và ta có thể s ử a chúng, sau khi ta ghi l ạ i thì các thu ộ c tính trong b ả n v ẽ g ố c s ẽ thay đ ổ i theo, các thay đổ i ch ỉ đ ượ c th ể thi ệ n ra kha ta chèn các thu ộ c tính đã s ử a ra b ả n v ẽ . Lock objects not in working set : Nế u ch ọ n ch ế đ ộ này thì t ấ t c ả các object c ủ a b ả n vẽ chính s ẽ b ị khóa l ạ i, chúng ta không th ể hi ệ u ch ỉ nh đ ượ c chúng. Khi tao sử a m ộ t file tham kh ả o ngoài thì các đ ố i t ượ ng khác mà ta không ch ọ n đ ể s ử a sẽ m ờ đi. Tuy nhiên nó ch ỉ m ờ đi khi bi ế n shademode đượ c đ ặ t là 2D wireframe. Command: shademode Current mode: 2D wireframe Enter option [2D wireframe/3D wireframe/Hidden/Flat/Gouraud/fLat+edges/gOuraud+edges] : 2D 4.2. Thêm, bo ̉b ớ t cac ́ đôi ́ t ượ ng khoi ̉ working set (Lênḥ refset). Command: refset Transfer objects between the RefEdit working set and host drawing Enter an option [Add/Remove] : a (choṇ them hay bỏ b ớ t ban ̉ đôi ́ t ượ ng) Select objects: Specify opposite corner: 1 found Select objects:↵ 1 Added to working set 4.3. Lênḥ refclose Sau khi hiêụ̉ chinh xong ban ̣̉́̉ co thê ghi lai hay không ghi lai ̣́ cac thay đôi ̣̉̀ băng lênh Refclose. Command: refclose 49
  50. The following symbols will be added to Xref file: Blocks: Ghe Enter option [Save/Discard reference changes] : s Regenerating model. 2 objects added to test 1 xref instance updated test redefined and reloaded Enter option : − Save : ghi laị nh ư ng thay đôi ̉ trong ban ̉ ve ̃ Xref. − Discard reference changes : không ghi laị s ự thay đôi. ̉ . Nêụ̣̣́́ ban chon chê đô ghi lai, ̣ xref se ̃ự̣t đông reload lai. ̣ Đây la ̀ự̣́ự̃s khac biêt gi a lênh Xopen và lênh ̣ Refedit. 4.4. Mộ t s ố bi ế n h ệ th ố ng liên quan đ ế n xref. Biêń RefEditName : chứ a tên b ả n v ẽ tham kh ả o ngoài đang đ ượ c s ử a. Biêń Xedit : điề u khi ể n b ả n v ẽ hi ệ n hành có th ể đ ượ c phép s ử a đ ổ i các b ả n v ẽ tham khả o hay không. − 0 : không thể s ử d ụ ng s ử a đ ổ i file tham kh ả o t ạ i b ả n v ẽ chính. − 1 : có thể s ử d ụ ng s ử a đ ổ i tham kh ả o t ạ i ch ỗ . Biêń BindType : Biế n đi ề u khi ể n các tên tham kh ả o đ ượ c qu ả n lý nh ư th ế nào kho ràng buộ c ho ặ c s ử a đ ổ i trên b ả n v ẽ chính. − 0 : theo phươ ng pháp ràng bu ộ c truy ề n th ố ng (tên “Xref|Symbol” tr ơ thành “Xref$0$Symbol”). − 1 : theo phươ ng pháp gi ố ng nh ư chèn (tên “Xref|Symbol” tr ơ thành “Symbol”) Biêń Xfadectl : Biế n này đi ề u khi ể n đ ộ m ờ nh ạ t c ủ a các đ ố i t ượ ng không n ằ m trong củ a s ổ ch ỉ nh s ử a xref (Working set). Giá tr ị c ủ a Xfadectl (Controls the fading intensity percentage) thay đổ i t ừ 0 đ ế n 90 (t ươ ng ứ ng v ớ i 0% m ờ nh ạ t và 90% m ờ nh ạ t) 5. Điề u khi ể n s ự hi ể n th ị c ủ a m ộ t xref. Baṇ́̉̀ co the điêu khiên ̉ự̣̉̉́ớ́ s hiên thi cua cac l p co trong xref đê ̣̉́̉̉̀́ban co thê chi nhin thây caćớ̀́̀ l p cân thiêt ma thôi. Co ̣́́́môt sô tinh năng cho phep ̣́̉̉ ban điêu chinh qua ̣́̀̉̉trinh hiên thi cua xref, điêù̉ khiên khung nhin ̀ xref, lam ̀ tăng tôc ̣̣́̉̉́ đô hiên thi cua cac xref qua ́ớl n. 5.1. Xref và cac ́ thanh ̀ phân ̀ hiên ̉ phu ̣thuôc. ̣ Các thành phầ n ph ụ thu ộ c (Dependent Symbol) là các m ụ c đ ượ c đ ặ t tên trong có trong bả n v ẽ , ch ẳ ng h ạ n nh ư l ớ p, ki ể u văn b ả n, ki ể u ghi kích th ướ c, Khi b ạ n g ắ n (Attach) mộ t b ả n v ẽ thì các thành ph ầ n ph ụ thu ộ c này s ẽ đ ượ c li ệ t kê trong b ả n v ẽ chính. Ví dụ trong layer control s ẽ hi ể n th ị các l ớ p c ủ a xref. Các thành ph ầ n ph ụ thu ộ c có tên theo đị nh d ạ ng Xref_Name|Symbole_Name. H ệ th ố ng tên này có giúp ta phân bi ệ t các thành phầ n c ủ a xref v ớ i các thành ph ầ n c ủ a b ả n v ẽ chính. 5.2. Xref và l ớ p. Bạ n có th ể b ậ t t ắ t ho ặ c làm đông các l ớ p c ủ a xref. B ạ n cũng có th ể thay đ ổ i các thuộ c tính thông qua h ộ p thoai Layer Properties Manager. Theo mặ c đ ị nh thì các thay đ ổ i này chỉ có tính t ạ m th ờ i. Khi b ạ n m ơ b ả n v ẽ l ầ n sau thì xref đ ượ c t ả i vào b ả n v ẽ chính và các xác lậạơạưầ p l i tr l i nh ban đ u. Tuy nhiên b ạ n cũng có th ểưữ l u gi các xác l ậủạ p c a b n bằ ng cách thay đ ổ i bi ế n h ệ th ố ng Visretain bằ ng 1. Bi ế n này s ẽ có ý nghĩa khi b ạ n ghi bả n v ẽ l ạ i, nghĩa là tr ướ c đó b ạ n thay đ ổ i bi ế n này nh ư th ế nào đi chăng n ữ a, tr ướ c khi ghi 50
  51. bảẽạ n v l i AutoCAD s ẽể ki m tra giá tr ịủế c a bi n này đ ểếị quy t đ nh có ghi l ạự i s thay đ ổ i củ a b ạ n hay không. 5.3. Lênḥ Xbin. Bạ n cũng có th ểửụệ s d ng l nh Xbind đ ểỉậ ch nh p các thành ph ầầếừảẽ n c n thi t t b n v tham khả o vào b ảẽ n v chính. Đi ề u này s ẽ giúp b ạ n có th ể làm vi ệựếớộậ c tr c ti p v i m t t p hợ p th ố ng nh ấ t các thành ph ầ n trong b ả n v ẽ hi ệ n hành và xref. Chọ n đ ố i t ượ ng c ầ n chuy ể n r ồ i ấ n phím Add-> để chuy ể n sang b ả n v ẽ hi ệ n hành. Tươ ng t ự ta có th ể lo ạ i b ỏ các đ ố i t ượ ng đã chuy ể n b ằ ng nút <-Remove. 5.4. Tham chiêủ vong. ̀ Nếảẽ u b n v a có ch ứảẽưộ a b n v b nh m t tham chi ế u ngoài. B ảẽạứả n v b l i ch a b n vẽ a nh ư tham chi ế u ngoài, nh ư v ậ y ta có m ộ t tham chi ế u vòng. Tham chiế u vòng có th ể t ồ n t ạ i cho ba ho ặ c nhi ề u h ơ n các xref cũng như kho b ạ n có các xref l ồ ng. AutoCAD s ẽ dò tìm các tham chiế u vòng và c ố t ả i nó lên khi có th ể . N ế u b ạ n cố t ả i nó lên nh ư v ậ y thì AutoCAD s ẽ có thông báo nh ư hình vẽ bên : Click nút Yes để ti ế p t ụ c t ả i xref. Breaking circular reference from "tên bả n v ẽ xref" to "current drawing". Nế u click nút No thì bả n v ẽ s ẽ không đ ượ c t ả i và AutoCAD s ẽ thông báo nh ư sau : Warning: Circular reference from "tên bả n v ẽ xref" to "current drawing". Regenerating model. 5.5. Xeń cac ́ xref. Lệ nh Xclip : điề u khi ể n s ự hi ể n th ị c ủ a m ộ t Xref hay bolck. File tham kh ả o ngoài có thể đ ượ c hi ể n th ị m ộ t ph ầ n hay toàn bô. S ử d ụ ng l ệ nh Xclip để xác đ ị nh đ ườ ng bao xén (clipping boundary). Các đố i t ượ ng n ằ m trong đ ườ ng bao xén s ẽ đ ượ c hi ể n th ị và nh ữ ng vùng nằ m ngoài s ẽ không đ ượ c hi ể n th ị . Các đ ố i t ượ ng hình h ọ c c ủ a Xref s ẽ không thay đổ i, ta ch ỉ đi ề u ch ỉ nh s ự hi ể n th ị c ủ a xref mà thôi. Lênḥ Xclip taọ m ớ i, hiêu ̣ chinh, ̉ xoa ́ cac ́ đ ườ ng bao xen. ́ Command: xclip Select objects: 1 found ( choṇ cac ́ xref hoăc ̣ block) Select objects: Specify opposite corner: 1 found, 2 total 51
  52. Select objects:↵ Enter clipping option (choṇ cac ́ ch ứ c năng d ướ i đây) [ON/OFF/Clipdepth/Delete/generate Polyline/New boundary] : New boundary : dong̀ nhăc ́ sau se ̃đ ượ c hiên ̣ lên [Select polyline/Polygonal/Rectangular] : − Select polyline : choṇ môt ̣ đ ườ ng Polyline săn ́ co ́lam ̀ đ ườ ng bao, đa tuyên ́ co ́thê ̉ kiń hoăc ̣ cung ̃ co ́thê ̉la ̀môt ̣ đa tuyên ́ h ơ . − Polygonal : choṇ cac ́ đinh ̉ cua ̉ môt ̣ hinh ̀ đa giac ́ lam ̀ đ ườ ng bao. − Rectangular : choṇ cac ́ đinh ̉ cua ̉ môt ̣ hinh ̀ ch ữ nhât. ̣ ON/OFF : điêù chinh ̉ s ự hiên ̉ thi ̣cua ̉ xref. − ON : sẽ hiên ̣ lên phân ̀ cua ̉ xref năm ̀ trong đ ườ ng bao − OFF : sẽ hiên ̣ lên toan ̀ bô ̣ xref. Clipdepth : cho pheṕ chon ̣ măt ̣ phăng ̉ xen ́ (cliping plane) năm ̀ tr ướ c hoăc ̣ sau xref (ch ứ c năng naỳ cua ̉ block cung ̃ co ́ trong lênh ̣ Dview). Clipd depth chi ̉dung ̀ cho ve ̃3D. Dong ̀ nhăc ́ sau sẽ xuât ́ hiên ̣ : Delete : lự a chon ̣ nay ̀ dung ̀ đê ̉xoa ́ đ ườ ng bao hiên ̣ co, ́ khi nao ̀ đo ́ta quan sat ́ toan ̀ bộ xref hoăc̣ block. L ư u y ́la ̀lênh ̣ Erase không thê ̉xoa ́ đ ườ ng bao xen. ́ Generate Polyline : AutoCAD sẽ tao ̣ ra môt ̣ đ ườ ng đa tuyên ́ doc ̣ theo đ ườ ng bao xen. ́ Đa tuyêń m ớ i se ̃ co ́ nhiêu ̀ mau, ̀ dang ̣ đ ườ ng, chiêu ̀ rông ̣ net ́ in va ̀ cac ́ trang ̣ thai ́ cua ̉ l ớ p hiên ̣ hanh.̀ Ta co ́thê ̉hiêu ̣ chinh ̉ lai đ ườ ng bao băng ̀ cach ́ hiêu ̣ chinh ̉ lai ̣ đa tuyên ́ nay ̀ sau đo ́chinh ̉ laị đ ườ ng bao xen ́ băng ̀ l ự a chon ̣ Seclect polyline cuả lênh ̣ Xclip. Biêń Xclipframe : Biêń nay ̀ dung ̀ đê ̉kiêm ̉ tra s ự hiên ̉ thi ̣cua ̉ đ ườ ng bao xen ́ đ ượ c tao ̣ b ơ i lênh ̣ xclip. − Xclipframe = 1 : sẽ hiên ̣ lên đ ườ ng bao xen. ́ − Xclipframe = 1 : đườ ng bao xen ́ se ̃không đ ượ c hiên ̣ lên. 5.6. Tăng tôć đô ̣hiên ̉ thi ̣cua ̉ cac ́ xref l ớ n. Đểảớờ gi m b t th i gian AutoCAD tái t ạạảẽạ o l i b n v , b n có th ểửụộố s d ng m t s tính năng sau để tăng t ố c đ ộ hi ể n th ị b ả n v ẽ . − Tính năng tả i b ả n v ẽ theo yêu c ầ u (Demand loading). Tính năng này cho phép AutoCAD chỉ t ả i các đ ố i t ượ ng c ầ n đ ượ c hi ể n th ị c ủ a xref. − Chỉ m ụ c không gian (spatial index) đ ượ c t ạ o ra khi b ạ n l ư u b ả n v ẽ . Ch ỉ m ụ c này chỉ đ ượ c t ạ o ra khi ta s ử d ụ ng tính năng (demand loading). Khi l ư u b ả n v ẽ AutoCAD sẽ l ư u cùng v ớ i ch ỉ m ụ c v ề cách th ứ c t ả i các xref. AutoCAD d ự a trên chỉ m ụ c này đ ể quy đ ị nh nh ữ ng ph ầ n nào c ủ a xref s ẽ đ ượ c đ ọ c lên đ ể hi ể n th ị . − Chỉ m ụ c l ớ p (layer index) cũng đ ượ c t ạ o ra trong khi ta l ư u b ả n v ẽ . AutoCAD sẽửụỉụ s d ng ch m c này đ ểưạ l u l i các layer b ị đóng ho ặị c b đóng băng. Tính năng này sẽ quy đ ị nh m ứ c đ ộ xref c ầ n đ ượ c đ ọ c đ ể b ả n v ẽ đ ượ c hi ể n th ị nhanh hơ n. Tính năng này chỉ th ự c s ự có hi ệ u l ự c khi : − Tính năng Demand loading phả i đ ượ c kích h ọ at trong b ả n v ẽ hi ệ n hành. − Xref phả i đ ượ c l ư u v ớ i ch ỉ s ố không gian ho ặ c ch ỉ s ố l ớ p. − Xref phả i đ ượ c xén (v ớ i ch ỉ m ụ c không gian) và có l ớ p đóng băng ho ặ c đóng (vớ i ch ỉ m ụ c l ớ p). Tinh́ năng Demand Loading : Kích họ at tính năng này b ằ ng l ự a ch ọ n : Tools|Options|Open and Save. Trong danh sách thả xuố ng c ủ a Demand load xrefs chọ n 52
  53. − Enabled : Nhữ ng ng ườ i khác trong m ạ ng h ệ th ố ng có th ể m ơ b ả n v ẽ xref này như ng h ọ không th ể hi ệ u ch ỉ nh file khi b ạ n đang tham chi ế u đ ế n nó. − Enabled with copy : AutoCAD sẽ t ạ o ra file nháp (makes a temporary copy of the externally referenced file and demand loads the temporary file) Xref sẽ đ ượ c t ả i vào bả n v ẽ chính nh ư m ộ t b ả n copy. Khi đó nh ữ ng ng ườ i khác trong m ạ ng h ệ thố ng có th ể hi ệ u ch ỉ nh b ả n v ẽ g ố c này. − Disabled : toàn bộ b ả n v ẽ xref s ẽ đ ượ c đ ọ c, toàn bộ layer cũng s ẽ đ ượ c đ ọ c vào bả n v ẽ chính. Bạ n có th ể b ậ t ch ứ c năng này tr ướ c khi b ạ n t ả i m ộ t xref ch ứ không nh ấ t thi ế t ph ả i b ậ t chế đ ộ này trong su ố t th ờ i gian làm vi ệ c. Chi ̉muc ̣ không gian (spatial index) Bạ n l ư u m ộ t ch ỉ m ụ c cho b ả n Chi ̉muc ̣ l ớ p. 6. Quan̉ ly ́ xref 6.1. Đườ ng dân ̃ cua ̉ cac ́ xref. 6.2. Xref notification Khi môṭ file xref bi ̣thay đôi ̉ nôi ̣ dung. Cad sẽ thông bao ́ cho ta biêt ́ nh ư sau : A reference file has changed and may need reloading. Khi baṇ câp ̣ nhât ̣ lai ̣ ban ̉ ve ̃ thi ̀ thông baó trên se ̃biên ́ mât. ́ 6.3. AutoCAD DesignCenter. Baṇ cung ̃ co ́ thê ̉ s ử dung ̣ AutoCAD Design Center để quan ̉ ly ́ xref. 6.4. File biên ban̉ (log) cua ̉ xref. Nêụ̣̣́́́́ ban xac lâp biên hê thông XrefCTL la ̀1 (theo măc ̣̣́̀̀ đinh biên nay la 0). AutoCAD se ̃ ghi laị́̉́ tât ca cac thao tac ́ trên xref cua ̣̣̉̀ ban vao môt file ma ̃ACII. Ban ̣̣́̉ co thê đoc file biên ban ̉ naỳ đê ̉khac ́ phuc ̣ cac ́ vân ́ đê ̀truc ̣ trăc ̣ co ́thê ̉xay ̉ ra. D ướ i đây xin trinh ̀ bay ̀ môt ̣ file biên ban ̉ cuả xref. Theo măc ̣̣ đinh Autocad se ̣̃đăt file biên ban ̉̀̀ựớ vao cung th muc v i file xref va ̀́tên no có dang ̣ xrefname.xlg. 53
  54. II. Làm việ c v ớ i d ữ li ệ u ngoài (Working with External Database) 1. Sơ l ượ c v ề d ữ li ệ u ngoài trong AutoCAD. Chứ c năng này cho phép ta liên k ế t các đ ố i t ượ ng trong b ả n v ẽ v ớ i m ộ t d ữ li ệ u ngoài. Ta có thể t ạ o các nhãn đính kèm v ớ i các đ ố i t ượ ng. Các nhãn này có th ể là các thông tin về đ ố i t ượ ng, các thu ộ c tính đi kèm v ớ i đ ố i t ượ ng đ ượ c ch ứ a trong file d ữ li ệ u. Ta có thể làm vi ệ c v ớ i các lo ạ i d ữ li ệ u ngoài sau : − Microsoft Access. − Vusual Dbase. − Dbase. − Microsoft Excel. − Oracle. − Paradox − Microsoft Visual FoxPro. − SQL Server. Các khái niệ m c ơ b ả n. − Emvironment (môi trườ ng) : La ̀cai ́ nên ̀ đê ̉tât ́ ca ̉cac ́ thao tac ́ trên c ơ s ở d ữ liêu ̣ chaỵ trên no. ́ No ́bao gôm ̀ tât ́ ca ̉cac ́ c ơ s ở d ữ liêu ̣ ma ̀ng ườ i dung ̀ co ́thê ̉thao tac ́ trên no.́ − Catalog (mụ c l ụ c) : la ̀tâp ̣ h ợ p cac ́ đôi ́ t ượ ng co ́chung môt ̣ thuôc ̣ tinh ́ nao ̀ đo. ́ − Schema (biểộ̀̀ u đ ) : la môt hay nhiêu ̀́́ cac môi quan hê ̣ự̃́́́gi a môt nhom cac đôi tượ ng co ́liên quan đên ́ nhau. 2. Các chuẩ n b ị cho vi ệ c k ế t n ố i c ơ s ơ d ữ li ệ u. Có rấ t nhi ề u cách k ế t n ố i v ớ i c ơ s ơ d ữ li ệ u ngoài nh ư dùng Dướ i đây xin trình bày cách k ế t n ố i d ữ li ệ u ngoài qua Data Source c ủ a Microsoft : ODBC (Open DataBase Connectivity). Các bướ c chuân ̉ịếốơơữệ b k t n i c s d li u nh ư sau : − Bả o đ ả m b ạ n đã cài đ ặ t tính năng Database c ủ a ch ươ ng trình AutoCAD. − Bả o đ ả m là b ạ n đã có ch ươ ng trình ODBC- Data source cua ̉ Microsoft. − Đinḥ câu ́ hinh ̀ driver c ơ s ở d ữ liêu ̣ thich ́ h ợ p, s ử dung ̣ ODBC va ̀cac ́ ch ươ ng trinh ̀ OLE BD. − Đinḥ câu ́ hinh ̀ nguôn ̀ d ữ liêu ̣ t ừ trong AutoCAD. − Thự c hiên ̣ lênh ̣ dbCONNECT. − Thiêt́ lâp ̣ truy câp ̣ ng ườ i dung ̀ va ̀mât ̣ khâu. ̉ Nêu ́ hê ̣thông ́ yêu câu. ̀ − Kêt́ nôi ́ đên ́ nguôn ̀ d ữ liêu. ̣ − Lam̀ viêc ̣ v ớ i Data view co ́ch ứ a bang ̉ d ữ liêu ̣ cua ̉ ban. ̣ − Liên kêt́ hang ̀ c ơ s ở d ữ liêu ̣ v ớ i đôi ́ t ượ ng trong ban ̉ ve ̃ CAD. − Taọ nhan ̃ d ự a trên d ữ liêu ̣ trong bang ̉ ve ̃nêu ́ muôn. ́ Caì đăt ̣ tinh ́ năng Database cua ̉ ch ươ ng trinh ̀ AutoCAD. Đệ̉́̃̃̀́ biêt ro ban đa cai tinh năng nay ̀ hay ch ự̀ a, ban vao menu tools dbConnect. Nêú co ́ nghiã la ̀ban ̣ đa ̃cai ̀ đăt ̣ no. ́ Nêúự̣ ch a, ban chay setup lai, ̣̣̀́ rôi chon nut Add, trong man ̣̣̀̀́́ hinh kê tiêp ban chon DataBase. Caì đăt ̣ ODBC. Đệ̉́̃̃̀́ biêt ro ban đa cai tinh năng nay ̀ hay ch ự̀ a, ban vao menu Start Settings Control panel Administrative Tools. Nêú co ́nghia ̃ la ̀ban ̣ đa ̃cai ̀ đăt ̣ no. ́ 54
  55. Nêú ch ư a, ban ̣ co ́ thê ̉ download free no ́ t ừ đia ̣ chi ̉ www.microsoft.com, trong muc ̣ Microsoft ODBC Driver Pack. Đinḥ câu ́ hinh ̀ môt ̣ d ữ liêu ̣ nguôn. ̀ Trinh̀ bay ̀ cac ́ cac ́ b ướ c đê ̉tao ̣ môt ̣ bô ̣d ữ liêu ̣ nguôn ̀ trên OBDC. Gi ớ i thiêu ̣ hai c ơ s ơ dữ liêu ̣ la ̀Access va ̀ Excel. Đinḥ câu ́ hinh ̀ nguôn ̀ d ữ liêu ̣ t ừ trong AutoCAD. Trinh̀ bay ̀ cac ́ b ướ c đê ̉tao ̣ môt ̣ kêt ́ nôi ́ trong AutoCAD trên Slide. Thự c hiên ̣ lênh ̣ dbCONNECT. Thự c hiên ̣ connect trong AutoCAD, quan sat ́ cac ́ d ữ liêu ̣ trong c ơ s ơ d ữ liêu. ̣ Thiêṭ́ lâp truy câp ̣ượ̣̀̀̀̉́́ ng i dung va mât khâu. Nêu hê thông yêu câu ̀ Thự c hiên ̣ cac ́ truy câp ̣ user va ̀password nêu ́ data base yêu câu. ̀ Lam̀ viêc ̣ v ớ i Data view co ́ch ứ a bang ̉ d ữ liêu ̣ cua ̉ ban. ̣ Trinh̀̀́́ bay cac tinh năng thêm b ớự̣̉̉̀ữ t, s a đôi va câp nhât d liêu kêt ́́ nôi. Trinh̀ bay ̀ cac ́ tinh ́ năng view trong dataconnect. Liên kêt́̀ơơự̃ớ́ượ hang c s d liêu v i đôi t ng trong ban ̉̃ ve CAD. Taọ nhan ̃ d ự a trên d ữ liêu ̣ trong bang ̉ ve ̃nêu ́ muôn. ́ 3. Đị nh c ấ u hình d ữ li ệ u cho ODBC. Nhấ p đúp chu ộ t vào Data sources (ODBC) trong Control Panel, hộ p th ọ ai ODBC Data Source Aministrator hiệ n lên. Ta có th ểạớỉửấ t o m i, ch nh s a c u hình c ủừếố a t ng k t n i. Đểạớấ t o m i ta n nút Add, đ ểỉử ch nh s a ta ch ọơơữệầỉủấ n c s d li u c n ch nh s a, n nút configure. Ấn nút add, c ủ a s ổ Create New Data source hi ệ n lên : Chọ n driver mà b ạ n mu ố n k ế t n ố i, Ví d ụ nh ư “Driver do Microsoft Acces (*.mdb)” chẳ ng h ạ n, sau đó ấ n Finish. hộ p tho ạ i ODBC Microsoft Access Setup hi ệ n lên : 55
  56. Data Source Name : đánh tên củ a c ơ s ơ d ữ li ệ u b ạ n mu ố n t ạ o. Description : mô tả c ơ s ơ d ữ li ệ u này. Database : Thao tác vớ i c ơ s ơ d ữ li ệ u c ủ a b ạ n. − Select : chọ n c ơ s ở d ữ li ệ u đã có. − Create : tạ o m ớ i m ộ t c ơ s ở d ữ li ệ u. − Repair : sử a m ộ t c ơ s ở d ữ li ệ u có s ẵ n. − Compact : nén mộ t c ơ s ở d ữ li ệ u. Option : chứ a các tùy ch ọ n v ề k ế t n ố i. Advandce : − Default Authorization : chứ a các thông tin v ề user và password đ ể có quy ề n truy cậ p vào c ơ s ơ d ữ li ệ u. 56
  57. − Options : bao gồ m các thu ộ c tính c ủ a c ơ s ơ d ữ li ệ u. B ạ n có th ể xem và ch ỉ nh sử a l ạ i chúng. 4. Đị nh c ấ u hình d ữ li ệ u trong AutoCAD. Vào Tools Dbconnect (lệ nh dbconnect, ho ặ c ấ n ctrl_F6) đ ể b ậ t c ủ a s ổ DBCONNECT MANAGER. Theo mặ c đ ị nh c ủ a AutoCAD trong m ụ c Data Sources s ẽ có sẵ n data Jet_dbsamples. Để thêm m ộ t c ơ s ơ d ữ li ệ u vào trong AutoCAD ta nhân ph ả i chu ộ t vào Data Sources chọ n Configure Data Source. C ử a s ổ Configure a Data Source hi ệ n lên. Trong ô Data Source Name ta điề n tên c ủơơữệếố a c s d li u k t n i. Nh ấ n OK c ủổ a s Data Link Properties hiệ n lên. Provider : Chọ n ki ể u k ế t n ố i trung gian. Ở đây ta ch ọ n ODBC drivers. Sau đó ấ n Next. Connection : Chọ n k ế t n ố i có s ẵ n mà ta đã t ạ o trong m ụ c “Đ ị nh c ấ u hình d ữ li ệ u cho ODBC” − Use data source of data : Chọ n tên k ế t n ố i ODBC đã thi ế t l ậ p ở b ướ c tr ướ c. − Enter information to log on to server : điề n đ ầ y đ ủ user name và password để truy nh ậ p vào server n ế u có. − Sau đó test connection. Nế u connect thành công b ạ n s ẽ có thông báo “Test connection succeeded” như hình dướ i đây. Advanced : Chọ n các tùy ch ọếốườ n k t n i nh th i goan k ếố t n i, các tùy ch ọềề n v v quyề n truy c ậ p d ữ li ệ u. All : Hiể n th ị và ch ỉ nh s ử a toàn b ộ thu ộ c tính c ủ a kế t n ố i c ơ s ơ d ữ li ệ u. Sau đó ấ n OK, c ơ s ơ d ữ li ệ u đã k ế t n ố i s ẽ hi ệ n lên trong mụ c Data Sources c ủ a DBCONNECT MANAGER. 5. Chình sư a d ữ li ệ u trong AutoCAD 57
  58. Bạ n có th ể ch ỉ nh s ử a d ữ li ệ u c ủ a c ơ s ơ d ữ li ệ u ngay trong AutoCAD (đ ươ ng nhiên là nế u trình k ế t n ố i d ữ li ệ u cho phép). B ạ n b ậ t c ủ a s ổ DataView lên bằ ng cách nh ấ p đúp chuộ t trái vào b ả ng d ữ li ệ u c ầ n xem. Từ b ả ng này b ạ n có th ể ch ỉ nh s ử a, thêm b ớ t các b ả n ghi, các tr ườ ng c ủ a m ỗ i b ả n ghi Như ng l ư u ý là khi b ạ n ch ỉ nh s ử a, d ữ li ệ u ch ỉ nh s ử a s ẽ không đ ượ c c ậ p nh ậ t ngay lậ p t ứ c. Bạ n mu ốậậữệỉửạấả n c p nh t d li u ch nh s a, b n nh n ph i chu ộ t vào hình mũi tên bên góc trên trái như hình v ẽ . − Commit : cậ p nh ậ t l ạ i d ữ li ệ u − Restore : Phụ c h ồ i l ạ i d ữ li ệ u g ố c (không ghi l ạ i s ự ch ỉ nh s ử a) Các thao tác đị nh d ạ ng d ữ li ệ u cũng gi ố ng h ệ t nh ư trong Excel. Các chứ c năng đ ị nh d ạ ng nh ư find, replace, format có th ể tham kh ả o trong menu Data View. 6. Tạ o các m ẫ u k ế t n ố i. Ta có thể t ạ o ra các k ế t n ố i t ừ các đ ố i t ượ ng trong b ả n v ẽ đ ế n các tr ườ ng c ủ a c ơ s ơ dữ li ệ u. Thông th ườ ng các k ế t n ố i này dùng đ ể th ố ng k ế s ố lượng các đ ố i t ượ ng trong bả n v ẽ liên k ế t v ớ i m ộ t tr ườ ng nào đó, và t ừ đó ta bi ế t đ ượ c các thông tin v ề đ ố i t ượ ng đó. Để có đ ượ c m ộ t k ế t n ố i tr ướ c tiên ta ph ả i t ạ o ra đ ượ c m ẫ u k ế t n ố i. Sau đây trình bày các bướ c đ ể t ạ o ra đ ượ c m ộ t m ẫ u k ế t n ố i. Bạ n có th ể liên k ế t các đ ố i t ượ ng trong b ả n v ẽ v ớ i nhi ề u b ả n ghi (record) trong c ơ sơ d ữ li ệ u n ế u mu ố n và b ạ n có th ể liên k ế t mộ t b ả n ghi v ớ i nhi ề u đ ố i t ượ ng trong b ả n vẽụạ . Ví d b n có n gian phòng, m ỗ i gian phòng có t ừộếệạạộ m t đ n 2 đi n tho i, và b n có m t bả ng các s ốệạạ đi n tho i. B n có th ể gán m ỗộ i m t cái đi ệạ n tho i (trong b ảẽớộ n v ) v i m t trườ ng c ủ a d ữ li ệ u s ố đi ệ n tho ạ i v ủ a b ả n. N ế u m ộ t phòng có 2 đi ệ n tho ạ i nh ư ng chung mộ t dây thì b ạ n có th ể gán c ả hai cho m ộ t s ố Mẫ u liên k ế t – link template – giúp AutoCAD nh ậ n bi ế t đ ượ c tr ườ ng nào trong c ơ s ơ dữ li ệ u s ẽ đ ượ c l ấ y ra đ ể liên k ế t v ớ i các đ ố i t ượ ng trong b ả n v ẽ . Các bướ c đ ể t ạ o m ộ t m ẫ u liên k ế t nh ư sau : − Chọ n t ừ menu DBConnect Template New Link Template (nế u có m ộ t b ả ng đã đ ượ c m ở s ẵ n, b ạ n có thể ch ọ n nút l ệ nh new Link Template trong cử a s ổ Dbconnect). 58
  59. − Nếạưởộảữệ u b n ch a m m t b ng d li u nào, AutoCAD s ẽởộạ m h p tho i Select Data Object. Chọ n m ộ t b ả ng và click nút Continue. − Trong hộ p văn b ả n New Template Name c ủ a h ộ p tho ạ i New Link Template, b ạ n đánh tên củ a m ẫ u liên k ế t vào. N ế u b ạ n có m ộ t m ẫ u liên k ế t tr ướ c đó, b ạ n muốửụ n s d ng nó làm c ơở s cho m ộẫớạọ t m u m i, b n ch n nó t ừ trong danh sách thả xu ố ng Start With Template. Click Continue. − Trong hộ p tho ạ i Link Template, chọ n h ộ p ki ể m c ủ a m ộ t tr ườ ng khóa (key Field). Nế u tr ườ ng khóa c ủ a b ạ n ch ọ n có các hàng trùng nhau b ấ t kỳ, b ọ n s ẽ ph ả i chọ n thêm m ộ t tr ườ ng khóa th ứ hai. − Click OK. AutoCAD đã tạ o cho b ạ n m ộ t m ẫ u liên k ế t. B ạ n có th ể quan sát th ấ y mẫ u liên k ế t c ủ a b ạ n trong c ử a s ổ DBconnect ở bên d ướ i b ả n v ẽ hi ệ n hành. Lư u ý : khi ch ọ n tr ườ ng khóa, b ạ n nên ch ọ n tr ườ ng khóa không có b ấ t kỳ m ộ t hàng nào trùng nhau. Nế u có hàng trùng nhau, AutoCAD s ẽ l ấ y giá tr ị c ủ a hàng nào nó tìm th ấ y trướ c, còn t ấ t c ả các hàng sau nó s ẽ b ỏ qua. Nh ư v ậ y vi ệ c ch ọ n tr ườ ng khóa là r ấ t quan trong. Nế u ch ọ n tr ườ ng khóa không duy nh ấ t, b ạ n s ẽ có th ể b ị sót d ữ li ệ u. Sử a l ạ i m ẫ u liên k ế t : ch ọ n menu DBConnect Templates Edit link Template. Trong hộ p tho ạ i Select a Database Object, ch ọ n m ộ t m ẫ u liên k ế t mà b ạ n mu ố n s ử a. Các bướ c còn l ạ i nh ư đ ể t ạ o m ộ t m ẫ u liên k ế t. Xóa mẫ u liên k ế t : DBConnect Templates Delete link Template. Sau đó trong hộ p thoạ i Select a Database Object, ch ọ n m ộ t m ẫ u liên k ế t mà b ạ n mu ố n xóa. 59
  60. 7. Tạ o, hi ệ u ch ỉ nh và xóa các kế t n ố i. Các bướ c đ ể t ạ o m ộ t k ế t n ố i nh ư sau : − Mở c ử a s ổ Data View đã có m ộ t m ẫ u liên k ế t đ ượ c đ ị nh nghĩa và ch ọ n m ộ t m ẫ u liên kế t đã t ạ o trong danh sách th ả xu ố ng Select a Link Template ở phía trên c ủ a cử a s ổ . − Chọộặềả n m t ho c nhi u b n ghi mà b ạốể n mu n đ liên k ếớảẽ t v i b n v . − Chọ n menu Data View Link and Label Setting Create Links. − Chọ n menu Data View Link! − Chọ n m ộ t ho ặ c nhi ề u đ ố i t ượ ng mà b ạ n mu ố n kiên k ế t v ớ i b ả n ghi v ừ a ch ọ n trong cơ s ở d ữ li ệ u. − Kế t thúc ch ọ n đ ố i t ượ ng AutoCAD s ẽ đ ư a ra th ố ng kê trên dòng l ệ nh command ví dụ nh ư : 1 record(s) linked with 1 object (s). Bây gi ờ b ạ n đã có m ộ t liên k ế t giữ a d ữ li ệ u và b ả n v ẽ . Các bướ c đ ể hi ệ u ch ỉ nh m ộ t k ế t n ố i nh ư sau : − Chọ n t ừ menu Dbconnect Links Link Manager để m ở Link Manager. Sau đó bạ n ch ọ n m ộ t đ ố i t ượ ng mà b ạ n mu ố n hi ệ u ch ỉ nh. (ho ặ c b ạ n có th ể ch ọ n đ ố i tượ ng t ừ trong b ả n v ẽ , r ồ i b ấ m ph ả i chu ộ t, ch ọ n Link Link Manager). − Trong cộ t Value, nh ậ p giá tr ị m ớ i mà b ạ n mu ố n hi ệ u ch ỉ nh. Các bướ c đ ể xóa m ộ t k ế t n ố i nh ư sau : − Chọ n t ừ menu Dbconnect Links Link Manager để m ở Link Manager. Sau đó b ạ n chọ n m ộ t đ ố i t ượ ng mà b ạ n mu ố n xóa liên kế t. (ho ặ c b ạ n có th ể ch ọ n đ ố i t ượ ng t ừ trong bả n v ẽ , r ồ i b ấ m ph ả i chu ộ t, ch ọ n Link Link Manager). − Sau đó bạ n ch ọ n các đ ố i b ả n ghi mà b ạ n muố n xóa, ấ n nút delete. Ngoài ra bạ n cũng có th ể xu ấ t thông tin k ế t n ố i, tạ o thành m ộ t dánh sách các b ả n ghi liên k ế t v ớ i đ ố i tượ ng c ầ n xu ấ t. − Chọ n dbConnect Links Export Links. − Select objects : chọ n đ ố i t ượ ng mà b ạ n muố n xu ấ t thông tin liên k ế t. − Trong mụ c Include Fields b ạ n ch ọ n các trườ ng b ạ n mu ố n xu ấ t. − Trong danh sách save as type (AutoCAD cho bạ n 3 ki ể u file nh ư trong ph ầ n xu ấ t thông tin thu ộ c tính c ủ a kh ố i đã nói trong mụ c tr ướ c) − Đặ t tên file r ồ i ấ n nút save. 8. Quan sát các kế t n ố i. Bạ n cũng có th ể quan sát l ạ i các k ế t n ố i đã t ạ o. Có 2 ki ể u quan sát k ế t n ố i : − Quan sát các đố i t ượ ng đã k ế t n ố i (View Linked Objects). − Quan sát các bả n ghi đã k ế t n ố i (View Linked Records). Để AutoCAD t ự đ ộ ng ch ọ n các đ ố i t ượ ng liên k ế t khi b ạ n ch ọ n m ộ t hàng, b ạ n ch ọ n Data View Autoview Linked Objects. Để AutoCAD t ự đ ộ ng ch ọ n các hàng liên k ế t khi b ạ n ch ọ n đ ố i t ượ ng trên b ả n v ẽ , bạ n ch ọ n Data View Autoview Linked Objects. Các tùy biế n trong hi ể n th ị các liên k ế t (Data View Option): 60
  61. − AutoPan và Autozoom để hi ể n th ị các đ ố i t ượ ng đ ượ c ch ọ n mộ t cách t ự đ ộ ng. Ta cũng có thể hi ệ u ch ỉ nh t ỷ l ệ zoom factor (tính theo đ ơ n v ị %). T ỷ l ệ này m ặ c đị nh là 50% có nghĩa là vùng ch ứ a các đ ố i t ượ ng = 50% vùng ta quan sát trong bả n v. − Record Indication Record (show all records hoặ c select indicated records) hi ệ u chỉ nh ch ỉ hi ể n th ị các bả n ghi liên k ế t hay hi ệ n t ấ t c ả các b ả n ghi c ủ a b ả ng và các bả n ghi liên k ế t s ẽ đ ượ c đánh d ấ u theo màu đ ượ c ch ọ n ở m ụ c Mark Indicated Records. 9. Tạ o m ẫ u nhãn. Ta cũng có thể t ạ o các thông tin đính kèm v ớ i các đ ố i t ượ ng trong b ả n v ẽ . Các thông tin này sẽ bán dính l ấ y đ ố i t ượ ng trong b ả n v ẽ (hoặ c không bám dính l ấ y đ ố i t ượ ng trong bả n v ẽ tùy theo tính năng mà ta ch ọ n). N ế u là g ắ n dính thì khi ta d ị ch chuy ể n đ ố i t ượ ng liên kế t thì các thông tin này cũng di chuy ể n theo. Ng ườ i ta g ọ i các thông tin này là các nhãn (Label). Để t ạ o đ ượ c các nhãn (label), đầ u tiên ta ph ả i t ạ o đ ượ c các m ẫ u nhãn (Label Template). Sau đây trình bày các bướ c đ ể t ạ o đ ượ c m ộ t m ẫ u nhãn. − Chọ n t ừ menu dbConnect >Templates >New Label Template. − Hộ p tho ạ i Select a Database Object, chọ n m ẫ u liên k ế t đ ể s ử d ụ ng làm m ẫ u nhãn. Click continue. − Hộ p tho ạ i New Label Template. Nh ậ p tên m ẫ u nhãn trong h ộ p văn b ả n New Label Template Name. Nế u b ạ n đã có s ẵ n m ộ t m ẫ u nhãn, b ạ n mu ố n s ử d ụ ng nó làm cơ s ở cho m ẫ u nhãn m ớ i, ch ọ n t ừ danh sách th ả xu ố ng Start with Template. Click contine. 61
  62. − Cad sẽ m ở h ộ p tho ạ i Label Template nh ư h ộ p tho ạ i Multiline Text Editor. B ạ n có thể đ ị nh d ạ ng văn b ả n nh ư trong Multiline Text Editor. − Trên Tab Label Fields, chọ n m ộ t trườ ng mà b ạ n mu ố n xu ấ t hi ệ n trên nhãn từ danh sách th ả xu ố ng Field List, sau đó kích nút Add. Nế u mu ố n add thêm tr ườ ng vào nhãn bạ n l ặ p l ạ i các b ướ c trên. − Trên Tab Label Offset, chọ n ki ể u canh lề trong h ộ p start. Nh ậ p đ ộ d ờ i X và Y trong h ộ p Leader offset đ ể quy đ ị nh khoả ng cách gi ữ a đi ể m đ ầ u c ủ a mũi tên đ ị nh d ạ ng và đi ể m chèn c ủ a văn b ả n (mế u kho ả ng cách này quá bé đ ể g ắ n mũi tên thì mũi tên s ẽ b ị bi ế n m ấ t). Nh ậ p độ d ờ i X và Y trong h ộ p Tip offset đ ể quy đ ị nh kho ả ng cách t ừ đi ể m đ ầ u c ủ a mũi tên đế n đi ể m chèn củ a cu ố i mũi tên trên đ ố i t ượ ng g ắ n dính. Hiệ u ch ỉ nh m ộ t m ẫ u nhãn : − Chọ n t ừ menu dbConnect Template Edit Label Template. − Chọ n m ẫ u nhãn mà b ạ n mu ố n hi ệ u ch ỉ nh trong h ộ p tho ạ i Select a Database Object. Xóa mộ t m ẫ u nhãn : − Chọ n t ừ menu dbConnect Template Delete Label Template. − Chọ n m ẫ u nhãn mà b ạ n mu ố n xóa trong h ộ p tho ạ i Select a Database Object. 10. Tạ o nhãn. 62
  63. Phân loạ i nhãn : − Nhãn tự do (attached Label): là nhãn không đi kèm v ớ i m ộ t đ ố i t ượ ng nào c ủ a AutoCAD. − Nhãn gắ n dính (Freestanding Label): là nhãn đính kèm vớ i m ộ t đ ố i t ượ ng nào đó. Khi ta dị ch chuy ể n đ ố i t ượ ng liên k ế t, nhãn g ắ n dính cũng di chuy ể n theo. Các bướ c t ạ o m ộ t nhãn đính kèm : − Mở c ử a s ổ Data View đã có m ộ t m ẫ u liên k ế t và m ộ t mhãn liên k ế t đ ượ c đnh ị nghĩa và chọ n m ộ t m ẫ u nhãn đã t ạ o trong danh sách th ả xu ố ng Select a Label Template ở phía trên c ủ a c ử a s ổ . − Chọ n m ộ t ho ặ c nhi ề u b ả n ghi mà b ạ n mu ố n làm nhãn g ắ n v ớ i các đ ố i t ượ ng trong bả n v ẽ . − Chọ n menu Data View Link and Label Setting Create Attached Label. − Chọ n menu Data View Link! − Chọ n m ộ t ho ặ c nhi ề u đ ố i t ượ ng mà b ạ n mu ố n g ắ n nhãn c ủ a b ạ n vào. Các bướ c t ạ o m ộ t nhãn t ự do : − Mở c ử a s ổ Data View đã có m ộ t m ẫ u liên k ế t và m ộ t mhãn liên k ế t đ ượ c đnh ị nghĩa và chọ n m ộ t m ẫ u nhãn đã t ạ o trong danh sách th ả xu ố ng Select a Label Template ở phía trên c ủ a c ử a s ổ . − Chọ n m ộ t ho ặ c nhi ề u b ả n ghi mà b ạ n mu ố n làm nhãn g ắ n v ớ i các đ ố i t ượ ng trong bả n v ẽ . − Chọ n menu Data View Link and Label Setting Create Freestanding Label. − Chọ n menu Data View Link! − Chọ n m ộ t ho ặ c nhi ề u đ ố i t ượ ng mà b ạ n mu ố n g ắ n nhãn c ủ a b ạ n vào. Muố n xóa nhãn ta chọ n nhãn c ầ n xóa t ừ b ả n v ẽ , nh ấ n nút delete trên bàn phím. 11. Sư dụ ng query đ ể truy tìm d ữ li ệ u Bạ n có th ể truy tìm d ữ li ệ u b ằ ng các s ử d ụ ng ngôn ng ữ SQL. SQL là ngôn ng ữ đ ượ c sửụầế d ng h u h t trong t ấả t c các c ơơữệể s d li u đ tinh ch ỉ nh và l ấ y các thông tin t ừơơ c s dữ li ệ u. B ạ n có th ể s ử d ụ ng query đ ể làm nh ữ ng vi ệ c sau : − Xem mộ t t ậ p con c ủ a m ộ t c ơ s ở d ữ li ệ u. − Lấ y d ữ li ệ u t ừ các b ả ng khác nhau c ủ a c ơ s ở d ữ li ệ u. − Tạ o m ộ t t ậ p ch ọ n t ừ h ộ p tho ạ i Link Select. Mơ h ộ p tho ạ i Query Editor, b ạ n th ự c hi ệ n qua các b ướ c sau : − Menu dbConnect Queries New Query on a link Template. − Chọ n m ẫ u nhãn b ạ n mu ố n s ử d ụ ng trong h ộ p tho ạ i Select a DataBase Object. Click continue. − Đánh tên Query bạ n mu ố n t ạ o trong h ộ p New Query Name (b ạ n có th ể ch ọ n m ộ t query có sẵ n n ế u có làm c ơ s ở trong danh sách th ả xu ố ng Existing query names). AutoCAD cho phép ta sử d ụ ng m ộ t s ố mô hình SQL sau : 11.1. Sư d ụ ng Quick Query 63
  64. Giả i thích : − Look up values : nế u b ạ n không nh ớ rõ giá tr ị c ủ a tr ườ ng b ạ n có th ể nh ấ n vào nút này để xem tr ướ c các giá tr ị c ủ a tr ườ ng. − Indicate records in data view : nế u đ ượ c ch ọ n thì t ấ t c ả các b ả n ghi đ ượ c ch ọ n khi thi hành query sẽ đ ượ c hi ể n th ị trên data view. − Indicate Objects in drawing : nế u đ ượ c ch ọ n thì t ấ t c ả các objects liên k ế t v ớ i các bả n ghi đ ượ c ch ọ n khi thi hành cũng s ẽ đ ượ c ch ọ n theo trên b ả n v ẽ . − Store : lư u l ạ i query. − Execute : thi hành query. 11.2. Sư d ụ ng Range Query Dùng để truy tìm d ữ li ệ u có giá tr ị t ừ From đ ế n giá tr ị Through. 64
  65. a. Sư d ụ ng Range Query Nhóm ngoặ c đ ơ n giúp b ạ n nhóm các nhóm đi ề u ki ệ n l ạ i thành m ộ t nhóm (nh ư các phép toán logic thông thườ ng). Fields in table : các trườ ng có trong b ả ng đ ượ c ch ọ n. Show fields : các trườ ng s ẽ đ ượ c hi ể n th ị sau khi th ự c hi ệ n truy v ấ n. Sort by : trườ ng s ẽ đ ượ c ch ỉ đ ị nh đ ể s ắ p x ế p. 11.3. Sư d ụ ng Range Query Bạ n có th ể s ử d ụ ng ngôn ng ữ SQL đ ể vi ế t các truy v ấ n theo ý mình. Nút check s ẽ giúp bạ n ki ể m tra cú pháp c ủ a mình 11.4. Sư d ụ ng Link Select Link select cho phép tao tạ o ra m ộ t t ậ p ch ọ n s ử d ụ ng query. 65
  66. Các bướ c t ạ o m ộ t t ậ p ch ọ n Link Select : − Ban đầ u, ta ch ọ n trong menu đ ổ xu ố ng Do lự a ch ọ n select. − Tạ o ra m ộ t t ậ p ch ọ n đ ầ u tiên r ồ i nhân Execute. − Sau đó ta lạ i ch ọ n trong menu đổ xu ố ng Do các phép toán logic. − Tạ o ra các t ậ p ch ọ n th ứ hai b ằ ng cách nh ấ n Execute. III. Làm việ c v ớ i Raster Image 1. Tổ ng quan Bạ n có th ể chèn các ả nh scan (scanned Images) và ả nh k ỹ thu ậ t s ố (digital photographs) vào bả n v ẽ . V ề b ả n ch ấ t, các ả nh chèn này là t ậ p h ợ p các đi ể m ả nh (Pixels), còn các đố i t ượ ng (Object) trong AutoCAD là các vector. Do v ậ y các ả nh chèn s ẽ có kích thướ c l ớ n và n ặ ng h ơ n các đ ố i t ượ ng c ủ a CAD. CAD cho phép b ạ n có th ể zoom, pan cũng như in ấ n b ả n v ẽ ch ứ a Images. 2. Chèn ả nh (inserting images Để chèn ả nh, ta ch ọ n insert Raster image chọ n file và đ ườ ng d ẫ n t ớ i nó. 66
  67. 3. Quả n lý hình ả nh (Managing images) Chọ n Insert Image Manager để mơ h ộ p tho ạ i Image Manager − Attach inserts an image, opening the Image dialog box − Detach erases the image from your drawing and deletes all reference to it in the drawing database. − Reload redisplays an image after you have unloaded it. − Unload removes the display of the image but retains the reference to it. Later, you can reload the image to redisplay it. − Details provides you with a preview, as well as information about the image, its path, and its size. 4. Cắ t xén ả nh (Clipping images) Mụ c đích : Đôi khi ta không c ầểịấảả n hi n th t t c hình nh, ta ch ỉầểịộ c n hi n th m t phầả n c u hình ảệ nh. Vi c xén b ớảẽ t hình nh s làm cho b ảẽẹơ n v nh h n, tăng t ốộ c đ zoom và pan cho bả n v ẽ . Cách làm : Modify Clip Image 67
  68. 5. Điề u khi ể n s ự hi ể n th ị (Controlling image display) 5.1. Điề u khi ể n hi ể n th ị Chọ n Modify Object Image (hoặ c l ệ nh IMAGEADJUST) 5.2. Chấ t l ượ ng ả nh (Image quality) Chọ n Modify Object Image Quality (hoặ c l ệ nh IMAGEQUALITY) Lệ nh này có tác d ụ ng cho t ấ t c ả các ả nh có trên b ả n v ẽ , ch ọ n High_Quality s ẽ làm cho bảẽậơớựọ n v ch m h n. V i l a ch n này CAD s ẽểếộ chuy n ch đ in sang high quality 5.3. Image transparency Chuyể n ch ế đ ộ qu ả n lý ả nh t ừ pixel sang ch ế đ ộ ả nh n ề n. Modify Object Image Transparency. Mặ c đ ị nh là OFF, đ ể b ậ t ch ế đ ộ này, b ạ n chuy ể n sang ON. 5.4. Bậ t t ắ t đ ườ ng bao c ủ a ả nh (Image frame) Khi bạ n t ắ t ch ế đ ộ đ ườ ng bao c ủ a ả nh, b ạ n s ẽ không th ể ch ọ n đ ượ c ả nh n ữ a. Đ ể bậ t t ắ t ch ế đ ộ này b ạ n chọ n : Modify Object Image Frame IV.Pasting, Linking, and Embedding Objects Phầ n này chúng ta s ẽ nghiên c ứ u s ự chia s ẽ d ữ li ệ u d ữ AutoCAD và các ứ ng d ụ ng khác. Bạ n có th ể chèn d ữ li ệ u (Text or Image) t ừ các ứ ng d ụ ng ngoài b ằ ng các ph ươ ng pháp sau : − Embed : đố i t ượ ng đ ượ c chèn vào b ả n v ẽ s ẽ có kh ả năng tr ơ v ề ch ươ ng trình nguồ n khi b ạ n mu ố n Edit chúng. Nghĩa là khi b ạ n double-click vào đố i t ượ ng đó, chươ ng trình ngu ồ n s ẽ đ ượ c m ơ ra và b ạ n có th ể ch ỉ nh s ử a chúng. − Paste : Đố i t ượ ng (objects) s ẽ đ ượ c chèn vào b ả n v ẽ , s ử d ụ ng khi b ạ n không muố n liên k ế t v ớ i ch ươ ng trình ngu ồ n. Th ườ ng đ ượ c s ử d ụ ng khi b ạ n ch ỉ mu ố n hiể n th ị chúng mà không c ầ n ch ỉ nh s ử a, ho ặ c nh ữ ng đ ố i t ượ ng đó có th ể đ ượ c chỉ nh s ử a b ằ ng AutoCAD − Link : Đố i t ượ ng (objects) đ ượ c chèn vào b ả n v ẽ d ướ i d ạ ng đ ườ ng link. CAD không lư u object mà ch ỉ l ư u đ ườ ng d ẫ n t ớ i file ch ứ a Object đó. Khi file ngu ồ n b ị thay đổ i thì s ự thay đ ổ i đó s ẽ đ ượ c update vào trong AutoCAD file. Tất c ả các l ự a ch ọ n Pasting, Linking, and Embedding Objects đề u n ằ m trong m ụ c Option củ a Paste special. Link và Embedding gi ố ng nh ư OLE (Object Linking and Embedding) 1. Embedding objects into AutoCAD Cách 1 68
  69. − TừAutoCAD, chọ n inert➪OLE Object để mơ insert Object dialog box (hoặ c có thể b ằ ng l ệ nh INSERTOBJ). (The entries listed in this dialog box depend on the applications you have installed on your computer.) − Tạ o file m ớ i, ch ọ n Create New Ứng d ụ ng s ẽ đ ượ c m ơ ra bạ n t ạ o d ữ li ệ u mớ i sau khi k ế t thúc choose File➪Update từ ứ ng d ụ ng đó. Sau đó đóng ứ ng d ụ ng lạ i đ ể quay lạ i v ớ i AutoCAD. − Bạn có th ể ch ọ n an existing file, chọ n Create From File. Click Browse để tìm file cầ n chèn. Click Open. Chọ n Link để link the data (described in the next section of this chapter). Chọ n OK. AutoCAD đặ t file ơ top-left corner Cách 2 − Chọn ứ ng d ụ ng ngu ồ n, Ch ọ n copy − Chuyển sang CAD, ch ọ n Edit Pates special chọ n embedding. Cách 3 − Bạn ứ ng d ụ ng ngu ồ n và Autocad − Đánh dấ u ph ầ n d ữ li ệ u mu ố n chèn vào trong CAD, gi ữ Ctrl_drag vào trong CAD. OLE objects có mộ t s ố nh ượ c đi ể m sau : − Nế u chúng ch ứ a tham kh ả o ngoài ho ặ c block thì chúng s ẽ không đ ượ c hi ể n th ị và không đượ c in ra. − Trong mộ t s ố tr ườ ng h ợ p, OLE objects có th ể b ị in ra b ằ ng máy in h ệ th ố ng mà không qua điề u khi ể n in c ủ a AutoCAD. − OLE objects không bị xoay cùng v ớ i b ạ n v ẽ khi b ạ n s ử d ụ ng Plot rotation. Tuy nhiên bạ n có th ể xoay OLE objects b ằ ng cách đi ề u ch ỉ nh Lanscape setting trong máy in hệ th ố ng (the windows system printer) 2. Linking data Cách làm : − Chọ n ứ ng d ụ ng ngu ồ n, Ch ọ n copy − Chuyển sang CAD, ch ọ n Edit Pates special chọ n link Lưu ý : − Khi bạ n m ơ file CAD có ch ứ a đ ườ ng link, CAD s ẽ cho b ạ n l ự a ch ọ n Update file link có trong bả n v ẽ . − Tuy nhiên bả n cũng có th ể đi ề u khi ể n Update trong lúc đang m ơ b ả n v ẽ b ằ ng cách vào insert Ole links. 69
  70. − Trong quá trình làm việ c, ai đó thay đ ổ i đ ườ ng d ẫ n file link c ủ a b ạ n, b ạ n có th ể break link và change source. 3. Pasting data into AutoCAD Mơ ứ ng d ụ ng copy Mơ CAD Edit pate special List hiệ n ra ph ụ thu ộ c vào ứ ng d ụ ng ngu ồ n. 70
  71. Chươ ng 4 : TÙY BIẾ N TRONG AUTOCAD (9 tiế t) I. Các đố i t ượ ng shape. (1 ti ế t) 1. Khái niệ m v ề Shape. Shape là mộ t object (đ ố i t ượ ng) đ ượ c s ử d ụ ng nh ư là m ộ t block. Shape ch ứ a các đ ố i tượ ng nh ư đ ườ ng th ẳ ng, cung tròn đ ượ c đ ị nh nghĩa trong file .SHP, là file d ạ ng văn b ả n ASSCII. Để s ử d ụ ng đ ượ c trong b ả n v ẽ các file này ph ả i đ ượ c biên d ị ch thành các file .SHX bằ ng l ệ nh Complie trong AutoCAD. Sau đó, sử d ụ ng l ệ nh Load để t ả i file .SHX vào bả n v ẽ , dùng l ệ nh Shape để chèn các shape vào b ả n v ẽ (nh ư là s ử d ụ ng l ệ nh insert khi chèn block). Ta cũng có thể đ ị nh rõ t ỉ l ệ , góc quay cho m ỗ i l ầ n chèn shape vào b ả n v ẽ . Ngoài ra, shape còn đượ c d ử d ụ ng đ ể t ạ o các font ch ữ , t ạ o các d ạ ng đ ườ ng ph ứ c t ạ p. Block linh hoạ t h ơ n và d ễ s ử d ụ ng h ơ n shape. Tuy nhiên các shape l ạ i hi ệ u qu ả h ơ n trong việ c l ư u tr ữ và v ẽ . Nó đ ượ c tả i nhanh h ơ n so vớ i block và r ấ t có ích khi b ả n v ẽ quá lớ n và khi t ố c đ ộ là quan tr ọ ng. Bạ n cũng có th ể t ả i file Shape vào trong AutoCAD b ằ ng l ệ nh load, hoặ c g ỡ b ỏ nó khỏ i AutoCAD b ằ ng l ệ nh Purge. Figure 1: Load shape file 71
  72. Figure 2 : Purge shape files Chọ n file shape c ầ n g ỡ b ỏ sau đó ấ n Purge. Ứng d ụ ng c ủ a Shape : − Dùng để t ạ p các font ch ữ . − Dùng để tao ra các d ạ ng đ ườ ng ph ứ c t ạ p. − Ngoài ra Shape còn đượ c s ử d ụ ng nh ư Block. Cách tạ o ra các Shape : chúng ta đị nh nghĩa các Shape trong file .SHP. Sau đây trình bày cách mô tả m ộ t Shape. 2. Cách mô tả shape trong file .SHP. Các shape trong AutoCAD đượ c mô t ả c ụ th ể trong file .SHP và các file đ ượ c biên dị ch là .SHX. Ta có th ể s ử d ụ ng text editor hoặ c word processor để t ạ o m ớ i ho ặ c s ử a các shape trong shape file có và lư u l ạ i thành file có ph ầ n m ơ r ộ ng là .SHP d ướ i d ạ ng in ASCII format. Mỗ i file trong shape đ ượ c mô t ả b ằ ng nhi ề u dòng, m ỗ i dòng ch ứ a t ố i đa 128 ký t ự , nhữ ng dòng dài h ơ n s ẽ không đ ượ c biên d ị ch. Các dòng chú thích b ắ t đ ầ u b ằ ng d ấ u ch ấ m phẩ y. AutoCAD s ẽựộỏ t đ ng b đi các dòng tr ắ ng và chu ỗựảấấẩ i ký t bên ph i d u ch m ph y. Cú pháp mô tả m ộ t shape trong file shape nh ư sau : *shapenumber,defbytes,shapename specbyte1,specbyte2,specbyte3, ,0 − “*” : dấ u sao quy đ ị nh b ắ t đ ầ u mô t ả m ộ t Shape m ớ i. − Shapenumber : số đ ị nh danh c ủ a shape − Defbytes : Số l ượ ng các byte mô t ả c ủ a shape − Shapename : Tên củ a shape − Dòng tiế p theo là các bye mô t ả (specbyte) shape, mỗ i byte ngăn cách nhau m ộ t dấ u ph ẩ y. Và k ế t thúc b ằ ng s ố 0. 72
  73. Shapenumber Là số nguyên có giá tr ị t ừ 1 đ ế n 255 (đôi khi t ớ i 32768 đ ố i v ớ i các shape file dùng đ ể tạ o font unicode), s ố nguyên này ph ả i là duy nh ấ t, s ố đ ị nh danh c ủ a 2 shape b ấ t kỳ trong cùng mộ t file không đ ượ c trùng nhau. Defbytes Số l ượ ng các byte mô t ả shape (S ố l ượ ng các specbyte) bao g ồ m c ả s ố 0 sau cùng. Mộ t shape có t ố i đa 2000 byte mô t ả . Shapename Tên củ a shape b ắ t bu ộ c ph ả i là ch ữ hoa. Tên ch ứ a ký t ự th ườ ng s ẽ b ị b ỏ qua và thườ ng đ ượ c s ử d ụ ng làm nhãn cho font shape. Specbyte Byte mô tả . Bye này đ ượ c bi ể u di ễ n d ướ i d ạ ng s ố th ậ p phân ho ặ c s ố th ậ p l ụ c. N ế u sốầ đ u tiên là s ố 0 thì hai ch ữốế s ti p theo s ẽ là giá tr ịậụ th p l c. Có hai lo ạ i byte mô t ả . − Mã vector (Vector Length and Direction Code) − Mã đặ c bi ệ t (Special Codes) Nghiên cứ u c ụ th ể t ừ ng lo ạ i Specbyte : 2.1. Vector Length and Direction Code (mã vector). Mộ t byte mô t ả (Specbyte) đ ơ n gi ả n ch ứ a các đ ộ dài các vector và h ướ ng c ủ a chúng đượ c s ố hóa trong m ộ t bye. M ỗ i mã vector là m ộ t chu ỗ i bao gồ m 3 ký t ự . Ký tự đ ầ u tiên ph ả i là s ố 0, do đó 2 ký t ự ti ế p theo biể u di ễ n s ố th ậ p l ụ c phân. Ký tự th ứ hai bi ể u di ễ n chi ề u dài vector. Giá tr ị t ừ 1 (đơ n v ị chi ề u dài) đ ế n F (15 đ ơ n v ị chi ề u dài). Ký tự th ứ ba bi ể u di ễ n h ướ ng c ủ a vector. Giá tr ị t ừ 1 (đơ n v ị chi ề u dài) đ ế n F (15 đ ơ n v ị chi ề u dài). Hình sau đây minh họ a h ướ ng đã đ ượ c s ố hóa. Chú ý : Các vector này đề u có đ ộ dài là 1 đ ơ n v ị . Ví dụ sau xây d ự ng m ộ t shape có tên là DBOX v ớ i số đ ị nh danh là 230. *230,6,DBOX 014,010,01C,018,012,0 Dùng trình soạ n th ả o NotePad t ạ o m ộ t file văn b ả n có n ộ i dung nh ư trên, sau đó ghi lạ i v ớ i tên là dbox.shp. S ử d ụ ng l ệ nh Compile trong AutoCAD đ ể biên d ị ch thành file dbox.shx. Sử d ụ ng l ệ nh Load đ ể t ả i file dbox.shx vào trong AutoCAD. Sau đó s ử d ụ ng lệ nh shape nh ư sau : Command: shape Enter shape name or [?]: dbox Specify insertion point: 1,1 Specify height : 2 Specify rotation angle : 0 Kế t qu ả là ta v ẽ đ ượ c hình sau : Trình tự v ẽ đ ượ c miêu t ả trên hình v ẽ . Đi ể m b ắ t đ ầ u v ẽ có tọ a đ ộ (1,1). Trình t ự v ẽ : 014,010,01C,018,012. S ố 0 sau cùng kế t thúc chu ỗ i mô t ả . 2.2. Special Codes (mã đặ c bi ệ t) Các mã đặệ c bi t dùng đ ểạ t o các hình d ạặệỗảặệộ ng đ c bi t. M i mô t đ c bi t là m t chuỗ i 3 ký t ự : 73