Bài giảng Amino axit

pdf 22 trang phuongnguyen 11230
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Amino axit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_amino_axit.pdf

Nội dung text: Bài giảng Amino axit

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Emhãynêucáctínhchất hóa họccủa amin và hoàn thành các phương trình: - Propylamin tan trong nước - Anilin tác dụng với axit clohidric, axit nitrơ ở nhiệt độ thấp, nướcbrom - Axit axetic tác dụng NaOH, với ancol etyic có xúc tác là axit vô cơ
  2. TRẢ LỜI * Tính chất hóa họccủa amin: tính bazơ, phản ứng với axit nitrơ, phản ứng thếởnhân thơmcủa anilin * Phản ứng: -Phản ứng củaamin + - CH3CH2CH2NH2 + H2O CH3CH2CH2NH3 + OH + - NH2 NH3 Cl + HCl Æ 0 – 5oC + - C6H5NH2 + HONO + HCl C6H5N2 Cl +2H2O NH NH2 2 Br Br + Br2 Æ + 3HBr Br
  3. TRẢ LỜI -Phản ứng củaaxit: CH3COOH + NaOH Æ CH3COONa + H2O H+ CH3COOH + C2H5OH Æ CH3COOC2H5 + H2O
  4. Tiết 20:
  5. I. Định nghĩa, cấutạo, danh pháp 1.Đ ị nh nghĩa Amino axit là loạihợpchấthữucơ tạpchứEmcmà hãy nhận xét điểm phân tử chúa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH) giống nhau của các amino axit bên ? Ví dụ: H2N – CH2 – COOH, R – CH – COOH NH2 COOH R –CH –CH2 – COOH, NH2 NH2
  6. I. Định nghĩa, cấutạo, danh pháp 2. Cấutạophântử: R – CH – COO- R – CH – COOH + NH3 NH2 (Dạng phân tử)(Dạng ion lưỡng cực)
  7. I. Định nghĩa, cấutạo, danh pháp 3. Danh pháp Ví dụ: CH3-CH-COOH NH2 Tênthaythế: Axit 2-aminopropanoic Tên bán hệ thống: Axit α-aminopropionic
  8. I. Định nghĩa, cấutạo, danh pháp 3. Danh pháp + Tên thay thế: Axit + vị trí nhóm NH2 – amino + tên thay thế của axit cacboxylic tương ứng + Tên bán hệ thống: Axit + vị trí nhóm NH2 bằng chữ cái Hi Lạp( β, α, γ) – amino + tên thông thường của axit cacboxylic tương ứng
  9. Amino axit thiên nhiên: α-amino axit - CH3-CH-COOH hay CH3-CH-COO + NH2 NH3
  10. Công thức Tên thay thế Tên bán hệ Tên Kí thống thường hiệu NH2CH2COOH Axit Axit Glyxin Gly aminoetanoic aminoaxetic CH3-CH-COOH Axit Axit α-amino Alanin Ala NH2 2- propionic aminopropanoic CH3 - CH - CHCOOH Axit 2-amino-3- Axit α-amino Valin Val CH3 NH2 metylbutanoic isovaleric P-HOC6H4CH2-CH-COOH Axit 2-amino- Axit α–amino- Tyrosin Tyr NH2 3(4- β-(p-hidroxyl hidroxiphenyl) phenyl) propanoic propinoic HOOC-[ CH2]2-CH-COOH Axit 2-amino Axit α–amino Axit Glu NH2 pentandioic glutamic glutamic H2N-[ CH2]4-CH-COOH Axit 2,6-diamino Axit 2-amino Lysin Lys NH2 hexanoic glutaric
  11. II. Tính chấtvậtlí - Chấtrắndạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt - Nhiệt độ nóng chảy cao - Dể tan trong nước
  12. III. Tính chấthóahọc Tính chấtcủa axit cacboxylic (axit) Amino axit Tính chấtcủaamin (bazơ)
  13. Emhãymôtả hiệntượng khi cho quỳ tím vào 3 lọ dung dịch sau ? Giảithích? Dd Axit Dd lysin Dd Glyxin glutamic
  14. III. Tính chất hóa học 1. Tính axit, bazơ của dung dịch amino axit * Giả sử amino có dạng (H2N)n –R –(COOH)m - Nếu n > m amino có tính bazơ - Nếu n = m amino có tính trung tính - Nếu n < m amino có tính axit
  15. III. Tính chấthóahọc 1. Tính axit bazơ của dung dịch amino axit * Phản ứng vớiaxitvôcơ mạnh H2NCH2COOH + HCl Æ ClH3NCH2COOH Hoặc + - H3NCH2COO + HCl Æ ClH3NCH2COOH * Phản ứng vớibazơ vô cơ mạnh H2NCH2COOH + NaOH Æ H2NCH2COONa Hoặc + - H3NCH2COO + NaOH Æ H2NCH2COONa
  16. III. Tính chất hóa học 2. Phản ứng este hóa nhóm COOH Khí HCl H2NCH2COOH + C2H5OH H2NCH2COOC2H5 + H2O
  17. Bài tậpvậndụng Câu 1:Hợp chấtnàosauđây không phảilà hợpchất amino axit A. CH3CONH2 B. CH3CH(NH2)COOH C. HOOCCH(NH2)CH2COOH D. CH3CH(NH2)CH2COOH
  18. Bài tậpvậndụng Câu 2: Để chứng minh amino axit là hợp chấtlưỡng tínhta có thể dùng phản ứng của chấtnàylầnlượtvới A. Dung dịch HCl, dung dịch Na2SO4 B. Dung dịch KOH và CuO C. Dung dịch KOH, dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH dung dịch NH3
  19. Bài tậpvậndụng Câu 3:Phát biểunàosauđây đúng? A. Phân tử các amino chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH B. Dung dịch của các amino axit đều không làm đổimàuquỳ tím C. Dung dịch các amino axit đềulàmđổimàu quỳ tím D. Các amino axit dềulàchấtrắn ở nhiệt độ thường
  20. Bài tậpvậndụng Câu 4: pH của dung dịch cùng nồng độ mol củaba chấtNH2CH2COOH, CH3CH2COOH và CH3CH2NH2 tăng theo trậttự nào sau đây A. CH3CH2NH2 <NH2CH2COOH < CH3CH2COOH B. CH3CH2COOH < NH2CH2COOH < CH3CH2NH2 C. NH2CH2COOH, < CH3CH2COOH < CH3CH2NH2 D. CH3CH2COOH < CH3CH2NH2 < NH2CH2COOH
  21. CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ !