Bài giảng 5: Dự toán sản xuất kinh doanh

ppt 35 trang phuongnguyen 20
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng 5: Dự toán sản xuất kinh doanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_5_du_toan_san_xuat_kinh_doanh.ppt

Nội dung text: Bài giảng 5: Dự toán sản xuất kinh doanh

  1. BÀI GIẢNG 5 DỰ TỐN SẢN XUẤT KINH DOANH 1
  2. MỤC TIÊU HỌC TẬP ▪ Liệt kê và giải thích được các mục đích của việc lập dự tốn ▪ Nắm được qui trình và trình tự lập dự tốn ▪ Nắm được quá trình quản trị dự tốn trong tổ chức ▪ Mơ tả trình tự và phương pháp lập dự tốn chủ đạo ▪ Phân biệt được việc lập dự tĩan chủ đạo giữa doanh nghiệp sản xuất cơng nghiệp, doanh nghiệp thương mại và doanh nghiệp dịch vụ. 2
  3. TỔNG QUAN VỀ DỰ TỐN  DỰ TỐN LÀ GÌ? Dự tốn là một kế hoạch chi tiết (detailed plan) được lập cho một kỳ hoạt động trong tương lai, biểu hiện dưới hình thức định lượng (số lượng và giá trị), chỉ ra việc huy động các nguồn lực và việc sử dụng chúng trong thời kỳ đĩ. Dự tốn là một cơng cụ của nhà quản lý, được sử dụng trong việc lập kế hoạch, kiểm sốt và đánh giá hoạt động. 3
  4. TỔNG QUAN VỀ DỰ TỐN  CÁC LOẠI DỰ TỐN: Dự tốn chủ đạo (master budget) hay cịn được gọi là kế hoạch lợi nhuận (profit plan) Dự tốn vốn (capital budget) 4
  5. TỔNG QUAN VỀ DỰ TỐN  MỤC TIÊU CỦA VIỆC LẬP DỰ TỐN  cung cấp cho nhà quản lý thơng tin về tồn bộ kế hoạch hoạt động của doanh nghiệp một cách cĩ hệ thống và đảm bảo việc thực hiện các mục tiêu đã đề ra.  Xác định rõ các mục tiêu cụ thể để làm căn cứ đánh giá việc thực hiện sau này.  Lường trước những khĩ khăn tiềm ẩn để cĩ phương án xử lý kịp thời và đúng đắng.  Liên kết tồn bộ các hoạt động của doanh nghiệp bằng cách hợp nhất các kế hoạch và mục tiêu của các bộ phận khác nhau. 5
  6. QUI TRÌNH DỰ TỐN Kế hoạch Kiểm tra Số liệu, thông tin cũ Dự toán (chi Chi phí Báo cáo về Hành động phí ước tính) thực tế biến động hiệu chỉnh Thông tin hiện hành 6
  7. TRÌNH TỰ LẬP DỰ TỐN Quản lý cấp cao Quản lý cấp Quản lý cấp trung gian trung gian Quản lý cấp Quản lý cấp Quản lý cấp Quản lý cấp cơ sở cơ sở cơ sở cơ sở 7
  8. QUẢN LÝ QUÁ TRÌNH LẬP DỰ TỐN  Quá trình lập và quản lý dự tốn thường bao gồm những bước cơng việc sau:  Chỉ định Giám đốc dự tốn (budget director) > Giám đốc hoặc kế tốn trưởng  Thành lập hội đồng dự tốn (budget committee) > Bao gồm các nhà quản lý từ nhiều lĩnh vực khác nhau như quản lý kinh doanh, quản lý sản xuất, kỹ sư trưởng, kế tốn trưởng,v.v  Xây dựng chiến lược sự tốn và các mẫu dự tốn: - Hội đồng dự tốn lập các mẫu dự tốn - Xây dựng chiến lược về sự đĩng gĩp của từng cá nhân vào quá trình lập dự tốn 8
  9. QUẢN LÝ QUÁ TRÌNH LẬP DỰ TỐN  Hội họp, đàm phán trong từng bộ phận của tổ chức Hội đồng dự tốn sẽ họp với từng bộ phận trong tổ chức, đàm phán và thảo luận với bộ phận trong việc xây dựng mục tiêu hoạt động, soạn thảo dự tốn của bộ phận.  Phản hồi thơng tin & kiểm sốt Việc thực hiện của từng bộ phận sẽ được báo cáo, so sánh với các mục tiêu đã thiết lập > kiểm tra, đánh giá.  Hành động hiệu chỉnh Xác định nguyên nhân của sự chênh lệch > cĩ hành động hiệu chỉnh cần thiết. 9
  10. DỰ TỐN CHỦ ĐẠO (THE MASTER BUDGET)  Dự tốn chủ đạo phản ánh tồn diện các kế hoạch của nhà quản lý cho một kỳ và biện pháp hồn thành các kế hoạch đĩ.  Dự tốn chủ đạo là một hệ thống bao gồm rất nhiều bảng dự tốn riêng biệt nhưng cĩ mối quan hệ qua lại lẫn nhau.  Dự tốn chủ đạo bao gồm ba thành phần: - Dự tốn tiêu thụ - Dự tốn hoạt động - Dự tốn các báo cáo tài chính 10
  11. HỆ THỐNG DỰ TỐN CHỦ ĐẠO Ụ Bảng dự toán TỐN tiêu thụ Ự D TIÊU TH TIÊU Dự toán tồn kho Dự toán Dự toán chi phí lưu Thành phẩm sản xuất thông và quản lý NGÏ ĐỘ TỐN T T Dự toán tồn kho Dự toán Dự toán Dự toán Ự Ạ D NVL NVL trực tiếp lao động TT chi phí SXC HO Bảng dự toán vốn bằng tiền Dự toán báo cáo thu nhập TỐN Ự D Dự toán Dự toán báo cáo bảng cân đối dòng tiền 11 BÁO CÁO TÀI CHÍNHÏ TÀI CÁO BÁO
  12. DỰ TỐN TIÊU THỤ  Dự tốn tiêu thụ là điểm khởi đầu cho việc lập dự tốn chủ đạo, được lập dựa trên dự báo về doanh số bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ.  Khi dự báo về khả năng tiêu thụ sản phẩm, cần xem xét các nhân tố: - Mức tiêu thụ trong quá khứ và xu hướng - Chính sách về giá bán của cơng ty - Chính sách về quảng cáo, khuyến mãi của cơng ty - Chính sách về sản phẩm của cơng ty - Xu hướng của nền kinh tế - Xu hướng của ngành cơng nghiệp của cơng ty - Các chính sách, sự kiện luật pháp và chính trị - Các động thái quả đối thụ cạnh tranh - Kết quả của các nghiên cứu thị trường 12
  13. CÁC DỰ TỐN HOẠT ĐỘNG ▪ Các dự tốn hoạt động được thiết lập dựa trên dự tốn tiêu thụ sản phẩm. ▪ Những dự tốn này chỉ ra cách cơng ty hoạt động để đáp ứng được nhu cầu tiêu thụ sản phẩm. ▪ Đối với những cơng ty sản xuất cơng nghiệp: - Dự tốn sản xuất - Dự tốn NVL trực tiếp - Dự tốn lao động trực tiếp - Dự tốn sản xuất chung - Dự tốn tồn kho - Dự tốn chi phí bán hàng, chi phí quản lý - Dự tốn vốn bằng tiền 13
  14. CÁC DỰ TỐN HOẠT ĐỘNG * Đối với những cơng ty thương mại: Các dự tốn hoạt động của cơng ty thương mại khác với cơng ty sản xuất cơng nghiệp ở chổ: cơng ty thương mại khơng cĩ dự tốn sản xuất, thay vào đĩ là dự tốn mua hàng; cơng ty thương mại cũng khơng cĩ dự tốn NVL trực tiếp. Các dự tốn khác thì được lập tương tự như cơng ty sản xuất. * Đối với những cơng ty dịch vụ: Căn cứ trên dự tốn về doanh thu cung cấp dịch vụ, cơng ty sẽ thiết lập các dự tốn hoạt động. Về cơ bản, các dự tốn hoạt động của cơng ty dịch vụ giống với các dự tốn của cơng ty sản xuất. Điểm khác biệt là cơng ty dịch vụ khơng cĩ dự tốn thành phẩm tồn kho. 14
  15. DỰ TỐN CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH  Dự tốn các báo cáo tài chính cung cấp thơng tin về tình hình tài chính dự kiến của cơng ty trong kỳ tới.  Dự tốn các báo cáo tài chính bao gồm: - Dự tốn Bảng cân đối kế tĩan - Dự tĩan Báo cáo thu nhập - Dự tốn Báo cáo lưu chuyển tiền tệ  Dự tốn các báo cáo tài chính được thiết lập dựa trên dự tốn tiêu thụ sản phẩm và các dự tốn hoạt động. 15
  16. VÍ DỤ MINH HỌA LẬP DỰ TỐN 16
  17. Cơng ty M Dự tốn tiêu thụ sản phẩm Cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X Quý Cả năm 1 2 3 4 Khối lượng sản phẩm dự kiến 10.000 30.000 40.000 20.000 100.000 Giá bán $20 $20 $20 $20 $20 Doanh thu $200.000 $600.000 $800.000 $400.000 $2.000.000 Kế hoạch thu tiền Các khoản thu 31/12/X-1 $90.000 $90.000 Doanh thu quý 1 $140.000 $60.000 $200.000 Doanh thu quý 2 $420.000 $180.000 $600.000 Doanh thu quý 3 $560.000 $240.000 $800.000 Doanh thu quý 4 $280.000 $280.000 Tổng tiền thu được $230.000 $480.000 $740.000 $520.000 $1.970.000 Ghi chú: 70% doanh số hàng quý được thu trong quý, 30% cịn lại được thu vào quý sau 17
  18. Cơng ty M Dự tốn sản xuất Cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X Quý Cả năm 1 2 3 4 Khối lượng tiêu thụ dự kiến 10.000 30.000 40.000 20.000 100.000 Cộng: Tồn kho cuối kỳ 6.000 8.000 4.000 3.000 3.000 Tổng số yêu cầu 16.000 38.000 44.000 23.000 103.000 Trừ: Tồn kho đầu kỳ 2.000 6.000 8.000 4.000 2.000 Khối lượng cần sản xuất 14.000 32.000 36.000 19.000 101.000 18
  19. Cơng ty M Dự tốn NVL trực tiếp Cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X Quý Cả 1 2 3 4 năm Khối lượng sản xuất dự kiến (chiếc) 14.000 32.000 36.000 19.000 101.000 Định mức lượng NVL (kg/chiếc) 5 5 5 5 5 Nhu cầu NVL cho sản xuất (kg) 70.000 160.000 180.000 95.000 505.000 Cộng: Nhu cầu NVL tồn kho cuối kỳ 16.000 18.000 9.500 7.500 7.500 Tổng nhu cầu NVL 86.000 178.000 189.500 102.500 512.500 Trừ: NVL tồn kho đầu kỳ 7.000 16.000 18.000 9.500 7.000 NVL cần mua vào (kg) 79.000 162.000 171.500 93.000 505.500 Định mức giá NVL ($/kg) 0.6 0.6 0.6 0.6 0.6 Chi phí mua NVL ($) $47.400 $97.200 $102.900 $55.800 $303.300 19
  20. Cơng ty M Dự tốn NVL trực tiếp Cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X (tiếp theo) Kế hoạch chi trả tiền mua NVL 1 2 3 4 Cả năm Khoản phải trả ngày 31/12/X-1 $25.800 $25.800 Chi phí mua quý 1 ($47.400) 23.700 $23.700 47.400 Chi phí mua quý 2 ($97.200) 48.600 $48.600 97.200 Chi phí mua quý 3 ($102.900) 51.450 $51.450 102.900 Chi phí mua quý 4 ($55.800) 27.900 27.900 Tổng cộng $49.500 $72.300 100.050 $79.350 $301.200 Ghi chú: 50% của chi phí mua hàng quý được trả trong qúy, Phần cịn lại được trả trong quý sau 20
  21. Cơng ty M Dự tốn lao động trực tiếp Cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X Quý Cả năm 1 2 3 4 Khối lượng sản xuất dự kiến (chiếc) 14.000 32.000 36.000 19.000 101.000 Định mức thời gian lao động trực 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 tiếp (giờ/chiếc) Tổng nhu cầu thời gian lao động 11.200 25.600 28.800 15.200 80.800 trực tiếp (giờ) Đơn giá của 1 giờ lao động trực tiếp ($/giờ) 7.5 7.5 7.5 7.5 7.5 Tổng chi phí lao động trực tiếp ước tính ($) $84.000 $192.000 $216.000 $114.000 $606.000 21
  22. Cơng ty M Dự tốn sản xuất chung Cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X Quý Cả 1 2 3 4 năm Thời gian lao động trực tiếp dự kiến (giờ) 11.200 25.600 28.800 15.200 80.800 Đơn giá SXC biến đổi ($/giờ) 2 2 2 2 2 Dự tốn chi phí SXC biến đổi ($) 22.400 51.200 57.600 30.400 161.600 Dự tốn SXC cố định (1) 60.600 60.600 60.600 60.600 242.400 Dự tốn chi phí SXC 83.000 111.800 118.200 91.000 404.000 Trừ: Chi phí khấu hao 15.000 15.000 15.000 15.000 60.000 Chi phí SXC chi trả bằng tiền($) 68.000 96.800 103.200 76.000 344.000 Ghi chú: (1) Đơn giá phân bổ chi phí SXC cố định là $3/giờ lao động trực tiếp. Tổng chi phí SXC cố định cả năm 242.400 ($3*80.800), từ đĩ tính ra chi phí SXC cố định phân bổ cho mỗi quý là 60.600 (242.400:4) 22
  23. Cơng ty M Dự tốn thành phẩm tồn kho cuối kỳ Cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X Lượng Giá + Định mức chi phí NVL trực tiếp 5 kg $0.6/kg $3.0 Lao động trực tiếp 0.8 giờ $7.5/giờ $6.0 Sản xuất chung 0.8 giờ $5.0/giờ $4.0 Tổng cộng $13.0 + Thành phẩm tồn kho cuối kỳ Số lượng dự kiến 3.000 Giá thành định mức $13.0 Trị giá thành phầm tồn kho $39.000 23
  24. Cơng ty M Dự tốn chi phí bán hàng và QLDN Cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X Quý Cả 1 2 3 4 năm Khối lượng tiêu thụ dự kiến (chiếc) 10.000 30.000 40.000 20.000 100.000 Đơn giá phân bổ chi phí bán hàng và 1.8 1.8 1.8 1.8 1.8 QLDN biến đồi ($/chiếc) Dự tốn chi phí biến đổi 18.000 54.000 72.000 36.000 180.000 Dự tốn chi phí cố định - Tiếp thị 40.000 40.000 40.000 40.000 160.000 - Lương hành chính 35.000 35.000 35.000 35.000 140.000 - Bảo hiểm - 1.900 37.750 - 39.650 - Thuê TSCĐ - - - 18.150 18.150 Dự tốn chi phí bán hàng và QLDN 93.000 130.900 184.750 129.150 537.800 24
  25. DỰ TỐN VỐN BẰNG TIỀN Quý Cả Năm 1 2 3 4 Số dư tiền mặt đầu kỳ $42.500 $40.000 $40.000 $40.500 $42.500 Cộng thu vào trong kỳ: Thu vào từ việc bán hàng 230.000 480.000 740.000 520.000 1.970.000 Tổng thu vào trong kỳ 272.500 520.000 780.000 560.500 2.012.500 Trừ chi ra: Nguyên liệu trực tiếp 49.500 72.300 100.050 79.350 301.200 Lao động trực tiếp 84.000 192.000 216.000 114.000 606.000 Sản xuất chung 68.000 96.800 103.200 76.000 344.000 Lưu thông và quản lý 93.000 130.900 184.750 129.150 537.800 Thuế thu nhập 18.000 18.000 18.000 18.000 72.000 Mua sắm tài sản 30.000 20.000 - - 50.000 Chia lãi cổ phần 10.000 10.000 10.000 10.000 40.000 Tổng cộng chi ra 352.500 540.000 632.000 426.500 1.951.000 Cân đối thu chi (80.000) (20.000) 148.000 134.000 61.500 Hoạt động tài chính: - - Các khoản vay (đầu kỳ) 120.000(1) 60.000 180.000 Các khoản trả (cuối kỳ) - - (100.000) (80.000) (180.000) Trả lãi vay (lãi suất 10%) - - (7.500)(2) (6.500)(2) (14.000) Tổng hoạt động tài chính 120.000 60.000 (107.500) (86.500) (14.000) Số dư tiền mặt cuối kỳ $40.000 $40.000 $40.500 $47.500 $47.50025
  26. DỰ TỐN VỐN BẰNG TIỀN (tt) Ghi chú: (1) Cơng ty yêu cầu số dư tiền mặt tối thiểu là $40.000. Do vậy, tiền vay phải đủ trang trãi cho phần chi bị thiếu $80.000 và số dư tiền mặt tối thiểu được yêu cầu $40.000, tổng cộng $120.000. (2) Chi tiền trả lãi vay chỉ dựa trên vốn được trả và thời gian hồn trả. Thí dụ: Lãi của quý 3 chỉ tính trên lãi của $100.000 vốn gốc trả vào cuối quý 3: $100.000 * 10% * ¾ = $7.500. Lãi tiền vay của quý 4 sẽ được tính như sau: $20.000*10%*1 (1 năm) = $2.000 $60.000*10%*3/4 = $4.500 Cộng $6.500 26
  27. Cơng ty M Dự tốn báo cáo kết quả kinh doanh Cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X Doanh số (100.000 đơn vị x $20/1 đơn vị) $2.000.000 Trừ giá vốn hàng bán (100.000 đơn vị x $13/đơn vị) (1.300.000) Lãi gộp 700.000 Trừ: Chi phí lưu thông và quản lý (537.800) Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh 162.200 Trừ: Chi trả lãi vay (14.000) Lãi thuần trước thuế 148.200 Trừ: Thuế thu nhập 72.000 Lãi thuần sau thuế $76.200 27
  28. DỰ TỐN BẢNG CÂN ĐỐI Chỉ tiêu Năm trước Dự toán năm nay TÀI SẢN. A. Tài sản lưu động. $162.700 $211.000 Tiền mặt (a) 42.500 47.500 Các khoản phải thu (b) 90.000 120.000 Tồn kho nguyên liệu (c) 4.200 4.500 Tồn kho thành phẩm (d) 26.000 39.000 B. Tài sản cố định. $488.000 $478.000 Đất đai 80.000 80.000 Nhà xưởng 300.000 300.000 Máy móc thiết bị (e) 400.000 450.000 Khấu hao TSCĐ (f) (292.000) (352.000) Tổng cộng tài sản $650.700 $689.000 NGUỒN VỐN. A. Nợ phải trả. $25.800 $27.900 Vay ngân hàng - - Các khoản phải trả (g) 25.800 27.900 B. Nguồn vốn chủ sở hữu. $624.900 $661.100 Vốn cổ đông 175.000 175.000 Lợi nhuận giữ lại (h) 449.900 486.100 28 Tổng cộng nguồn vốn $650.700 $689.000
  29. DỰ TỐN BẢNG CÂN ĐỐI (tt) Ghi chú: (a). Số dư tiền mặt cuối kỳ dự kiến trong dự tốn vốn bằng tiền. (b). 30% doanh số quý 4, lấy từ dự tốn về tiêu thụ sản phẩm. (c). Lấy từ dự tốn nguyên vật liệu: Tồn kho nguyên liệu cuối kỳ 7.500 kg x 0.6$/kg = $4.500. (d). Lấy từ dự tốn thành phẩm tồn kho cuối kỳ. (e). Lấy số liệu trên bảng cân đối kế tốn năm trước cộng thêm 50.000 dự kiến mua sắm thêm trong năm dự tốn (400.000 + 50.000 = 750.000). (f). Lấy số liệu khấu hao trên bảng cân đối năm trước là $292.000 cộng thêm chi phí khấu hao dự tốn $60.000 trên bảng dự tốn chi phí SXC (292.000 + 60.000 = $352.000). (g). 50% tiền mua nguyên liệu quý 4, số liệu lấy từ dự tốn nguyên liệu. (h). Số dư ngày 31/12/X-1 $449.900 Cộng: Lãi thuần sau thuế từ dự tốn Báo cáo kết quả kinh doanh 76.200 Trừ: Chi chia lãi cổ đơng (trong dự tốn vốn bằng tiền) 40.000 Số dư ngày 31/12/X $486.100 29
  30. QUYẾT ĐỊNH TỒN KHO (INVENTORY DECISIONS)  Quyết định về tồn kho là một quyết định quan trọng đối với các cơng ty sản xuất, thương mại và một số cơng ty dịch vụ.  Tồn kho là một nhân tố quan trọng đối với việc lập dự tĩan.  Cĩ nhiều chi phí phát sinh gắn liền với việc tồn kho: ▪ Chi phí lưu kho (holding costs): - chi phí kho bãi - bảo vệ - bảo hiểm - chi phí sử dụng vốn nằm trong hàng tồn kho - hư hỏng, mất mát 30
  31. QUYẾT ĐỊNH TỒN KHO  Chi phí phát sinh liên quan đến tồn kho (tiếp theo): ▪ Chi phí đặt hàng (ordering costs): - chi phí giấy tờ chuẩn bị đơn đặt hàng - thời gian tìm kiếm nhà cung ứng, gửi đơn hàng - chi phí vận chuyển - chi phí nhận hàng (bốc vác, kiểm tra) ▪ Các chi phí khác (chi phí thiếu hụt hàng - shortage costs): - gián đoạn sản xuất kho khơng cĩ nguyên vật liệu - thiệt hại về doanh thu khi khơng cĩ hàng để bán - thiệt hại về chiết khấu mua hàng được hưởng  Quyết định tồn kho như thế nào để giảm thiểu chi phí liên quan đền tồn kho? 31
  32. QUYẾT ĐỊNH TỒN KHO  XÁC ĐỊNH LƯỢNG ĐẶT HÀNG TỐI ƯU (ECONOMIC ORDER QUANTITY)  Mơ hình lượng đặt hàng tối ưu là mơ hình tốn nhằm xác định khối lượng mỗi lần đặt hàng nhằm tối thiểu hĩa chi phí lưu kho và chi phí đặt hàng.  Phương pháp xác định lượng đặt hàng tối ưu (EOQ) như sau: Gọi: D là nhu cầu của một loại hàng tồn kho trong một năm Q là khối lượng mỗi lần đặt hàng CO là chi phí của mỗi lần đặt hàng Ch là chi phí lưu kho tính trên một đơn vị hàng tồn kho Chi phí tồn kho hàng năm = Chi phí đặt hàng + Chi phí lưu kho (CI) = CO(D/Q) + Ch(Q/2) Tìm Q để chi phí tồn kho hàng năm (CI) đạt cực tiểu? 32
  33. QUYẾT ĐỊNH TỒN KHO  XÁC ĐỊNH LƯỢNG ĐẶT HÀNG TỐI ƯU (tiếp theo) Xác định Q để (CI) = CO(D/Q) + Ch(Q/2) > Min Ta cĩ: dCI/dQ = -COD/Q2 + 1/2Ch =0  1/2Ch = COD/Q2  Q2 = 2COD/Ch  Q = (2COD/Ch)1/2 Lượng đặt hàng tối ưu: EOQ = (2COD/Ch)1/2 33
  34. QUYẾT ĐỊNH TỒN KHO  XÁC ĐỊNH LƯỢNG ĐẶT HÀNG TỐI ƯU (tiếp theo) Ví dụ: Nhu cầu một loại NVL của cơng ty X trong năm là D = 9600 kg. Nhà quản lý ước tính rằng chi phí đặt hàng, vận chuyển và nhận hàng là $225/1đơn hàng và chi phí lưu kho ước tính là $3/đơn vị. Hãy xác định lượng đặt hàng tối ưu. Giải: EOQ = (2COD/Ch)1/2 = [2x225x9600/3]1/2 = 1200 Câu hỏi: 1). Khi nào thì cơng ty X sẽ đặt hàng. Biết rằng thời gian từ lúc đặt hàng đến lúc nhận hàng là một tháng? 2). Nếu mức sử dụng hàng tháng dao động từ 600 đến 1000 đơn vị. Hỏi, mức tồn kho an tồn là bao nhiêu? Xác định lại thời điểm đặt hàng? 34
  35. QUYẾT ĐỊNH TỒN KHO Mức tồn kho 1200 800 400 Thời gian Thời điểm Thời điểm 1 tháng nhận hàng đặt hàng 35