39 Đề thi thử đại học chọn lọc môn hóa học

pdf 239 trang phuongnguyen 6680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "39 Đề thi thử đại học chọn lọc môn hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf39_de_thi_thu_dai_hoc_chon_loc_mon_hoa_hoc.pdf

Nội dung text: 39 Đề thi thử đại học chọn lọc môn hóa học

  1. 39 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CHỌN LỌC môn HÓA HỌC Cuốn sách này của: 2
  2. MỤC LỤC Phần 1: Đề bài 11 Đề số 1: Chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 - 2012 11 Đề số 2: THPT Nguyễn Tất Thành – Hà Nội lần 2-2012 17 Đề số 3: Đề thi HSG Thái Bình 2009-2010 23 Đề số 4: Đề thi HSG Thái Bình 2010-2011 28 Đề số 5: Đề thi HSG Thái Bình 2011-2012 33 Đề số 6: HSG tỉnh Thái Bình 2012 – 2013 38 Đề số 7: Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ lần 2-2012 43 Đề số 8: Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị lần 1-2011 49 Đề số 9: Chuyên Lê Quý Đôn – Quảng Trị lần 1-2012 54 Đề số 10: Chuyên Lê Quí Đôn – Quảng Trị lần 2-2012 60 Đề số 11: Chuyên Lê Quí Đôn – Quảng Trị lần 3-2011 64 Đề số 12: GSTT Group lần 1-2012 73 Đề số 13: GSTT GRoup lần 2- 2012 79 Đề số 14: Chuyên Trần Phú-Hải Phòng lần 2-2012 85 Đề số 15: Chuyên Đại học Vinh lần 1-2011 91 Đề số 16: Chuyên Vinh lần 2-2011 97 Đề số 17: Chuyên Đại học Vinh lần 3- 2011 102 Đề số 18 : Chuyên Đại học Vinh lần 4-2011 108 Đề số 19: Chuyên Đại học Vinh lần 1-2012 115 Đề số 20: Chuyên Đại học Vinh lần 2-2012 121 Đề số 21: Chuyên Đại học Vinh lần 3-2012 128 Đề số 22: Chuyên Đại học Vinh lần 4-2012 135 Đề số 23: Nguyễn Huệ lần 1-2011 141 Đề số 24: Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội lần 2-2011 146 Đề số 25: Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội lần 3-2011 152 Đề số 26: Nguyễn Huệ lần 4 – 2011 158 Đề số 27: Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội lần 1 -2012 163 Đề số 28: Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội lần 2 -2012 169 Đề số 29: Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội lần 3 -2012 176 Đề số 30: Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội lần 4-2012 183 Đề số 31: Đề khảo sát chất lượng chuyên Vĩnh Phúc lần 3 -2012 190 Đề số 32: Chuyên Vĩnh Phúc lần 4 - 2012 194 Đề số 33: Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương lần 1 – 2012 199 Đề số 34 – THPT chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương – lần 2 - 2012 205 Đề số 35: Đề chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 - 2012 212
  3. Đề số 36: Đề KHTN lần 6 - 2012 218 Đề số 37: Đề Trần Phú-Hải Phòng lần 2-2012 222 Đề số 38: Quốc học Huế lần 1 - 2012 228 Đề số 39: Thái Bình lần 4-2012 234 Phầ n 2: Đáp án 240 4
  4. Phần 1: Đề bài Đề số 1: Chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 - 2012 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu , từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm tan hết trong 200ml dung dịch chứa BaCl2 0,3M và Ba(HCO3)2 0,8M thu được 2,8 lít H2 (ở đktc) v{ m gam kết tủa. Gi| trị của m l{: A. 43,34 B. 49,25 C. 31,52 D. 39,4 Câu 2: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol alylic (CH2=CH-CH2OH). Đốt 1 mol hỗn hợp X thu được 40,32 lít CO2 (đktc). Đun X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có dY 1 . ⁄X Nếu lấy 0,1 mol hỗn hợp Y thì t|c dụng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,2M. Gi| trị của V l{: A. 0,1 lít B. 0,2 lít C. 0,25 lit D. 0,3 mol Câu 3: D~y c|c kim loại có cấu trúc mạng tinh thể lập phương t}m khối l{: A. Ca, Sr, Ba B. Na, K, Ba C. Na, K, Mg D. Mg, Ca, Ba Câu 4: D~y n{o sau đ}y gồm c|c ion X+, Y2+ ,Z- ,T2- v{ nguyên tử M đều có cấu hình e l{ 1s22s22p63s23p6 ? A. K Ca2 Cl S2 Ar. B. K Ca2 F O2 Ne. C. Na Ca2 Cl O2 Ar. D. K Mg2 Br S2 Ar. Câu 5: Nhúng một l| sắt nhỏ v{odung dịch chứa lượng dư một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nóng, NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) l{: A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 6: Để phản ứng hết a mol kim loại M cần 1,25a mol H2SO4 và sinh ra khí X (sản phẩm khử duy nhất). Hòa tan hết 19,2 gam kim loại M v{o dung dịch H2SO4 tạo ra 4,48 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Kim loại M l{: A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Al. Câu 7: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg v{ MgO có tỉ lệ mol tương ứng l{ 14:1 t|c dụng hết với dung dịch HNO3 thì thu được 0,448 lít một khí duy nhất (đo ở đktc) v{ dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 23 gam chất rắn khan T. X|c định số mol HNO3 đ~ phản ứng. A. 0,28 B. 0,36 C. 0,32 D. 0,34 Câu 8: Đốt ch|y ho{n to{n 4,872 gam một hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm ch|y qua bình đựng dung dịch nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 27,93 gam kết tủa v{ thấy khối lượng dung dịch giảm 5,586 gam. Công thức ph}n tử của X l{: A. CH4 B. C4H8 C. C4H10 D. C3H6 Câu 9: Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho X v{o nước dư, đun nóng, dung dịch thu được chứa chất tan l{: A. KCl, BaCl2 B. KCl, KOH C. KCl, KHCO3, BaCl2 D. KCl Câu 10: Đun nóng 10,71 gam hỗn hợp X gồm propyl clorua v{ phenyl clorua với dung dịch NaOH lo~ng, vừa đủ v{ đun nóng, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO3 đến dư v{o hỗn hợp sau phản ứng thu được 8,61 gam kết tủa, c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Khối lượng phenyl clorua có trong hỗn hợp X l{: A. 4,0 gam. B. 2,71 gam. C. 4,71 gam D. 6,0 gam. Câu 11: Nung nóng ho{n to{n 27,3 gam hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí tho|t ra được dẫn v{o nước dư thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lượng O2 hòa tan không đ|ng kể). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu l{: A. 4,4 gam. B. 18,8 gam. C. 28,2 gam. D. 8,6 gam. 11
  5. Câu 12: Trộn 3 dung dịch Ba(OH)2 0,1M, NaOH 0,2M, KOH 0,3 M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch A . Lấy 300ml dung dịch A cho phản ứng với V lít dung dịch B gồm HCl 0,2M v{ HNO3 0,29M, thu được dung dịch C có pH =12. Gi| trị của V l{: A. 0,134 lít B. 0,414 lít C. 0,424 lít D. 0,214 lít Câu 13: Hòa tan một lượng ancol X v{o nước thu được 6,4 gam dung dịch Y, nồng độ của X trong Y l{ 71,875%. Cho 6,4 gam dung dịch Y t|c dụng với lượng dư Na thu được 2,8 lít H2 (đktc). Số nguyên tử H có trong công thức ph}n tử ancol X l{: A. 10 B. 6 C. 8 D. 4 Câu 14: Dung dịch X chứa 14,6 gam HCl v{ 22,56 gam Cu(NO3)2. Thêm m (gam) bột sắt v{o dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng l{ 0,628m 5 (gam) v{ chỉ tạo khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N). Gi| trị của m l{: A. 1,92. B. 9,28. C. 14,88. D. 20,00. Câu 15: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị có số khối l{ 35 v{ 37. Khối lượng trung bình nguyên tử 37 1 16 của clo l{ 35,5. Vậy % về khối lượng của Cl trong axit pecloric HClO4 l{ (Cho số khối H, O): A. 9,204 B. 9,25 C. 9,45 D. 9,404 Câu 16: Nhiệt độ sôi của ancol etylic (I), anđehit axetic (II), axit axetic (III) v{ axit propionic (IV) sắp xếp theo thứ tự giảm dần l{: A. I > II > III > IV. B. IV > III > I > II. C. II > III > I > IV. D. IV > I > III > II. Câu 17: Xét ba nguyên tố có cấu hình electron lần lượt l{: X: 1s22s22p63s1; Y: 1s22s22p63s2 ; Z: 1s22s22p63s23p1. Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ l{: A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 B. Z(OH)2< Y(OH)3< XOH C. Y(OH)2< Z(OH)3< XOH D. Z(OH)3< Y(OH)2< XOH Câu 18: Cho m gam hợp chất hữu cơ X có công thức ph}n tử l{ C3H6O2 t|c dụng ho{n to{n với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X v{ gi| trị của m l{: A. C2H5COOH và 8,88 gam. B. CH3COOCH3 và6,66 gam. C. HCOOCH2CH3 và 8,88 gam. D. C2H5COOH và 6,66 gam. Câu 19: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m (gam) hỗn hợp chứa X v{ Y có tỉ lệ số mol của X v{ Y tương ứng l{ 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng ho{n to{n thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Gi| trị của m là: A. 19,455. B. 68,1. C. 17,025. D. 78,4 Câu 20: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức t|c dụng đủ với 500ml dung dịch KOH 1M, thu được hai muối của hai axit hữu cơ v{ một ancol. Cho lượng ancol trên t|c dụng với Na dư thì được 3,36 lít H2 (đktc). X gồm : A. Hai este. B. Một este một ancol. C. Một este v{ một axit. D. Một axit một ancol. Câu 21: Đốt ch|y ho{n to{n một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal v{ etanoic) cần 3,36 lít O2 (điều kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm ch|y qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng ho{n to{n thu được m gam kết tủa. Gi| trị của m l{: A. 10,0 B. 12,0 C. 15,0 D. 20,5 Câu 22: Khi nhiệt ph}n ho{n to{n 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 ít nhất l{: A. KMnO4 B. KNO3 C. AgNO3 D. KClO3 12
  6. Câu 23: Có bao nhiêu đồng ph}n cấu tạo, mạch hở có công thức ph}n tử C5H8 t|c dụng với H2 dư (xúc t|c thích hợp) thu được sản phẩm isopentan ? A. 4. B. 2. C. 6. D. 3. Câu 24: Cho c|c polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp l{: A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 25: Chọn c}u đúng trong các câu sau: A. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo th{nh dung dịch m{u xanh. B. Phương ph|p chung để điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 l{ cho an ken cộng nước. o C. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 170 C thu được ete. D. Khi oxi hóa ancol no, đơn chức thì thu được anđehit. Câu 26: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al v{ CuO trong điều kiện không có không khí. Cho chất rắn sau phản ứng v{o dung dịch NaOH (dư) thu được 672 ml khí H2 v{ chất rắn X. Ho{ tan hết X trong dung dịch HNO3 lo~ng (dư) thấy có 448 ml khí NO (c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n v{ c|c thể tích khí đo ở đktc). Gi| trị m l{: A. 2,94 B. 3,48 C. 34,80 D. 29,40 Câu 27: Một hợp chất X có khối lượng ph}n tử bằng 103. Cho 51,50 gam X phản ứng hết với 500 ml dung dịch NaOH 1,20M, thu được dung dịch Y trong đó có muối của aminaxit v{ ancol (có khối lượng ph}n tử lớn hơn khối lượng ph}n tử O2). Cô cạn Y thu m gam chất rắn. Gi| trị m l{: A. 52,50 B. 24,25 C. 26,25 D. 48,50 Câu 28: Cho Ba kim loại lần lượt v{o c|c dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Số dung dịch tạo kết tủa l{: A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 29: Cho c|c chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5); đimetylamin (6). Thứ tự tăng dần lực bazơ của c|c chất l{: A. (3) (3) > (4) > (1) > (5) > (6) C. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6) D. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) Câu 30: Hấp thụ ho{n to{n 4,48 lít CO2 (đktc) v{o 200ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư v{o dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng l{: A. 29,55 gam. B. 19,7 gam. C. 9,85 gam. D. 39,4 gam. Câu 31: Cho c|c chất sau: toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, etanal, đimetyl xeton, propilen. Số chất l{m mất m{u dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường l{: A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 32: Hỗn hợp X gồm HCOOH v{ CH3COOH trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1. Cho 10,6 gam hỗn hợp X t|c dụng với 11,5 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc l{m xúc t|c) thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este hóa đạt 80%). Gi| trị của m l{: A. 16,2. B. 14,08. C. 17,6. D. 12,96. Câu 33: Điều n{o sau đ}y không đúng? A. Chất dẻo là những vật liệu bị biến dạng dưới t|c dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ nguyên biến dạng đó khi thôi t|c dụng. B. Tơ visco, tơ axetat l{ tơ tổng hợp. C. Nilon-6,6 v{ tơ capron l{ poliamit D. Tơ tằm, bông, len là polime thiên nhiên. Câu 34: Tìm nhận xét đúng: 13
  7. A. Khi thay đổi bất kì 1 trong 3 yếu tố: |p suất, nhiệt độ hay nồng độ của một hệ c}n bằng ho| học thì hệ đó sẽ chuyển dịch sang một trạng th|i c}n bằng mới. B. Trong bình kín tồn tại c}n bằng 2NO2(nâu) N2O4. Nếu ng}m bình trên v{o nước đ| thấy m{u nâu trong bình nhạt dần. Điều đó chứng tỏ chiều nghịch của phản ứng l{ chiều thu nhiệt. C. Trong bình kín, phản ứng 2SO2 O2 2SO3 ở trạng th|i c}n bằng. Thêm SO2 v{o đó, ở trạng th|i c}n bằng mới, chỉ có SO3 l{ có nồng độ cao hơn so với ở trạng th|i c}n bằng cũ. D. Khi thêm chất xúc t|c, hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3: N2 + 3H2 NH3 sẽ tăng. Câu 35: Cho c|c nhận xét sau: 1) Sục Ozon v{o dung dịch KI sẽ thu được dung dịch có khả năng l{m hồ tinh bột ho| xanh. 2) Hiđro peoxit v{ hiđro sunfua có thể l{m mất m{u dung dịch thuốc tím trong môi trường H2SO4 loãng. 3) Sục hiđro sunfua v{o dung dịch FeCl3 sẽ thấy xuất hiện vẩn đục m{u v{ng. 4) Dung dịch H2S để l}u trong không khí sẽ có vẩn đục m{u v{ng. 5) Hiđro peoxit l{ chất khử mạnh v{ không có tính oxi hoá C|c nhận xét đúng là : A. 1, 3, 4. B. 1, 2, 4, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 4, 5. - 2- 2+ Câu 36: Cho c|c chất v{ ion sau: Cl , Na, NH3, HCl, O , Fe , SO2, Cl2. C|c chất v{ ion chỉ thể hiện được tính khử trong c|c phản ứng oxi hóa khử l{: - 2- - 2- 2+ A. Cl , Na, O B. Cl , Na, O , NH3, Fe 2- 2- 2+ C. Na, O , NH3, HCl D. Na, O , HCl, NH3, Fe Câu 37: Đốt ch|y 3,2 gam một este E đơn chức, mạch hở được 3,584 lít CO2 (đktc) v{ 2,304 gam H2O. Nếu cho 15 gam E t|c dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,3 gam chất rắn khan. Vậy công thức của ancol tạo nên este trên có thể l{: A. CH2=CH-OH B. CH3OH C. CH3CH2OH D. CH2=CH-CH2OH Câu 38: Số nguyên tố mà nguyên tử của nó (ở trạng thái cơ bản) có tổng số electron trên các phân lớp s bằng 7 là: A. 9. B. 3. C. 5. D. 1. Câu 39: Cho c|c chất sau: axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tr|ng gương l{: A. 6 B. 7 C. 8 D. 5 Câu 40: Cho c|c chất: FeCO3, Fe(NO3)2, Fe2(SO4)3, FeSO4, FeS, FeS2, CuS. Số lượng chất có thể có khí tho|t ra khi cho v{o dung dịch HCl v{ đun nóng nhẹ l{: A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Chia 38,1 gam FeCl2 th{nh 2 phần, phần 2 có khối lượng gấp 3 lần phần 1. Đem phần 1 phản ứng hết với dung dịch KMnO4 dư, trong môi trường H2SO4 lo~ng, dư, thu lấy khí tho|t ra. Đem to{n bộ khí n{y phản ứng hết với phần 2, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Gi| trị của m l{? A. 29,640. B. 28,575. C. 24,375. D. 33,900. Câu 42: Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ đúng ? A. Ph}n tử c|c amino axit chỉ có 1 nhóm amino. B. Trong peptit mạch hở tạo ra từ n ph}n tử H2NRCOOH, số liên kết peptit l{ (n–1) C. Dung dịch c|c amino axit đều không l{m đổi m{u quỳ tím. D. Ph}n tử đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit. 14
  8. Câu 43: Có c|c dung dịch riêng rẽ sau: AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chỉ dùng thêm một dung dịch n{o sau đ}y để nhận biết được 4 dung dịch trên? A. NaOH. B. quỳ tím. C. AgNO3. D. BaCl2. Câu 44: Cho 35,48 gam hỗn hợp X gồm Cu v{ FeCO3 v{o dung dịch HNO3 lo~ng, đun nóng v{ khuấyđều. Sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được NO; 0,03 mol khí CO2; dung dịch Y v{ 21,44 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan l{: A. 38,82 g B. 36,24 g C. 36,42 g D. 38,28 g Câu 45: Khi ph}n tích th{nh phần một ancol đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon v{ hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng ph}n ancol ứng với công thức ph}n tử của X là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 46: Hòa tan ho{n to{n 80 gam hỗn hợp X gồm CuSO4, FeSO4 và Fe2(SO4)3 trong đó S chiếm 22,5% về khối lượng trong nước được dung dịch X. Thêm NaOH dư v{o X, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y, thổi CO dư qua Y thu được hỗn hợp rắn Z. Biết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Khối lượng của Z l{: A. 30 gam B. 40 gam C. 26 gam D. 36 gam Câu 47: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong d~y đồng đẳng t|c dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z v{ một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 l{ 13,75). Cho to{n bộ Y phản ứng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. (C|c phản ứng đều xảy ra ho{n to{n). Gi| trị của m l{: A. 7,4 B. 8,8 C. 9,2 D. 7,8 Câu 48: Cho d~y c|c chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong d~y tham gia được phản ứng tr|ng gương l{: A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 49: Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính l{ anken n{o sau đ}y? A. 3-metyl but-1-en B. Pent-1-en C. 2-metyl but-1-en D. 2-metyl but-2-en Câu 50: Nung hỗn hợp SO2, O2 có số mol bằng nhau trong một bình kín có thể tích không đổi với chất xúc t|c thích hợp. Sau một thời gian, đưa bình về nhịêt độ ban đầu thấy |p suất trong bình giảm 10% so với |p suất ban đầu. Hiệu suất của phản ứng đ~ xảy ra bằng: A. 40% B. 50% C. 20% D. 75% B. Theo chương trình Nâng cao (từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Khi nung butan với xúc t|c thích hợp thu được hỗn hợp T gồm CH4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt ch|y ho{n to{n hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO2 (đo ở đktc) v{ 9,0 gam H2O. Mặt kh|c, hỗn hợp T l{m mất m{u vừa hết 12 gam Br2 trong dung dịch nước brom. Hiệu suất phản ứng nung butan là: A. 75%. B. 65%. C. 50%. D. 45%. Câu 52: A l{ hợp chất hữu cơ mạch vòng chứa C, H, N trong đó N chiếm 15,054% theo khối lượng. A t|c dụng với HCl tạo ra muối có dạng RNH3Cl. Cho 9,3g A t|c dụng hết với nước brom dư thu được a g kết tủa. Gi| trị của a l{: A. 30 gam B. 33 gam C. 44 gam D. 36 gam Câu 53: Cho 0,2 mol một anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch chứa AgNO3 2M trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được 87,2 g kết tủa. Công thức ph}n tử của anđehit l{: A. C4H5CHO B. C3H5CHO C. C4H3CHO D. C3H3CHO. 15
  9. Câu 54: Tro n 10,8g bo t Al vơ i 34,8g bo t Fe3O4 ro i tie n ha nh pha n ư ng nhie t nho m trong đie u kie n kho ng co kho ng kh . Hoa tan hoa n toa n ho n hơ p ra n sau pha n ư ng ba ng dung di ch H2SO4 loa ng (dư) thu đươ c 10,752 l t kh H2 (đktc). Hie u sua t cu a pha n ư ng nhie t nho m la : A. 70% B. 90% C. 80% D. 60% Câu 55: Thả nhẹ 6,85 gam Ba (được cắt nhỏ) v{o 20 gam dung dịch H2SO4 9,80%. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Nồng độ chất tan có trong dung dịch X l{: A. 23,22% B. 23,12% C. 22,16% D. 31,96% Câu 56: Cho dung dịch NH3 dư v{o dung dịch X chứa hỗn hợp MgCl2, ZnCl2, FeCl3, FeCl2 thu được kết tủa Y. Nung kết tủa Y trong không khí ta được chất rắn Z. Cho luồng khí CO dư đi qua A nung nóng (c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n) thu được chất rắn T. Trong T có chứa: A. Fe2O3, MgO, ZnO B. Fe, Mg, Zn C. Fe, MgO D. Fe, MgO, ZnO Câu 57: Cho c|c chất sau: phenol, khí sunfurơ, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl amin, axit benzoic. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường l{: A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 58: Trong phòng thí nghiệm, khí hiđro halogenua được điều chế từ phản ứng: t0 NaXrắn + H2SO4 đặc  HX  + NaHSO4 Phương ph|p trên được dùng để điều chế hiđro halogenua n{o? A. HBr B. HCl C. HCl và HBr D. HI Câu 59: Cho c|c chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete v{axit fomic. Số chất t|c dụng được với Cu(OH)2 là: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 60: X v{ Y lần lượt l{ c|c tripeptit v{ hexapeptit được tạo th{nh từ cùng một amoni axit no mạch hở, có một nhóm –COOH v{ một nhóm –NH2. Đốt ch|y ho{n to{n 0,1 mol X bằng O2 vừa đủ thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và N2 có tổng khối lượng l{ 40,5 gam. Nếu cho 0,15 mol Y t|c dụng ho{n to{n với NaOH (lấy dư 20% so với lượng cần thiết), sau phản ứng cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam chất rắn? A. 87,3 gam B. 9,99 gam C. 107,1 gam D. 94,5 gam HẾT 16
  10. Đề số 2: THPT Nguyễn Tất Thành – Hà Nội lần 2-2012 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Cho c|c sơ đồ phản ứng: [C6H7O2(OH)3]n n (CH3CO)2O Sa n pha m X (1) . 0 KMnO4 H2SO4 t etilenglicol xt p xilen → Y → Z (2) X,Y, Z là các chất hữu cơ. Cho biết nhận xét n{o sau đ}y đúng: A.X là một loại cao su, Z l{ tơ b|n tổng hợp B.X l{ tơ tổng hợp, Z l{ tơ nh}n tạo C.X l{ tơ b|n tổng hợp, Z l{ tơ tổng hợp D.X l{ tơ thiên nhiên, Z l{ tơ b|n tổng hợp Câu 2: Cho các nhận định sau: (1)Nhựa novolac, nhựa rezol đều có cấu trúc phân nhánh, nhựa rezit có cấu trúc không gian (2)Amilopectin gồm các gốc α-glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết α-1,4-glicozit và α-1,6-glicozit (3)Quặng boxit là nguyên liệu để điều chế Mg trong công nghiệp (4)Tất cả các kim loại kiềm, Ba và Ca có cấu trúc mạng tinh thể lập phương t}m khối (5) I2, nước đ|, phot pho trắng v{ kim cương đều có cấu trúc tinh thể phân tử (6) Anlylaxetat, o-crezol, phenyl clorua, anlyl clorua đều tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng Số nhận xét đúng l{: A.2 B.4 C.6 D.1 Câu 3: Cho các chất tác dụng với nhau từng đôi một, trong điều kiện thích hợp: (1) Mg CO2 (3) Mg SO2 (5) Mg +Si (7) Si NaOH H2O (2) F2 H2O (4) CuS + HCl (6) BaCl2 NaHSO4 (loa ng) (8)NaHSO4 NaHCO3 Số cặp xảy ra phản ứng là A.8 B.3 C.7 D.4 Câu 4:Thực hiện các thí nghiệm sau: (1)Sục H2S dư v{o dung dịch Pb(NO3)2 (6)Sục H2S dư v{o dung dịch KMnO4 H2SO4 (2)Sục NH3 dư v{o dung dịch AlCl3 (7) Cho NaF dư v{o dung dịch AgNO3 (3) Sục CO2 dư v{o dung dịch Ca(OH)2 (8) Cho SO3 dư v{o dung dịch BaCl2 (4)Cho Na[Al(OH)4] dư v{o dung dịch HCl (9) Sục Cl2 dư v{o dung dịch Na2CO3 (5) Sục CO2 dư v{o dung dịch natriphenolat (10) Cho Fe(NO3)2 dư v{o dung dịch AgNO3 Số thí nghiệm có kết tủa sau phản ứng là: A. 9 B.7 C.6 D.5 Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: NaOH HCl Glyxin → Muo i (X1) → Muo i (X2) X2 có công thức cấu tạo là A.ClH3NCH(CH3)COOH B.ClH2NCH2COOH C.ClH3NCH2COOH D. H2NCH(CH3)COOH Câu 6: Cho dãy các công thức phân tử sau: C4H10O C4H9Cl C4H11N C4H8 Chất có số lượng đồng phân lớn nhất là A.C4H10O B. C4H9Cl C. C4H11N D. C4H8 Câu 7: Este X, mạch hở có công thức phân tửC3H4O2. Khi thủy phân ho{n to{n X trong môi trường kiềm thu được một muối và etanal. X có tên là A. Vinyl axetat B.Vinyl fomat C.Metyl acrylat D. Etyl fomat Câu 8:Số tripeptit tối đa tạo ra từ hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 9 B.6 C.8 D.12 Câu 9: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na và Al (với tỉ lệ số mol 2:1) v{o nước dư được dung dịch X. * Cho từ từ dung dịch 200 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thì thu được t gam kết tủa. * Nếu cho từ từ 300 ml HCl 1M v{o X thì thu được 1,25t gam kết tủa. 17
  11. Giá trị của m là A. 8,76 B.9,24 C.12,60 D.7,92 Câu 10: Cho 8,4 gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được 2,688 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) v{ dung dịch X. Khối lượng Fe(NO3)3 trong dung dịch X là : A. 14,52 gam B. 36,3 gam C. 16,2 gam D. 30,72 gam Câu 11: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 2,68 A, trong thời gian t giờ thu được dung dịch X (hiệu suất qu| trình điện phân là 100%). Cho 16,8 gam bột Fe vào X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng ho{n to{n thu được 22,7 gam chất rắn. Giá trị của t là A. 0,50 B. 1,00 C. 0,25 D. 1,20 Câu 12: Cho dãy các chất: Phenyl axetat, anlyl axetat, etyl axetat, etyl fomat, trilinolein, axit axetylsalixylic, đimetyl terephtalat, Phenyl clorua, vinyl clorua, benzyl bromua. Sốchất trong dãy khi đun nóng với dung dịch NaOH lo~ng (dư) sinh ra ancol l{ A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 13: Hợp chất A có công thức phân tửCH8O3N2 Cho A tác dụng với dung dịch HCl, đun nóng. Sau phản ứng thu được chất khí Y và các chất vô cơ. Y có khối lượng (tính theo đvC) có gi| trị là A. 44 B. 31 C. 45 D.46 Câu 14: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, có m{ng ngăn đến khi nước bị điện phân ở cả 2 điện cực thì ngừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hoàn tan vừa đủ 1,16 gam Fe3O4 và ở anot của bình điện ph}n có 448 ml khí bay ra (đktc). Khối lượng dung dịch giảm sau khi điện phân là: A. 8,60 B. 2,95 C. 7,10 D. 1,03 Câu 15: Chia 156,8 gam hỗn hợp A gồm FeO Fe3O4 Fe2O3 thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác dụng hết với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với dung dịch B là hỗn hợp HCl H2SO4 lo~ng thu được 167,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong dung dịch B là A. 1,75 mol B. 1,50 mol C. 1,80 mol D. 1,00 mol Câu 16. Khi thủy phân một octapetit X mạch hở, có công thức cấu tạo là Gly-Phe-Tyr-Lys-Gly-Phe- Tyr-Ala thì thu được bao nhiêu tripeptit có chứa Gly? A. 4 B.3 C.5 D.6 Câu 17: Đốt cháy hết m gam hỗn hợp amin X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở thu được a gam nước và V lit CO2 (đktc). Mối liên hệ giữa m, a, V là A. m 17a 5V B. m 7a 5V C. m 17a V D. m 17a 5V 27 42 27 42 27 42 27 32 Câu 18: Chất hữu cơ X có phản ứng: X + NaOH dư → 2 muối của 2 axit hữu cơ + CH3CHO. Công thức cấu tạo của X có thể là A.CH2 CHOOCC6H5COOCH CH2 B.CH2 CHCOOC6H4COOCH3 C.CH2 CHOOCC6H4OOCCH3 D.CH2 CHCOOC6H5COOCH CH2 Câu 19: Một loại chất béo là trieste của axit panmitic v{ glixerol. Đun nóng 4,03 kg chất béo trên với lượng dung dịch NaOH dư. Khối lượng xà phòng 72% của muối natripanmitat thu được là A. 4,17 B. 5,85 C. 6,79 D. 5,79 Câu 20: Amin R có công thức phân tử là C7H9N. Số đồng ph}n amin thơm của R là A. 4 B.5 C.6 D.3 Câu 21: Thủy phân hết 1 lượng pentapeptit trong môi trường axit thu được 32,88 gam Ala–Gly– Ala–Gly; 10,85 gam Ala–Gly–Ala; 16,24 gam Ala–Gly–Gly; 26,28 gam Ala–Gly; 8,9 gam Alanin còn lại là Gly–Gly và Glyxin. Tỉ lệ số mol Gly–Gly:Gly là 10 1. Tổng khối lượng Gly–Gly và Glyxin trong hỗn hợp sản phẩm là : A. 27,9 B. 29,7 C.13,95 D. 28,8 18
  12. Câu 22: Cho các phản ứng dưới đ}y 0 (1) Tinh bột + H2O (H t ) (7) Poli(metyl acrylat) + NaOH (đun nóng) → 0 0 (2) Policaproamit H2O (H t ) (8) Nilon-6 + H2O (H t ) 0 (3) Polienantamit H2O (t xu c ta c H ) (9) Amilopectin H2O (t xu c ta c H ) (4) Poliacrilonitrin + Cl2 (as) (10) Cao su thiên nhiên ( ) (5) Poliisopren + nS → (11) Rezol (đun nóng ) (6) Cao su buna-N ( ) (12)Poli(hexametylen-ađipamit) ( ) Số phản ứng thuộc loại cắt mạch polime là: A.9 B.6 C.7 D.8 Câu 23:A là chất hữu cơ có công thức phân tử . A tác dụng với NaOH thu được chất khí X làm xanh giấy quì tím ẩm, X nhẹ hơn không khí v{ phần dung dịch có chứa muối Y, Y có khả năng làm mất m{u nước brom. Công thức của Y là A. HCOONa C. ( ) B. D. Câu 24: Đốt ch|y ho{n to{n 1,48 gam este A thu được 2,64 gam và 1,08 gam . Công thức phân tử của A là: A. B. C. D. Câu 25: X và Y là hai hợp chất hữu cơ đồng phân của nhau cùng có công thức phân tử . Thủy ph}n ho{n to{n X trong NaOH dư thu được hỗn hợp các sản phẩm trong đó có 2 muối và 1 ancol. Thủy ph}n ho{n to{n Y trong KOH dư thu được hỗn hợp các sản phẩm trong đó có 1 muối v{ 1 anđehit. X v{ Y lần lượt có công thức cấu tạo là: A. B. C. D. Câu 26: Phát biểu sau đ}y không đúng l{ A. Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên. B. Hệ số n gọi là hệ số polime hóa hay độ polime hóa C. Policaproamit là sản phẩm của quá trình trùng hợp caprolactam D. Poli(hexametylen-ađipamit) l{ polime trùng hợp Câu 27:Khi tiến h{nh đồng trùng hợp buta-1,3-đien v{ acrilonitrin thu được một loại polime chứa 8,69% nitơ về khối lượng. Tỉ lệ số mắt xích buta-1,3-đien v{ acrilonitrin trong polime trên l{ A. 3:1 B. 1:2 C.2:1 D.1:1 Câu 28:Cho các chất sau : Số cặp dung dịch có thể phản ứng với nhau là A.4 B.5 C.6 D.3 Câu 29: Có bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau: 1) Benzen + phenol; 2) Anilin + dung dịch (lấy dư); 3) Anilin +dung dịch NaOH; 4) Anilin + nước. Hãy cho biết trong ống nghiệm nào có sự tách lớp A. 1, 2, 3. B. 1, 4. C. 3, 4. D. Chỉ có 4. Câu 30: Hợp chất X không no mạch hở có công thức phân tử , khi tham gia phản ứng xà phòng ho| thu được một anđehit v{ một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X (không kể đồng phân hình học) A. 4 B.3 C.2 D.5 Câu 31: Khi trùng ngưng 13,1 gam axit ε-amino caproic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit dư người ta còn thu được m gam polime v{ 1,44 gam nước. Giá trị của m là A. 11,02 gam B. 8,43 gam C. 10,41 gam D. 9,04 gam 19
  13. Câu 32: Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin vào 200 ml dung dịch HCl 1M, được dung dịch Y, Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Số mol axit glutamic có trong 0,15 mol hỗn hợp là A. 0,100 B. 0,075 C. 0,050 D. 0,125 Câu 33: Cho các dung dịch sau: ( ) ( ) Để phân biệt các dung dịch trên, dùng thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau thì sẽ cần tiến hành ít thí nghiệm nhất A. B. KOH C. quỳ tím D ( ) Câu 34: Cho dãy các chất sau: ( ) Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch là: A.4 B.3 C.2 D.5 Câu 35:Hợp chất A có công thức phân tử . Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch hỗn hợp trong đó có hai chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất hữu cơ X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 9,6 gam B. 11,3 gam C. 23,1 gam D. 21,3 gam Câu 36: Lên men 10 gam tinh bột để điều chế ancol etylic với hiệu suất mỗi quá trình là 90% thu được x mol CO2. Mặt khác lên men 45 gam tinh bột cùng loại để điều chế ancol etylic với hiệu suất mỗi qu| trình l{ 90% thu được y mol CO2. Nếu dẫn x mol CO2 vào V ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 2a gam kết tủa, còn khi dẫn y mol CO2 vào V ml dung dịch Ba(OH)2 1M nói trên lại thu được 3a gam kết tủa. Giá trị của V là A.300 B.50 C.100 D.200 Câu 37: Hòa tan hết 2,32 gam trong 0,1 mol đủ thu được khí Z (sản phẩm khử duy nhất). Z có công thức là A. B. C. D. NO Câu 38: Nhận định n{o sau đ}y đúng A.Bán kính của anion lớn hơn b|n kính của cation B.Phèn nhôm có tác dụng l{m trong nước vì tạo ra kết tủa ( ) C.Dung dịch có môi trường axit D.Tất cả các kim loại nhóm IIA đều tác dụng với nước ở điều kiện thường Câu 39: Cho các chất sau: phenol, xenlulozơ, glixerol, glucozơ, saccarozơ, mantozơ, fructozơ, benzanđehit, anđehit oxalic, anđehit acrylic, propanal, dung dịch fomon, axit fomic, etyl fomat, natri fomat, đivinyl oxalat, axetilen, vinylaxetilen. Số chất không tham gia phản ứng tr|ng gương l{ A.7 B.4 C.5 D.6 Câu 40: Bán kính nguyên tử gần đúng của nguyên tử R ở 2000oC là 1,965.10-8 cm biết tại nhiệt độ đó khối lượng riêng của R bằng 1,55 g/cm3. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử R có hình cầu, có độ đặc khít là 74%. R là nguyên tố. A. Mg B. Cu C.Al D.Ca II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh được chọn một trong hai phần (phần A hoặc B) A.Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Cho một số tính chất: Chất rắn kết tinh, không màu (1); tan tốt trong nước (2);tác dụng với ( ) trong NaOH đun nóng cho kết tủa đỏ gạch (3); không có tính khử (4); bị thủy ph}n đến cùng cho ra 2monosaccarit (5); làm mất màu dung dịch nước brom (6). Các tính chất của saccarozơ là A.(1), (3), (4) và (5) B. (1), (4), (5) và (6) C. (1), (2), (4) và (5) D.(1), (3), (4) và (6) Câu 42:Cho dãy các chất: Al, ( ) ( ) Zn, ZnO, ( ) , PbS, CuS, FeS, 20
  14. , , ( ) ( ) Số chất trong dãy không tác dụng với dung dịch HCl là A.4 B.3 C. 6 D. 5 Câu 43: Cho hỗn hợp X gồm 2 kim loại Al và Ba. Tiến hành 2 thí nghiệm Thí nghiệm 1: Cho m gam X v{o nước dư thu được 1,344 lit (ở đktc) Thí nghiệm 2: Cho 2m gam X vào dung dịch ( ) dư thu được 20,832 lit (ở đktc) Giá trị của m là A. 9,155 B. 11,850 g C. 2,055 g D. 10,155 g Câu 44: Sục V lít (đktc) v{o 200 ml dung dịch ( ) . Sau phản ứng thu được 15 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, cho thêm vài giọt NaOH vào dung dịch lại thấy xuất hiện kết tủa. Giá trị của V là A. 6,72 B.2,24 C.5,60 D.3,36 Câu 45: Phát biểu n{o sau đ}y đúng A.Quặng apatit là nguyên liệu để điều chế photpho trong công nghiệp B.Toluen là nguyên liệu để sản xuất axit axetic C.Quặng đolomit l{ nguyên liệu để sản xuất nhôm D.Quặng boxit là nguyên liệu để điều chế canxi Câu 46: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp được axit axetic là: A. B. C. D. Câu 47: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. . B. . C. D. Câu 48: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nung rắn. (5) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch (đặc). (2) Cho vào dung dịch HCl đặc. (6) Sục khí vào dung dịch ( ) (dư). (3) Sục khí SO2 vào dung dịch . (7) Cho dung dịch vào dung dịch . (4) Cho CuS vào dung dịch HCl (loãng). (8) Cho vào dung dịch ( ) . Số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 4. B. 5. C. 2. D. 6. Câu 49: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ nung nóng chứa m gam 3 oxit với số mol bằng nhau. CO phản ứng hết. Còn lại chất rắn có khối lượng 19,20 gam gồm cho tác dụng với dung dịch đung nóng, dư được 2,24 lít khí NO duy nhất (ở đktc). Số mol đ~ tham gia phản ứng là A. 4,69 mol B. 0,64 mol C. 3,16 mol D. 0,91 mol Câu 50: Hòa tan hoàn toàn 80 gam hỗn hợp X gồm ( ) trong đó S chiếm 22,5% về khối lượng trong nước được dung dịch X. Thêm NaOH dư v{o X, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y, thổi CO dư qua Y thu được hỗn hợp rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Z là A. 30 gam B. 40 gam C. 26 gam D. 36 gam B.Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Cho các dung dịch: glucozơ, glixerol, etanol, lòng trắng trứng. Thuốc thử có thể dùng để phân biệt là A. dd NaOH B. dd C. ( ) D.dd Câu 52: Hợp chất hữu cơ Z có công thức phân tử là . Số đồng phân amin bậc I của Z là A. 7 B.8 C.6 D.5 Câu 53:Hỗn hợp X gồm ( ) có tổng khối lượng là 83,68 gam. Nhiệt phân ho{n to{n X thu được 17,472 lít (đktc) v{ chất rắn Y gồm và KCl. Y tác dụng vừa đủ 0,36 lít 21
  15. dung dịch thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 22/3 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng trong X là A. 47,62% B. 58,55% C. 81,37%. D. 23,51%. Câu 54: Cho bột Fe vào dung dịch và . Đến phản ứng ho{n thu được dung dịch A, hỗn hợp khí X gồm NO và có và chất rắn không tan. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Trong dung dịch A chứa các muối: A ( ) . B. ( ) . C. . D. ( ) . Câu 55: Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá khử: lần lượt là 0,00V; -0,76V; +0,34V; +0,80V. Suất điện động của pin điện ho| n{o sau đ}y lớn nhất? A. B. . C. . D. Câu 56: Hỗn hợp bột X gồm ( ) ( ) Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A1. Cho A1 v{o nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không tan C1. Cho khí CO dư qua bình chứa C1 nung nóng được hỗn hợp rắn E (Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa: A. 1 đơn chất và 2 hợp chất. B. 3 đơn chất. C. 2 đơn chất và 2 hợp chất. D. 2 đơn chất và 1 hợp chất. Câu 57: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,05 mol FeS2 và a mol FeS vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa một muối sunfat) và V lít khí NO sản phẩm khử duy nhất ( đktc). Gi| trị của V là A. 4,48 B. 8,96 C. 11,2. D. 17,92. Câu 58:Axeton không tác dụng với chất nào trong số các chất sau A. trong C. xúc tác Ni, B.HCN trong nước D. trong nước Câu 59: Cho c|c polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl ancol); tơ capron; teflon; nhựa novolac; tơ lapsan, tơ nitron, cao su buna-S. Trong đó số polime trùng hợp là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 60: Cho các kim loại và ion sau: ( ) Nguyên tử và ion có cùng số electron độc thân là: A. Cr và Mn B. C. D. HẾT 22
  16. Đề số 3: Đề thi HSG Thái Bình 2009-2010 Câu 1: D~y gồm c|c chất đều có khả năng l{m đổi m{u dung dịch quì tím l{ A. CH3NH2, C2H5NH2, HCOOH B. C6H5NH2, C2H5NH2, HCOOH C. CH3NH2, C2H5NH2, H2N-CH2-COOH D. CH3NH2, C6H5OH, HCOOH Câu 2: Thuỷ ph}n ho{n to{n 34,2 gam saccarozơ. Lấy to{n bộ sản phẩm X của phản ứng thuỷ ph}n cho t|c dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được a gam kết tủa. Còn nếu cho to{n bộ sản phẩm X t|c dụng với dung dịch nước brom dư thì có b gam brom phản ứng.Gi| trị của a, b lần lượt l{ A. 43,2 và 32 B. 43,2 và 16 C. 21,6 và 16 D. 21,6 và 32 Câu 3:Cho dung dịch NaOH dư v{o 100 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(HCO3)2 0,5 M và BaCl2 0,4 M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 19,7 gam B. 29,55 gam C. 23,64 gam D. 17,73 gam Câu 4: Cho 18,3 gam hỗn hợp X gồm Na v{ Ba v{o nước thu được dung dịch Y v{ 4,48 lít H2 (đktc). X|c định thể tích CO2 (đktc) cho v{o dung dịch Y để thu được kết tủa cực đại? A. 1,12 lít ≤ V ≤ 6,72 lít B. 2,24 lít ≤ V ≤ 6,72 lít C. 2,24 lít ≤ V ≤ 4,48 lít D. 4,48 lít ≤ V ≤ 6,72 lít Câu 5: Thuỷ ph}n c|c chất sau trong môi trường kiềm: CH3CHCl2(1), CH3COOCH=CH-CH3(2), CH3COOC(CH3)=CH2(3), CH3CH2CCl3(4), CH3COO-CH2-OOCCH3(5), HCOOC2H5 (6). Nhóm c|c chất sau khi thuỷ ph}n có sản phẩm tham gia phản ứng tr|ng gương l{ A. (1),(4),(5),(6) B. (1),(2),(5),(3) C. (1),(2),(5),(6) D.(1),(2),(3), (6) Câu 6:Cho dung dịch NH3 dư v{o dung dịch X gồm AlCl3, ZnCl2 và FeCl3 thu được kết tủa Y. Nung kết tủa Y thu được chất rắn Z. Cho luồng khí H2 dư qua Z (đun nóng) thu được chất rắn T. C|c phản ứng xảy ra ho{n to{n.Trong T có chứa A. Al2O3, Zn B. Al2O3, Fe C. Fe D. Al2O3, ZnO, Fe Câu 7: Hai chất n{o dưới đ}y khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo tơ nilon-6,6? A. Axit glutamic v{ hexametylenđiamin B. Axit ađipic v{ hexametylenđiamin C. Axit picric v{ hexametylenđiamin D.Axit ađipic v{ etilen glycol Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong dung dịch HNO3 đặc nóng. Tính thể tích khí NO2 bay ra (đktc) v{ số mol HNO3 (tối thiểu) phản ứng (biết rằng lưu huỳnh trong FeS2 bị oxi ho| lên số oxi ho| cao nhất) A. 33,6 lít và 1,4 mol B. 33,6 lít và 1,5 mol C. 22,4 lít và 1,5 mol D. 33,6 lít và 1,8 mol Câu 9. Trong 2 lít dung dịch HF có chứa 4 gam HF nguyên chất có độ điện li (α = 8%). pH của dung dịch HF là A. 1,34 B. 2,50 C. 2,097 D. 1 Câu 10: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4 và H2 với xúc t|c Ni đến phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp Y (có tỉ khối so với hiđrô bằng 8). Đốt ch|y ho{n to{n cùng lượng hỗn hợp X trên, rồi cho sản phẩm ch|y hấp thụ ho{n to{n trong dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được l{ A. 20 gam B. 40 gam C. 30 gam D. 50 gam Câu 11: Đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit béo đơn chức có mặt H2SO4 đặc xúc t|c thu được tối đa bao nhiêu chất béo? A. 8 B. 4 C. 10 D. 6 Câu 12:Cho phương trình ion rút gọn: aZn + b + c → d + eNH3 + gH2O Tổng c|c hệ số (c|c số nguyên tối giản) của c|c chất tham gia phản ứng (a+b+c) l{ A.12 B.9 C.11 D.10 Câu 13: Cho c|c chất C4H10O,C4H9Cl,C4H10,C4H11N. Số đồng ph}n cấu tạo của c|c chất giảm theo thứ tự là A. C4H11N, C4H10O, C4H9Cl, C4H10 B. C4H10O, C4H9Cl, C4H11N, C4H10 23
  17. C. C4H10O, C4H9Cl, C4H10,C4H11N. D. C4H10O, C4H11N, C4H10, C4H9Cl Câu 14: Cho những nhận xét sau : 1- Để điều chế khí H2S người ta cho muối sunfua t|c dụng với c|c dung dịch axit mạnh như HCl, HNO3, H2SO4(đặc) 2- Dung dịch HCl đặc, S, SO2, FeO vừa có khả năng thể hiện tính khử vừa có khả năng thể hiện tính oxi hoá. 3- Vỏ đồ hộp để bảo quản thực phẩm l{m bằng sắt t}y (sắt tr|ng thiếc) bị x}y s|t tới lớp sắt bên trong, khi để ngo{i không khí ẩm thì thiếc bị ăn mòn trước. 4- Hỗn hợp BaO v{ Al2O3 có thể tan ho{n to{n trong nước. 5- Cho dung dịch NaOH dư v{o dung dịch Ca(HCO3)2 thì thấy xuất hiện kết tủa. 6- Hỗn hợp bột gồm Cu v{ Fe3O4 có thể tan ho{n to{n trong dung dịch H2SO4 loãng. Số nhận xét đúng là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 15: Một hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa (C,H,O) có khối lượng ph}n tử l{ 60(u). X t|c dụng với Na giải phóng H2. Số c|c chất thoả m~n giả thiết trên l{ A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16 :Hỗn hợp X gồm một hiđrocacbon ở thể khí v{ H2 (tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 4,8). Cho X đi qua Ni đun nóng đến phản ứng ho{n to{n thu được hỗn hợp Y (tỉ khối hơi của Y so với CH4 bằng 1). Công thức ph}n tử của hiđrocacbon l{ A. C2H2 B. C3H6 C. C3H4 D. C2H4 Câu 17:X l{ một hợp chất có công thức ph}n tử C6H10O5 : tC0 X + 2NaOH  2Y + H2O Y + HCl(loãng)  Z + NaCl H~y cho biết khi cho 0,1mol Z t|c dụng với Na dư thu được bao nhiêu mol H2? A. 0,15 mol B. 0,05 mol C. 0,1 mol D. 0,2 mol Câu 18: Cho c|c cặp dung dịch sau: (1) Na2CO3 và AlCl3; (2) NaNO3 và FeCl2; (3) HCl và Fe(NO3)2 (4) NaHCO3 và BaCl2; (5) NaHCO3 và NaHSO4 . H~y cho biết cặp n{o xảy ra phản ứng khi trộn c|c chất trong c|c cặp đó với nhau? A. (1), (3), (4) B. (1), (4), (5) C. (1), (3), (5) D. (3), (2), (5) Câu 19: Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5M v{o 0,4 lít dung dịch X gồm Na2CO3 và KHCO3 thu được 1,008 lít CO2 (đktc) v{ dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư v{o dung dịch Y thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol/lit của Na2CO3 và KHCO3 trong dung dịch X lần lượt l{ A. 0,0375 và 0,05 B. 0,2625 và 0,225 C. 0,1125 và 0,225 D.0,2625 và 0,1225 Câu 20: Khi cracking V lít butan được hỗn hợp A chỉ gồm c|c anken v{ ankan. Tỉ khối hơi của hỗn hợp A so với H2 bằng 21,75. Hiệu suất của phản ứng crăckinh butan l{ bao nhiêu? A. 33,33% B. 50.33% C. 46,67% D. 66,67% Câu 21:Cho sơ đồ sau: X (C4H9O2N) → X1→ X2→ X3→ H2N-CH2COOK Vậy X2 là: A. H2N-CH2-COOH B. ClH3N-CH2COOH C. H2N-CH2-COONa D. H2N-CH2-COOC2H5 a Câu 22: Cho a gam một axit đơn chức phản ứng vừa vặn với gam Na. Axit đó l{ 2 A. C2H5COOH B. C2H3COOH C. HCOOH D. CH3COOH Câu 23:Nhúng thanh Mg v{o dung dịch chứa 0,1 mol muối sunphat của một kim loại M, sau phản ứng ho{n to{n lấy thanh Mg ra thấy khối lượng thanh Mg tăng 4,0 gam. Có bao nhiêu muối thoả m~n? A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 24
  18. Câu 24: X v{ Y lần lượt l{ c|c tripeptit v{ tetrapeptit được tạo th{nh từ cùng một amino axit no mạch hở, có một nhóm -COOH v{ một nhóm -NH2. Đốt ch|y ho{n to{n 0,1 mol Y thu được sản phẩm gồm CO2, H2O, N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O l{ 47,8 gam. Nếu đốt ch|y ho{n to{n 0,3 mol X cần bao nhiêu mol O2? A. 2,8 mol B. 2,025 mol C. 3,375 mol D. 1,875 mol Câu 25:Nguyên tử nguyên tố X có ph}n lớp e lớp ngo{i cùng l{ 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có ph}n lớp e lớp ngo{i cùng l{ 3s. Tổng số e ở hai ph}n lớp ngo{i cùng của X v{ Y l{ 7. Biết rằng X v{ Y dễ phản ứng với nhau. Số hiệu nguyên tử của X v{ Y lần lượt l{ A. 18 và 11 B. 13 và 15 C. 12 và 16 D. 17 và 12 Câu 26: Cho c|c dung dịch có cùng nồng độ mol/l: NaHCO3(1); Na2CO3(2); NaCl(3); NaOH(4). pH của dung dịch tăng theo thứ tự l{ A. (1), (2), (3), (4) B. (3), (2), (4), (1) C. (2), (3), (4), (1) D. (3), (1), (2), (4) Câu 27: Cho 0,15 mol este X mạch hở v{o 150 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng để phản ứng thuỷ ph}n este xảy ra ho{n to{n thu được 165 gam dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 22,2 gam chất rắn khan. H~y cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo thoả m~n? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 28: Hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Cu. Cho 18,5 gam hỗn hợp X t|c dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit H2(đktc). Mặt kh|c cho 0,15 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 3,92 lít khí Cl2 (đktc). Số mol Fe có trong 18,5 gam hỗn hợp X l{ A. 0,12 mol B. 0,15 mol C. 0,1 mol D. 0,08 mol 35 37 Câu 29: Nguyên tử khối trung bình của Clo bằng 35,5. Clo có hai đồng vị 17Cl và 17Cl . Phần trăm khối lượng của có trong axit pecloric l{ gi| trị n{o sau đ}y? (cho H=1; O=16) A. 30,12% B. 26,92% C. 27,2% D. 26,12% Câu 30: Cho c|c sơ đồ phản ứng sau - X1 + X2 → X4 + H2 - X3 + X4 → CaCO3 + NaOH - X3 + X5 + X2 → Fe(OH)3 + NaCl + CO2 C|c chất thích hợp với X3, X4, X5 lần lượt l{ A. Ca(OH)2, NaHCO3, FeCl3 B. Na2CO3, Ca(OH)2, FeCl2 C. Na2CO3, Ca(OH)2, FeCl3 D. Ca(OH)2, NaHCO3, FeCl2 Câu 31:Ho{ tan hết hỗn hợp rắn gồm CaC2, Al4C3 và Ca vào H2O thu được 3,36 lít hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 10. Dẫn X qua Ni đun nóng thu được hỗn hợp khí Y. Tiếp tục cho Y qua bình đựng nước brom dư thì có 0,784 lít hỗn hợp khí Z (tỉ khối hơi so với He bằng 6,5). C|c khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng bình brom tăng l{ A. 2,09 gam B. 3,45gam C. 3,91 gam D. 1,35 gam Câu 32:Hợp chất hữu cơ X có công thức ph}n tử C4H6O2Cl2 khi thuỷ ph}n ho{n to{n trong môi trường kiềm đun nóng thu được c|c sản phẩm chỉ gồm hai muối v{ nước. Công thức cấu tạo đúng của X l{ A. C2H5COOC(Cl2)H C. HCOO-C(Cl2)C2H5 B. CH3COOCH(Cl)CH2Cl D. CH3-COOC(Cl2)CH3 Câu 33: Đốt ch|y ho{n to{n a mol anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2, c mol H2O (biết b=a+c). Trong phản ứng tr|ng gương 1 ph}n tử X chỉ cho 2 electron. X l{ anđehit có đặc điểm gì? A. No, đơn chức B. Không no, đơn chức, có một nối đôi C. No, hai chức D. Không no, đơn chức, có hai nối đôi Câu 34: Điều chế O2 trong phòng thí nghiệm từ thuốc tím, kaliclorat, hiđropeoxit, natrinitrat (có số mol bằng nhau). Lượng O2 thu được nhiều nhất từ A. thuốc tím B. kaliclorat C. natrinitrat D. hiđropeoxit (H2O2) 25
  19. Câu 35: Este X có công thức ph}n tử l{ C5H10O2. Thủy ph}n X trong NaOH thu được rượu Y. Đề hiđrat hóa rượu Y thu được hỗn hợp 3 anken. Vậy tên gọi của X l{ A. tert-butyl fomiat B. iso-propyl axetat C. etyl propionat D. sec-butyl fomiat Câu 36: Trộn 100 ml dung dịch NaOH 2,5M với 100ml dung dịch H3PO4 1,6M thu được dung dịch X. X|c định c|c chất tan có trong X? A. Na3PO4, NaOH B. NaH2PO4, H3PO4 C. Na3PO4, Na2HPO4 D.Na2HPO4, NaH2PO4 Câu 37: Cho c|c chất lỏng C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, c|c dung dịch C6H5ONa, NaOH, CH3COOH, HCl. Cho c|c chất trên t|c dụng với nhau từng đôi một ở điều kiện thích hợp. Số cặp chất xảy ra phản ứng ho| học l{ A. 9 B. 10 C. 11 D. 8 Câu 38: Hợp chất X có chứa vòng benzen v{ có công thức ph}n tử l{ C7H6Cl2. Thủy ph}n ho{n to{n X trong NaOH đặc dư, t0 cao, p cao thu được chất Y có công thức ph}n tử l{ C7H7O2Na. Cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa m~n? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 39: Cho sơ đồ sau: Cu + dd muối X → không phản ứng; Cu + dd muối Y → không phản ứng. Cu + dd muối X + dd muối Y → phản ứng Với X, Y l{ muối của natri. Vậy X,Y có thể l{ A. NaAlO2, NaNO3 B. NaNO3, NaHCO3 C. NaNO3, NaHSO4 D. NaNO2, NaHSO3 Câu 40:Hợp chất X l{ dẫn xuất của benzen có công thức ph}n tử C8H10O2. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Mặt kh|c cho X t|c dụng với Na thì số mol H2 thu được đúng bằng số mol của X đ~ phản ứng. Nếu t|ch một ph}n tử H2O từ X thì tạo ra sản phẩm có khả năng trùng hợp tạo polime. Số công thức cấu tạo phù hợp của X l{ A. 9 B. 2 C. 6 D. 7 Câu 41:Cho c|c chất sau C2H5OH(1), CH3COOH(2), CH2=CH-COOH(3), C6H5OH(4), p-CH3-C6H4OH(5), C6H5-CH2OH(6). Sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của c|c chất trên l{ A. (1), (5), (6), (4), (2), (3) B. (1), (6), (5), (4), (2), (3) C. (1), (6), (5), (4), (3), (2) D. (3), (6), (5), (4), (2), (1) Câu 42:Tiến h{nh trùng hợp 1mol etilen ở điều kiện thích hợp, đem sản phẩm sau trùng hợp t|c dụng với dung dịch brom thì lượng brom phản ứng l{ 36 gam. Hiệu suất phản ứng trùng hợp v{ khối lượng poli etilen (PE) thu được l{ A. 85% và 23,8 gam B. 77,5 % và 22,4 gam C. 77,5% và 21,7 gam D. 70% và 23,8 gam Câu 43: Một hợp chất hữu cơ X có công thức ph}n tử C3H10O3N. Cho X phản ứng với NaOH dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y (chỉ có c|c hợp chất vô cơ) v{ phần hơi Z (chỉ có một hợp chất hữu cơ no, đơn chức mạch không ph}n nh|nh). Công thức cấu tạo của X l{ A. HCOONH3CH2CH2NO2 B. HO-CH2-CH2-COONH4 C. CH3-CH2-CH2-NH3NO3 D. H2N-CH(OH)CH(NH2)COOH Câu 44: Ho{ tan ho{n to{n 74 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư sinh ra 178 gam muối sunfat. Nếu cũng cho 74 gam hỗn hợp X trên phản ứng với lượng dư khí CO ở nhiệt độ cao v{ dẫn sản phẩm khí qua dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng (gam) kết tủa tạo th{nh l{ bao nhiêu? (c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n) A. 130 B. 180 C. 150 D. 240 Câu 45:Để ph}n biệt hai đồng ph}n glucozơ v{ fructozơ người ta có thể dùng A. nước vôi trong B. nước brom C. dd AgNO3/NH3 D.Cu(OH)2/NaOH Câu 46:Cho 10,32 gam hỗn hợp X gồm Cu, Ag t|c dụng vừa đủ với 160 ml dung dịch Y gồm HNO31M và H2SO4 0,5 M thu được khí NO duy nhất v{ dung dịch Z chứa m gam chất tan. Gi| trị của m l{ A. 20,36 B. 18,75 C. 22,96 D. 23,06 26
  20. Câu 47:Amino axit mạch không ph}n nh|nh X chứa a nhóm -COOH và b nhóm -NH2. Khi cho 1mol X t|c dụng hết với axit HCl thu được 169,5 gam muối. Cho 1 mol X t|c dụng hết với dung dịch NaOH thu được 177 gam muối. Công thức ph}n tử của X l{ A. C4H7NO4 B. C3H7NO2 C. C4H6N2O2 D. C5H7NO2 Câu 48:Có hai bình kín không gi~n nở đựng đầy c|c hỗn hợp khí ở toC như sau: - Bình (1) chứa H2 và Cl2 - Bình (2) chứa CO v{ O2 Sau khi đun nóng c|c hỗn hợp để phản ứng xảy ra, đưa nhiệt độ về trạng th|i ban đầu thì |p suất trong c|c bình thay đổi như thế n{o? A. Bình (1) giảm, bình (2) tăng. B. Bình (1) không đổi, bình (2) giảm. C. Bình (1) tăng, bình (2) giảm. D. Bình (1) không đổi, bình (2) tăng. Câu 49: Cho hỗn hợp ở dạng bột gồm Al v{ Fe v{o 100 ml dung dịch CuSO4 0,75 M, khuấy kĩ hỗn hợp để phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được 9 gam chất rắn A gồm hai kim loại. Để ho{ tan ho{n to{n chất rắn A thì cần ít nhất bao nhiêu lít dung dịch HNO3 1M (biết phản ứng tạo ra sản phẩm khử NO duy nhất)? A. 0,6 lit B. 0,5 lit C. 0,4 lít D. 0,3 lit Câu 50: Cho 11,6 gam FeCO3 t|c dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí (CO2, NO) v{ dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl dư v{o dung dịch X thì ho{ tan tối đa được bao nhiêu gam bột Cu (biết có khí NO bay ra) A. 28,8 gam B. 16 gam C. 48 gam D. 32 gam HẾT 27
  21. Đề số 4: Đề thi HSG Thái Bình 2010-2011 Câu 1: Đốt ch|y ho{n to{n 8,0 gam hỗn hợp X gồm hai ankin (thể khí ở nhiệt độ thường) thu được 26,4 gam CO2. Mặt kh|c, cho 8,0 gam hỗn hợp X t|c dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư đến khi phản ứng ho{n to{n thu được lượng kết tủa vượt qu| 25 gam. Công thức cấu tạo của hai ankin trên là A. CH≡CH v{ CH3-C≡CH. B. CH≡CH v{ CH3-CH2-C≡CH. C. CH≡CH v{ CH3-C≡C-CH3. D. CH3-C≡CH v{ CH3-CH2-C≡CH. + Câu 2: Có 500 ml dung dịch X chứa Na , , và . Lấy 100 ml dung dịch X t|c dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X cho t|c dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X t|c dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 8,96 lít khí NH3. C|c phản ứng ho{n to{n, c|c thể tích khí đều đo ở đktc. Tính tổng khối lượng muối có trong 300 ml dung dịch X ? A. 23,8 gam. B. 86,2 gam. C. 71,4 gam. D. 119 gam. Câu 3: Để x{ phòng hóa 1,0 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7, người ta đun chất béo đó với 142 gam NaOH trong dung dịch. Sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, trung hòa NaOH dư cần vừa đủ 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng glixerol thu được từ phản ứng x{ phòng hóa là A. 145,2 gam. B. 134,5 gam C. 120,0 gam. D. 103,5 gam. Câu 4:Cho c|c cặp chất sau: (1). Khí Cl2 và khí O2. (6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2. (2). Khí H2Svà khí SO2. (7). Hg và S. (3). Khí H2S v{ dung dịch Pb(NO3)2. (8). Khí CO2 v{ dung dịch NaClO. (4). Khí Cl2 v{ dung dịch NaOH. (9). CuS v{ dung dịch HCl. (5).Khí NH3 v{ dung dịch AlCl3. (10).Dung dịch AgNO3v{ dung dịch Fe(NO3)2 Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường l{ A. 8. B. 7. C. 9. D. 10. Câu 5: Cho c|c chất sau: HOOC-COONa, K2S, H2O, KHCO3, Al(OH)3, Al, KHSO4, Zn, (NH4)2SO3. Số chất có tính lưỡng tính l{ A. 6. B. 5. C. 4. D. 7. Câu 6: Cho phương trình hóa học: aFeSO4 + bKMnO4 + cNaHSO4 → xFe2(SO4)3 + yK2SO4 + zMnSO4 + tNa2SO4 + uH2O với a,b,c,x,y,z,t,u l{ c|c số nguyên tối giản. Tổng hệ số c|c chất trong phương trình hóa học trên l{ A. 46. B. 50. C. 52. D. 28. Câu 7: Ở nhiệt độ không đổi, hệ c}n bằng n{o bị chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng |p suất của hệ ? A. 2NO(khí) N2(khí) + O2 (khí) B. N2(khí) + 3H2(khí) 2NH3(khí) C. 2CO2(khí) 2CO(khí) + O2 (khí) D. 2SO3(khí) 2SO2(khí) + O2(khí) Câu 8: Điểm giống nhau của glucozơ v{ saccarozơ l{ A. đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo Ag. B. đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch m{u xanh lam. C. đều bị thuỷ ph}n trong dung dịch axit. D. đều phản ứng với H2 có xúc t|c Ni nung nóng cùng thu được một ancol đa chức. Câu 9: Hợp chất X chứa vòng benzen, có công thức ph}n tử CxHyN. Khi cho X t|c dụng với dung dịch HCl thu được muối Y có công thức dạng RNH3Cl (R l{ gốc hiđrocacbon). Phần trăm khối lượng của nitơ trong X l{ 13,084%. Số đồng ph}n cấu tạo của X thỏa m~n c|c điều kiện trên l{ A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng sau: 28
  22. o o +H2 /Ni,t -HO t ,p,xt Anđehit no, mạch hở X1  X2  2 X3  Cao su buna. o o +H2 /Ni,t -H O,-H t ,p,xt Anđehit no mạch hở X4  X5  22X3  Cao su buna. H~y cho biết: khi cho X1 và X4 với khối lượng bằng nhau t|c dụng ho{n to{n với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, chất n{o tạo ra lượng Ag nhiều hơn ? A. X1. B. bằng nhau. C. X4. D. không x|c định được. Câu 11: Nhiệt ph}n ho{n to{n R(NO3)2 (với R l{ kim loại) thu được 8 gam một oxit kim loại v{ 5,04 lít hỗn hợp khí X gồm NO2 và O2 (đo ở đktc). Khối lượng của hỗn hợp khí X l{ 10 gam. X|c định công thức của muối R(NO3)2 ? A. Mg(NO3)2. B. Zn(NO3)2. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2. Câu 12: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học m{ nguyên tử có electron cuối cùng điền v{o ph}n lớp 4s? A. 2. B. 1. C. 9. D. 12. Câu 13: Oxi hóa anđehit X đơn chức bằng O2 (xúc t|c thích hợp) với hiệu suất phản ứng l{ 75% thu được hỗn hợp Y gồm axit cacboxylic tương ứng v{ anđehit dư. Trung hòa axit trong hỗn hợp Y cần 100ml dung dịch NaOH 0,75M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,1 gam chất rắn khan. Nếu cho hỗn hợp Y t|c dụng ho{n to{n với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng thì thu được khối lượng Ag l{ A. 21,6 gam. B. 5,4 gam. C. 10,8 gam. D. 27,0 gam. Câu 14: Khi nung butan với xúc t|c thích hợp thu được hỗn hợp T gồm CH4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt ch|y ho{n to{n hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO2 (đo ở đktc) v{ 9,0 gam H2O. Mặt kh|c, hỗn hợp T l{m mất m{u vừa hết 12 gam Br2 trong dung dịch nước brom. Hiệu suất phản ứng nung butan là A. 45%. B. 75%. C. 50%. D. 65%. Câu 15: Cho 0,1 mol α-amino axit X t|c dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 2M. Trong một thí nghiệm kh|c, cho 26,7 gam X v{o dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 37,65 gam muối khan. Vậy X l{: A. Alanin. B. Valin. C. Glyxin. D. Axit glutamic. Câu 16: Thủy ph}n m (gam) xenlulozơ trong môi trường axit. Sau một thời gian phản ứng, đem trung hòa axit bằng kiềm, sau đó cho hỗn hợp t|c dụng ho{n to{n với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m (gam) Ag. X|c định hiệu suất của phản ứng thủy ph}n xenlulozơ ? A. 50%. B. 75%. C. 80%. D. 66,67%. Câu 17: Trong phòng thí nghiệm, hiđrohalogenua (HX) được điều chế từ phản ứng sau: NaX(rắn) + H2SO4(đặc, nóng) → NaHSO4 (hoặc Na2SO4) + HX (khí). H~y cho biết phương ph|p trên có thể dùng để điều chế được hiđrohalogenua n{o sau đ}y ? A. HCl, HBr và HI. B. HF và HCl. C. HF, HCl, HBr, HI. D. HBr và HI. Câu 18: Hợp chất X có công thức ph}n tử l{ C5H8O2. Cho 10 gam X t|c dụng ho{n to{n, vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Lấy to{n bộ dung dịch Y t|c dụng ho{n to{n với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Số đồng ph}n cấu tạo của X thỏa m~n c|c điều kiện trên l{ A. 2. B. 1. C. 3 D. 4. Câu 19: Cho c|c trường hợp sau: (1). O3 t|c dụng với dung dịch KI. (5). KClO3 t|c dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng. (2). Axit HF t|c dụng với SiO2. (6). Đun nóng dung dịch b~o hòa gồm NH4Cl và NaNO2. (3). MnO2 t|c dụng với dung dịch HCl đặc, nóng. (7). Cho khí NH3 qua CuO nung nóng. (4). Khí SO2 t|c dụng với nước Cl2. Số trường hợp tạo ra đơn chất l{ A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. 29
  23. Câu 20: Cho hỗn hợp X gồm 8,4 gam Fe v{ 6,4 gam Cu v{o dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng ho{n to{n thu được 3,36 lít khí NO (l{ sản phẩm khử duy nhất, đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng: A. 41,3 gam. B. 41,1gam. C. 36,3 gam. D. 42,7 gam. Câu 21: Chất A mạch hở có công thức CxHyCl2. Khi cho tất cả c|c đồng ph}n của A t|c dụng ho{n to{n với dung dịch NaOH đun nóng thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có ba ancol có khả năng hòa tan được Cu(OH)2 tạo th{nh dung dịch m{u xanh lam. Công thức ph}n tử của A l{ A. C3H6Cl2. B. C4H8Cl2. C. C5H10Cl2. D. C4H6Cl2. Câu 22: Cho c|c chất sau: 1) axit 2-hiđroxipropan-1,2,3-tricacboxylic (có trong quả chanh) 2) axit 2-hiđroxipropanoic (có trong sữa chua). 3) axit 2-hiđroxibutanđioic (có trong quả t|o). 4) axit 3-hiđroxibutanoic (có trong nước tiểu của người bệnh tiểu đường). 5) axit 2,3-đihiđroxibutanđioic (có trong rượu vang). Thứ tự sắp xếp c|c axit trên theo chiều tính axit mạnh dần từ tr|i sang phải l{ A. 2,4,5,3,1. B. 4,2,3,5,1. C. 2,3,4,5,1. D. 4,3,2,1,5. Câu 23: Hỗn hợp X gồm ancol metylic v{ ancol A no, đơn chức, mạch hở.Cho 7,6 gam X t|c dụng với Na dư thu được 1,68 lít H2 (đo ở đktc). Mặt kh|c oxi hóa ho{n to{n 7,6 gam X bằng CuO nung nóng rồi cho to{n bộ sản phẩm thu được t|c dụng ho{n to{n với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 21,6 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của A l{ A. CH3CH(OH)CH3. B. CH3CH2CH(OH)CH3. C. CH3CH2CH2OH. D. C2H5OH. Trang 3/4 - Mã đề thi 132 Câu 24: Đốt ch|y ho{n to{n 0,1 mol chất hữu cơ X l{ dẫn xuất của benzen thu được CO2 có khối lượng nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng a (mol) X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 2a(M). Công thức cấu tạo của X l{ A. HO-CH2-C6H4-COOH. B. HO-C6H4-CH2OH. C. C6H5-CH2OH. D. C6H4(OH)2. Câu 25: Cho một đipeptit Y có công thức ph}n tử C6H12N2O3. Số đồng ph}n peptit của Y (chỉ chứa gốc α-amino axit) mạch hở l{ A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 26: Hòa tan 10,65 gam hỗn hợp gồm một oxit kim loại kiềm v{ một oxit kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl dư được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, lấy muối khan đem điện ph}n nóng chảy ho{n to{n với điện cực trơ thì thu được 3,36 lít khí (đo ở đktc) ở anot v{ a (gam) hỗn hợp kim loại ở catot. Gi| trị của a l{ A. 9,45. B. 5,85. C. 8,25. D. 9,05. Câu 27: Cứ 49,125 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 30 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ số mắt xích stiren v{ butađien trong loại cao su trên tương ứng l{ A. 1: 2 B. 2: 3. C. 2: 1. D. 1: 3. Câu 28: Cho khí CO qua hỗn hợp T gồm Fe v{ Fe2O3 nung nóng thu được hỗn hợp khí B v{ hỗn hợp chất rắn D. Cho B qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 6 gam kết tủa. Mặt kh|c, hòa tan hỗn hợp D bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 0,18 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất) v{ 24 gam muối. Phần trăm số mol của Fe trong hỗn hợp T l{ A. 80%. B. 45%. C. 50%. D. 75%. Câu 29: Trong số c|c loại tơ sau: tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ nilon-7. Có bao nhiêu loại tơ thuộc loại tơ nh}n tạo? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 30: Thực hiện c|c thí nghiệm sau: TN 1: Trộn 0,015 mol ancol no X với 0,02 mol ancol no Y rồi cho hỗn hợp t|c dụng hết với Na được 1,008 lít H2 30
  24. TN 2: Trộn 0,02 mol ancol X với 0,015 mol ancol Y rồi cho hỗn hợp t|c dụng hết với Na được 0,952 lít H2. TN 3: Đốt ch|y ho{n to{n một lượng hỗn hợp ancol như trong thí nghiệm 1 thu được 6,21 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Biết thể tích c|c khi đo ở đktc v{ c|c ancol đều mạch hở. Công thức 2 ancol X v{ Y lần lượt l{ A. C2H4(OH)2 và C3H5(OH)3. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H6(OH)2 và C3H5(OH)3. D. CH3OH và C2H5OH. Câu 31: Hòa tan hỗn hợp gồm Fe v{ FexOy cần vừa đủ 0,1 mol H2SO4 đặc thu được 0,56 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc) v{ dung dịch X chỉ chứa muối Fe(III). Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan l{ A. 20,0 gam. B. 16,0 gam. C. 8,0 gam. D. 10,0 gam. Câu 32: Cho 15,84 gam este no, đơn chức, mạch hở v{o cốc chứa 30ml dung dịch MOH 20% (d=1,2g/ml) với M l{ kim loại kiềm. Sau phản ứng ho{n to{n, cô cạn dung dịch thu được chất rắn X. Đốt ch|y ho{n to{n X thu được 9,54gam M2CO3 v{ hỗn hợp gồm CO2, H2O. Kim loại M v{ công thức cấu tạo của este ban đầu l{ A. K và CH3COOCH3. B. K và HCOO-CH3. C. Na và CH3COOC2H5. D. Na và HCOO-C2H5. Câu 33: Cho dung dịch AgNO3 t|c dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo kết tủa T m{u v{ng. Cho kết tủa T t|c dụng với dung dịch HNO3 dư thấy kết tủa tan. Chất X l{ A. KI. B. KCl. C. KBr. D. K3PO4. Câu 34: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m (gam) hỗn hợp chứa X v{ Y có tỉ lệ số mol của X v{ Y tương ứng l{ 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng ho{n to{n thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Gi| trị của m là A. 19,455. B. 68,1. C. 17,025. D. 78,4 Câu 35: Hỗn hợp khí X có thể tích 4,48 lít (đo ở đktc) gồm H2 v{ vinylaxetilen có tỉ lệ mol tương ứng l{ 3:1. Cho hỗn hợp X qua xúc t|c Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 14,5. Cho to{n bộ hỗn hợp Y ở trên từ từ qua dung dịch nước brom dư (phản ứng ho{n to{n) thì khối lượng brom đ~ phản ứng là A. 32,0 gam. B. 3,2 gam. C. 8,0 gam. D. 16,0 gam. Câu 36: Hỗn hợp T gồm hai axit cacboxylic no mạch hở. - Thí nghiệm 1: Đốt ch|y ho{n to{n a (mol) hỗn hợp T thu được a (mol) H2O. - Thí nghiệm 2: a (mol) hỗn hợp T t|c dụng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 1,6a (mol) CO2. Phần trăm khối lượng của axit có ph}n tử khối nhỏ hơn trong T l{ A. 40,00%. B. 46,67%. C. 31,76%. D. 25,41%. Câu 37: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg v{ MgO có tỉ lệ mol tương ứng l{ 14:1 t|c dụng hết với dung dịch HNO3 thì thu được 0,448 lít một khí duy nhất (đo ở đktc) v{ dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 23 gam chất rắn khan T. X|c định số mol HNO3 đ~ phản ứng ? A. 0,28 B. 0,32 C. 0,36 D. 0,34 Câu 38: Este đơn chức X không có nh|nh, chỉ chứa C,H,O v{ không chứa c|c nhóm chức kh|c. Biết tỉ khối hơi của X so với O2 l{ 3,125. Khi cho 15 gam X t|c dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 21 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X l{ A. HCOO-CH2-CH2 –CH=CH2. B. CH3COO-CH2-CH=CH2. C. CH3-CH-CH2 D. CH2-CH2-C=O C=O CH2-O CH2-CH2-O Câu 39: Hòa tan 3 gam CH3COOH v{o nước tạo ra 250 ml dung dịch có độ điện ly =1,4%. Nồng độ c}n bằng của axit axetic v{ pH của dung dịch lần lượt bằng: A. 0,1972M và 3,15. B. 0,0028M và 2,55. C. 0,1972M và 2,55. D. 0,0028M và 1,55. 31
  25. Câu 40: Hòa tan 2m (gam) kim loại M bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư hay hòa tan m (gam) hợp chất X (hợp chất của M với lưu huỳnh) cũng trong dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thì cùng thu được khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) có thể tích bằng nhau ở cùng điều kiện nhiệt độ v{ |p suất. Giả sử nguyên tố lưu huỳnh chỉ bị oxi hóa lên mức cao nhất. Kim loại M v{ công thức ph}n tử của X lần lượt l{ A. Mg và MgS. B. Cu và Cu2S. C. Cu và CuS. D. Fe và FeS. xt,t0 Câu 41: Cho sơ đồ sau: X + H2  ancol X1. xt,t0 X + O2  axit hữu cơ X2. xt,t0 X1 + X2  C6H10O2 + H2O. Công thức cấu tạo của X l{ A. CH3CH2CHO. B. CH2=CH-CHO. C. CH2=C(CH3)-CHO. D. CH3-CHO. Câu 42: Cho c|c chất sau: phenol, khí sunfurơ, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl amin, axit benzoic. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường l{ A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 43: Dung dịch X chứa 14,6 gam HCl v{ 22,56 gam Cu(NO3)2. Thêm m (gam) bột sắt v{o dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng l{ 0,5m (gam) v{ chỉ tạo khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ). Gi| trị của m l{ A. 14,88. B. 20,48. C. 9,28. D. 1,92. Câu 44: Hòa tan hỗn hợp X gồm Cu v{ Fe2O3 trong 400 ml dung dịch HCl a (M) thu được dung dịch Y v{ còn lại 1,0 gam Cu không tan. Nhúng thanh Mg v{o dung dịch Y, sau khi phản ứng ho{n to{n nhấc thanh Mg ra thấy khối lượng tăng thêm 4,0 gam so với khối lượng thanh Mg ban đầu v{ có 1,12 lít khí H2 (đo ở đktc) tho|t ra (giả thiết toàn bộ lượng kim loại tho|t ra đều b|m hết v{o thanh Mg). Khối lượng Cu trong X v{ gi| trị của a lần lượt l{ A. 3,2g gam và 0,75M. B. 3,2 gam và 2M. C. 4,2 gam và 1M. D. 4,2 gam và 0,75M. Câu 45: Có bao nhiêu đồng ph}n cấu tạo, mạch hở có công thức ph}n tử C5H8 t|c dụng với H2 dư (xúc t|c thích hợp) thu được sản phẩm isopentan ? A. 4. B. 2. C. 6. D. 3. Câu 46: Cho a (gam) sắt v{o dung dịch chứa y mol CuSO4 và z mol H2SO4 lo~ng, sau phản ứng ho{n toàn thu được khí H2, a (gam) đồng v{ dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Mối quan hệ giữa y v{ z l{ A. y = 5z. B. y = 7z. C. y = z. D. y = 3z. Câu 47: Hợp chất ion G tạo nên từ c|c ion đơn nguyên tử M2+ và X2-. Tổng số hạt (nơtron, proton, electron) trong ph}n tử G l{ 84, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện l{ 28 hạt. Số hạt mang điện của ion X2- ít hơn số hạt mang điện của ion M2+ l{ 20 hạt. Vị trí của M trong bảng tuần ho{n l{ A. ô 20, chu kì 4, nhóm IIA. B. ô 12, chu kì 3, nhóm IIA. C. ô 8, chu kì 2, nhóm VIA. D. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB. Câu 48: Hỗn hợp X gồm một anđehit v{ một ankin có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt ch|y ho{n to{n a (mol) hỗn hợp X thu được 3a (mol) CO2 và 1,8a (mol) H2O. Hỗn hợp X có số mol 0,1 t|c dụng được với tối đa 0,14 mol AgNO3 trong NH3 (điều kiện thích hợp). Số mol của anđehit trong 0,1 mol hỗn hợp X l{ A. 0,03. B. 0,04. C. 0,01. D. 0,02. Câu 49: Hấp thụ ho{n to{n 4,48 lít CO2 (đktc) v{o 200ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư v{o dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng l{ A. 19,7gam. B. 39,4 gam. C. 29,55 gam. D. 9,85gam. Câu 50: Cho c|c chất sau: toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, etanal, đimetyl xeton, propilen. Số chất l{m mất m{u dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường l{ A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. HẾT 32
  26. Đề số 5: Đề thi HSG Thái Bình 2011-2012 Câu 1: Giải thích n{o sau đ}y l{ khôngđúng? A. Xenlulozơ trinitrat hình th{nh nhờ phản ứng: [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO→ [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O B. Rót dung dịch HCl vào vải sợi bông, vải mủn dần do phản ứng: (C6H10O5)n + nH2O  nC6H12O6 C. Rót H2SO4 đặc vào vải sợi bông, vải bị đen v{ thủng ngay do phản ứng: (C6H10O5)n  6nC + 5nH2O D. Xenlulozơ triaxetat hình th{nh nhờ phản ứng: [C6H7O2(OH)3]n + 3nCH3COOH [C6H7O2(OOCCH3)3]n + 3nH2O Câu 2: Cho Cacbon (C) lần lượt tác dụng với Al, H2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3, CO2 ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng m{ trong đó C đóng vai trò l{ chất khử? A. 4 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 3: Thực hiện phản ứng crackinh butan thu được một hỗn hợp X gồm các ankan và các anken. Cho toàn bộ hỗn hợp X vào dung dịch Br2 dư thấy có khí thoát ra bằng 60% thể tích X và khối lượng dung dịch Br2 tăng 5,6 gam v{ có 25,6 gam brom đ~ tham gia phản ứng. Đốt ch|y ho{n to{n khí bay ra thu được a mol CO2 và b mol H2O. Vậy a và b có giá trị là: A. a = 0,9 mol và b = 1,5 mol B. a = 0,56 mol và b = 0,8 mol C. a = 1,2 mol và b = 1,6 mol D. a = 1,2 mol và b = 2,0 mol Câu 4: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X chứa Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam dung dịch HNO3 thu được 1,568 lít NO2 duy nhất (đktc). Dung dịch thu được tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi thì thu được 9,76 gam chất rắn. Nồng độ % của dung dịch HNO3 ban đầu là: A. 47,2% B. 42,6% C. 46,2% D. 46,6% Câu 5: Xà phòng hóa hoàn toàn 100 gam chất béo X cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 0,8M, sau phản ứng thu được 100,81 gam x{ phòng. X|c định chỉ số axit của chất béo đó. A. 1,4 B. 5,6 C. 11,2 D. 2,8 Câu 6: Cho các dung dịch AlCl3, NaCl, NaAlO2, HCl. Dùng một hoá chất trong số các hoá chất sau: Na2CO3, NaCl, NaOH, quì tím, dung dịch NH3, NaNO3 thì số hoá chất có thể phân biệt được 4 dung dịch trên là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 7: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 2,88 gam B. 2,16 gam C. 4,32 gam D. 5,04 gam Câu 8: Cho dung dịch CH3COOH 0,1M, KA = 1,8.10-5. Để độ điện li của axit axetic giảm một nửa so với ban đầu thì khối lượng CH3COOH cần phải cho vào 1 lít dung dịch trên là: A. 6 gam B. 12 gam C. 9 gam D. 18 gam Câu 9: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một α-aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt ch|y ho{n to{n 0,1 mol Y thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 120 gam B. 60 gam C. 30 gam D. 45 gam Câu 10: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có khối lượng mol l{ 56 đvC. Khi đốt cháy X bằng oxi thu được sản phẩm chỉ gồm CO2 và H2O. X làm mất màu dung dịch brôm. Số công thức cấu tạo có thể có của X là: A. 4 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 11: Cho dãy gồm các chất: Na, Mg, Ag, O3, Cl2, HCl, Cu(OH)2, Mg(HCO3)2, CuO, NaCl, C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, CH3ONa, CH3COONa. Số chất tác dụng được với dung dịch axit propionic (trong điều kiện thích hợp) là: A. 10 B. 11 C. 9 D. 8 Câu 12: Nhựa phenolfomanđehit được điều chế bằng c|ch đun nóng phenol dư với dung dịch: 33
  27. A. CH3COOH trong môi trường axit B. CH3CHO trong môi trường axit C. HCOOH trong môi trường axit D. HCHO trong môi trường axit Câu 13: Hòa tan 3,56 gam oleum X v{o nước thu được dung dịch Y. Để trung hòa dung dịch Y cần dùng 80 ml dung dịch NaOH 1,0M. Vậy công thức của X là: A. H2SO4.2SO3 B. H2SO4.4SO3 C. H2SO4.SO3 D. H2SO4.3SO3 Câu 14: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp A chứa H2SO4 1M, Fe(NO3)3 0,5M và CuSO4 0,25M. Khuấy đều cho đến khi phản ứng kết thúc thu được 0,75m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 43,2 gam B. 56 gam C. 33,6 gam D. 32 gam Câu 15: Cho kim loại M vào dung dịch muối của kim loại X thấy có kết tủa và khí bay lên. Cho kim loại X vào dung dịch muối của kim loại Y thấy có kết tủa Y. Mặt khác, cho kim loại X vào dung dịch muối của kim loại Z, không thấy có hiện tượng gì. Cho biết sự sắp xếp n{o sau đ}y đúng với chiều tăng dần tính kim loại của X, Y, Z, M? A. Z < X < Y < M B. Y < X < Z < M C. Z < X < M < Y D. Y < X < M < Z Câu 16: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỷ khối so với He là 3,75. Nung X với Ni sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỷ khối so với He là 5. Hiệu suất phản ứng hiđro hóa l{: A. 50% B. 20% C. 40% D. 25% Câu 17: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là: A. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl- B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl- C. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH Câu 18: Dẫn hỗn hợp M gồm hai chất X và Y có công thức phân tử C3H6 và C4H8 vào dung dịch brom trong dung môi CCl4 thấy dung dịch brom bị nhạt màu và không có khí thoát ra. Ta có các kết luận sau: a). X và Y là 2 xicloankan vòng 3 cạnh b). X và Y là một anken và một xicloankan vòng 4 cạnh c). X v{ Y l{ 2 anken đồng đẳng của nhau d). X và Y là một anken và một xicloankan vòng 3 cạnh e). X và Y là một xicloankan vòng 3 cạnh và một xicloankan vòng 4 cạnh Các kết luận đúng l{: A. a, c, d B. a, b, c, d C. a, b, d D. a, b, c, d, e Câu 19: Đem hòa tan ho{n to{n m gam Mg trong dung dịch chứa đồng thời a mol H2SO4 và b mol HCl, sau phản ứng ho{n to{n thu được dung dịch chứa 2 muối có tổng khối lượng là 4,1667m. Thiết lập biểu thức liên hệ giữa số mol của 2 axit: A. b = 6a B. b = 4a C. b = 8a D. b = 7a HCl khan Câu 20: Cho các phản ứng sau: Glucozơ + CH3OH  X + H2O OH 2X + Cu(OH)2  Y + 2H2O Vậy công thức của Y là: A. (C7H14O7)2Cu B. (C7H13O7)2Cu C. (C6H12O6)2Cu D. (C6H11O6)2Cu Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 1,6 gam một este E đơn chức được 3,52 gam CO2 và 1,152 gam H2O. Nếu cho 10 gam E tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16 gam chất rắn khan. Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể là: A. HOOC-CH2-CH(OH)-CH3 B. CH3-C(CH3)2-COOH C. HOOC(CH2)3CH2OH D. CH2=CH-COOH Câu 22: Sự sắp xếp n{o sau đ}y đúng với chiều tăng dần tính axit? A. axit phenic < axit p-nitrobenzoic < axit p-metylbenzoic < axit benzoic B. axit p-nitrobenzoic < axit benzoic < axit phenic < axit p-metylbenzoic C. axit p-metylbenzoic < axit p-nitrobenzoic < axit benzoic < axit phenic D. axit phenic < axit p-metylbenzoic < axit benzoic < axit p-nitrobenzoic 34
  28. Câu 23: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 trong dung dịch axít H2SO4 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí có tỷ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là: A. 37,2 gam B. 50,4 gam C. 23,8 gam D. 50,6 gam Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3, sau phản ứng ho{n to{n thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol NO. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 127 gam hỗn hợp muối. Vậy số mol HNO3 đ~ bị khử trong phản ứng trên là: A. 0,40 mol B. 0,30 mol C. 0,45 mol D. 0,35 mol Câu 25: Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy v{o nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là: A. 5,60 lít B. 8,40 lít C. 7,84 lít D. 6,72 lít Câu 26: Trong các chuỗi phản ứng hóa học sau, chuỗi nào có phản ứng hóa học không thể thực hiện được? A. P P2O5 H3PO4 CaHPO4 Ca3(PO4)2 CaCl2 Ca(OH)2 CaOCl2 B. Cl2 KCl KOH KClO3 O2 O3 KOH CaCO3 CaO CaCl2 Ca C. NH3 N2 NO NO2 NaNO3 NaNO2 N2 Na3N NH3 NH4Cl HCl D. S H2S SO2 HBr HCl Cl2 H2SO4 H2S PbS H2S NaHS Na2S 0 +KMnO4 ,t Dung dịch HCl dư Câu 27: Cho sơ đồ sau: p-xilen  (1) X1  (2) axit terephtalic. Hãy cho biết tổng đại số các hệ số chất trong phương trình phản ứng (1)? A. 8 B. 16 C. 14 D. 18 Câu 28: Cho các nhận xét sau: (1). Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glyxin (2). Khác với axít axetic, axít amino axetic có thể tham gia phản ứng với axit HCl hoặc phản ứng trùng ngưng (3). Giống với axít axetic, aminoaxít có thể tác dụng với bazơ tạo muối v{ nước (4). Axít axetic và axít α-amino glutaric có thể l{m đổi màu quỳ tím th{nh đỏ (5). Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly-Phe-Tyr-Gly-Lys-Gly-Phe-Tyr có thể thu được 6 tripeptit có chứa Gly (6). Cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu tím Có bao nhiêu nhận xét đúng? A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 29:X là este tạo từ axit đơn chức v{ ancol đa chức. X không tác dụng với Na. Thủy phân hoàn toàn a gam X cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 6% thu được 10,2 gam muối và 4,6 gam ancol. Vậy công thức của X là: A. (CH3COO)2C3H6 B. (HCOO)2C2H4 C. (HCOO)3C3H5 D. (C2H3COO)3C3H5 Câu 30:Trong một bình kín dung tích 10 lít nung một hỗn hợp gồm 1 mol N2 và 4 mol H2 ở nhiệt độ t0C và áp suất P. Khi phản ứng đạt đến trong thái cân bằng thu được một hỗn hợp trong đó NH3 chiếm 25% thể tích. X|c định hằng số cân bằng KC của phản ứng: N2 + 3H2 2NH3. A. 25,6 B. 1,6 C. 6,4 D. 12,8 Câu 31: Cho 2,8 gam bột sắt tác dụng hoàn toàn với V ml dung dịch HNO3 0,5M thu được sản phẩm khử NO duy nhất và dung dịch X. X có thể tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,03 mol AgNO3. Giá trị của V là: A. 280 ml B. 320 ml C. 340 ml D. 420 ml Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đa chức, mạch hở, có cùng số nhóm -OH thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) v{ 12,6 gam H2O. Mặt khác nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 10 gam Na thì sau phản ứng thu được a gam chất rắn. Giá trị của a và m lần lượt là: A. 13,8 và 23,4 B. 9,2 và 13,8 C. 23,4 và 13,8 D.9,2 và 22,6 Câu 33: Cho 672 ml khí clo (đktc) đi qua 200 ml dung dịch KOH a mol/l ở 1000C. Sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được dung dịch X có pH = 13. Lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là: A. 1,97 gam B. 3,09 gam C. 6,07 gam D. 4,95 gam 35
  29. Câu 34:Thuỷ phân dung dịch chứa 34,2 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng thuỷ phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 31,32 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thuỷ ph}n mantozơ l{: A. 50% B. 45% C. 72,5% D. 55% Câu 35: Thêm từ từ từng giọt của 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng ho{n to{n thu được dung dịch X. Cho dung dịch nước vôi trong dư v{o dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa. A. 10 gam B. 8 gam C. 12 gam D. 6 gam Câu 36: Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, vinylaxetat, metylmetacrylat, metylacrylat, propilen, benzen, axít etanoic, axít ε-aminocaproic, caprolactam, etilenoxit. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 37:Hợp chất X có công thức phân tử là C5H13N. Khi cho X tác dụng với HNO2 thu được chất Y có công thức phân tử là C5H12O. Oxi hóa Y thu được chất hữu cơ Y1 có công thức phân tử là C5H10O. Y1 không có phản ứng tráng bạc. Mặt kh|c, đề hiđrat hóa Y thu được 2 anken l{ đồng phân hình học của nhau. Vậy tên gọi của X là: A. pentan-3-amin B. pentan-2-amin C. 3-metylbutan-2-amin D. isopentyl amin Câu 38: X và Y là hai hợp chất hữu cơ đồng phân của nhau cùng có công thức phân tử C5H6O4Cl2. Thủy phân ho{n to{n X trong NaOH dư thu được hỗn hợp các sản phẩm trong đó có 2 muối và 1 ancol. Thủy phân hoàn to{n Y trong KOH dư thu được hỗn hợp các sản phẩm trong đó có 1 muối v{ 1 anđehit. X v{ Y lần lượt có công thức cấu tạo là: A. HCOOCH2COOCH2CHCl2 và CH3COOCH2COOCHCl2 B. CH3COOCCl2COOCH3 và CH2ClCOOCH2COOCH2Cl C. HCOOCH2COOCCl2CH3 và CH3COOCH2COOCHCl2 D. CH3COOCH2COOCHCl2 và CH2ClCOOCHClCOOCH3 Câu 39: Cho các nguyên tố sau 13Al; 5B; 9F; 21Sc. Hãy cho biết đặc điểm chung trong cấu tạo của nguyên tử các nguyên tố đó. A. Đều là các nguyên tố thuộc các chu kì nhỏ B. Electron cuối cùng thuộc phân lớp p C. Đều có 1 electron độc thân ở trạng thái có bản D. Đều có 3 lớp electron Câu 40: Khi đốt cháy một polime sinh ra từ phản ứng đồng trùng hợp isopren với acrilonitrin bằng lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí chứa 58,33% CO2 về thể tích. Tỷ lệ mắt xích isopren với acrilonitrin trong polime trên là: A. 1:3 B. 1:2 C. 2:1 D. 3:2 Câu 41: Cho m gam kim loại M tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch X và 2,016 lít H2 (đktc). Cho dung dịch AgNO3 dư v{o dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 23,63 gam B. 32,84 gam C. 28,70 gam D. 14,35 gam Câu 42: Ứng với công thức phân tử C7H8O có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen và số đồng phân đều tác dụng được với các chất: K, KOH, (CH3CO)2O: A. 5 và 2 B. 5 và 3 C. 4 và 2 D. 4 và 3 Câu 43: X có công thức phân tử là C4H8Cl2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH đun nóng thu được chất hữu cơ Y đơn chức. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 44: Cho axeton tác dụng với HCN thu được chất hữu cơ X. Thủy ph}n X trong môi trường axit thu được chất hữu cơ Y. Đề hiđrat hóa X thu được axit cacboxylic Y. Vậy Y là chất n{o sau đ}y? A. CH2=C(CH3)COOH B. CH2=CH-COOH C. CH2=CHCH2COOH D. CH3CH=CHCOOH Câu 45: Hoà tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 lo~ng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 36
  30. Câu 46:Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X có công thức tổng quát CxHyO2 thu được không đến 17,92 lít CO2 (đktc). Để trung hoà 0,2 mol X cần 0,2 mol NaOH. Mặt khác cho 0,5 mol X tác dụng với Na dư thu được 0,5 mol H2. Số nguyên tử H có trong phân tử X là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12 5,5 Câu 47:Tỉ lệ khối lượng phân tử giữa oxit cao nhất của nguyên tố R và hợp chất khí của nó với hiđro bằng . 2 Khối lượng mol nguyên tử của R là: A. 32 B. 12 C. 28 D. 19 Câu 48: Cho 100 gam glixerol tác dụng với 3 mol HNO3 đặc (xúc tác: H2SO4 đặc). Tính khối lượng sản phẩm chứa nhóm nitro thu được. Biết rằng có 80% glixerol và 70% HNO3 đ~ phản ứng. A. 174,5 gam B. 197,9 gam C. 213,2 gam D. 175,4 gam Câu 49: Cho sơ đồ sau: etanol X. Hãy cho biết trong các chất sau: etilen, etylclorua, etanal, axit etanoic, etylaxetat, buta-1,3-đien, glucozơ. Bao nhiêu chất có thể là chất X? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 50: Nung hỗn hợp gồm 3,2 gam Cu và 17 gam AgNO3 trong bình kín, chân không. Sau phản ứng hoàn to{n thu được hỗn hợp khí X. Cho X phản ứng hết với nước thu được 2 lít dung dịch Y. pH của dung dịch Y là: A. 0,523 B. 0,664 C. 1 D. 1,3 HẾT 37
  31. Đề số 6: HSG tỉnh Thái Bình 2012 – 2013 Câu 1: Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 x(M) thu được 8,55 gam kết tủa. Thêm tiếp 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là 18,8475 gam. Giá trị của x là A. 0,06. B. 0,09. C. 0,12. D. 0,1. Câu 2: Cho Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và 8,28 gam muối. Biết số mol Fe bằng 37,5% số mol H2SO4 phản ứng. Khối lượng Fe đ~ tham gia phản ứng là A. 1,68 gam. B. 1,12 gam. C. 1,08 gam. D. 2,52 gam. Câu 3: Cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ tím tẩm ướt và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 5,7. B. 12,5. C. 15,5. D. 21,8. Câu 4: Cho 2,16 gam hỗn hợp gồm Al và Mg tan hết trong dung dịch axit HNO3 lo~ng, đun nóng nhẹ tạo ra dung dịch X v{ 448 ml (đo ở 354,90 K và 988 mmHg) hỗn hợp khí Y khô gồm 2 khí không m{u, không đổi màu trong không khí. Tỷ khối của Y so với oxi bằng 0,716 lần tỷ khối của khí cacbonic so với nitơ. L{m khan X một cách cẩn thận thu được m gam chất rắn Z, nung Z đến khối lượng không đổi thu được 3,84 gam chất rắn T. Giá trị của m là A. 15,18. B. 17,92. C. 16,68. D. 15,48. Câu 5: Oxi hóa 4,6 gam ancol etylic bằng O2 ở điều kiện thích hợp thu được 6,6 gam hỗn hợp X gồm anđehit, axit, ancol dư v{ nước. Hỗn hợp X tác dụng với natri dư sinh ra 1,68 lít H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng chuyển hóa ancol th{nh anđehit l{ A. 75%. B. 50%. C. 33%. D. 25%. Câu 6: Ho n hơ p X go m a mol Fe, b mol FeCO3 va c mol FeS2. Cho X va o b nh dung t ch kho ng đo i chư a kho ng kh (dư), nung đe n khi ca c pha n ư ng xa y ra hoa n toa n, sau đo đưa ve nhie t đo ban đa u tha y a p sua t trong b nh ba ng a p sua t trươ c khi nung. Quan he cu a a, b, c la A. a = b+c. B. 4a+4c=3b. C. b=c+a. D. a+c=2b. Câu 7: Để hoà tan hết một mẫu Al trong dung dịch axit HCl ở 250C cần 36 phút. Cũng mẫu Al đó tan hết trong dung dịch axit nói trên ở 450C trong 4 phút. Hỏi để hoà tan hết mẫu Al đó trong dung dịch axit nói trên ở 600C thì cần thời gian bao nhiêu giây? A. 45,465 giây. B. 56,342 giây. C. 46,188 giây. D. 38,541 giây. Câu 8: Cho các phát biểu sau : (1) Trong hợp chất với oxi, nitơ có cộng hóa trị cao nhất bằng V. (2) Trong các hợp chất, flo luôn có số oxi hóa bằng -1. (3) Lưu huỳnh trong hợp chất với kim loại luôn có số oxi hóa là -2. (4) Trong hợp chất, số oxi hóa của nguyên tố luôn khác không. (5) Trong hợp chất, một nguyên tố có thể có nhiều mức số oxi hóa khác nhau. (6) Trong một chu kỳ, theo chiều tăng điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 9: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl (X), khi thủy ph}n trong môi trường kiềm được các sản phẩm, trong đó có hai chất có khả năng phản ứng tr|ng gương. Công thức cấu tạo đúng của (X) là A. HCOO-CH2-CHCl-CH3. B. CH3COO-CH2-CH2Cl. C. HCOOCHCl-CH2-CH3. D. ClCH2COO-CH2-CH3. Câu 10: Cho các phản ứng sau: (1) dung dịch Na2CO3 + dung dịch H2SO4. (2) dung dịch Na2CO3 + dung dịch FeCl3. (3) dung dịch Na2CO3 + dung dịch CaCl2. (4) dung dịch NaHCO3 + dung dịch Ba(OH)2. (5) dung dịch (NH4)2SO4 + dung dịch Ba(OH)2. (6) dung dịch Na2S + dung dịch AlCl3. Số phản ứng tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 11: Chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử là CxHyO. Biết % O = 14,81% (theo khối lượng). Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 8. B. 6. C. 7. D. 5. 38
  32. Câu 12: Thực hiện tổng hợp tetrapeptit từ 3,0 mol glyxin; 4,0 mol alanin và 6,0 mol valin. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng tetrapeptit thu được là A. 1510,5 gam. B. 1120,5 gam. C. 1049,5 gam. D. 1107,5 gam. Câu 13: Đun nóng m gam chất hữu cơ (X) chứa C, H, O với 100 ml dung dịch NaOH 2M đến khi phản ứng xảy ra ho{n to{n. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 40 ml dung dịch HCl 1M. L{m bay hơi cẩn thận dung dịch sau khi trung hòa, thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức (Y), (Z) và 15,14 gam hỗn hợp 2 muối khan, trong đó có một muối của axit cacboxylic (T). Kết luận n{o sau đ}y đúng? A. Axit (T) có chứa 2 liên kết đôi trong ph}n tử. B. Số nguyên tử cacbon trong axit (T) bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong chất hữu cơ X. C. Ancol (Y) và (Z) là 2 chất đồng đẳng liên tiếp với nhau. D. Chất hữu cơ X có chứa 14 nguyên tử hiđro. Câu 14: Thủy ph}n 4,3 gam poli(vinyl axetat) trong môi trường kiềm thu được 2,62 gam polime. Hiệu suất của phản ứng thủy phân là A. 60%. B. 80%. C. 75%. D. 85%. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp X gồm (axetilen, etan v{ propilen) thu được 1,6 mol nước. Mặt khác 0,5 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,645 mol Br2. Phần trăm thể tích của etan trong hỗn hợp X là A. 5,0%. B. 3,33%. C. 4,0 %. D. 2,5%. Câu 16: Cho m gam hỗn hợp tinh thể gồm NaBr, NaI tác dụng vừa đủ với H2SO4 đặc ở điều kiện thích hợp, thu được hỗn hợp khí X ở điều kiện thường. Ở điều kiện thích hợp hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với nhau tạo thành 9,6 gam chất rắn màu vàng và một chất lỏng không l{m đổi màu quì tím. Giá trị của m là A. 260,6. B. 240. C. 404,8. D. 50,6. Câu 17: Cho m gam butan qua xúc tác (ở nhiệt độ thích hợp), thu được hỗn hợp gồm 5 hiđrocacbon. Cho hỗn hợp khí này sục qua bình đựng dung dịch nước brom dư thì lượng brom tham gia phản ứng là 25,6 gam và sau thí nghiệm bình brom tăng 5,32 gam. Hỗn hợp khí còn lại sau khi qua dung dịch nước brom có tỉ khối so với metan là 1,9625. Giá trị của m là A. 17,4. B. 8,7. C. 5,8. D. 11,6. Câu 18: Ha p thu he t 4,48 l t CO2 (đktc) va o dung di ch chư a x mol KOH va y mol K2CO3 thu đươ c 200 ml dung di ch X. La y 100 ml dung dịch X cho tư tư va o 300 ml dung di ch HCl 0,5M thu đươ c 2,688 l t kh (đktc). Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Gia tri cu a x la A. 0,15. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,06. Câu 19: Dung dịch CH3COOH (dung dịch A) có pH = 2,57. Nếu trộn 100 ml dung dịch A với 100 ml dung dịch NaOH (dung dịch B) có pH = 13,3 được 200 ml dung dịch C. Biết Ka(CH3COOH) = 1,85.10-5. pH của dung dịch C là A. 3,44. B. 4,35. C. 5,47. D. 4,74. Câu 20: Cho các phát biểu sau: (1) Trong 3 dung dịch có cùng pH là HCOOH, HCl và H2SO4 thì dung dịch có nồng độ mol lớn nhất là HCOOH. (2) Phản ứng trao đổi ion không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố. (3) Có thể phân biệt trực tiếp 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là BaCO3. (4) Axit, bazơ, muối là các chất điện li. (5) Dung dịch CH3COONa và dung dịch C6H5ONa (natri phenolat) đều là dung dịch có pH >7. (6) Theo thuyết điện li, SO3 và C6H6 (benzen) là những chất điện li yếu. Số phát biểu đúng l{ A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 21: Đo t cha y hoa n toa n 4,02 gam ho n hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat va metyl metacrylat ro i cho toa n bo sa n pha m cha y va o b nh 1 đư ng dung di ch H2SO4 đa c, b nh 2 đư ng dung di ch Ba(OH)2 dư tha y kho i lươ ng b nh 1 ta ng m gam, b nh 2 xua t hiện 35,46 gam ke t tu a. Gia tri cu a m la A. 2,70. B. 2,34. C. 3,24. D. 3,65. Câu 22: Cho ca c pha t bie u sau: (1) CaOCl2 là muối kép. (2) Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự do. 39
  33. (3) Supephotphat kép có thành phần chủ yếu là Ca(H2PO4)2. (4) Trong ca c HX (X: halogen) th HF co t nh axit yếu nhất. (5) Bo n nhie u pha n đa m amoni se la m cho đa t chua. (6) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân (Hg). (7) CO2 là phân tử phân cực. So pha t bie u đu ng la A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 23: Cho phản ứng: CH3COCH3 + KMnO4 + KHSO4 CH3COOH + MnSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là A. 68. B. 97. C. 88. D. 101. Câu 24: Có 4 chất: isopropyl benzen (1), ancol benzylic (2), benzanđehit (3) v{ axit benzoic (4). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất trên là A. (2) < (3) < (1) < (4). B. (2) < (3) < (4) < (1). C. (1) < (2) < (3) < (4). D. (1) < (3) < (2) < (4). Câu 25: Biết độ tan của NaCl trong 100 gam nước ở 900C là 50 gam và ở 00C là 35 gam. Khi làm lạnh 600 gam dung dịch NaCl bão hòa ở 900C về 00C làm thoát ra bao nhiêu gam tinh thể NaCl? A. 45 gam. B. 55 gam. C. 50 gam. D. 60 gam. Câu 26: Cho hỗn hợp (HCHO và H2 dư) đi qua ống đựng bột Ni đun nóng thu được hỗn hợp X. Dẫn toàn bộ sản phẩm thu được v{o bình nước lạnh thấy khối lượng bình tăng 5,9 gam. Lấy toàn bộ dung dịch trong bình cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Khối lượng ancol có trong X là giá trị nào dưới đ}y? A. 8,3 gam. B. 5,15 gam. C. 9,3 gam. D. 1,03 gam. Câu 27: Cho các nguyên tử sau: 13Al; 5B; 9F; 21Sc. Hãy cho biết đặc điểm chung của các nguyên tử đó. A. Electron cuối cùng thuộc phân lớp p. B. Đều có 1 electron độc thân ở trạng th|i cơ bản. C. Đều có 3 lớp electron. D. Đều là các nguyên tố thuộc chu kì nhỏ. Câu 28: Ho{ tan ho{n to{n 0,775 gam đơn chất (X) trong dung dịch HNO3 đặc thu được 5,75 gam hỗn hợp gồm hai khí (có thành phần % theo khối lượng của oxi như nhau) v{ dung dịch (Y). Biết tỷ khối hơi của hỗn hợp khí so với hiđro l{ 115/3. Ở trạng th|i cơ bản nguyên tử X có số electron độc thân là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 29: Cho các chất: Glixerol, etylen glicol, gly-ala-gly, glucozơ, axit axetic, saccarozơ, anđehit fomic, anilin. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là A. 7. B. 8. C. 6 . D. 5. Câu 30: Nguyên tử X có cấu trúc mạng lập phương t}m diện (hình bên). Phần trăm thể tích không gian trống trong mạng lưới tinh thể của X là A. 32 %. B. 26 %. C. 74 %. D. 68 %. Câu 31: T|ch nước hoàn toàn từ 25,8 gam hỗn hợp A gồm 2 ancol X và Y (MX<MY), sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm 2 anken kế tiếp nhau trong d~y đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn B cần vừa đủ 1,8 mol O2. Mặt khác nếu t|ch nước không hoàn toàn 25,8 gam A (ở 1400C, xúc tác H2SO4 đặc), sau phản ứng thu được 11,76 gam hỗn hợp các ete. Biết hiệu suất ete hóa của Y là 50%. Hiệu suất ete hóa của X là A. 35%. B. 65%. C. 60%. D. 55%. Câu 32: Một khoáng chất có chứa 20,93% nhôm; 21,7% silic (theo khối lượng), còn lại l{ oxi v{ hiđro. Phần trăm khối lượng của hiđro trong khoáng chất là A. 2,68%. B. 5,58%. C. 1,55%. D. 2,79%. Câu 33: Cho các chất sau: Tristearin, hexan, benzen, glucozơ, xenlulozơ, metylamin, phenylamoni clorua, triolein, axetilen, saccarozơ. Số các chất không tan trong nước là A. 6. B. 9. C. 8. D. 7. Câu 34: Khi thủy ph}n 500 gam protein A thu được 170 gam alanin. Nếu phân tử khối của A là 50.000, thì số mắt xích alanin trong phân tử A là bao nhiêu? A. 191. B. 189. C. 196. D. 195. Câu 35: Có các dung dịch riêng biệt sau: H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa, ClH3N-CH2-COOH, C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua). Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. 40
  34. Câu 36: Hiđrocacbon thơm C9H8 (X) làm mất m{u nước brom, cộng hợp được với brom theo tỉ lệ mol 1:2, khi oxi hóa tạo thành axit benzoic, khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa đặc trưng. Ph|t biểu n{o sau đ}y không đúng? A. X có 3 công thức cấu tạo phù hợp. B. X có tên gọi là benzyl axetilen. C. X có độ bất bão hòa bằng 6. D. X có liên kết ba ở đầu mạch. Câu 37: Một hỗn hợp Y gồm 2 este A, B mạch hở (MA< MB). Nếu đun nóng 15,7 gam hỗn hợp Y với dung dịch NaOH dư thì thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong d~y đồng đẳng. Nếu đốt cháy 15,7 gam hỗn hợp Y cần dùng vừa hết 21,84 lít O2 v{ thu được 17,92 lít CO2. Các thể tích khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp Y là A. 63,69%. B. 40,57%. C. 36,28%. D. 48,19%. Câu 38: Qu| trình điều chế tơ n{o dưới đ}y l{ qu| trình trùng hợp? A. Tơ lapsan từ etylen glicol và axit terephtalic. B. Tơ capron từ axit  -amino caproic. C. Tơ nilon-6,6 từ hexametylenđiamin v{ axit ađipic. D. Tơ nitron (tơ olon) từ acrilonitrin. Câu 39: Trong chất béo luôn có một lượng axit béo tự do. Khi thủy phân hoàn toàn 2,145 kg chất béo cần dùng 0,3 kg NaOH, thu được 0,092 kg glixerol và m (kg) hỗn hợp muối natri. Giá trị của m là A. 3,765. B. 2,610. C. 2,272. D. 2,353. Câu 40: Hai hợp chất thơm X v{ Y có cùng công thức phân tử là CnH2n-8O2. Biết hơi chất Y có khối lượng riêng 5,447 gam/lít (đktc). X có khả năng phản ứng với Na giải phóng H2 và có phản ứng tráng bạc. Y phản ứng được với Na2CO3 giải phóng CO2. Tổng số công thức cấu tạo phù hợp của X và Y là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 41: Cho các phát biểu sau: (1) Các tiểu phân Ar, K+, Cl- đều có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân. (2) Trong nguyên tử số proton luôn bằng số nơtron. (3) Đồng vị là hiện tượng các nguyên tử có cùng số khối. (4) Bán kính của cation nhỏ hơn b|n kính của nguyên tử tương ứng. (5) Nước đ| thuộc loại tinh thể nguyên tử. (6) Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử. Số phát biểu đúng l{ A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 42: Cho các chất sau: Glixerol, ancol etylic, p-crezol, phenylamoni clorua, valin, lysin, anilin, ala-gly, phenol, amoni hiđrocacbonat. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 10. B. 9. C. 7. D. 8. Câu 43: Cho 1,0 mol axit axetic tác dụng với 1,0 mol ancol isopropylic thì cân bằng đạt được khi có 0,6 mol isopropyl axetat được tạo th{nh. Lúc đó người ta cho thêm 2,0 mol axit axetic vào hỗn hợp phản ứng, cân bằng bị phá vỡ và chuyển đến trạng thái cân bằng mới. Số mol của isopropyl axetat ở trạng thái cân bằng mới là A. 1,25 mol. B. 0,25 mol. C. 0,85 mol. D. 0,50 mol. Câu 44: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp rượu (ancol) etylic và axit axetic có H2SO4 đặc l{m xúc t|c thu được 14,08 gam este. Nếu đốt ch|y ho{n to{n lượng hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4 ml nước. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 70%. B. 80%. C. 75%. D. 85%. Câu 45: Trong phòng thí nghiệm có các dung dịch và chất lỏng đựng trong các bình mất nhãn riêng biệt gồm NH4HCO3, Ba(HCO3)2, C6H5ONa (natri phenolat), C6H6 (benzen), C6H5NH2(anilin) và KAlO2 hoặc K[Al(OH)4]. Hãy chọn một thuốc thử để nhận biết trực tiếp được các dung dịch và chất lỏng trên? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch H2SO4. C. Dung dịch BaCl2. D. Quỳ tím. Câu 46: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men th{nh rượu (ancol) etylic. Tính thể tích dung dịch rượu 400 thu được? Biết rượu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%. A. 2300,0 ml. B. 2875,0 ml. C. 3194,4 ml. D. 2785,0 ml. Câu 47: Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 lo~ng, đun nóng v{ khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được 1,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y v{ còn dư 0,7 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là A. 54,45 gam. B. 68,55 gam. C. 75,75 gam. D. 89,70 gam. 41
  35. Câu 48: Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe(OH)2. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng? A. 6. B. 8. C. 5. D. 7. Câu 49: Nhiệt phân hoàn toàn 83,5 gam một hỗn hợp hai muối nitrat: A(NO3)2 và B(NO3)2 (A là kim loại họ s và tác dụng được với nước ở điều kiện thường, B là kim loại họ d) tới khi tạo thành những oxit, thể tích hỗn hợp khí thu được gồm NO2 và O2 là 26,88 lít (0oC và 1atm). Sau khi cho hỗn hợp khí này qua dung dịch NaOH dư thì thể tích của hỗn hợp khí giảm 6 lần. Thành phần % theo khối lượng của A(NO3)2 và B(NO3)2 trong hỗn hợp lần lượt là A. 78,56% và 21,44%. B. 40% và 60%. C. 33,33% và 66,67%. D. 50% và 50%. Câu 50: Cho các phát biểu sau đ}y: (1) Amilopectin có cấu trúc dạng mạch không phân nhánh. (2) Xenlulozơ có cấu trúc dạng mạch phân nhánh. (3) Saccarozơ bị khử bởi AgNO3/dd NH3. (4) Xenlulozơ có công thức là [C6H7O2(OH)3]n. (5) Saccarozơ l{ một đisaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ v{ một gốc fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi. (6) Tinh bột là chất rắn, ở dạng vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh. Số phát biểu đúng l{ A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. HẾT 42
  36. Đề số 7: Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ lần 2-2012 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Có bao nhiêu nguyên tố m{ trong cấu hình electron nguyên tử có ph}n lớp ngo{i cùng l{ 4s2? A. 1. B. 3. C. 8. D. 9. Câu 2: Cho V lít khí NO2 (đktc) hấp thụ v{o một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó đem cô cạn thì thu được hỗn hợp chất rắn khan chứa 2 muối. Nung chất rắn n{y tới chỉ còn một muối duy nhất thấy còn lại 13,8 gam. Gi| trị của V l{ A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 5,60 lít. Câu 3: Cho V lít Cl2 (đktc) t|c dụng với dung dịch NaOH lo~ng, nguội, dư thu được m1 gam tổng khối lượng 2 muối. Cho V lít Cl2 (đktc) t|c dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng, dư thu được m2 gam tổng khối lượng 2 muối. Tỉ lệ m1 : m2 bằng A. 1 : 1,5. B. 1 : 2. C. 1 : 1. D. 2 : 1. Câu 4: Cho c|c trường hợp sau: (1) O3 t|c dụng với dung dịch KI. (5) KClO3 t|c dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng. (2) Axit HF t|c dụng với SiO2. (6) Đun nóng dung dịch b~o hòa gồm NH4Cl và NaNO2. (3) MnO2 t|c dụng với dung dịch HCl đặc, nóng.(7) Cho khí NH3 qua CuO nung nóng. (4) Khí SO2 t|c dụng với nước Cl2. Số trường hợp tạo ra đơn chất l{ A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 5: Hòa tan 2,8 gam BaCl2.4H2O v{o nước thu được 500ml dung dịch X. Lấy 1/10 dung dịch X đem điện ph}n với điện cực trơ (có m{ng ngăn) trong 16 phút 5 gi}y với cường độ dòng điện một chiều bằng 0,1A. Tính %BaCl2 bị điện ph}n. A. 50%. B. 70%. C. 45%. D. 60%. Câu 6: Cho biết phản ứng n{o sau đ}y không xảy ra ở nhiệt độ thường? A. Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 Mg(OH)2  + 2CaCO3  + 2H2O. B. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 2CaCO3  + 2H2O. C. Ca(OH)2 + 2NH4Cl CaCl2 + 2H2O + 2NH3  . D. CaCl2 + 2 NaHCO3 CaCO3  + 2NaCl + 2HCl. Câu 7: Cho phản ứng hóa học sau: aMgO + bP2O5 (X) Biết rằng trong (X) Mg chiếm 21,62% về khối lượng v{ công thức ph}n tử trùng với công thức đơn giản nhất. Công thức ph}n tử của X l{ A. Mg3(PO4)2. B. Mg3(PO3)2. C. Mg2P4O7. D. Mg2P2O7. Câu 8: X l{ dung dịch AlCl3, Y l{ dung dịch NaOH 2M. Thêm 150 ml dung dịch Y v{o cốc chứa 100ml dung dịch X, khuấy đều đến phản ứng ho{n to{n thấy trong cốc có 7,8 gam kết tủa. Thêm tiếp v{o cốc 100 ml dung dịch Y, khuấy đều đến phản ứng ho{n to{n thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch X bằng A. 3,2 M. B. 2,0 M. C. 1,6 M. D. 1,0 M. 2 + - Câu 9: Dung dịch X chứa 0,025 mol CO 3 ; 0,1 mol Na ; 0,3 mol Cl , còn lại l{ ion NH 4 . Cho 270 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M v{o dung dịch X v{ đun nóng nhẹ. Hỏi tổng khối lượng dung dịch X v{ dung dịch Ba(OH)2 giảm bao nhiêu gam? Giả sử nước bay hơi không đ|ng kể. A. 4,215 gam. B. 5,269 gam. C. 6,761 gam. D. 7,015 gam. Câu 10: Cho phương trình phản ứng:X + H2SO4 Fe2(SO4)3+ SO2 + H2O Có thể có bao nhiêu hợp chất l{ X chứa 2 nguyên tố ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 43
  37. Câu 11: Hòa tan ho{n to{n 12,9 gam hỗn hợp Cu, Zn bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được sản phẩm khử l{ 3,136 lít SO2 (đktc) v{ 0,64 gam lưu huỳnh. % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu l{ A. 45,54% Cu; 54 46% Zn. B. 49,61% Cu; 50,39% Zn. C. 50,15% Cu; 49,85% Zn. D. 51,08% Cu; 48,92% Zn. Câu 12: Trong c|c chất cho sau đ}y: xenlulozơ, c|t, canxi cacbua, ancol etylic, cao su, tinh bột, natri clorua, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ; chất n{o l{ nguyên liệu tự nhiên? A. xenlulozơ, c|t, canxi cacbua, tinh bột, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ. B. xenlulozơ, c|t, cao su, tinh bột, natri clorua, oxi, dầu mỏ. C. xenlulozơ, ancol etylic, tinh bột, natri clorua, oxi, dầu mỏ. D. xenlulozơ, cao su, ancol etylic, tinh bột, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ. Câu 13: Một hỗn hợp gồm ankađien X v{ O2 lấy dư (O2 chiếm 90% thể tích) được nạp đầy v{o một bình kín ở |p suất 2 atm. Bật tia lửa điện để đốt ch|y hết X rồi đưa bình về nhiệt độ ban đầu cho hơi nước ngưng tụ hết thì |p suất giảm 0,5 atm. Công thức ph}n tử của X l{ A. C3H4. B. C4H6. C. C5H8. D. C6H10. Câu 14: Để x|c định độ rượu của một loại ancol etylic (kí hiệu l{ X) người ta lấy 10 ml X cho t|c dụng hết với Na dư thu được 2,564 lít H2 (đktc). Tính độ rượu của X biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất l{ 0,8 g/ml. A. 87,5o. B. 85,7o. C. 91,0o. D. 92,5o. Câu 15: Cho c|c chất sau đ}y phản ứng với nhau: (1) CH3COONa + CO2 + H2O; (2) (CH3COO)2Ca + Na2CO3; (3) CH3COOH + NaHSO4; (4) CH3COOH + CaCO3; (5) C17H35COONa + Ca(HCO3)2; (6) C6H5ONa + CO2 + H2O; (7) CH3COONH4 + Ca(OH)2; C|c phản ứng không xảy ra l{ A. 1, 3, 4. B. 1, 3. C. 1, 3, 6. D. 1, 3, 5. Câu 16: Oxi hóa ho{n to{n hỗn hợp X gồm HCHO v{ CH3CHO bằng O2 (có xúc t|c) thu được hỗn hợp Y gồm 2 axit tương ứng. Tỉ khối hơi của Y so với X l{ T. Hỏi T biến thiên trong khoảng n{o? A. 1,12 < T < 1,36. B. 1,36 < T < 1,53. C. 1,36 < T < 1,64. D. 1,53 < T < 1,64. Câu 17: Chia hỗn hợp X gồm ancol etylic v{ axit axetic (trong đó số mol ancol nhiều hơn số mol axit) th{nh 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho t|c dụng hết với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Phần 2 đun nóng với một ít H2SO4 đặc (chấp nhận phản ứng este hóa l{ ho{n to{n) thì thu được 8,8 gam este. Số mol ancol v{ axit trong X lần lượt l{ A. 0,4 và 0,1. B. 0,8 và 0,2. C. 0,2 và 0,3. D. 0,6 và 0,5. Câu 18: Chia 7,8 gam hỗn hợp ancol etylic v{ ancol đồng đẳng R-OH th{nh 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho t|c dụng với Na dư thu được 1,12 lít H2 (đktc). Phần 2 t|c dụng với dung dịch chứa 30 gam CH3COOH (có mặt H2SO4 đặc). Tính khối lượng este thu được, biết hiệu suất c|c phản ứng este hóa đều l{ 80%. A. 6,48 gam. B. 8,1 gam. C. 8,8 gam. D. 9,6 gam. Câu 19: X l{ một -amino axit chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2. Cho 8,9 gam X t|c dụng với 200 ml dung dịch HCl 1 M thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với c|c chất trong dung dịch Y cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1 M. Công thức đúng của X l{: A. CH3CH(NH2)COOH. B. CH3C(CH3)(NH2)COOH. C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH. Câu 20: Cao su Buna-N được điều chế nhờ loại phản ứng n{o sau đ}y? 44
  38. A. trùng hợp. B. cộng hợp. C. trùng ngưng. D. đồng trùng hợp. Câu 21: Ứng với công thức ph}n tử C3H6O2 có bao nhiêu đồng ph}n mạch hở có thể t|c dụng được với Na v{ bao nhiêu đồng ph}n mạch hở không thể t|c dụng được với Na? A. 2 và 5. B. 3 và 4. C. 4 và 3. D. 5 và 2. Câu 22: Oxi hóa anđehit X đơn chức bằng O2 (xúc t|c thích hợp) với hiệu suất phản ứng l{ 75% thu được hỗn hợp Y gồm axit cacboxylic tương ứng v{ anđehit dư. Trung hòa axit trong hỗn hợp Y cần 100 ml dung dịch NaOH 0,75M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,1 gam chất rắn khan. Nếu cho hỗn hợp Y t|c dụng ho{n to{n với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng thì thu được khối lượng Ag l{ A. 21,6 gam. B. 5,4 gam. C. 10,8 gam. D. 27,0 gam. Câu 23: Cho 15,84 gam este no, đơn chức, mạch hở t|c dụng hết với 30ml dung dịch MOH 20% (d = 1,2g/ml) với M l{ kim loại kiềm. Sau phản ứng ho{n to{n, cô cạn dung dịch thu được chất rắn X. Đốt ch|y ho{n to{n X thu được hỗn hợp khí v{ hơi gồm CO2, H2O và 9,54 gam M2CO3. Kim loại M v{ công thức cấu tạo của este ban đầu l{ A. K và CH3COOCH3. B. K và HCOO-CH3. C. Na và CH3COOC2H5. D. Na và HCOO-C2H5. Câu 24: Cho c|c dung dịch không m{u: HCOOH, CH3COOH, glucozơ, glixerol, C2H5OH, CH3CHO. Nếu - dùng thuốc thử l{ Cu(OH)2/OH thì nhận biết được tối đa bao nhiêu chất trong số c|c chất trên? A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 25: Đun 20,4 gam một chất hữu cơ X đơn chức với 300 ml dung dịch NaOH 1 M thu được muối Y v{ hợp chất hữu cơ Z đơn chức. Cho Z t|c dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Oxi hóa Z thu được hợp chất Z’ không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. Nung Y với NaOH rắn thu được khí T có tỉ khối hơi so với O2 l{ 0,5. Công thức cấu tạo của X l{ A. CH3COOCH(CH3)2. B. CH3COOCH2CH2CH3. C. C2H5COOCH(CH3)2. D. CH3COOCH(CH3)CH2CH3. Câu 26: Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 lo~ng thu được dung dịch X. Dung dịch X t|c dụng được với bao nhiêu chất trong số c|c chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 27: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO, MgO, FeO và Fe3O4 v{o dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 3,36 lít khí SO2 (đktc). Mặt kh|c nung m gam hỗn hợp X với khí CO dư thu được chất rắn Y v{ hỗn hợp khí Z. Cho Z v{o dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 35 gam kết tủa. Cho chất rắn Y v{o dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được V lít khí NO2 (đktc) l{ sản phẩm khử duy nhất. Gi| trị của V là A. 11,2. B. 22,4. C. 44,8. D. 33.6. Câu 28: Cho 500ml dung dịch FeCl2 1M t|c dụng với 200 ml dung dịch KMnO41M đ~ được axit hóa bằng dung dịch H2SO4 lo~ng dư. Khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được dung dịch Y v{ V lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Giả sử Clo không phản ứng với nước.Gi| trị của V l{ A. 11,2. B. 5.6. C. 14,93. D. 33.6. Câu 29: Hợp chất X có vòng benzen v{ có công thức ph}n tửlà CxHyN. Khi cho X t|c dụng với HCl thu được muối Y có công thức dạng RNH2Cl. Trong c|c ph}n tử X, % khối lượng của N l{ 11,57%; H~y cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 32 B. 18 C. 5 D. 34 Câu 30: Cho 8(g) bột Cu v{o 200ml dung dịch AgNO3, sau 1 thời gian phản ứng lọc được dung dịch A và 9,52(g) chất rắn. Cho tiếp 8 (g) bột Pb v{o dung dịch A, phản ứng xong lọc t|ch được dung dịch B chỉ chứa 1 muối duy nhất v{ 6,705(g) chất rắn. Nồng độ mol/l của AgNO3 ban đầu l{: A. 0,20M. B. 0,25M. C. 0,35M. D. 0,1M. 45